A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 50,00%.
D. 29,47%
A. 1,42.
B. 1,25.
C. 1,56.
D. 1,63.
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
A. 10,25%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 11,25%.
A. 0,04.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,05.
A. H2N-CH2-COOH.
B. ClH3N-CH2COOH.
C. H2N-CH2-COONa.
D. H2N-CH2COOC2H5.
A. X là kim loại có tính khử mạnh.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
D. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
A. Rb.
B. Na.
C. Li.
D. K.
A. 0,600.
B. 0,500.
C. 0,455.
D. 0,550.
A. 90%.
B. 73%.
C. 80%.
D. 10%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Propyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
A. 11,77 gam.
B. 10,31 gam.
C. 14,53 gam.
D. 7,31 gam.
A. KOH, NaCl, H2SO4.
B. KOH, HCl, H2SO4.
C. KOH, NaCl, K2SO4.
D. KOH, NaOH, H2SO4.
A. Metyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
A. Cu2+, Fe3+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Na+, K+.
D. Al3+, Fe3+
A. 8
B. 14
C. 12
D. 10
A. phenol lỏng.
B. ancol etylic.
C. nước.
D. dầu hỏa.
A. FeSO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeS.
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.
D. Ánh kim.
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 16,2.
D. 10,8.
A. Đốt dây Fe trong khí O2.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho đinh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
D. Pt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247