Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương

Câu 2 : Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, với

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C.

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).

Câu 3 : Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là 

A. vùng tiếp giáp lãnh hải

B. lãnh hải

C. vùng đặc quyền kinh tế

D. nội thủy

Câu 4 : Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp

A. cận nhiệt đới

B. nhiệt đới

C. cận xích đạo

D. ôn đới

Câu 5 : Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

  A. trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu 6 : Tuyến đường được coi là "xương sống" của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5

B. quốc lộ 6

C. quốc lộ 1

D. quốc lộ 2

Câu 7 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước

C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào

Câu 8 : Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. phát triển nghề cá.

C. hình thành các vùng chuyên canh.

D. thu hút đầu tư

Câu 9 : Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là

A. Cao su

B. cà phê

C. điều

D. dừa

Câu 10 : Khu vực Đông Nam Á có

A. 10 quốc gia

B. 11 quốc gia

C. 12 quốc gia

D. 21 quốc gia

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là

A. Quảng Trị.

B. Đồng Hới

C. Đông Hà

D. Hội An

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sống tập 

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là:

A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang

B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang

C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc

C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc

D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở 

A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia

B. dải ven biển

C. dải ven sông Tiền, sông Hậu

D. vùng bán đảo Cà Mau

Câu 17 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu - đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn

C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 19 : Căn cứ vào bản đồ Ngoại thưong (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt Nam xuất siêu là:

A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.

B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia

Câu 20 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất

C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất

D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.

Câu 22 : Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. tổng lượng nước sồng lớn

C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.

D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

Câu 23 : Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.

B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí

Câu 24 : Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do

A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác

B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ

C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài

D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường

Câu 25 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu 26 : Các đảo và quần đảo của nước ta 

A. hầu hết là có cư dân sinh sống

B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.

C.  ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước.

D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu 27 : Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. triều cường, xâm nhập mặn.

B. rét đậm, rét hại

C. cát bay, cát lấn

D. sóng thần

Câu 28 : Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.

B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả

C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả

D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp

Câu 29 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục

B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.

C. Campuchia là nước nhập siêu

D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng

Câu 30 : Cho biểu đồ

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.

D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.

Câu 31 : Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do

A. có độ cao lớn nhất cả nước

B. nằm xa biển nhất cả nước.

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước

Câu 32 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt

Câu 33 : Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong phát triển công nghiệp hiện nay?

A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng

B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ

C. Nguồn vốn đầu tư lớn

D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia

Câu 34 : Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do

A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.

B. có nguồn lao động dồi dào

C. khí hậu thuận lợi

D. nhu cầu của thị trường tăng cao

Câu 35 : Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do

A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn

B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.

C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá

D. có các dòng hải lưu

Câu 36 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II

B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

Câu 37 : Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Kết hợp (cột và đường)

C. Tròn

D. Đường

Câu 38 : Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu 39 : Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm

A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại

B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu

C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông

D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra

Câu 40 : Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do đây là

A. vùng nuôi bò sữa lớn

B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển

C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn

D. nơi có nhiều lao động có trình độ

Câu 41 : Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. đồng bằng.

B. đồi núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao

Câu 42 : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của

A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. sông ngòi nhiều nước.

D. chế độ nước sông theo mùa

Câu 43 : Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.

B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.

C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.

D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 44 : Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng

A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm

Câu 45 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế ngoài Nhà nước

D. kinh tế tư nhân.

Câu 46 : Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về

A. thổ nhưỡng.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. sinh vật

Câu 47 : Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là

A. đất phèn.

B. đất mặn.

C. đất cát.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 48 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là 

A. than bùn.

B. bôxit.

C. đá quý.

D. sắt.

Câu 49 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do

A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.

B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung.

C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.

D. các đồng bằng đón gió.

Câu 50 : Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là

A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. trồng lúa nước.

C. chăn nuôi gia súc.

D. nuôi trồng thuỷ sản

Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 56 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là 

A. Vàng Danh

B. Quỳnh Nhai.

C. Phong Thổ

D. Nông Sơn

Câu 57 : Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.

B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.

C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.

D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.

Câu 58 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là

A. đất phù sa sông

B. đất feralit trên đá vôi.

C. đất feralit trên các loại đá khác.

D. đất phèn

Câu 59 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 60 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là

A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.

B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.

C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.

D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.

Câu 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? 

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 62 : Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là

A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc.

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

Câu 63 : Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay? 

A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.

B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng.

D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.

Câu 64 : Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 65 : Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là

A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh.

B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào.

C. địa hình, đất đai đa dạng.

D. nguồn nước và sinh vật phong phú

Câu 66 : Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do

A. trong vùng có nhiều giống trâu quý.

B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò.

C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không.

D. nhu cầu về thịt bò không cao.

Câu 67 : Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. không có cảng biển.

B. có nhiều dân tộc sinh sống.

C. nền văn hoá đa dạng.

D. nguồn lao động hạn chế về trình độ

Câu 68 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.

B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.

C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.

D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước

Câu 69 : Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 

A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau.

B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá.

C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.

D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên.

Câu 70 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.

B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.

C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. 

D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.

Câu 71 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

Câu 72 : Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do

A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.

B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.

C. chế độ mưa thất thường.

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.

Câu 73 : Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thuỷ sản xa bờ vì

A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.

C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.

Câu 74 : Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?

A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.

C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.

D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.

Câu 75 : Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định

Câu 76 : Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.

B. độ màu mỡ của đất giảm.

C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.

D. chất lượng nguồn nước giảm

Câu 77 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Tròn

Câu 78 : Cho biểu đồ:

A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.

D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.

Câu 79 : Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

B. nguồn nguyên liệu.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. đặc điểm sử dụng lao động.

Câu 80 : Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về

A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá

C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ

Câu 81 : Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Câu 82 : Nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. không có hệ thống thoát lũ.

B. sông không có hệ thống nước đo

C. mưa lớn kết hợp triều cường.

D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về

Câu 83 : Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

A. Suy giảm về số lượng thành phần loài.

B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái.

D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.

Câu 84 : Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. quy mô dân số giảm.

B. dân số có xu hướng già hóa

C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm

Câu 85 : Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây ra đời muộn nhất nước ta?

A. Đường sông

B. Đường biển

C. Đường hàng không

D. Đường bộ (đường ô tô)

Câu 86 : Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. Cà Mau – Kiên Giang

B. Hải Phòng – Nam Định

C. Thái Bình – Thanh Hóa

D. Quãng Ngãi – Bình Định

Câu 88 : Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền múi Bắc Bộ?

A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện

C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản.

D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện

Câu 89 : So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có

A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất

B. Số dân ít nhất

C. Nhiều thiên tai nhất

D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất

Câu 90 : Chuỗi các đô thị tương đối lớn ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định

C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né

D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu 92 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đúi núi cao chỉ xuất hiện ở

A. vùng núi Hoàng Liên Sơn

B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng

C. vùng núi Ngọc Linh

D. vùng cao nguyên Lâm Viên

Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 2, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang bao gồm:

A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu.

B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.

C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.

D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô

Câu 98 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là từ

A. tây bắc xuống đông nam

B. tây nam lên đông bắc.

C. bắc xuống nam

D. đông bắc xuống tây nam

Câu 99 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. nông, lâm sản.

C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. thủy sản

Câu 101 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?

A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.

B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.

C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.

D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng

Câu 102 : Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm

A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển

C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng

D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời

Câu 103 : Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất

B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị

C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm

D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn

Câu 104 : Một trong những thành tựu kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.

C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc

Câu 105 : Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội

Câu 106 : Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ

A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây.

