Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản !!

Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:

A. ns2 np4

B. ns2 np5

C. ns2 np6

D. (n – 1)d10 ns2 np5

Câu 4 : Tính oxi hóa của Br2:

A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo

B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot

C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo

D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot

Câu 6 : Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là :

A. Chất khử

B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

C.Chất oxi hóa

D.Không là chất oxi hóa không là chất khử

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là  những chất oxi hóa.

B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot

D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học

Câu 13 : Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:

A. I, Cl, Br, F

B. Cl, I, F, Br

C. I, Br, Cl, F

D. I, Cl, F, Br

Câu 15 : Trong nước clo có chứa các chất:

A. HCl, HClO

B. HCl, HClO, Cl2, H2O

C. HCl, Cl2

D. Cl2

Câu 16 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:

A. ns2 np4

B. ns2 np5

C. ns2 np6

D. (n – 1)d10 ns2 np5

Câu 20 : Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:

A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. A hoặc B hoặc C

Câu 21 : Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :

A. quì tím, dd AgNO3

B. dd Na2CO3, dd H2SO4    

C. dd AgNO3, dd H2SO4

D. dd Na2CO3, dd HNO3

Câu 23 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất:

 A. NaCl, NaClO3, Cl2

B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH

D. NaCl, NaClO3

Câu 27 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể

A. nung nóng hỗn hợp

B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc

C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng

D. cả A, B và C

Câu 28 : Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:

A. khí Clo, dd AgNO3

B. quì tím, dung dịch H2SO4

C. quì tím, dd AgNO3

D. cả B, C đúng

Câu 29 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí

B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử

D. Có tính oxi hoá mạnh

Câu 34 : Công thức phân tử của clorua vôi là :

A. Cl2.CaO

B. CaOCl2

C. Ca(OH)2 và CaO

D. CaCl2

Câu 35 : Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:

A. Cho khí clo tác dụng với nước

B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng

D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C

Câu 36 : Nước Gia-ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có :

A. Tính khử mạnh

B. Tính phi kim mạnh

C. Tính axit mạnh

D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 40 : Khí Cl2 không tác dụng với :

A. Khí O2

B. dung dịch NaOH

C. H2O

D. dung dịch Ca(OH)2

Câu 41 : Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. KCl, KClO3, Cl2

B. KCl, KClO3, KOH, H2O

C. KCl, KClO, KOH, H2O

D. KCl, KClO3

Câu 46 : Trong phản ứng : Cl2+H2OHCl+HClO

A. Chất tan

B. Chất khử

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. Chất oxi hóa

Câu 47 : Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?

A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo

B. Tẩy trắng vải sợi, giấy

C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa.

D. Làm giàu 235U trong công nghiệp hạt nhân

Câu 49 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

A. Zn + 2HClZnCl2 + H2

B. Cu + 2HClCuCl2 + H2

C. CuO + 2HClCuCl2 + H2O

D. AgNO3 + HClAgCl + HNO3

Câu 51 : Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:  

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá

B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử

D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử

Câu 56 : Chất chỉ có tính oxi hóa là:

A. F2

B. Cl2

C. Br2

D. Cả 3 chất A, B, C

Câu 57 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

A. Dung dịch HF

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch HBr

D. Dung dịch HI

Câu 58 : Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?

A. Fe  +  Cl2  →  FeCl2

B. 2Fe+3Cl22FeCl3

C. Fe + Cl2 FeCl2 + FeCl3

D. Tất cả đều sai

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo

B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot

C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI

D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Câu 66 : Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

A. Fe + HCl

B. Fe3O4 + HCl

C. Fe + Cl2

D. Fe + FeCl3

Câu 67 : Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu

B. Dung dịch có màu nâu

C. Không có hiện tượng gì

D. Dung dịch có màu vàng

Câu 68 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. 2NaCl  2Na + Cl2

B. 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HClđặc t° MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2

Câu 70 : Chỉ ra nội dung sai :

A.Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1

B.Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá

C.Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X

D.Các nguyền tố halogen có độ âm điện tương đối lớn

Câu 72 : Thuốc thử để nhận ra iot là: 

A. hồ tinh bột

B. nước brom

C. phenolphthalein

D. Quì tím

Câu 73 : Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:

A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2

B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2

C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al

D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2

Câu 74 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là :

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc 

B. Na2SO3 khan 

C. CaO 

D.dung dịch NaOH đặc

Câu 75 : Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm

A. Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIIA

B. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng

C. Có 17 proton trong nguyên tử

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 76 : Thêm dần Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra:

A. Không hiện tượng 

B. Dung dịch hóa đỏ

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh

D. Dung dịch xuất hiện kết tủa

Câu 77 : Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất: Cl2, KCl, KClO3, KClO4 lần lượt là:

A. +1, -1, +5, +7

B. -1, +1, +5, +7

C. 0,-1, +5, +7

D. 0, +2, +5, +7

Câu 78 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch CuCl2

C. Khí clo

D. Cả A, B, C đều được

Câu 79 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

Câu 80 : Thường sử dụng dung dịch muối ăn để sát trùng rau, hoa quả tươi là do:

A. Dung dịch NaCl độc

B. Một lý do khác

C. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử

D.Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu

Câu 81 : Người ta sử dụng clo để sát trùng nước máy, tính diệt khuẩn của clo là do:

A. Clo độc nên có tính diệt khuẩn

B. Clo có tính oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn

C. Clo tác dụng với nước tạo thành HClO là chất oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.

D. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl là axit mạnh nên có khả năng diệt khuẩn

Câu 91 : Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất :

A. (1), (2), (4), (5)

B. (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 93 : Phản ứng hóa học nào không đúng?

A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)toNaHSO4 + HCl

B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)toNa2SO4 + 2HCl

C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng)Na2SO4 + 2HCl

D. H2 +  Cl2 ánh sáng  2HCl

Câu 94 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe và I­2

B. FeI­3­ và FeI­2

C. FeI­2­ và I­2

D. FeI3 và I2

Câu 98 : Ứng dụng không phải của Clo là:

A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ

B. Diệt trùng và tẩy trắng

C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ

D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247