Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản !!

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản !!

Câu 1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion  âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 3 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

A. nhận thêm electron.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.

C. Nhường bớt electron.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 5 : Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:

A. cộng hoá trị không cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị cực.

D. ion.

Câu 6 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

A. cộng hoá trị không  cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị cực.

D. ion

Câu 8 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là:

A. 0,  +2,  +6,  +4.

B. 0, –2,  +4,  –4.

C. 0,  –2,  –6,  +4.

D. 0,  –2,  +6,  +4.

Câu 9 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :

A. NaClO

B. NaClO2

C. NaClO3

D.NaClO4

Câu 10 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+NO2-, và HNO3 lần lượt là:

A. +5, -3, +3

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3

Câu 11 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

A. Sự góp chung các electron độc thân.

B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Câu 12 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:

A. Liên kết ion.

B.Liên kết cộng hoá trị.

C.Liên kết kim loại.

D.Liên kết hiđro.

Câu 13 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :

A. Phân tử có cấu tạo góc.

B.  Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.

C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

Câu 15 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2,N2O lần lượt là :

A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1

B. 0, +1,–4, +5, –2, 0

C. -3, +5, +2,+4, 0,+1

D.  0, +1.+3, –5, +2, –4

Câu 16 : Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị phân cực.

D. ion

Câu 17 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.

B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.

C.  Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.

D. Cả A, B, C.

Câu 18 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.

B. halogen luôn có số oxi hoá –1.

C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).

D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.

Câu 19 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3

B. H2O, HF, H2S

C. HCl, O3, H2S

D. HF, Cl2, H2O

Câu 20 : Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, CO2, CH4

B. Cl2, CO2, C2H2

C. HCl, C2H2, Br2

D. NH3, Br2, C2H4

Câu 21 : Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung

A. Ở giữa hai nguyên tử.

B. Lệch về một phía của một nguyên tử.

C.Chuyển hẳn về một nguyên tử.

D.Nhường hẳn về một nguyên tử.

Câu 23 : Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. Giữa các phi kim với nhau

B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử

C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau

D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung

Câu 24 : Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có ... không dẫn điện ở mọi trạng thái”.

A. Liên kết cộng hoá trị

B. Liên kết cộng hoá trị có cực

C. Liên kết cộng hoá trị không có cực

D. Liên kết ion

Câu 25 : Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:

A. CaCl2

B. NH4Cl

C. AlCl3

D. HCl

Câu 27 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

A. + 5, -3, + 3

B. +3, -3, +5

C. -3, + 3, +5

D. + 3, +5, -3

Câu 28 : Trong phản ứng :  2Na   +  Cl2   2NaCl, có sự hình thành

A. cation natri và clorua.

B. anion natri và clorua.

C. anion natri và cation clorua.

D. anion clorua và cation natri.

Câu 29 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :

A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.

B.  Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.

C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.

D. Các hợp chất ion đều khá rắn.

Câu 30 : Phân tử nào phân cực mạnh nhất?

A. NaF

B. NaCl

C. NaBr

D. NaI

Câu 31 : Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ, n 1. Chọn phát biểu sai:

A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion

B. Liên kết giữa B và X: liên kết cộng hóa trị

C. A và B không liên kết với nhau

D. A và B là kim loại, X là phi kim

Câu 32 : Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là:

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết cho- nhận

D. Không xác định được

Câu 33 : Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. +3, +5, 0, +6

C. 0, +3, +5, +6

D. + 5, +6, + 3, 0

Câu 34 : Số oxi hóa của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na  trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:

A. +3, + 2, -1, -2, + 1

B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2

C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-

D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+

Câu 36 : Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 :

A. + 1

B. + 7

C. -7

D. – 1

Câu 37 : Dãy chất nào sau đây đều chứa các chất có đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử:

A. NH4Cl, Na2SO4, H2S

B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2

C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3

D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2

Câu 40 : Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình.

B. phi kim điển hình.

C. kim loại và phi kim.

D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 42 : Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?

A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).

B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).

C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).

D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).

Câu 43 : Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hoá trị ?

A. MgCl2 và Na2O.

B. Na2O và NCl3.

C. NCl3 và HCl.

D. HCl và KCl.

Câu 44 : Số  electron  trong các ion H+12  S2-1632 lần lượt là:

A. 1 và 16

B.  2 và 18

C. 1 và 18

D. 0 và 18

Câu 45 : Số nơtron trong các ion Fe2+2656  Cl-1735 lần lượt là:

A. 26 và 17

B. 30 và 18

C. 32 và 17

D. 24 và 18

Câu 46 : Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết :

A. cộng hóa trị không cực.

Bion yếu.

C. ion mạnh.

D. cộng hóa trị phân cực.

Câu 47 : Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là :

A. O S O.

B. O = S  O.

C. O = S = O.

D. O   O.

Câu 51 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là

A. Điện hoá trị.

B. Cộng hoá trị.

C. Số oxi hoá.

D. Điện tích ion.

Câu 52 : Ion nào có tổng số proton bằng 48 ?

A. NH4+

B. CO32-

C. SO42-

D. ClO3-

Câu 54 : Hoàn thành nội dung sau: “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là...(1)…của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.

A. (1) : điện hoá trị ;  (2) : liên kết ion.

B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.

C. (1) : cộng hoá trị ;  (2) : liên kết cộng hoá trị.

D. (1) : điện hoá trị ;   (2) : liên kết cộng hoá trị.

Câu 55 : Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu kì 3, các oxit có liên kết ion là :

A. Na2O, MgO, Al2O3.

B. SiO2, P2O5, SO3.

C. SO3, Cl2O7, Cl2O.

D. Al2O3, SiO2, SO2.

Câu 56 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :

A. NH4Cl.

B. HCl.

C. NH3.

D. H2O.

Câu 57 : Công thức cấu tạo đúng của CO2 là :

A. O = C = O.

B. O = C  O.

C. O = C  O.

D. O  C = O.

Câu 58 : Liên kết cộng hóa trị tồn tại do

A. các đám mây electron.

B. các electron hoá trị.

C. các cặp electron dùng chung.

D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.

Câu 59 : Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

Câu 60 : Chọn câu đúng nhất:

A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.

Câu 63 : Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3

C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2

D. H2S, NaHS, K2S

Câu 64 : Cho biết nguyên tử Ca có Z=20, cấu hình electron của ion Ca2+ là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

Câu 65 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.

B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.

D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.

Câu 67 : Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?

A. 1s2 2s2 2p4

B. 1s2 2s2 2p6

C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6

D. 1s2 2s2 2p63s2

Câu 69 : Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là:

A. Có cùng số proton.

B. Có cùng notron.

C. Có cùng số electron.

D. Không có đặc điểm gì chung

Câu 70 : Liên kết ion thường được tạo thành giữa

A. hai nguyên tử kim loại.

B. hai nguyên tử phi kim.

C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.

D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.

Câu 71 : X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là

A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.

B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.

C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.

D. 2s22p5, 4s1 và liên kết ion.

Câu 72 : Các nguyên tử liên kết với nhau để :

A.Tạo thành chất khí

B.Tạo thành phân tử hay tinh thể

C.Tạo thành hợp chất

D.Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.

Câu 74 : Ion nào sau đây có 32 electron :

A. CO32-

B. SO42-

C. NH4+

D. NO3

Câu 75 : Khuynh hướng nào dưới đây không xảy ra trong quá trình hình thành liên kết hóa học:

A.  Nhường electron.

BCho nhận electron.

C.  Dùng chung electron.

D. Hấp thụ Electron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247