B. tăng quy mô dân số toàn vùng.

C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây.

D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển.

Câu 107 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì

A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.

B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.

C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.

D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố

Câu 108 : Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là

A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B. phát triển theo hướng thâm canh.

C. có nhiều nông sản nhiệt đới.

D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.

Câu 110 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.

B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.

C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng

Câu 111 :  

A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.     

B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016

C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.

Câu 112 : Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta do làm

A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp.

B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước.

C. năng suất nông nghiệp thấp.

D. .

Câu 113 : Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là

A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.

C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.

D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.

Câu 114 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì

A. đòi hỏi ít lao động

B. có giá trị sản xuất lớn.

C. có công nghệ sản xuất hiện đại

D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).

Câu 115 : Khó khăn nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn. 

B. Thiếu nước trong mùa khô.

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

D. Lũ quét trong mùa mưa

Câu 116 : Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A. sự đầu tư của Nhà nước.

B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.

C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế

Câu 117 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa.

B. Tác động của biến đổi khí hậu.

C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng.

D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường.

Câu 118 : Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

C. xuất khẩu thu ngoại tệ

D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất

Câu 119 : Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm.

B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

C. mùa khô không còn rõ rệt

D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn

Câu 120 : Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng.

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.

Câu 121 : Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. nội thủy.

C. vùng đặc về quyền kinh tế.

D. lãnh hải

Câu 122 : Ý nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư.

B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều.

C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.

D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng

Câu 123 : Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. có chứng chỉ sơ cấp.

B. trung cấp chuyên nghiệp.

C. cao đẳng, đại học, trên đại học.

D. chưa qua đào tạo.

Câu 124 : Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu 125 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai

Câu 126 : Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. vị trí địa lí thuận lợi.

B. nguồn lao động đông, chất lượng cao.

C. lịch sử khai thác lâu đời

D. giàu khoáng sản

Câu 128 : Ý nào sau đây không phải là hạn chế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư.

B. Có nhiều thiên tai.

C. Dân số đông, mật độ dân số lớn.

D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp

Câu 129 : Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình

Câu 134 : Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là

A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.

B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng,

C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng.

D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng

Câu 135 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quy Nhơn bao gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.

B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.

C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô

Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. Chế biến nông sản.

B. Đóng tàu.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Luyện kim màu

Câu 139 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức

A. dưới 100 người/km2

B. từ 101 – 200 người/km2

C. từ 201 – 500 người/km2

D. trên 500 người/km2

Câu 140 : hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là:

A. Bắc Giang, Thanh Hóa.

B. Nghệ An, Sơn La.

C. Nghệ An, Lạng Sơn.

D. Thanh Hóa, Phú Thọ.

Câu 142 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do

A. Tín phong mang mưa tới.

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.

D. địa hình cây cao đón gió gây mưa

Câu 143 : Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.

B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.

C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.

D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn

Câu 144 : Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh chủ yếu là do

A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.

B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.

C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước

Câu 145 : Trong những năm qua, nội bội ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.

D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm

Câu 146 : Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?

A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.

B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...

D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

Câu 147 : Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp

B. sức ép quá lớn của dân số.

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khắn.

D. năng suất cây lương thực thấp.

Câu 148 : Cho bảng số liệu

A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.

B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.

C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.

D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh

Câu 149 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.

B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.

C. Biểu đồ ô vuông.

D. Biểu đồ miền.

Câu 150 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

Câu 151 : Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do

A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.

B. mưa lớn kết hợp triều cường.

C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng.

D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc

Câu 152 : Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.

C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp.

D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 153 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do

A. sự tàn phá của chiến tranh.

B. khai thác bừa bãi, quá mức

C. nạn cháy rừng.

D. du canh, du cư.

Câu 154 : Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C. phục vụ cho ngành luyện kim.

D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu

Câu 155 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có

A. điều kiện khí hậu ổn định.

B. nhiều ngư trường trọng điểm.

C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.

D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu

Câu 157 : Cho biểu đồ

A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên.

B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa.

C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại.

D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế.

Câu 158 : Khí tự nhiên được khai thác ở nước ta nhằm mục đích chính là

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.

C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.

D. tiêu dùng trong gia đình

Câu 159 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta.

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị

Câu 160 : Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liên với nước ta là

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.

C. Lào, Campuchia, Trung Quốc.

D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.

Câu 161 : Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian

A. từ tháng III đến tháng X.

B. từ tháng VI đén tháng XI.

C. từ tháng V đến tháng XII

D. từ tháng V đến tháng X

Câu 162 : Ở nước ta hiện nay, loại tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân vùng ven biển là

A. tài nguyên du lịch biển.

B. tài nguyên khoáng sản.

C. tài nguyên hải sản.

D. tài nguyên điện gió

Câu 163 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.

C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.

D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 164 : Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nên nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.

B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 165 : Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp

Câu 166 : Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.

B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.

C. có ranh giới không thay đổi.

D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước

Câu 167 : Đặc điểm nào không đúng với phần thượng châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa.

B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa.

C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển.

D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn

Câu 168 : Nguyên nhân hình thành gió phơn ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc.

B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.

C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.

D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn

Câu 169 : Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.

D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.

Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là

A. Bến Tre, Trà Vinh

B. Hậu Giang, Vĩnh Long.

C. Sóc Trăng, Bạc Liêu

D. Cà Mau, Kiên Giang

Câu 172 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Thái Nguyên, Việt Trì

B. Thái Nguyên, Hạ Long

C. Lạng Sơn, Việt Trì

D. Việt Trì, Bắc Giang

Câu 173 : Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng

A. tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. giảm dần từ Bắc vào Nam

C. giảm dần từ Tây sang Đông.

D. tăng dần theo độ cao

Câu 175 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Tp. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là

A. quốc lộ 14

B. quốc lộ 1

C. quốc lộ 20

D. quốc lộ 27

Câu 177 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên.

B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển.

C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.

D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước

Câu 178 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội.

B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng

Câu 180 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.

C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước

Câu 181 : Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập siêu là

A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.

B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo

Câu 182 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

B. đới rừng xích đạo.

C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

D. đới rừng lá kim.

Câu 183 : Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số

Câu 184 : Trong quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì

A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.

B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới.

D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.

Câu 185 : Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là

A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.

B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.

C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.

D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

Câu 186 : Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mít, xoài, vải

B. mận, đào, lê

C. nhãn, chôm chôm, bưởi

D. cam, quýt, sầu riêng

Câu 187 : Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia.

B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.

C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện

D. Nhập điện từ nước ngoài

Câu 188 : Cho bảng số liệu:

A. Năm 2010 và năm 2013

B. Năm 2013 và năm 2015

C. Năm 2010 và năm 2016

D. Năm 2015 và năm 2016

Câu 189 : Cho biểu đồ

A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu 190 : Chế độ nước sông ở nước ta theo mùa là do

A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.

B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn.

C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.

D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa.

Câu 191 : Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. tăng diện tích đất canh tác.

B. tăng năng suất cây trồng.

C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.

D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa

Câu 192 : Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là

A. thiếu tài nguyên khoáng sản.

B. vị trí địa lí không thuận lợi.

C. giao thông vận tải kém phát triển.

D. nguồn lao động có trình độ thấp

Câu 193 : Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nước ngọt

B. phân bón

C. bảo vệ rừng ngập mặn

D. cải tạo giống.

Câu 194 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. Khí hậu diễn biến thất thường.

B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

C. hiện tượng khô nóng quanh năm,

D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu

Câu 195 : Phần lãnh thổ của quốc gia ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh là

A. Nam Mianma

B. Bắc Việt Nam

C. Bắc Lào

D. Nam Thái Lan

Câu 196 : Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Cột

C. Đường

D. Tròn

Câu 197 : Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Cột

C. Đường

D. Tròn

Câu 198 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước.

