Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản !!

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản !!

Câu 2 : Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bán kính nguyên tử tăng dần

B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần

C. Độ âm điện của các nguyên tử tăng dần

D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần

Câu 3 : Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là :

A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA

B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA

D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA

Câu 7 : Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là :

A. 0, 2, 4, 6

B. -2, 0, +4, +6

C. 1, 3, 5, 7

D. -2, +4, +6

Câu 11 : Phản ứng không xảy ra là:

A. 2Mg + O2 2MgO

B. C2H5OH+3O2to2CO2+3H2O

C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7

D. 4P + 5O­2 2P2O5

Câu 12 : Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và HCl

B. H2S và Cl2

C. Cl2 và O2

D. H2S và O2

Câu 17 : Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?

A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử

B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá

C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử

D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử

Câu 19 : Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

A. Hg, O2, HCl

B. Pt, Cl2, KClO3

C. Zn, O2, F2

D. Na, Br2, H2SO4 loãng

Câu 21 : Hiđro sunfua (H2S) là chất có

A. Tính axit mạnh

B. Tính oxi hóa mạnh

C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

D. Tính khử mạnh

Câu 24 : Dẫn a mol SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. Phát biểu nào sau đây đúng?

A Chỉ thu được muối axit

B. Chỉ thu được muối trung hòa

C. Thu được cả 2 muối

D. Thu được muối trung hòa và KOH dư

Câu 26 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S

B. SO2

C. Na2S2O3

D. H2SO4

Câu 29 : Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

A. F2; S; SO2

B. S; SO2 ; Cl2

C. O3; H2S; SO2

D. H2SO4 loãng; S; Cl2

Câu 30 : Cho phản ứng hóa học:

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Câu 31 : Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Câu 35 : Để pha loãng H­2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

A. cách 1

B. cách 2

C. cách 3

D. cách 1 và 2

Câu 37 : Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2

B.H2SO4.nH2O

C. H2SO4.nSO3

D.H2SO4 đặc

Câu 38 : Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

A. Fe2(SO4)3H2

B. FeSO4 và H2

C. FeSO4 và SO2

D. Fe2(SO4)3 và SO2

Câu 42 : Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2

B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

Câu 43 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng?

A. H2SO4 loãng + Cu

B. H2SO4 loãng + S

C. H2SO4 đặc, nguội + Al

D. H2SO4 đặc + Na2CO3

Câu 44 : Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

A. Zn, Al

B. Na, Mg

C. Cu, Hg

D. Mg, Fe

Câu 53 : Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:

A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau

B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử

C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi

D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường

Câu 56 : Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại

B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O

C. Ozon kém bền hơn oxi

D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Câu 57 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim

D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá

Câu 63 : Nguyên tử S đóng vai trò va chất kh, vừa chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. 4S+6NaOH2Na2S+Na2S2O3+3H2O

B. S + 2Na  Na2S

C. S+6HNO3 đc  H2 SO4+6NO2+4H2O

D. S + 3F2  SF6

Câu 64 : Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

B. Hồ tinh bột

C. H2

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột

Câu 65 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

B. 

C. 

D. 

Câu 69 : Cho phản ứng hoá học:

A. Chất khử

B. Môi trường

C. Chất oxi hóa

D. Vừa oxi hóa, vừa khử

Câu 70 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

A. SO2 thể hiện tính oxi hoá

B. SO2 thể hiện tính khử

C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. SO2 là oxit axit

Câu 72 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?

A. Tan trong nước, tỏa nhiệt

B. Làm hóa than vải, giấy, đường

C. Hòa tan được kim loại Al và Fe

D. Háo nước

Câu 73 : Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân chính là

A. H2S ở thể khí

B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí

C. H2S dễ bị phân huỷ trong không khí

D. H2S nặng hơn không khí

Câu 76 : Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 

A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử

B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá

C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá

D. H2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, Ag là chất khử

Câu 77 : Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím

B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng

Câu 78 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl đựng trong lọ mất nhãn là

A. Cu

B. dung dịch BaCl2

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch NaOH

Câu 81 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

B. Chữa sâu răng

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 86 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:

A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử

C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa

D. phản ứng (1): Br2là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử

Câu 87 : Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?

A. Cho mỗi khí vào nước Br2

B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong

C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S

D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4

Câu 94 : Trong sơ đồ chuyển hoá:

 A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 95 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất?

A. Khí oxi tan tốt nước

B. Khí oxi khó hoá lỏng

C. Khí oxi ít tan trong nước

D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 104 : Để điều chế CuSO4,cho 

A. CuO tác dụng với H2SO4 loãng

B. Cu tác dụng với axit loãng

C. CuCl2 tác dụng với axit loãng

D.A,C đúng

Câu 107 : Ở nhiệt độ thường

A. O2 không oxi hóa được Ag, O3 oxi hóa được Ag

B. O2 oxi hóa được Ag, O3 không oxi hóa được Ag

C. cả O2 và O3 đều không oxi hóa được Ag

D. cả O2 và O3 đều oxi hóa được Ag

Câu 108 : Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?

A. Ag và O3

B. CO và O2

C. Mg và O2

D. CO2 và O2

Câu 110 : Trộn sắt bột và lưu huỳnh bột rồi cho vào ống nghiệm khô. Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, một lúc sau hỗn hợp cháy đỏ. Sản phẩm tạo thành là

A. sắt(II) sunfua có màu nâu đỏ

B. sắt(II) sunfua có màu xám đen

C. sắt(III) sunfua có màu nâu đỏ

D. sắt(III) sunfua có màu xám đen

Câu 112 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Pb(NO3)2

C. dung dịch K2SO4

D. dung dịch NaCl

Câu 115 : Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là

A. tính oxi hóa mạnh

B. tính khử mạnh

C. tính oxi hóa yếu

D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 117 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc

B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước

C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước

D. Trong công nghiệp, SO3 được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh SO2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247