Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do 

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao. 

B. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. 

C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. 

D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. 

Câu 2 : Bề mặt đồng bằng sông Hồng

A. Bị chia cắt thành nhiều ô. 

B. Không còn bồi tụ phù sa hằng năm. 

C. Không có các ô trũng ngập nước.

D. Với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn. 

Câu 3 : Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở 

A. Đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên. 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ. 

C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bc. 

Câu 4 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là 

A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. 

B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. 

C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa. 

D. Đới rừng nhiệt đới lục địa khô. 

Câu 5 : Mục tiêu của việc ban hành “Sách đỏ ở Việt Nam” là nhằm

A. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. 

B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. 

C. Quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản.

D. Biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? 

A. Sông Thu Bồn 

B. Sông Trà Khúc 

C. Sông Bến Hải.  

D. Sông Đà Rằng. 

Câu 7 : Căn cứ vào Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng? 

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)? 

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh.

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương. 

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên.

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai. 

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là 

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội. 

Câu 10 : Hệ Mặt Trời gồm 

A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí. 

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí.

C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí. 

D. Rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ. 

Câu 11 : Quá trình phong hóa là 

A. Quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy và biến đổi. 

B. Quá trình phá hủy và làm biến đổi các loại đá và khoáng vật. 

C. Quá trình di chuyển các vật liệu đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác. 

D. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu của nó. 

Câu 12 : Các loại gió mang mưa nhiều cho các vùng chúng thổi đến là

A. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới. 

B. Gió Tây ôn đới và gió phơn. 

C. Gió phơn và gió Mậu dịch. 

D. Gió Tây ôn đới và gió mùa. 

Câu 13 : Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở 

A. Các vùng ôn đới và gần cực. 

B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao. 

C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới. 

D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam.  

Câu 14 : Cây lúa mì có đặc điểm sinh thái là 

A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa và cần nhiều phân bón. 

B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón.

C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu. 

D. Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.

Câu 15 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy, dệt - may. 

B. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. 

C. Sành - sứ - thủy tinh, chế biến sữa, dệt - may, nhựa. 

D. Da giày, dệt - may, nước giải khát, sành - sứ - thủy tinh. 

Câu 16 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành nội thương? 

A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. 

B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. 

C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn. 

D. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ. 

Câu 17 : Kênh Xuy-ê nối liền

A. Biển Bắc và biển Ban-tích. 

B. Biển Đen và biển Ca-xpi. 

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. 

D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ. 

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ. 

B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi. 

C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các động vật tiêu biểu của phân khu Đông Bắc nước ta là 

A. Voọc, khỉ, hươu, sơn dương, lợn rừng. 

B. Gấu, sao la, voi, hổ, bò tót. 

C. Voi, hổ, gấu, bò tót, vượn. 

D. Mang lớn, nai, tê giác, lợn rừng, gấu. 

Câu 22 : Cho biểu đồ: 

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta. 

B. Tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta. 

C. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta. 

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta. 

Câu 23 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. 

B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. 

C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. 

D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

Câu 24 : Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng 

A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế. 

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

C. Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. 

D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. 

Câu 25 : Điểm nào sau đây đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta? 

A. Liên kết nông - công nghiệp. 

B. Năng suất lao động thấp. 

C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính. 

D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. 

Câu 26 : Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta phát triển, đặc biệt là ở 

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. 

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 27 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là 

A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nưóc và tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

B. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng của ngoài khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước. 

D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

Câu 28 : Cho bảng số liệu:  

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì. 

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga. 

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu. 

Câu 29 : NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức 

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. 

B. Thị trường chung Nam Mĩ. 

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số. 

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 

Câu 30 : Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là 

A. Đã thanh toán xong nợ nước ngoài. 

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh. 

C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới. 

D. Nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng. 

Câu 31 : Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào? 

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai. 

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai. 

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai. 

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai. 

Câu 32 : Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải là 

A. Điện tử - tin học, hàng không. 

B. Khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô. 

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen. 

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương. 

Câu 34 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? 

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. 

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. 

C. Hệ thông ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại. 

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực. 

Câu 35 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu. 

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. 

Câu 36 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta? 

