A. 3,64.
B. 2,67.
C. 3,12.
D. 2,79.
A. 25,5 gam.
B. 24,7 gam.
C. 26,2 gam.
D. 27,9 gam.
A. 35,5%.
B. 30,3%.
C. 28,2%.
D. 32,7%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 40,00%.
B. 44,44%.
C. 36,36%.
D. 50,00%.
A. 54,65 gam.
B. 46,60 gam.
C. 19,70 gam.
D. 66,30 gam.
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
A. \({H^ + } + NaOH \to N{a^ + } + {H_2}O\)
B. \(HCl + O{H^ - } \to C{l^ - } + {H_2}O\)
C. \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
D. \(HCl + NaOH \to N{a^ + } + C{l^ - } + {H_2}O\)
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
A. C4H7NO4.
B. C5H7NO2.
C. C3H7NO2.
D. C4H6N2O2.
A. 42,34 lít.
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
A. X3, X4.
B. X2, X5.
C. X2, X1.
D. X1, X5.
A. 0,9.
B. 0,45.
C. 0,25.
D. 0,6.
A. 30%.
B. 45%.
C. 65%.
D. 55%.
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HCl.
C. H2SO4 loãng.
D. FeSO4.
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.
B. Có màu trắng bạc, đẹp.
C. Dẫn điện tốt.
D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. CuCl2.
B. AlCl3.
C. FeCl3.
D. Ba(HCO3)2.
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
A. \(n{s^2}n{p^1}\)
B. \(n{s^1}\)
C. \(n{s^2}n{p^5}\)
D. \(n{s^2}n{p^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247