Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Nguyễn Tri Phương

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Nguyễn Tri Phương

Câu 2 : Một hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 2dm thì có diện tích là:

A. \(14dm\)

B. \(7d{m^2}\)

C. \(14d{m^3}\)

D. \(14d{m^2}\)

Câu 3 : \({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:

A. \({x^2} + {y^2}\)

B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)

C. \({y^2} - {x^2}\)

D. \({x^2} - {y^2}\)

Câu 6 : Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:

A. \(x \ne 2\)

B. \(x \ne 0\)

C. \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)

D. \(x \ne 3\)

Câu 7 : Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là

A. \({x^2} + xy + {y^2}\)

B. \({x^2} - xy + {y^2}\)

C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)

D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)

Câu 8 : Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó A bằng

A. \(x\)

B. \(1 - x\)

C. \(x - 1\)

D. \(- x\)

Câu 9 : Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\)

A. \(2x\)

B. \(2x + 1\)

C. \(2\)

D. \(2{x^2} + 1\)

Câu 10 : Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:

A. \(x - y\)

B. \(2x\)

C. \(2\)

D. \(2\left( {x - y} \right)\)

Câu 11 : Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó

A. \(AC = BD\)

B. \(AB = AD\)

C. \(AB = CD\)

D. \(AC \bot BD\)

Câu 13 : Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?

A. x = -10

B. x = 9

C. x = -8

D. x = 0

Câu 14 : Giải phương trình: \(2x^2(x + 2) - 2x(x^2 + 2) = 0\)

A. x = 0

B. x = 0 hoặc x = -1

C. x = 1 hoặc x = -1

D. x = 0 hoặc x = 1

Câu 15 : Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?

A. x2 - 2x - 10

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10

D. x2 + 2x - 10

Câu 16 : Thực hiện phép tính \(( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 )\) ta có kết quả là?

A. \(28x - 3\)

B. \(28x - 5\)

C. \(28x - 11\)

D. \(28x - 8\)

Câu 18 : Điều vào chỗ trống: \( ... = ( 2x - 1 )( 4x^2 + 2x + 1 )\)

A. \(1 - 8x^3\)

B. \(1 - 4x^3\)

C. \(x^3 - 8\)

D. \(8x^3 - 1\)

Câu 19 : Tính giá trị của biểu thức \(A = 35^2 - 700 + 10^2\)

A. \(25^2\)

B. \(15^2\)

C. \(45^2\)

D. \(20^2\)

Câu 20 : Đa thức \(4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y )\) được phân tích thành nhân tử là?

A. \(( 2y + z )( 4x + 7y )\)

B. \(( 2y - z )( 4x - 7y )\)

C. \(( 2y + z )( 4x - 7y )\)

D. \(( 2y - z )( 4x + 7y )\)

Câu 21 : Phân tích đa thức thành nhân tử \( A = x^2 – 5x + 4\)

A. \((x - 4).(x - 1)\)

B. \((x – 4).(x + 1)\)

C. \((x + 4).(x + 1)\)

D. Đáp án khác

Câu 22 : Đa thức \(x^3( x^2 - 1 ) - ( x^2 - 1 )\) được phân tích thành nhân tử là?

A. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)

B. \(( x^3 - 1 )( x^2 - 1 )\)

C. \(( x - 1 )( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)

D. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)

Câu 25 : Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M. Tam giác MCD là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác nhọn

C. Tam giác vuông

D. Tam giác tù

Câu 26 : Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.

B. DE song song với BC.

C. DECB là hình thang cân.

D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247