B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi.

C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên.

D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng

Câu 199 : Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tương đối đa dạng.

B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.

D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới

Câu 200 : Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.

C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.

D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ

Câu 201 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 202 : Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C. hướng đông - tây và hướng vòng cung.

D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung

Câu 203 : Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình

A. dưới 500 - 600m.

B. dưới 600 - 700m.

C. dưới 700 - 800m.

D. dưới 800 - 900m

Câu 204 : Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao.

B. thể lực chưa thật tốt.

C. thiếu tác phong công nghiệp.

D. thiếu bền bỉ, dẻo dai

Câu 205 : Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Thanh Hóa - Nghệ An.

C. Hải Phòng - Quảng Ninh.

D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

Câu 206 : Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 208 : Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.

B. Có cửa ngõ thông ra biển.

C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng

Câu 209 : Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển ngành nào sau đây?

A. Trồng trọt.

B. Thủy sản.

C. Nuôi gia cầm.

D. Thủy điện.

Câu 211 : Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á và Âu trên lãnh thổ LB Nga là

A. dòng sông Ênítxây.

B. dãy núi Uran

C. dòng sông Vonga.

D. dòng sông Lêna

Câu 213 : Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?

A. Tây Bắc Bộ

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 216 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là

A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.

B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương.

C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.

D. Hải Dương, Nam Định, Hà Nội.

Câu 217 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.

B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.

C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.

D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi

Câu 219 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hóa và Hà Tĩnh.

B. Vinh và Hà Tĩnh.

C. Vinh và Huế.

D. Thanh Hóa và Huế

Câu 220 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất trong ba vùng.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng.

D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cả ba vùng.

Câu 222 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng:

A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

Câu 223 : “2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Hồng.

B. đồng bằng Thanh Hóa.

C. đồng bằng Nghệ An.

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 224 : Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào

A. vị trí của trung tâm công nghiệp.

B. diện tích của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

D. vai trò của trung tâm công nghiệp

Câu 225 : Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là

A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.

C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động

Câu 226 : Các trung tâm du lịch lớn nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.

B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội

Câu 227 : Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta, chủ yếu là do

A. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

B. người lao động có nhiều kinh nghiệm.

C. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi

Câu 228 : Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do

A. có diện tích trồng hoa màu lớn.

B. có nguồn lao động đông đảo.

C. có thị trường tiêu thụ lớn.

D. có khí hậu thuận lợi.

Câu 229 : Cho bảng số liệu :

A. Từ năm 2010 đến 2013 nhập siêu, từ năm 2013 đến 2016 xuất siêu.

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.

D. Brunây là nước xuất siêu

Câu 230 : Cho biểu đồ :

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.

B. Cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 -  2016.

C. Quy mô GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 -  2016.

D. Quy mô và cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 -  2016.

Câu 231 : Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được bức xạ mặt trời lớn là do

A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B. phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi.

C. có nhiệt độ cao quanh năm.

D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng.

Câu 232 : Đường ống của nước ta hiện nay có đặc điểm là

A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.

B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất liền.

C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.

D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí

Câu 233 : Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?

A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch.

B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.

C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.

D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng.

Câu 234 : Việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì

A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.

B. giải quyết được nhiều việc làm.

C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.

D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi

Câu 235 : Sản lượng dầu thô khai thác của vùng Đông Nam Bộ tăng không phải là do

A. tăng cường hợp tác với nước ngoài.

B. ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.

C. có nhiều nhà máy lọc - hóa dầu.

D. đầu tư vào máy móc thiết bị.

Câu 236 : Những năm gần đây, các ngành công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu là do

A. sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống trong nước.

B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

C. các công ti trong nước đã chủ động hoàn toàn về kĩ thuật và công nghệ.

D. chủ trương ưu tiên dùng hàng nội địa

Câu 237 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Kết hợp (cột và đường).

C. Cột.

D. Miền

Câu 238 : Cho biểu đồ :

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.

B. Quy mô dân số ngày càng tăng.

C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn.

D. Số dân thành thị ít hơn và tăng chậm hơn số dân nông thôn

Câu 239 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta hiện nay có vai trò đặc biệt quan trọng là do

A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định.

B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.

C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.

D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa

Câu 240 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt.

B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.

C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.

D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn

Câu 242 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực

A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam

Câu 243 : Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh gần nhất là

A. điểm cực Bắc.

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông.

D. điểm cực Tây.

Câu 244 : Phân bố dân cư ở nước ta chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến

A. mức gia tăng dân số.

B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.

C. cơ cấu dân số.

D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

Câu 245 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A. điểm công nghiệp.

B. vùng công nghiệp.

C. khu công nghiệp.

D. trung tâm công nghiệp

Câu 246 : Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có

A. quốc lộ 6.

B. quốc lộ 5.

C. đường Hồ Chí Minh.

D. quốc lộ 2

Câu 248 : Sự khác biệt của vùng Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là

A. không giáp biển.

B. giáp với Campuchia.

C. giáp với nhiều vùng.

D. giáp Lào

Câu 249 : Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 250 : Biểu hiện kinh tế - xã hội nào dưới đây là của nhóm nước phát triển ?

A. GDP/ người thấp.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao.

C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít.

D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

Câu 254 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ

Câu 255 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất mặn phân bố nhiều nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 256 : Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.

D. ven biển cực Nam Trung Bộ

Câu 257 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ

Câu 259 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là

A. sông Hồng.

B. sông Kì Cùng – Bằng Giang.

C. sông Mê Công.

D. sông Thái Bình

Câu 260 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây ?

A. Chế biến nông sản.

B. Cơ khí.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Dệt, may.

Câu 261 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc,

D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau

Câu 262 : Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là

A. sạt lở bờ biển.

B. nạn cát bay.

C. lũ quét.

D. bão.

Câu 263 : Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất ?

A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

Câu 264 : Kinh tế trang trại ở nước ta

A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010.

B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.

C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt.

D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn

Câu 265 : Ý nào dưới đây là đúng khi nó về ngành du lịch nước ta những năm qua ?

A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.

B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm.

C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm.

D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế

Câu 266 : Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng

A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.

B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ.

C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác.

D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng

Câu 267 : Loại khoảng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là

A. dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. muối.

C. cát thủy tinh.

D. titan.

Câu 268 : Cho bảng số liệu :

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 269 : Cho bảng số liệu :

A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD.

B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD.

C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD.

D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD.

Câu 270 : Cho biểu đồ :

A. Tốc độ tăng GDP thấp và ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP ngày càng giảm.

C. Tốc độ tăng GDP rất không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP cao

Câu 271 : Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời gian

A. cuối mùa đông.

B. đầu và giữa mùa hạ.

C. giữa và cuối mùa hạ.

D. đầu mùa đông.

Câu 272 : Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông ở nước ta là

A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.

B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.

C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.

D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng

Câu 273 : Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là

A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.

B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.

C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.

D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 274 : Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta ?

A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.

C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 275 : Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?

A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.

C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.

D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng

Câu 276 : Mục tiêu chung của ASEAN là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.

C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.

Câu 277 : Cho biểu đồ :

A. Sản lượng than giảm liên tục.

B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.

C. Sản lượng điện tăng liên tục.

D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định

Câu 278 : Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 279 : Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây ?

A. Thủy sản.

B. Du lịch cộng đồng.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Giao thông vận tải biển.

Câu 280 : Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên ?

A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.

