A. H2S
B. BH3
C. CH4
D. H2O
A. HClO
B. C2H2
C. BeBr2
D. BF3
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định được
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
A.N2
B. O2
C. F2
D.CO2
A.1
B. 2
C. 3
D.4
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
A. Tứ diện ,tam giác , gấp khúc, thẳng
B. Tam giác , tứ diện , gấp khúc, thẳng
C. Gấp khúc , tam giác, tứ diện , thẳng
D. Thẳng , tam giác, tứ diện , gấp khúc
A. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết ion.
B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
C. (1) : cộng hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
D. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là lk bội.
C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s.
D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết và liên kết .
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
B. 3 obitan p với nhau
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e và O + 2e → O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. liên kết cho nhận.
A. sp
B. sp3
C. sp2
D. Không lai hóa
A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.
B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.
C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho – nhận.
A. Liên kết bội có hai liên kết
B. Liên kết ba gồm 2 liên kết và một liên kết
C. Liên kết bội là liên kết đôi
D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
A. sp2, sp3
B. sp2, sp
C. sp3, sp
D. sp3, sp3
A. C2H6
B. N2
C. CO2
D. SO2
A. sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
B. sự tổ hợp của 2orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
C. sự tổ hợp của 2orbitan s và 1 orbitan p của nguyên tử đó
D. sự tổ hợp của 1orbitan s và 3 orbitan p của nguyên tử đó
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho – nhận
C. liên kết tự do – phụ thuộc.
D. liên kết pi.
A. Liên kết hidro của H2O bền hơn
B. Độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
D. A và C
A. Sự góp chung đôi electron.
B. Sự góp đôi electron từ một nguyên tử.
C. Sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn.
D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
A. XY; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D. X7Y; liên kết cộng hoá trị.
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, silic.
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).
B. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp).
C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
D. CH4 và NH3 đều có cấu trúc tứ diện.
A. NH4+
B. NH3Cl+
C. Al(OH)4-
D. Ba(OH)4+
D. Ba(OH)4+
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p6.
A. ion.
B. cộng hóa trị.
C. phối trí.
D. liên kết kim loại
A. Be, Mg và MgBe3.
B. S, O và SO32-.
C. C, O và CO32-.
D. Si, O và SiO32-.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết kim loại
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. Trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết phối trí
A. +1
B. +3
C.+5
D. +7
A. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2.
B. X là nguyên tố cacbon.
C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X, Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.
D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số hạt mang điện là 48.
A.MgO; MgF2
B. MgF2 hoặc Na2O; MgO
C. Na2O; MgO hoặc MgF2
D. MgO; Na2O.
A. Cặp X và Z
B. Cả 3 cặp.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
D. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết cộng phối trí.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 3;5; 9
B. 5; 3;4
C. 4; 2; 6
D.4; 3;6
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận
A. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, MgO, CaO
B. N2, CH4, AlN, BCl3, NaBr, MgO, CaO
C. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, CaO, MgO
D. N2, CH4, AlN, NaBr, BCl3, MgO, CaO
A. HI, HBr, HCl
B. HI, HCl, HBr
C. HCl, HBr, HI
D. HBr, HI, HCl
A. Do Clo có phân tử khối lớn hơn so với N2.
B. Clo có nhiều electron hơn.
C. Do N2 có liên kết ba bền vững, nên tính oxi hóa yếu.
D. Do N2 có ít proton hơn.
A. 4, 1, 5, 1
B. 2, 1, 3, 1
C. 2, 1, 3, 2
D. 4, 0, 5, 0
A. Chỉ có e độc thân mới tham gia góp chung
B. Chỉ có AO chứa e độc thân mới tạo được liên kết
C. AO s và AO lai hóa chỉ tham gia xen phủ trục
D. Cặp e ghép đôi không được tham gia xen phủ
A. XY2.
B. X2Y.
C. XY.
D. X2Y3.
A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. Đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.
C. Đều có sự góp chung các electron hóa trị.
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (3), 4).
A.X có 15 proton trong hạt nhân.
B. Y có xu hướng nhường đi 3 eletron
C. X,Y tạo với nhau hợp chất có liên kết cộng hóa trị
D. X có xu hướng nhận thêm 3 eletron.
A.Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên lử nhỏ hon photpho.
B.Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện lích hạt nhân bé hơn pholpho.
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155 nm.
A.
B.
C.
D.
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion
B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion.
D. Tất cả đều sai.
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
A. H-Cl
B. O=C=O
C.O-S-O
D. N≡N.
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho–nhận.
A. ion, cộng hóa trị không cực,cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
C. ion, Cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247