Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao !!

Câu 7 : Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 8 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl:

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl

B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3

D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 9 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 15 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 17 : Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX(khí)

A.   HCl, HBr và HI

B.   HF và HCl

C. HBr và HI

D. HF, HCl, HBr và HI

Câu 23 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:

A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước

B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường

C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit

D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại

Câu 25 : Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6).  Axit HCl tác dụng được với các chất 

A. (1), (2), (4), (5)

B. (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 35 : Nồng mol/lít của dung dịch HBr 16,2% (d = 1,02 g/ml) là :

A. 2,04

B. 4,53

C. 0,204

D. 1,65

Câu 46 : Cho các sơ đồ phản ứng :

A. A và B, B và C

B. A và B, A và C

C. A và C, B và C

D. A và B, B và C, A và C

Câu 50 : Phát biểu nào không đúng?

A. Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom  > Iot

B.  Tính axit giảm dần:  HF > HCl > HBr > HI

C.  Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4

D.  HClO4 là axit mạnh

Câu 51 : Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:

A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước

B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước

C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước

D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước

Câu 56 : Cho các phản ứng sau

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 66 : Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua

A. Dung dịch NaBr

B. Dung dịch NaI

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch H2SO4

Câu 69 : Trong phản ứng:

A. 3/14

B. 4/7

C. 1/7

D. 3/7

Câu 70 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A. 4HCl + MnO2 → MnCl+ Cl2 + 2H2O

B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

Câu 72 : Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với

A. Dung dịch FeCl2

B. Dây sắt nóng đỏ

C. Dung dịch NaOH loãng

D. Dung dịch KI

Câu 73 : Cho sơ đồ chuyển hoá:  Fe +X Y →  Fe(OH)3

A. NaCl, Cu(OH)2

B. HCl, NaOH

C. Cl2, NaOH

D. HCl, Al(OH)3

Câu 75 : Chỉ ra phát biểu sai :

A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước

B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước

C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước

D. Nước brom là dung dịch của brom trong nước

Câu 76 : Bệnh fuorosis (Bệnh chết răng) gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho dân cư Ninh Hòa là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nguồn thực phẩm bị nhiễm độc thuốc trừ sâu

B. Nguồn nước bị ô nhiễm flo

C. Nước thải có hợp chất chứa oxi của clo vượt quá mức cho phép

D. Người dân không sử dụng kem đánh răng

Câu 77 : Việc ngưng sử dụng freon trong tủ lạnh và máy lạnh là do nguyên nhân nào sau đây

A. Freon phá hủy tầng ozon gây hại cho môi trường

B. Freon gây nhiễm độc nước sông, ao, hồ

C. Freon gây độc cho người sử dụng máy lạnh, tủ lạnh

D. Freon đắt tiền nên giá thành sản phẩm cao

Câu 78 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

A. Khử trùng nước sinh hoạt

B. Tinh chế dầu mỏ

C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy

D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat

Câu 79 : Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

A. NaCl trong nước biển và muối mỏ

B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)

C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên

D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)

Câu 81 : Cho các phản ứng :

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Cho các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

A.FeCl3, Fe(OH)3

B. FeClvà Fe2O3 

C. FeCl2 và Fe(OH)2

D. FeCl2 và Fe(OH)3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247