A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
A. Cl2
B. O3
C. O2
D. Cl2, O3
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo
B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo
D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. Kết quả khác
A. Chất khử
B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C.Chất oxi hóa
D.Không là chất oxi hóa không là chất khử
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. HCl
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
D. Màu tím
A. 0
B. +1
C. -1
D. +3
A. 22,1g.
B. 10g
C. 9,4g
D. 8,2g
A. 14,35 g
B. 10,8 g
C. 21,6 g
D. 27,05 g
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học
A. I, Cl, Br, F
B. Cl, I, F, Br
C. I, Br, Cl, F
D. I, Cl, F, Br
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2, H2O
C. HCl, Cl2
D. Cl2
A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH
D. KCl, KClO3
A. 7,05 g
B. 5,3 g
C. 4,3 g
D. 6,05 g
A. 6,4
B. 8,5
C. 2,2
D. 2,0
A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. A hoặc B hoặc C
A. quì tím, dd AgNO3
B. dd Na2CO3, dd H2SO4
C. dd AgNO3, dd H2SO4
D. dd Na2CO3, dd HNO3
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
A. 17,6g
B. 25,1g
C. 24,7g
D. 17,8g
A. 3,25
B. 4
C. 1,2
D. 1,625
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng
D. cả A, B và C
A. khí Clo, dd AgNO3
B. quì tím, dung dịch H2SO4
C. quì tím, dd AgNO3
D. cả B, C đúng
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hoá mạnh
A. Flo
B. Clo
C. Iot
D. Brom
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 66,67%
D. 33,33%
A. Si
B. H2O
C. K
D. SiO2
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
A. Cl2.CaO
B. CaOCl2
C. Ca(OH)2 và CaO
D. CaCl2
A. Cho khí clo tác dụng với nước
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C
A. Tính khử mạnh
B. Tính phi kim mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính oxi hóa mạnh
A. Sự thăng hoa
B. Sự bay hơi
C. Sự phân hủy
D. Sự ngưng tụ
A. Ba
B. Zn
C. Mg
D. Ca
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
A. Khí O2
B. dung dịch NaOH
C. H2O
D. dung dịch Ca(OH)2
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
A. HNO3
B. HF
C. HCl
D. NaOH
A. CO2
B. O2
C. Cl2
D. N2
A. 55,62 g
B. 52,65 g
C. 56,25 g
D. 62,55 g
A. Ne (Z = 10)
B. Cl (Z = 17)
C. F (Z = 9)
D. Na (Z= 11)
A. Chất tan
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Chất oxi hóa
A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo
B. Tẩy trắng vải sợi, giấy
C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa.
D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân
A. 24,375
B. 19,05
C. 12,70
D. 16,25
A. Zn + 2HClZnCl2 + H2
B. Cu + 2HClCuCl2 + H2
C. CuO + 2HClCuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HClAgCl + HNO3
A. 0,5 lít
B. 0,4 lít
C. 0,3 lít
D. 0,6 lít
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
A. NaNO3
B. NaCl
C. AgCl
D. AgNO3
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1,0M
B. 0,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. Cả 3 chất A, B, C
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B.
C. Fe + Cl2 FeCl2 + FeCl3
D. Tất cả đều sai
A. 22,4.
B. 28,4.
C. 36,2.
D. 22,0
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
A. 6,72
B. 10,08
C. 8,96
D. 11,2
A. 11,2
B. 13,44
C. 8,96
D. 6,72
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2
A. Fe + HCl
B. Fe3O4 + HCl
C. Fe + Cl2
D. Fe + FeCl3
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu
B. Dung dịch có màu nâu
C. Không có hiện tượng gì
D. Dung dịch có màu vàng
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
A. 64
B. 65
C. 27
D. 24
A.Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1
B.Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá
C.Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D.Các nguyền tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
A. 4,48
B.10,08
C. 2,24
D. 8,96
A. hồ tinh bột
B. nước brom
C. phenolphthalein
D. Quì tím
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2
B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2
C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D.dung dịch NaOH đặc
A. Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIIA
B. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng
C. Có 17 proton trong nguyên tử
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Không hiện tượng
B. Dung dịch hóa đỏ
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa
A. +1, -1, +5, +7
B. -1, +1, +5, +7
C. 0,-1, +5, +7
D. 0, +2, +5, +7
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuCl2
C. Khí clo
D. Cả A, B, C đều được
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
A. Dung dịch NaCl độc
B. Một lý do khác
C. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
D.Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
A. Clo độc nên có tính diệt khuẩn
B. Clo có tính oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn
C. Clo tác dụng với nước tạo thành HClO là chất oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.
D. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl là axit mạnh nên có khả năng diệt khuẩn
A. CF4
B. (-CF2-CF2)n
C. CF2Cl2
D. CCl4
A. AgBr
B. NaBr
C. PbBr2
D. AgNO3
A. 3,68 gam
B. 3,86 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
A. 1,34 lít
B. 1,45 lít
C. 1,12 lít
D. 1,4 lít
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
A. 65,0 g
B. 38,0 g
C. 50,8 g
D. 42,0 g
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 40,05
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 0,56
A. (1), (2), (4), (5)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
A. 4
B. 8
C. 10
D. 16
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)NaHSO4 + HCl
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng)Na2SO4 + 2HCl
D. H2 + Cl2 2HCl
A. Fe và I2
B. FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
D. FeI3 và I2
A. 4,5 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. Kết quả khác
A.NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. CaCl2
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
B. Diệt trùng và tẩy trắng
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247