A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
A.
B.
C.
D.
A.3
B.15
C.14
D.13
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Lớp thứ n có n phân lớp (n ≤ 4).
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Tất cả đều đúng.
A. Na, 1s22s2 2p63s1
B. F, 1s22s2 2p5
C. Mg, 1s22s2 2p63s2
D. Ne, 1s22s2 2p6
A. 5, B
B. 8, O
C. 10, Ne
D. 7, N
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p62d2.
D. 1s22s22p63s13p1.
A. 10
B. 6
C. 5
D. 7
A. 35% và 61%
B. 90% và 6%
C. 80% và 16%
D. 25% và 71%
A. 24; 25; 26
B. 24; 25; 27
C. 23; 24; 25
D. 25; 26; 24
A. 21
B. 15
C. 25
D. 24
A. Cl (Z = 17)
B. F (Z = 9)
C. N (Z = 7)
D. Na (Z = 11)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
A. 73 và 27
B. 27 và 73
C. 54 và 46
D. 46 và 54
A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 65 và 63
A. 46 hạt
B. 92 hạt
C. 140 hạt
D. 70 hạt
A. 14
B. 28
C. 22
D. 44
A. 15
B. 14
C. 12
D. 13
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
A.
B.
C.
D.
A.Mg.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
A.
B.
C.
D.
A. N2O.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
A. S
B. P
C.Si
D.Cl
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
A. 32, 12, 32, 1, 50.
B. 31, 11, 31, 2, 48.
C. 32, 10, 32, 2, 46.
D. 32, 10, 32, 0, 50.
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D.1, 2, 4
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
A. 1; 2; 3; 4
B. 3; 2; 1; 4
C. 2; 3; 1; 4
D. 4; 3; 2; 1
A. 73,00 %
B. 27,00%
C. 32,33%
D. 34,18 %
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
A. 5 và 9
B. 7 và 9
C. 8 và 16
D. 6 và 8
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+.
B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.
C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.
D. Số khối của nguyên tử X là 17.
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
A. Na
B. K
C. Mg
D. Ca
A.18u
B. 20u
C. 17u
D. 19u
A.
B.
C.
D.
A. A và B
B. B và D
C. A và C
D. B và E
A.50,00%.
B.48,67%.
C.51,23%.
D.55,20%.
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
A. Oxi
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Tất cả đều sai
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
A. +79.
B. -79.
C. -5,607.10-18 C.
D. +5,607.10-18 C.
A.
B.
C.
D.
A. 12 gam
B. 6 gam
C. 1,655.10-27 gam
D. 1,993.10-23 gam
A. 24
B. 24,33
C. 25
D. 25,5
A.
B.
C.
D.
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
A. 18,016.1023
B. 5,35.1020
C. 6,023.1023
D. 1,204.1020
A. 63%
B. 93,5%
C. 26,3%
D. 1,82%
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. a.
B. b.
C. a và b.
D.c và d.
A. 1s2.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s3.
D. 1s22s22p4.
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
A.1,175.1014
B.1,5. 1013
C. 1,175.108
D. 3,5.1013
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s2
D.1s22s22p63s23p2
A. Nguyên lí Pauli.
B. Quy tắc Hun.
C. Quy tắc Kleskopski.
D. Cả A, B và C.
A. 35 và 65
B. 40 và 60
C. 85 và 15
D. 75 và 25
A.
B
C.
D.
A. CO2
B. CaCl2
C. SiO2
D. FeS2
A. Na2O
B. Li2O
C. Cu2O
D. K2O
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
A. X : 1s22s22p63s23p4, Y: 1s22s22p4
B. X : 1s22s22p63s2, Y: 1s22s22p4
C. X : 1s22s22p63s23p4, Y: 1s22s22p2
D. X : 1s22s22p63s23p2, Y: 1s22s22p6
A. 5,1673.10-26kg.
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg.
D. 5,1886.10-26 kg.
A. 0,196nm.
B. 0,185nm.
C. 0,168nm.
D. 0,155nm.
A. H2O2
B. Na2O2
C. K2O2
D. Li2O2
A.
B.
C.
D.
A. 21, 22, 23
B. 22, 23, 24
C. 24, 25, 26
D. 25, 26, 27
A. 24,333
B. 24,0583
C. 24,12
D. 24,00
A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
A.
B.
C.
D.
A. 15,66.1024
B. 15,66.1021
C. 15,66.1022
D. 15,66.1023
A. 40
B. 40,5
C. 39
D. 39,8
A. 120g.
B. 128g.
C. 64g.
D. 127g.
A. Chỉ có nguyên tử magie mới có tỉ lệ số p : n = 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
A. Khối lượng electron bằng khoảng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối lượng của các n.
D. B, C đều đúng.
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247