A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np6
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần
C. Độ âm điện của các nguyên tử tăng dần
D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Clo
D. Flo
A. Na
B. Cl
C. O
D. S
A. S2O5
B. SO4
C. SO2
D. SO3
A. 0, 2, 4, 6
B. -2, 0, +4, +6
C. 1, 3, 5, 7
D. -2, +4, +6
A. -2
B. +4
C. +6
D. +8
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 8,96
A. 228 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 256 g
A. 2Mg + O2 → 2MgO
B.
C. 2Cl2 + 7O2 → 2Cl2O7
D. 4P + 5O2 → 2P2O5
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. H2S và O2
A. SO3
B. P
C. Ca
D. C
A. Mg, Cl2
B. Al, C
C. Ca, Br2
D. Au, S
A. F2
B. O3
C. S
D.
A. 4,66g
B. 46,6g
C. 2,33g
D. 23,3g
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
A. 1,12 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. Hg, O2, HCl
B. Pt, Cl2, KClO3
C. Zn, O2, F2
D. Na, Br2, H2SO4 loãng
A. Al
B. Fe
C. Hg
D. Cu
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. Tính khử mạnh
A. 150ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 450ml
A. 23,3
B. 34,95
C. 46,6
D. 69,9
A Chỉ thu được muối axit
B. Chỉ thu được muối trung hòa
C. Thu được cả 2 muối
D. Thu được muối trung hòa và KOH dư
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. H2
A. H2S
B. SO2
C. Na2S2O3
D. H2SO4
A. 8,8 gam
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam
D. 35,2 gam
A. 0,06M
B. 6M
C. 0,006M
D. 0,6M
A. F2; S; SO2
B. S; SO2 ; Cl2
C. O3; H2S; SO2
D. H2SO4 loãng; S; Cl2
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D.
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
A. 200ml
B. 0,2 ml
C. 0,1 ml
D. 100 ml
A. 34,3 g
B. 43,3 g
C. 33,4 g
D. 33,8 g
A. cách 1
B. cách 2
C. cách 3
D. cách 1 và 2
A. Cu, Na
B. Ag, Zn
C. Mg, Al
D. Au, Pt
A. H2SO4.nSO2
B.H2SO4.nH2O
C. H2SO4.nSO3
D.H2SO4 đặc
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A.6,72 lít
B. 10,08 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
A. H2SO4 loãng + Cu
B. H2SO4 loãng + S
C. H2SO4 đặc, nguội + Al
D. H2SO4 đặc + Na2CO3
A. Zn, Al
B. Na, Mg
C. Cu, Hg
D. Mg, Fe
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
A. 36%
B. 54%
C. 27%
D. 18%
A. Al, Mg, Fe
B. Fe, Al, Cr
C. Ag, Cu, Au
D. Ag, Cu, Fe
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Al
A. Fe
B. NaCl rắn
C. Ag
D. Au
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,6 lít
D. 10,08 lít
A. O2
B. HCl
C. H2S
D. SO2
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
A. 11,3 gam
B. 2,4 gam
C. 6,4 gam
D. 8,9 gam
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá
A. K2SO3
B. KHSO3
C. K2SO3 và KHSO3
D. K2SO4
A.
B.
C.
D.
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
A.
B. S + 2Na → Na2S
C.
D. S + 3F2 → SF6
A. Cu
B. Hồ tinh bột
C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
B.
C.
D.
A. ZnS
B. ZnS và S
C. ZnS và Zn
D. ZnS, Zn và S
A. hai muối NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. Na2S và NaOH
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá
B. SO2 thể hiện tính khử
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. SO2 là oxit axit
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt
B. Làm hóa than vải, giấy, đường
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe
D. Háo nước
A. H2S ở thể khí
B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí
C. H2S dễ bị phân huỷ trong không khí
D. H2S nặng hơn không khí
A. 7,2g
B. 3,6g
C. 0,72g
D. 0,36g
A. 0,224 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, Ag là chất khử
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng
A. Cu
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch NaOH
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,24 lít.
A. KMnO4
B. NaHCO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B. Chữa sâu răng
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
A. Ozon
B. Clo
C. Oxi
D. Flo
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. bằng nhau
A. H2SO4
B. NaNO3
C. AgNO3
D. BaCl2
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
D. phản ứng (1): Br2là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
A. Cho mỗi khí vào nước Br2
B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S
D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
A. a/b > 2
B. b/a > 2
C. b/a ≥ 2
D. 1 < b/a < 2
A. 17,92 lít
B. 8,96 lít
C. 11,20 lít
D. 4,48 lít
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaHSO3
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lit
D. 5,6 lit
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hoá lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4
A. 33,94%
B. 50%
C. 66,06%
D. 70%
A. 13,28g
B. 22,88
C. 10,98
D. 12,48gam
A. 97,80 gam
B. 101,48 gam
C. 88,20 gam
D. 101,68 gam
A. 2,24 lít
B. 2,688 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. Na
B. O2
C. Quỳ tím
D. H2
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
A. 12,00%
B. 10,71%
C. 13,13%
D. 14,7%
A. CuO tác dụng với H2SO4 loãng
B. Cu tác dụng với axit loãng
C. CuCl2 tác dụng với axit loãng
D.A,C đúng
A.50%
B.75%
C.80%
D.Kết quả khác
A.2,24
B.6,72
C.3,36
D.kết quả khác
A. O2 không oxi hóa được Ag, O3 oxi hóa được Ag
B. O2 oxi hóa được Ag, O3 không oxi hóa được Ag
C. cả O2 và O3 đều không oxi hóa được Ag
D. cả O2 và O3 đều oxi hóa được Ag
A. Ag và O3
B. CO và O2
C. Mg và O2
D. CO2 và O2
A. vôi sống
B. cát
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
A. sắt(II) sunfua có màu nâu đỏ
B. sắt(II) sunfua có màu xám đen
C. sắt(III) sunfua có màu nâu đỏ
D. sắt(III) sunfua có màu xám đen
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaCl
A. Pb(CH3COO)2
B. FeSO4
C. NaNO3
D. Ca(OH)2
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
A. tính oxi hóa mạnh
B. tính khử mạnh
C. tính oxi hóa yếu
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca
A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc
B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, SO3 được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh SO2
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247