B. Quy hoạch lại khu dân cư.

C. Giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 282 : Ở nước ta dạng địa hình đồi núi chiếm tới

A. 1/4 diện tích lãnh thổ.

B. 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. 2/3 diện tích lãnh thổ.

D. 3/5 diện tích lãnh thổ.

Câu 283 : Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. đất phèn, đất mặn

B. đất cát, đất pha cát.

C. đất feralit

D. đất phù sa ngọt.

Câu 284 : Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương

Câu 285 : Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của

A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí

B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.

C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.

D. tổng hợp các nhân tố

Câu 286 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước

D. kinh tế tư nhân

Câu 287 : Giải pháp cơ bản để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản

B. xây dựng hệ thống đê biển.

C. bảo vệ rừng ngập mặn.

D. trồng rừng phòng hộ

Câu 288 : Mục đích của việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.

B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.

C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng

Câu 289 : Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.

B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.

C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.

D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao

Câu 290 : Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn

C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế

D. Thiên tai: bão, lũ quét,…

Câu 291 : Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào, Inđônêxia.

B. Việt Nam, Thái Lan

C. Việt Nam, Lào.

D. Thái Lan, Campuchia

Câu 292 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là

A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.

B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.

C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.

D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.

Câu 297 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 300 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là

A. trên 100 nghìn tỉ đồng

B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.

D. dưới 10 nghìn tỉ đồng

Câu 301 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là

A. Tây Ninh, Bình Dương.

B. Bình Dương, Bình Phước.

C. Bình Phước, Đồng Nai.

D. Tây Ninh, Bình Phước.

Câu 302 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực nào của nước ta?

A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.

B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Ven biển Nam Trung Bộ

Câu 303 : Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.

B. thấp dần từ tây sang đông

C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

Câu 304 : Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm là

A. cơ cấu dân số trẻ.

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.

D. cơ cấu dân số già

Câu 305 : Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá

B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.

C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.

D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.

Câu 306 : Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn vì

A. có sân bay quốc tế.

B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.

C. có di sản văn hoá thế giới.

D. là một di sản thiên nhiên thế giới.

Câu 307 : Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Phía nam sông Cả.

B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.

D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

Câu 308 : Tây Nguyên rất phù hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm là nhờ có

A. đất feralit và mùa đông lạnh.

B. đất phù sa, nóng quanh năm.

C. đất badan và khí hậu cận xích đạo

D. độ cao lớn, mưa nhiều

Câu 309 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định

Câu 310 : Toàn cầu hoá kinh tế cũng có những mặt trái, đặc biệt là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.

C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.

D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới

Câu 311 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.

C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.

Câu 312 : Cho bảng số liệu: 

A. Cột.

B. Tròn.

C. Ô vuông.

D. Miền.

Câu 313 : Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.

B. mùa nóng và mùa lạnh

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.

D. mùa mưa và mùa khô.

Câu 314 : Nội thương của nước ta hiện nay

A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.

C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.

D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí

Câu 315 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng.

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 316 : Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.

B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.

Câu 317 : Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có

A. cơ sở hạ tầng tốt.

B. lực lượng lao động rất năng động.

C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.

D. cửa ngõ thông ra biển

Câu 318 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.

B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.

D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển

Câu 319 : Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ

A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.

B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.

C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.

D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế

Câu 320 : Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.

D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc

Câu 321 : Ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là các cánh cung:

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu 322 : Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

Câu 323 : Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. lũ ống, lũ quét

B. triều cường, ngập mặn.

C. động đất, trượt lở đất.

D. sương muối, rét hại.

Câu 324 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.

D. quy mô dân số của đất nước

Câu 325 : Nền nông nghiệp nước ta hiện nay

A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.

B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.

C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.

D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá

Câu 326 : Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.

D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính

Câu 327 : Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô.

C. hiện tượng cát bay, cát chảy

D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài

Câu 328 : Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

Câu 329 : Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp.

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.

D. Nợ nước ngoài ít

Câu 336 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ

B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. ven biển Nam Trung Bộ

Câu 338 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

Câu 339 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 340 : Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu 341 : Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là

A. rừng giàu.              

B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.

C. rừng trồng chưa khai thác được

D. đất trống, đồi núi trọc.

Câu 342 : Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

C. xuất khẩu lao động.

D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn

Câu 343 : Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu 344 : Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.

B. diện tích của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

D. vai trò của trung tâm công nghiệp

Câu 345 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.

C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực.

D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực

Câu 346 : Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.

C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.

D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III

Câu 347 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.

C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.

D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm

Câu 348 : Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.

B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.

Câu 349 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép 

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu 350 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.

C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016

Câu 351 : Đất feralit có màu đỏ vàng là do

A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ.

B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.

C. lượng phù sa trong đất lớn.

D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm

Câu 352 : Yếu tố nào dưới đây không quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Vị trí địa lí thuận lợi.

B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.

C. Cơ sở hạ tầng tốt.

D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao

Câu 353 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa.

B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.

C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.

D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động

Câu 354 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.

B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.

C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.

D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.

Câu 355 : Vùng Tây Nguyên trồng nhiều chè là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.

B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.

C. tổng lượng mưa trong năm lớn.

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp

Câu 356 : Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.

B. lắp ráp ô tô, xe máy.

C. khai thác và chế biến lâm sản.

D. khai thác dầu khí

Câu 357 : Cho bảng số liệu:

A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.

B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng.

C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.

D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng

Câu 358 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng.

C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.

D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng

Câu 359 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.

C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 360 : Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho Đông Nam Bộ

A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng.

C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại.

D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước

Câu 361 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt

C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 362 : Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.

B. mùa nóng và mùa lạnh.

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.

D. mùa mưa và mùa khô

Câu 363 : Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ biển vào là

A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.

B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng.

C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng.

D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng

Câu 364 : Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do

A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động.

B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động.

C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động.

D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động

Câu 365 : Hệ thống sông có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất ở nước ta là

A. hệ thống sông Mê Công.

B. hệ thống sông Hồng.

C. hệ thống sông Đồng Nai.

D. hệ thống sông Cả

Câu 366 : Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là

A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.

C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba.

D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu 367 : Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt.

D. Thiếu lao động

Câu 368 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì có

A. khí hậu lạnh.

B. diện tích đồng cỏ lớn.

C. hệ thống các nhà máy chế biến.

D. nguồn lao động dồi dào.

Câu 369 : Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.

B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.

C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía

D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía

Câu 375 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là

A. dưới 6 triệu đồng.

B. từ 6 đến 9 triệu đồng.

C. từ 9 đến 12 triệu đồng.

D. từ 12 đến 15 triệu đồng.

Câu 376 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là

A. vùng núi Đông Bắc.

B. đồng bằng sông Hồng.

C. duyên hải miền Trung.

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 377 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng:

A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.

B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.

C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.

D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.

Câu 378 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là

A. Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Biên Hoà, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

Câu 379 : Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất nước ta là

A. Bình Thuận, Bình Định.

B. Kiên Giang, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Cà Mau, Bình Thuận

Câu 380 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 381 : Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là

A. gió mùa Đông Bắc.

B. Tín phong

C. gió mùa Tây Nam.

D. gió mùa Đông Nam

Câu 382 : Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, chủ yếu là do

A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.

B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.

C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.

D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.

Câu 383 : Sự phân hoá của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta

A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước.

B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước

C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng

Câu 384 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. phân bố chủ yếu ở thành thị.

B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng.

C. phân bố rộng rãi.

D. cách xa vùng đông dân.

Câu 385 : Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A. phần lớn địa hình cao trên 500m.