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng. 

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay. 

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX. 

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế. 

Câu 37 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây? 

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. 

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực. 

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm. 

Câu 38 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. 

B. Quốc lộ 1 và đường 19.

C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam. 

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh. 

Câu 39 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển – đảo ở nước ta là 

A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 

B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt

C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. 

D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng. 

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ miền. 

C. Biểu đồ đường. 

D. Biểu đồ cột ghép. 

Câu 41 : Đặc điểm chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi là 

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. 

B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. 

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. 

D. Địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm 1% diện tích lãnh thổ.  

Câu 42 : Biển Đông có đặc điểm là

A. Một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương. 

B. Biển kín ở vùng châu Á - Thái Bình Dương. 

C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. 

D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 

Câu 43 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động 

A. Từ áp cao chí tuyến Tây Thái Bình Dương. 

B. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc. 

C. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. 

D. Từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. 

Câu 44 : Thành phần thực vật, động vật phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới từ 

A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang. 

B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống. 

C. Phương Nam (nguồn gc Mã Lai – In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống. 

D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang. 

Câu 45 : Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta không phải là 

A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. 

B. Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng. 

C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. 

D. Quy định việc khai thác. 

Câu 48 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là 

A. Đất lâm nghiệp có rừng. 

B. Đất phi nông nghiệp. 

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. 

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. 

Câu 50 : Hệ Mặt trời có đặc điểm là

A. Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời và các thiên thể khác trong hệ. 

B. Trái đất ở trung tâm, Mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. 

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng. 

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh. 

Câu 51 : Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì 

A. Có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa. 

B. Gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ. 

C. Hầu như quanh năm gió thổi từ đại dương vào lục địa. 

D. Gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm. 

Câu 52 : Kết quả của phong hóa lí học là 

A. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác. 

B. Chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật. 

C. Làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học. 

D. Làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng. 

Câu 53 : Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào 

A. Khí hậu. 

B. Địa hình. 

C. Nguồn nước. 

D. Đất. 

Câu 54 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa 

A. Số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân. 

B. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. 

C. Số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm. 

D. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm. 

Câu 55 : Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở 

A. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng. 

B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa. 

C. Miền nhiệt đới và cận nhiệt. 

D. Miền ôn đới và cận nhiệt. 

Câu 56 : So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố 

A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. 

B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn. 

C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu. 

D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề. 

Câu 57 : Cán cân xuất nhập khẩu là 

A. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. 

B. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. 

C. Tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. 

D. Tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. 

Câu 58 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. 

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng. 

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)? 

A. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng. 

B. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng. 

C.  Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa. 

D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội. 

Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là 

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu. 

Câu 62 : Cho biểu đồ: 

A. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta. 

B. Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta. 

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta. 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta. 

Câu 63 : Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam? 

A. Người lao động cần cù, sáng tạo. 

B. Chất lượng lao động ngày càng cao. 

C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người. 

D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh. 

Câu 64 : Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ từng ngành của khu vực I ở nước ta là 

A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. 

B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp. 

C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. 

D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. 

Câu 65 : Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nht trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là 

A. Cây công nghiệp. 

B. Cây lương thực. 

C. Cây ăn quả. 

D. Cây rau đậu. 

Câu 66 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là 

A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản. 

B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn. 

C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng. 

D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm. 

Câu 67 : Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành 

A. Thủy điện và nhiệt điện. 

B. Khai thác than và sản xuất điện 

C. Khai thác dầu khí và thủy điện. 

D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện. 

Câu 68 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều nhất. 

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nht. 

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất. 

Câu 69 : Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là 

A. Than sắt. 

B. Dầu mỏ, khí đốt 

C. Kim loại màu. 

D. Than, sắt, đồng. 

Câu 70 : EU (European Union) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức 

A. Thị trường chung Nam Mĩ. 

B. Liên minh châu Âu. 

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. 

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. 

Câu 71 : Tổ chức nào ở châu Âu ra đời vào năm 1951?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. 

B. Cộng đồng Than và thép châu Âu. 

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. 

D. Cộng đồng châu Âu (EC). 

Câu 72 : Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở 

A. Dọc tất cả các tuyến giao thông. 

B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran. 

C. Nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản. 

D. Cao nguyên Trung Xi-bia và vùng viễn Đông. 

Câu 73 : Miền Đông Trung Quốc là nơi có 

A. Các dãy núi cao. 

B. Các sơn nguyên đồ sộ. 

C. Các bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ. 

D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn. 

Câu 74 : Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là 

A. Lúa mì. 

B. Lúa nước. 

C. Ngô. 

D. Khoai lang. 

Câu 75 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta v mặt an ninh quốc phòng là

A. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản 

B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền 

C. Phát triển giao thông vận tải biển. 

D. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo. 

Câu 76 : Cho biểu đồ 

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu. 

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm. 

C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng ít hơn tỉ trọng xuất khẩu.

D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 0,6%. 

Câu 77 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng 

A. Có điều kiện nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. 

B. Chuyên canh cây cồng nghiệp lớn nhất nước ta. 

C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta. 

D. Có số trang trại lớn nhất nước ta. 

Câu 78 : Trong những nãm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ 

A. Những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. 

B. Có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. 

C. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. 

D. Đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. 

Câu 79 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận. 

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng 

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng 

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam. 

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp. 

B. Biểu đồ miền. 

C.  Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột. 

Câu 81 : Địa hình nước ta có đặc điểm là 

A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. 

B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. 

C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa. 

D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung. 

Câu 82 : Ý nhỏ sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? 

A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn. 

B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn. 

C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng. 

D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. 

Câu 83 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành 

A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa. 

B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều 

C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa. 

D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều. 

Câu 85 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước của nước ta hiện nay là 

A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước. 

B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt. 

C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm. 

D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. 

Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là 

A. Đất lâm nghiệp có rừng. 

B. Đất phi nông nghiệp. 

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. 

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. 

Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum. 

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình. 

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình. 

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum. 

Câu 89 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là 

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức. 

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. 

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương. 

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. 

Câu 90 : Nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù 

A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau. 

B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó. 

C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời. 

D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ. 

Câu 91 : Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do tác động của 

A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người. 

B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,... 

C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ. 

D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối. 

Câu 92 : Ven bờ đại dương, nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều vì 

A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa. 

B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa. 

C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa. 

D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa. 

Câu 93 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là 

A. Đài nguyên. 

B. Rừng lá kim. 

C. Rừng lá rộng và hỗn hợp. 

D. Thảo nguyên. 

Câu 94 : Cơ câu dân số theo tuổi là sự tập hợp 

A. Những nhóm người trong xã hội. 

B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội. 

C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định. 

D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau. 

Câu 95 : Cây hoa màu ở miền ôn đới có 

A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây. 

B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn. 

C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây. 

D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây. 

Câu 96 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp? 

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. 

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. 

C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. 

D. Đồng nhất với một điểm dân cư. 

Câu 97 : Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là 

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu. 

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản. 

C.  LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản. 

D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a. 

Câu 98 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ. 

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)? 

A. Bình Định, Tiền Giang, Hải Phòng, Cần Thơ. 

B. Quảng Ninh, Nghệ An, Nha Trang, Long An. 

C. Đắk Lắk, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Bắc Ninh. 

D. An Giang, Gia Lai, Nam Định, Đồng Nai. 

Câu 100 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là 

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. 

Câu 101 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở các tỉnh 

A. Gia Lai, Đắk Lắk. 

B. Kon Tum, Lâm Đồng. 

C. Lâm Đồng, Gia Lai. 

D. Lâm Đồng, Đắk Nông. 

Câu 102 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng. 

B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng. 

C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm. 

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác. 

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta? 

A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít. 

B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều 

C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn. 

D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. 

Câu 104 : Vùng sản xuất lương thực lớn nhất của nước ta là 

A. Đồng bằng sông Hồng. 

B. Đồng bằng sồng Cửu Long. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Bắc Trung Bộ. 

Câu 105 : Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là 

A. Bờ biển dài, vùng đc quyền kinh tế rộng lớn. 

B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú. 

C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trng thủy sản. 

D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng. 

Câu 106 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta? 

