A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 7,4
B. 8,7
C. 9,1
D. 10.
A. 8,0 gam.
B.11,2 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,8 gam
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:3
A. 0,02 và 0,03
B. 0,01 và 0,02
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,04
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 33,2g
B. 57,2g
C. 81g
D. 76,5g
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
A. 10,85g
B. 21,7g
C. 13,02g
D. 16,725g
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
A. SO2, hơi S.
B. H2S, hơi S.
C. H2S, SO2.
D. SO2, H2S.
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,3
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. nitơ.
A. Na2SO3 và 24,2g
B. Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO3 26,2g
D. Na2SO3 và 23,2g
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0
A. CO2
B. SO3
C. Cl2
D. SO2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,16g
B. 4,8g
C. 7,96g
D. 9,6g
A. K2SO3 10%
B. KHSO3 15%
C. K2SO3 15,93% và KHSO3 24,91%
D. KHSO3 24,19% và K2SO3 15,93%
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 7.
A. 11,6 gam
B. 11,7 gam
C. 61,1 gam
D. 6,11 gam
A. 200ml
B. 100ml
C. 30ml
D. 50ml
A. 74,50 gam.
B. 13,75 gam.
C. 122,50 gam.
D. 37,25 gam.
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
A. KMnO4.
B. KNO3.
C. KClO3.
D. AgNO3.
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 7 và 9.
D. 7 và 7.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 9
B. 13
C. 26
D. 5
A. Cu.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
C. FeS + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2S
D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. 2,24
B. 1,12
C. 11,2
D. A & C
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 50% và 50%
D.75% và 25%
A. 35,5%
B. 59,26%
C. 40%
D. 50%
A. O3.
B. Cl2.
C. H2S.
D. O2.
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
A. 13,8;7,6;11,8
B. 11,8;9,6;11,8
C. 12,8;9,6;10,8
D. kết quả khác
A. SO2.
B. H2S.
C. H2S và SO2.
D. S.
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H3SO4
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Ca
A. H2O2, HCl, SO3.
B. O2, Cl2, S8.
C. O3, KClO4, H2SO4 đặc.
D. FeSO4, KMnO4, HBr.
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.
B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.
D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo chất màu vàng.
A. SO2 có thể làm mất màu dung dịch brom.
B. H2S có mùi trứng thối.
C. SO3 tác dụng mạnh với nước và toả nhiệt.
D. H2S không phản ứng được với Cu(NO3)2.
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
A. 2:1
B. 1:1
C. 3:1
D. 3:2
A. Nước vôi trong.
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2.
D. Dung dịch KMnO4.
A. CO2, NH3, Cl2, N2.
B. CO2, H2S, N2, O2.
C. CO2, N2, SO2, O2.
D. CO2, H2S, O2, N2.
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
A. 4 lít O3
B. 3 lít O3
C. 2 lít O3
D. 6 lít O3
A. 80%, 60%
B. 20%, 40%
C. 20%, 80%
D. 20%, 60%
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. K2SO3 0,1M và KOH dư 0,4M
B. KHSO3 0,1M
C. K2SO3 0,5M và KOH dư 0,5M
D. KHSO3 0,1M và K2SO3 0,5M
A. 1,0
B. 2,0
C. 2,4
D. 2,6
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 5,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 8,4 gam.
A. 0,224 lít và 2,24 lít
B. 0,124 lít và 1,24 lít
C. 0,224 lít và 3,24 lít
D. Kết quả khác
A. 11,2
B. 16,8
C. 5,6
D. 8,4
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. X là KMnO4.
B. X là NaHCO3.
C. X là (KClO3 + MnO2).
D. X là NaNO3.
A. 28%
B. 56%
C. 42%
D. 84%
A. 74,69%
B. 95,00%
C. 25,31%
D. 64,68%
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 3.
D. 3 và 4.
A. X là Na2SO3.
B. X là NaHSO3.
C. X là FeS.
D. X là Ba(HSO3)2.
A. 17,57g
B. 18,98g
C. 17,25g
D. 9,52g
A. 50,91%
B. 76,36%
C. 25,45%
D. 12,73%
A. 23,0
B. 21,0
C. 24,6
D. 30,2
A. SO2.
B. H2S.
C. NH3.
D. CO2.
A. SO2 và NO2.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CH4.
D. CO và CO2.
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
A. 200ml
B. 300ml
C. 400ml
D. 100ml
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 20%
A. 100g
B. 121,8g
C. 124g
D. 125,3g
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. Bằng nhau
A. 1,568 tấn
B. 1,96 tấn
C. 1,25 tấn
D. 2,00 tấn
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
A. 16,5.
B. 27,5.
C. 14,6.
D. 27,7.
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%
A. 68%
B. 73,68%
C. 43,18%
D. 54%
A. 60% và 40%
B. 30% và 70%
C. 20% và 80%
D. 50% và 50%
A. 23, 2
B. 12, 6
C. 18,0
D. 24,0
A. 90%
B. 60,67%
C. 33,33%
D. 50,2%
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,96 lít.
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 95%
A. HCl
B. Qùy tím
C. NaOH
D. BaCl2
A. HCl
B. H2SO4
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
A. SO2 10%; O2 30%; SO3 60%
B. SO2 15%; O2 70%; SO3 15%
C. SO2 10%; O2 5%; SO3 65%
D. SO2 20,69%; O2 44,83%; SO3 34,48%
A. 19,83% và 80,17%
B. 72,81% và 27,19%
C. 32,18% và 67,82%
D. 17,38% và 82,62%
A. 9
B. 13
C. 26
D. 5
A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 33,6.
B. 38,4.
C. 3,36.
D. 3,84.
A. 0,2.
B. 4,48.
C. 0,5.
D. 11,2.
A. 116,50.
B. 29,125.
C. 58,25.
D. 291,25.
A. 20,8%.
B. 28,8%.
C. 25,8%.
D. 30,8%.
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 3:1.
A. 25,6.
B. 50,8.
C. 51,2.
D. 25,4.
A. 40%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 62,5%
A. 118,7.
B. 53,0.
C. 100,6.
D. 67,4.
A. 60,87%.
B. 45,65%.
C. 53,26%.
D. 30,43%.
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO3.
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
A. 38,93 gam
B. 103,85 gam
C. 25,95 gam
D. 77,86 gam
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO2, H2S.
A. S.
B. SO2.
C. H2S.
D. S hoặc SO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247