B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

D. mưa nhiều quanh năm

Câu 386 : Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do

A. có vùng núi ở phía tây.

B. có vùng đồi trước núi.

C. có dải đồng bằng kéo dài.

D. có các bãi bồi ven sông

Câu 387 : Một trong những hạn chế về dân cư và lao động các nước Đông Nam Á là

A. số người trong độ tuổi lao động nhiều.

B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít.

C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ.

D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng

Câu 388 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ đường

Câu 389 : Cho biểu đồ:

A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm nhanh.

B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và đang tăng lên.

C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm xuống.

D. Tỉ trọng khu vực I giảm, tỉ trọng khu vực II và III tăng

Câu 390 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

Câu 391 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh.

B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.

C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.

D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang

Câu 392 : Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là

A. dầu thô, khí đốt, điện

B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện.

C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc.

D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản

Câu 393 : Nước ta cần khai thác tổng hợp kinh tế biển đảo không phải vì

A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. môi trường vùng biển không thể chia cắt.

C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người.

D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế.

Câu 394 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. thiếu nước vào mùa khô.

B. địa hình phân bậc, khó canh tác.

C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá.

D. đất có tầng phong hoá sâu

Câu 395 : Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam của nước ta đều có sự giống nhau về

A. diện tích và số dân.

B. số lượng các tỉnh và thành phố.

C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian.

D. tốc độ tăng trưởng GDP.

Câu 396 : Cho bảng số liệu:

A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên.

D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên.

Câu 397 : Cho biểu đồ:

A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng.

B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm.

C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng.

D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm.

Câu 398 : Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thuỷ điện ở nước ta là

A. chủ động vận hành được quanh năm.

B. giá thành sản xuất rẻ.

C. không gây ô nhiễm môi trường.

D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp

Câu 399 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt.

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

C. tăng cường đánh bắt xa bờ

D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương

Câu 400 : Một trong những vấn đề cấp bách để phát triển kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.

B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

C. giảm bớt sức ép về dân số.

D. mở rộng diện tích trồng lúa.

Câu 402 : Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Tây, gió Lào) thổi ở vùng đồng bằng

A. Tín phong

B. gió mùa Đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương

D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam

Câu 403 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương

B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm

C. trong năm có hai mùa rõ rệt

D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 404 : Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm

A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị

B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị

C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau

D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm

Câu 405 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than

B. dầu

C. khí tự nhiên

D. nhiên liệu sinh học

Câu 406 : Thành phần kinh tế cỏ số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất ở nước ta là

A. kinh tế Nhà nước

B. kinh tế tập theer

C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 407 : Các cây công nghiệp lâu năm chính của vùng Đông Nam Bộ là

A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su

B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu

C. cao su, dừa, điều, chè

D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa

Câu 408 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo

B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế

D. Thanh Hóa, Vinh, Huế

Câu 414 : Căn cứ vảo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Công qua hai sông là

A. Đak Krông, la Súp

B. Xê Xan, Xrê Pôc

C. Xê Công, Sa Thầy

D. Xê Xan, Đak Krông

Câu 416 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Hà Nội với Hà Giang là

A. quốc lộ 1

B. quốc lộ 3

C. quốc lộ 6

D. quốc lộ 2

Câu 417 : Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007)?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ

B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước

C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu 418 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhũng vùng nào ở nước ta. Không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 2007)?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 420 : So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn

B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió

C. không giáp biển

D. địa hình núi cao là chủ yếu

Câu 421 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá

B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật

C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước

Câu 422 : Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

Câu 423 : Hiện nay, thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng theo hướng

A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa

B. đa phương hóa, đa dạng hóa

C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao

D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Câu 424 : Trong trồng trọt, thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới

B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm

C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu

D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới

Câu 425 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió

B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp

C. ở mọi nơi

D. ở những nơi có đất badan

Câu 426 : Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta là

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao

B. đất phù sa màu mỡ

C. vị trí thuận lợi

D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 427 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về việc phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm

B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới

C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy

D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp

Câu 428 : Cho bảng số liệu:

A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào

B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam

C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan

D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

Câu 429 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm

B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm

C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che ph rng tăng

D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên

Câu 430 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

Câu 432 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?

A. Có thế mạnh lâu dài

B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội

C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác

D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo

Câu 433 : Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác

D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu 434 : Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng

B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hp lí

D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 435 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau

B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng

C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu

D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước

Câu 436 : Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.

B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất

C. có nguồn điện dồi dào

D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

Câu 437 : Lí do quan trọng nhất khiến chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á chưa trở thành ngành chính là

A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu

B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo

 C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế

D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh

Câu 438 : Cho biểu đồ:

A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng

B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng

C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng

D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng

Câu 439 : Các loại cây công nghiệp được trồng ở vùng đồng bằng nước ta là

A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá

B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương

C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu

D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông

Câu 440 : Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao

B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện

C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có

D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn

Câu 442 : Địa hình núi nước ta được chia thành 4 vùng:

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

Câu 443 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng ven biển nước ta là

A. sạt lở bờ biển

B. nạn cát bay

C. triều cường

D. bão

Câu 444 : Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm

A. là cơ cấu dân số trẻ.

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.

D. là cơ cấu dân số già.

Câu 445 : Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C. Chế biến lâm sản.

D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu 446 : Ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

Câu 447 : Điểm khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.

C. giáp Lào và Campuchia.

D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam

Câu 448 : Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. thiếu nguyên liệu

B. xa thị trường

C. thiếu lao động

D. thiếu kĩ thuật và vốn

Câu 449 : Nước chưa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là

A. Brunây

B. Mianma

C. Đông Timo

D. Campuchia

Câu 451 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than bùn phân bố ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 454 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là

A. Đà Nẵng và Phan Thiết.

B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.

C. Bình Định và Khánh Hòa.

D. Quy Nhơn và Nha Trang.

Câu 456 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 2007) là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 457 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.

D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải

Câu 459 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 460 : Căn cứ vào biểu đồ Xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 – 2007?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng.

D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

Câu 462 : Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là

A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.

B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.

C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.

D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động

Câu 463 : Kinh tế trang trại ở nước ta

A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.

B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.

C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.

D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình

Câu 464 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta?

A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.

B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.

C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.

D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu

Câu 465 : Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển thủy điện.

B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.

C. có một mùa đông lạnh.

D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.

Câu 466 : Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường cơ sở năng lượng.

B. bổ sung lực lượng lao động.

C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

D. hỗ trợ vốn.

Câu 467 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.

B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu

C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất

Câu 468 : Cho bảng số liệu:

A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.

B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.

C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.

D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới

Câu 469 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột

B. biểu đồ đường

C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

D. biểu đồ miền

Câu 470 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.

C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới.

D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.

Câu 471 : Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở.

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn

Câu 472 : Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng

A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng.

B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng.

C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh.

D. chia đều ruộng đất cho người lao động

Câu 473 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu là do tác động của

A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. biến đổi khí hậu.

C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại

Câu 474 : Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

C. có nguồn nước ngầm phong phú.

D. có độ ẩm quanh năm cao

Câu 475 : Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không có ý nghĩa trong việc

A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.

B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh.

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.

Câu 476 : Các nước Đông Nam Á có khoáng sản phong phú vì

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo.

C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.

Câu 477 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.

B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn.

C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.

D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định.

Câu 478 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt, chủ yếu nhằm

A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng.

B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt.

D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 479 : Đông Nam Bộ là vùng có số dân đô thị lớn nhất cả nước là do

A. có diện tích lớn nhất cả nước.

B. có số dân lớn nhất cả nước.

C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.

