Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Trường Thọ

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Trường Thọ

Câu 1 : Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?A = 2x2(x+ x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)

A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2

B. 8x5 – 7x- 10x3 + 2x2

C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2

D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2

Câu 2 : Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

A. A = -6x5 + 4x2 - 4x- 2x

B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x

C. A = -6x5 - 4x+ 4x3 + 2x

D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x

Câu 5 : Rút gọn biểu thức \(B=(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12 x^{2}\) ta thu được kết quả là 

A. 16

B. \(\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}\)

C. \(x^{3}+24 x^{2}+16\)

D. 0

Câu 6 : Phân tích đa thức \(M=x^{2}-2 x y+y^{2}+3 x-3 y-4\) thành nhân tử ta được

A. \(M=(x-y-1)(x-y+4)\)

B. \(M=(x+y-1)(x+y+4)\)

C. \(M=2(x-y-1)(x-y+4)\)

D. \(M=(x-y)(x-y)\)

Câu 7 : Phân tích đa thức \(D=x^{5}+x-1\) thành nhân tử ta được

A. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)

B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)

C. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)\)

D. \(\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)

Câu 8 : Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được

A. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)

B. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)

C. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)

D. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)

Câu 9 : Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2

A. –xy

B. –x2y2

C. -3xy

D.  3x3y4

Câu 10 : Tính \(\frac{1}{2}{x^3}{y^7}:2{\rm{x}}{y^4}\)

A. \(\frac{1}{4}{x^2}{y^3}\)

B. \({x^3}{y^3}\)

C. \(\frac{1}{4}{x^3}{y^3}\)

D. \({x^2}{y^3}\)

Câu 11 : Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

A. 32

B. -32

C. -4

D. 4

Câu 12 : Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?

A. Đây là phép chia hết

B. Thương của phép chia là: (x + 3)2

C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9

D. Số dư của phép chia là: x – 3

Câu 13 : Thực hiện phép chia (-4x4 + 5x2 + x ) : (x2 + x) ta được kết quả là:

A. – 4x+ 5x2 + x = (x2 + x).(-4x- 4x + 9) - 6x

B. – 4x4 + 5x2 + x = (x+ x).(4x2 + 4x + 9) + 12x

C. – 4x+ 5x+ x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x

D. – 4x4 + 5x2 + x = (x+ x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x

Câu 16 : Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)

A. \(x=\frac{1}{2(a-1)}\)

B. \(x=\frac{1}{2(a+1)}\)

C. \(x=\frac{a}{2(a-1)}\)

D. \(x=\frac{a}{2(a+1)}\)

Câu 17 : Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức \(M=\frac{15}{16 x^{2}-1}: \frac{5}{4 x+1}\) là số nguyên.

A. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2}\right\}\)

B. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)

C. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)

D. \(x \in\left\{-1;\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)

Câu 20 : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 22 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.

C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.

D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 23 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.

B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó

C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.

D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247