She has a high I.Q. She’s very _______.

Câu hỏi :

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Trả lời:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=>She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Từ vựng: Ngoại hình và tính cách !!

Số câu hỏi: 17

Copyright © 2021 HOCTAP247