D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước

Câu 480 : Việt Nam nằm ở

A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa

Câu 481 : Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển

Câu 482 : Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian

A. từ tháng V đến tháng X.

B. từ tháng VI đến tháng XII.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau

Câu 483 : Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.

B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn

C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.

D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.

Câu 484 : Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

D.

Câu 485 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể.

D. kinh tế tư nhân

Câu 486 : Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?

A. Tổng GDP lớn nhất.

B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.

C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.

D. Diện tích và số dân lớn nhất.

Câu 487 : Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây?

A. Chăn nuôi gia cầm.

B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Trồng cây lương thực

Câu 493 : Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Pu Huổi Long.

B. Bạch Mã.

C. Phu Hoạt.

D. Pu Xai Lai Leng

Câu 494 : Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 495 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 496 : Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?

A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.

B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.

C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.

D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%

Câu 499 : Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Là một biển rộng.

C. Là biển tương đối kín.

D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

Câu 500 : Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.

C. năng suất lao động thấp.

D. độ tuổi trung bình của người lao động cao

Câu 501 : Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là

A. trung tâm công nghiệp rất lớn.

B. trung tâm công nghiệp lớn.

C. trung tâm công nghiệp trung bình.

D. trung tâm công nghiệp nhỏ.

Câu 502 : Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.

B. các nước ASEAN và châu Phi.

C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.

D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

Câu 503 : Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất feralit giàu dinh dưỡng.

B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.

C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.

D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 504 : Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.

B. có nhiều đặc sản hơn.

C. có nhiều đảo ven bờ hơn.

D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn

Câu 505 : Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giao thông vận tải biển.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Du lịch biển.

D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển.

Câu 506 : Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều

A. đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. núi và cao nguyên.

C. các thung lũng rộng.

D. đồi, núi và núi lửa

Câu 507 : Cho bảng số liệu:

A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.

B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.

C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.

D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.

Câu 508 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

Câu 509 : Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta

A. Quy định việc khai thác.

B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.

C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 510 : Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.

B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

C. lượng nước phân bố không đều trong năm.

D. sông ngòi nhiều phù sa

Câu 511 : Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là

A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi.

B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện.

C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào.

D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 512 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.

B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.

D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 513 : Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.

B. trồng rừng ven biển.

C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.

D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến

Câu 514 : Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. mở rộng diện tích canh tác.

B. đa dạng hóa cây trồng.

C. quy hoạch các vùng chuyên canh.

D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm

Câu 515 : Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là

A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo.

B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.

C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.

D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo

Câu 516 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

Câu 517 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.

B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.

C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.

D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định

Câu 518 : Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.

B. tránh gây ô nhiễm môi trường.

C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.

D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống

Câu 519 : Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do

A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.

B. có các đồng cỏ ruộng.

C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời.

D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn

Câu 520 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. thuộc Châu Á.

B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Câu 521 : Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng

A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.

B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.

C. độ che phủ rừng vẫn giảm.

D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

Câu 522 : Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây?

A. đai xích đạo gió mùa.

B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

C. đai nhiệt đới gió mùa.

D. đai ôn đới gió mùa trên núi

Câu 523 : Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta, cần

A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.

B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.

C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.

D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa

Câu 524 : Ý nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. xí nghiệp công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. điểm công nghiệp.

D. trung tâm công nghiệp

Câu 525 : Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có

A. địa hình, đất đai phù hợp.

B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.

C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.

D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.

Câu 526 : Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. có các khu vực kín gió.

B. có mùa đông lạnh.

C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.

D. có hai mùa rõ rệt.

Câu 527 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận là

A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ

B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.

C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước.

D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều

Câu 528 : Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh

A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận.

C. Phú Yên, Khánh Hòa.

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận

Câu 529 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì

A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.

B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh.

D. có nhiều rừng núi

Câu 530 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh ven biển ở nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam là

A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.

B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi

C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.

D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.

Câu 533 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 – 7, khu vực nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?

A. Tây Bắc.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Bắc.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 534 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phù sa sông.

B. đất cát biển.

C. đất mặn.

D. đất phèn

Câu 536 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, đá vôi xi măng không có ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 537 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.

Câu 538 : Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất nước ta là:

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Bình Định.

D. Nghệ An, Quảng Nam

Câu 540 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào sau đầy là đúng về vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?

A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.

B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.

C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.

D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.

Câu 541 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã ừở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới hải dương.

D. nhiệt đới lục địa khô

Câu 542 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.

Câu 543 : Hoạt động nào sau đây thuộc về lâm nghiệp?

A. Trồng và chế biến chè.

B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.

C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.

D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản

Câu 544 : Các thị trường xuất khấu lớn nhất cúa nước ta những năm gần đây là

A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản

D. Thái Lan, Lào, Campuchia

Câu 545 : Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành trong khu vực II ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.

C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng

Câu 546 : Ý nào không đúng khi nói về vai trò của việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.

B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.

D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng

Câu 547 : Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là

A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.

B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.

C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.

D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.

Câu 548 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định

Câu 549 :  Cho bảng số liệu:

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.

C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích

Câu 550 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.

B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á,

C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

Câu 551 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.

C. trong năm có hai mùa rõ rệt.

D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.

Câu 552 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.

C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.

D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp

Câu 553 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là

A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.

B. khai thác than và sản xuất điện.

C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.

D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

Câu 554 : Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đáo và quần đảo có ý nghĩa rất lớn chủ yếu do

A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn.

B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.

C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.

D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch

Câu 555 : Trong đánh bắt hải sản, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.

B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.

D. có các dòng biển gần bờ.

Câu 556 : Phần lớn diện tích bộ phận Đông Nam Á lục địa cố khí hậu

A. ôn đới.

B. cận nhiệt đới.

C. xích đạo

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 557 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng.

B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng

C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.

D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.

Câu 558 : Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì

A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.

B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.

C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.

D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.

Câu 559 : Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển thuỷ điện do

A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.

D. tài nguyên nước ngầm dồi dào

Câu 560 : Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta là

A. Lào.

B. Trung Quốc.

C. Campuchia.

D. Thái Lan

Câu 561 : Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. giữa mùa gió Đông Bắc.

B. giữa mùa gió Tây Nam.

C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.

 D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

Câu 562 : Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng

Câu 563 : Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do

A. kết quả của quá trình đô thị hóa.

B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước.

D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 564 : Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân.

B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.

D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 565 : Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là

A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống.

C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.

D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 566 : Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.

B. Khai thác dầu khí.

C. Giao thông vận tải biển.

D. Du lịch biển.

Câu 567 : Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam.

B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây.

C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.

D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

Câu 568 : Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Malaixia.

B. Xingapo.

C. Campuchia.

D. Inđônêxia

Câu 570 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có tỉnh lị là thị xã?

A. Tiền Giang.

B. Quảng Trị.

C. Phú Thọ.

D. Đắk Nông

Câu 573 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh không có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu.

B. Sản xuất ô tô.

C. Khai thác, chế biến lâm sản.

D. Đóng tàu.

Câu 577 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 579 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.

C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.

D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi

Câu 580 : Gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất ở vùng nào trên đất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 581 : Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?

A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.

B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi

D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn

Câu 582 : Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là

A. than, dầu khí, thủy năng.

B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.

C. thủy triều, thủy năng, sức gió.

D. than, dầu khí, địa nhiệt.

Câu 583 : Nhận xét nào dưới đây chưa đúng về mạng lưới giao thông nước ta?

A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.

B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.

C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.

D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ

Câu 584 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?

A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều.

B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú.

C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.

D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế

Câu 585 : Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là

A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất.

C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác.

