Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao !!

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao !!

Câu 5 : Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng:

A. 2:1

B. 1:2

C. 1:3

D. 2:3

Câu 11 : Cho phương trình phản ứng: 

A. 5 và 2.

B. 2 và 5.

C. 2 và 2.

D. 5 và 5.

Câu 13 : Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:

A. 15,6g và 5,3g

B. 18g và 6,3g

C. 15,6g và 6,3g

D. Kết quả khác

Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. SO2, hơi S.

B. H2S, hơi S.

C. H2S, SO2.

D. SO2, H2S.

Câu 16 : Cho các ứng dụng:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 36 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2

B. 2Na + 2HCl  2NaCl + H2

C. FeS + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2S

D. 2Cr + 3Cl 2CrCl3.

Câu 48 : Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:

A. H2O2, HCl, SO3.

B. O2, Cl2, S8.

C. O3, KClO4, H2SO4 đặc.

D. FeSO4, KMnO4, HBr.

Câu 49 : Chọn trường hợp sai:

A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.

B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.

C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.

D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo chất màu vàng.

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. SO2 có thể làm mất màu dung dịch brom.

B. H2S có mùi trứng thối.

C. SO3 tác dụng mạnh với nước và toả nhiệt.

D. H2S không phản ứng được với Cu(NO3)2.

Câu 53 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là:

A. Nước vôi trong.

B. Dung dịch Br2.

C. Nước vôi trong và dung dịch Br2.

D. Dung dịch KMnO4.

Câu 54 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

A. CO2, NH3, Cl2, N2.

B. CO2, H2S, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2.

D. CO2, H2S, O2, N2.

Câu 58 : Cho các cặp phản ứng sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 59 : Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đkc) vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Vậy khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được:

A. K2SO3 0,1M và KOH dư 0,4M

B. KHSO3 0,1M

C. K2SO3 0,5M và KOH dư 0,5M

D. KHSO3 0,1M và K2SO3 0,5M

Câu 61 : Cho các cặp chất sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 62 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 66 : Điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 67 : Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo mô hình sau:

A. X là KMnO4.

B. X là NaHCO3.

C. X là (KClO3 + MnO2).

D. X là NaNO3.

Câu 73 : Hình vẽ mô tả điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm:

A. X là Na2SO3.

B. X là NaHSO3.

C. X là FeS.

D. X là Ba(HSO3)2.

Câu 80 : Cho các phản ứng sau:  

A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl

B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl

C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl

D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl

Câu 83 : Có các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 90 : H2S bị oxi hóa thành lưu huỳnh màu vàng khi:

A. 1 và 2

B. 1 và 3

C. 2 và 3

D. 1, 2 và 3

Câu 110 : Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng:

A. 2:1.

B. 1:2.

C. 1:3.

D. 3:1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247