D. ranh giới thay đổi theo thời gian

Câu 586 : Hướng chính trong việc khai thác vùng ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khai thác triệt để tầng cá nổi.

B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn.

C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm.

D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa

Câu 587 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.

C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định

Câu 588 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

 

C. Đường.

D. Kết hợp (cột và đường).

Câu 589 : Cho biểu đồ:

A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.

B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam.

C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.

D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia

Câu 590 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu nhất là do

A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.

B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.

D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng

Câu 591 : Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo.

B. lạnh, ẩm.

C. ẩm áp, ẩm ướt.

D. lạnh, khô

Câu 592 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành:

A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.

B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản.

C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản.

D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi.

Câu 593 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.

B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp.

C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.

D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất

Câu 594 : Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng.

B. giải quyết vấn đề nước.

C. bổ sung nguồn lao động.

D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản

Câu 595 : Nguyên nhân cơ bản giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước là

A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.

B. có cảng biển.

C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước.

D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước.

Câu 596 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN.

B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.

C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…

D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN

Câu 597 : Cho biểu đồ:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.

B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam.

C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại.

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định.

Câu 598 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng.

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 599 : Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta chưa cần phải quan tâm tới điều gì?

A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.

B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao.

C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.

D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa

Câu 600 : Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng

C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu 601 : Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh cách xa nhau nhất là

A. điểm cực Bắc.

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông.

D. điểm cực Tây

Câu 602 : Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.

C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.

D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường

Câu 603 : Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do

A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.

B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.

C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.

D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau

Câu 604 : Một mô hình sản xuất hàng hoá trong ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.

B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp.

C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh.

Câu 605 : Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là:

A. cà phê, cao su, mía.

B. hồ tiêu, bông, chè.

C. cà phê, cao su, chè.

D. điều, chè, thuốc lá

Câu 606 : Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tất cả các tỉnh đều có biển.

B. có các đồng bằng châu thổ rộng.

C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.

D. vùng trung du trải dài.

Câu 607 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về

A. diện tích cây chè.

B. trữ năng thuỷ điện.

C. sản lượng cây cao su.

D. diện tích cây cà phê

Câu 610 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi 

A. Con Voi.

B. Tam Điệp

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Bạch Mã

Câu 614 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cửa Lò.

B. Sơn Tây.

C. Thuận An.

D. Cam Ranh

Câu 617 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa bão diễn ra quanh năm

B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất.

C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

 D. Miền Nam không có bão

Câu 618 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm 

A. đất phi nông nghiệp.

B. đất lâm nghiệp có rừng.

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 619 : Địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.

B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.

C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.

D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao

Câu 620 : Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là

A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.

B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.

C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.

D. trình độ đô thị hoá thấp.

Câu 621 : Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 622 : Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta?

A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.

B. Có nhiều ngư trường.

C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.

D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ

Câu 623 : Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề đặt ra hàng đầu là

A. xây dựng các công trình thuỷ lợi.

B. trồng rừng ven biển.

C. tăng vụ.

D. đổi mới giống

Câu 624 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.

B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.

D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 625 : Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước là do có

A. lao động trình độ cao

B. diện tích mặt nước rộng lớn.

C. trữ lượng thuỷ sản lớn.

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt

Câu 626 : Khu vực Đông Nam Á có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây?

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.

B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.

C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm

Câu 627 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.

B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.

C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.

D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm

Câu 628 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Đường

C. Ô vuông

D. Miền

Câu 629 : Cho biểu đồ:

A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.

B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.

C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.

D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.

Câu 630 : Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. Tín phong.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. gió mùa Tây Nam

D. gió địa phương

Câu 631 : Một hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.

B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.

C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.

Câu 632 : Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

A. xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.

C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim.

D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 633 : Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. có cơ sở hạ tầng tốt.

B. có lực lượng lao động trình độ cao.

C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống.

D. có cửa ngõ thông ra biển

Câu 634 : Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.

B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.

C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.

D. nâng cao đời sống người dân

Câu 635 : Cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ được hình thành là do sự tác động của

A. đặc điểm khí hậu.

B. cấu trúc địa hình.

C. đất và rừng.

D. mạng lưới sông ngòi

Câu 636 : Một trong những nguyên nhân chính để cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do

A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.

B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.

C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.

D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm

Câu 637 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục.

B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm.

C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng.

D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm

Câu 638 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn.

B. Có truyền thống lâu đời.

C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.

D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại.

Câu 639 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.

B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.

C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung.

D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm

Câu 640 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có

A. nền nhiệt độ cao

B. bốn mùa rõ rệt

C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.

D. gió mùa Đông Bắc

Câu 641 : Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình ít chịu tác động của con người.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

Câu 642 : Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở

A. dãy Tam Điệp.

B. dãy Bạch Mã

C. dãy Hoành Sơn.

D. các cao nguyên Nam Trung Bộ

Câu 643 : Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là

A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.

B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.

D. lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 644 : Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là

A. kinh tế Nhà nước.

B. kinh tế ngoài Nhà nước.

C. kinh tế tư nhân

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 645 : Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là

A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công

B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. mang tính tự cấp, tự túc

Câu 646 : Hai trong số các đảo đông dân ở nước ta là

A. hòn Tre và hòn Khoai.

B. Cát Bà và Lý Sơn.

C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.

D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.

Câu 647 : Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.

B. nguồn vốn đầu tư lớn

C. nguồn năng lượng phong phú.

D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao

Câu 648 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là

A. Tĩnh Túc.

B. Thạch Khê.

C. Tùng Bá.

D. Trại Cau

Câu 650 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 654 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

Câu 655 : Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng

Câu 657 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

C. đất lâm nghiệp có rừng.

D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

Câu 658 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.

B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.

C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.

Câu 659 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là

A. khai thác bừa bãi, quá mức.

B. sự tàn phá của chiến tranh.

C. nạn cháy rừng.

D. biến đổi khí hậu

Câu 660 : Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do

A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.

B. có số dân đông nhất trong các vùng.

C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.

D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ

Câu 661 : Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là

A. tập trung ở miền Bắc.

B. không đều theo lãnh thổ.

C. tập trung ở vùng miền núi.

D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ

Câu 662 : Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là

A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.

B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.

C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).

D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á

Câu 663 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên?

A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.

B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.

D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.

Câu 664 : Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.

B. có lực lượng lao động đông đảo.

C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.

D. có cửa ngõ thông ra biển

Câu 665 : Việc làm thuỷ lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do

A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.

B. sự phân mùa của khí hậu.

C. độ dốc lớn.

D. số giờ nắng nhiều

Câu 666 : Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là

A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.

B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.

C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.

D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma

Câu 667 : Cho bảng số liệu:

A. 7,3 lần.

B. 3,3 lần.

C. 9,3 lần.

D. 2,2 lần.

Câu 668 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.

D. Trung Quốc là nước xuất siêu

Câu 669 : Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là

A. mưa vào thu - đông.

B. mưa vào mùa đông.

C. mưa vào hè – thu

D. mưa vào đầu hạ.

Câu 670 : Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để

A. sử dụng triệt để nguồn lao động.

B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.

C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.

D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới

Câu 671 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. có năng suất lúa cao hơn.

B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.

C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.

D. có trình độ thâm canh cao hơn.

Câu 672 : Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.

B. địa hình bằng phẳng.

C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 673 : Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là

A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.

B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.

C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí.

D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài

Câu 674 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN?

A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.

B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.

C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.

D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí

Câu 675 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định.

B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.

D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000.

Câu 676 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định

Câu 677 : Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm

A. đa dạng hoá sản phẩm.

B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.

C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp.

D. hạn chế ô nhiễm môi trường.

Câu 678 : Để phát triển chăn nuôi gia súc, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.

B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.

C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.

D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi

Câu 679 : Ý nào không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.

C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.

D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

Câu 680 : Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.

Câu 681 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành hai mùa là

A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.

B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa

C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều

D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều

Câu 682 : Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là

A. vùng biển Bắc Bộ

B. vùng biển Bắc Trung Bộ

C. vùng biển Nam Trưng Bộ

D. vùng biển Nam Bộ

Câu 683 : Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm

A. khoảng 1 triệu lao động

B. khoảng 2 triệu lao động

C. khoảng 3 triệu lao động

D. khoảng 4 triệu lao động

Câu 684 : Các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các khu vực tập trung công nghiệp

B. gần các cảng biển

C. xa khu dân cư

D. đầu nguồn các dòng sông

Câu 685 : Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005

A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 686 : Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ

C. Nhiều cảnh quan đẹp

D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

Câu 687 : Vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm giống nhau là

A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản

C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản

D. có mùa đông lạnh

Câu 688 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

Câu 690 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam 8, các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. than nâu và than bùn

B. than đá và thiếc

C. than nâu và khí tự nhiên

D. dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 691 : Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là:

A. Thanh Hoá, Nghệ An

B. Long An, Đồng Tháp

C. Kiên Giang, An Giang

D. Thái Bình, Nam Định

Câu 693 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 694 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có ở Bắc Trung Bộ là

A. cơ khí

B. chế biến nông sản

C. dệt, may

D. sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 698 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...

B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài

C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An

D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 699 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng

C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ

D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 700 : Đặc điểm nhiệt độ nào sau đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Câu 701 : Một trong những đặc điểm quan trọng của lao động nông nghiệp nước ta là

A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao

C. có tinh thần trách nhiệm cao

D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao

Câu 702 : Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP

C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)

Câu 703 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?

A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm

B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi

Câu 704 : Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật

C. Tăng độ mặn trong đất

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý

Câu 705 : Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao

C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông

D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển

Câu 706 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dân cư ở Đông Nam Á?

A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%

C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao

Câu 707 : Cho bảng số liệu:

A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu

B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu

C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu

D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi

Câu 708 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

Câu 709 : Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Chế độ nước sông theo mùa

D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc

Câu 710 : Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế

B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước

C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước

D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 711 : Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục

Câu 712 : Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú

B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước

C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường 

D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

Câu 713 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là

A. đất badan màu mỡ, tập trung

B. địa hình tương đối bằng phẳng

C. nguồn nước sông, hồ dồi dào

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt

Câu 714 : Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang có ý nghĩa

A. phát triển hệ thống đô thị ven biển

B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.

Câu 715 : Cho bảng số liệu:

A. bằng bán kính đường tròn năm 2005

B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.

C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.

D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.

Câu 716 : Cho biểu đồ:

A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm

B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn

C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị

D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh

Câu 717 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta?

A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất

B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn

C. Phát triển đồng đều khắp cả nước

D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

Câu 718 : Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do

A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng

B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn

C. lưu lượng nước lớn

D. có nhiều hồ

Câu 719 : Phát biểu nào sau đây không đứng về kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

A. Chính sách phát triển phù hợp

B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn

C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất

D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển

Câu 720 : Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao.

B. ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế

Câu 721 : Bề mặt đồng bằng sông Hồng

A. bị chia cắt thành nhiều ô.

B. không còn bồi tụ phù sa hàng năm.

C. không có các ô trũng ngập nước.

D. với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn

Câu 722 : Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở

A. đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên.

B. trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ.

C. bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ.

D. đồng bằng ven biển Trung Bô và phần nam của khu vực Tây Bắc.

Câu 723 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

D. đới rừng nhiệt đới lục địa khô.

Câu 724 : Mục tiêu của việc ban hành “ Sách đỏ ở Việt Nam” là nhằm

A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.

B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiểm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

C. quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản.

D. biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.

Câu 726 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Dãy Pu Đen Đinh

B. Dãy Pu Sam Sao.

C. Dãy Tam Đảo

D. Dãy Hoàng Liên Sơn

Câu 727 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế ven biển Nghi Sơn, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô, Vũng Áng lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.

B. Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.

C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế

Câu 728 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cà Mau.

B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một, Huế.

Câu 729 : Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định được vị trí của đối tượng mà còn thể hiện

A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.

B. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.

C. được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.

D. số lượng ( quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng

Câu 730 : Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ

A. có một ít tầng trầm tích.

B. có một ít tầng granit.

C. không có tầng granit.

D. không có tầng trầm tích

Câu 731 : Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là

A. khí quyển hấp hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.

B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.

C. do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra.

D. do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong long Trái Đất.

Câu 732 : Thổ nhưỡng là

A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.

B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động canh tác nông nghiệp.

C. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá.

D. lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp

Câu 734 : Vòng đai nóng trên Trái Đất

A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N.

C. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200C của hai bán cầu.

D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt  +200C của tháng nóng nhất.

Câu 735 : Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là

A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. 

D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

Câu 736 : Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải là

A. địa hình.

B. sông ngòi

C. khí hậu và thời tiết

D. thảm thực vật.

Câu 737 : Cho bảng số liệu:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.

 B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.

D. Tây Nguyên tăng ít nhất.

Câu 739 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Hoảng Liên, Vũ Quang.

B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha – Kẻ Bàng.

C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én.

D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát

Câu 740 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực và cây khác tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm.

B. Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm và  cây khác tăng.

C. Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả  và cây khác tăng.

D. Tỉ trọng cây cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn khác tăng.

Câu 741 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

B. giống cây trồng còn hạn chế.

C. thị trường có nhiều biến động.

D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 742 : Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là

A. Cà Mau – Kiên Giang ( ngư trường vịnh Thái Lan).

B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Hải Phòng – Quảng Ninh ( ngư trường vịnh Bắc Bộ).

D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa

Câu 743 : Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp

A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

B. công nghiệp nhẹ, khai thác.

C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng.

D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 744 : Cho bảng số liệu”

A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc đều tăng.

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh nhất.

D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều nhất

Câu 745 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. quá trình đổi mới công nghệ.

B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí.

C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao.

D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ

Câu 746 : Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc.

B. y tế, giáo dục, lương thực.

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật.

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính.

Câu 747 : Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là

A. Tếch–dát.

B. A-la-xca.

C. Ca-li- phoóc-nia.

D. ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 748 : Lãnh thổ LB Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng

A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á

Câu 750 : Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về

A. giao thông vận tải biển.

B. thương mại.

C. sản lượng điện.

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 751 : Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

Câu 752 : Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.

C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.

D. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam

Câu 753 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khu công nghiệp tập trung ở nước ta?

A. Có ranh giới địa lí xác định.

B. Chuyên sản xuất công nghiệp

C. Không có dân cư sinh sống.

D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

Câu 754 : Định hướng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành trồng trọt ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả.

 

D. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.

Câu 755 : Các thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay ở nước ta là

A. Ôxtrây lia., Hoa Kì, Nhật Bản

B. Xin-ga-po, Trung Quốc, Hoa Kì.

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

D. Đức, Nhận Bản, Hoa kì

Câu 756 : Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Sa Huỳnh, Phan Thiết. 

B. Quy Nhơn, Mỹ Khê.

C. Cà Ná, Sa Huỳnh.

D. Phan Thiết, Văn Lý

Câu 757 : Nhóm đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yêu ở

A. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan

B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.

C. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.

D. trung tâm bán đảo Cà Mau

Câu 758 : Cho bảng số kiệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ đường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247