A. Khai thác than. 

B. Sản xuất điện. 

C. Khai thác dầu khí. 

D. Khai thác kim loại phóng xạ. 

Câu 107 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng ít nhất. 

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng chậm nhất. 

C. Giá trị dịch vụ luôn lớn nhất qua các năm.. 

D. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất. 

Câu 108 : APEC (Asia-Pacific Economic Cooperatìon) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức 

A. Thị trường chung Nam Mĩ. 

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. 

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. 

Câu 109 : Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông 

A. Ấn, Hằng. 

B. Rai-nơ, Đa-nuyp. 

C. I-ê-nit-xây, Lê-na. 

D. Ti-grơ, Ơ-phrát

Câu 110 : Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay? 

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. 

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. 

C. Cộng đồng châu Âu (EC). 

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu. 

Câu 111 : Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? 

A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy. 

B. Điện tử - tin học, hàng không. 

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xut ô tô. 

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương. 

Câu 112 : Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng 

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. 

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. 

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc. 

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. 

Câu 113 : Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là 

A. Việt Nam. 

B. Thái Lan. 

C. In-đô-nê-xi-a. 

D. Ma-lai-xi-a. 

Câu 114 : Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm. 

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản. 

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng. 

D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản nhỏ hơn Trung Quốc. 

Câu 115 : Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ 

A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. 

B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. 

C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. 

D. Ca khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. 

Câu 116 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là 

A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. 

B. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác. 

C. Chính sách ưu tiên phát triển miền núi. 

D. Nguồn tàì nguyên thiên nhiên phong phú. 

Câu 117 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do 

A. Không có bãi tôm, bãi cá lớn. 

B. Môi trường biển bị ô nhiễm. 

C. Biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém. 

D. Tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính. 

Câu 118 : Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về 

A. Nông nghiệp và công nghiệp. 

B. Công nghiệp và dịch vụ. 

C. Nông nghiệp và lâm nghiệp. 

D. Lâm nghiệp và công nghiệp. 

Câu 119 : Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là 

A. Bảo vệ vùng thềm lục địa. 

B. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản. 

C. Bảo vệ vùng trời. 

D. Bảo vệ vùng biển. 

Câu 120 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp. 

B. Biểu đồ miền. 

C. Biểu đồ tròn. 

D. Biểu đồ cột chồng. 

Câu 121 : Địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là 

A. Hưng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. 

B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung. 

C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

D.ng tây bc - đông nam và vòng cung. 

Câu 122 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở 

A. Bắc Bộ. 

B. Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Nam Bộ.

Câu 123 : Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của 

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. 

B. Sông ngòi nhiều nước. 

C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa. 

D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi. 

Câu 124 : Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba dải rõ rệt là

A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao. 

B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi. 

C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi. 

D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi. 

Câu 125 : Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay? 

A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên. 

B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ. 

C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ. 

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. 

Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đất lâm nghiệp có rừng. 

B. Đất phi nông nghiệp. 

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. 

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. 

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% (năm 2007)?

A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai. 

B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình. 

C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai. 

D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk. 

Câu 129 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc. 

B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ. 

C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải. 

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng. 

Câu 130 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng 

A. Thuận chiều kim đồng hồ. 

B. Từ phải sang trái. 

C. Từ tây sang đông. 

D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. 

Câu 131 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở 

A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm. 

B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới. 

C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới. 

D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh. 

Câu 132 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm 

A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển. 

B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa. 

C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. 

D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển. 

Câu 133 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là 

A. Nâu và xám. 

B. Đen. 

C. Đài nguyên. 

D. Pôtdôn. 

Câu 134 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm 

A. Độ tuổi chưa thể lao động. 

B. Trên độ tuổi lao động. 

C. Trong độ tuổi lao động. 

D. Dưới độ tuổi lao động. 

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới? 

A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. 

B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới. 

C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt. 

D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới. 

Câu 136 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? 

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. 

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. 

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. 

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu 137 : Môi trường sống của con người bao gồm 

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí. 

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. 

C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất. 

D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí. 

Câu 138 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất. 

Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ sắt là

A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái. 

B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La. 

C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên. 

D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai. 

Câu 141 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc về các tỉnh

A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam. 

B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. 

C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên. 

D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam. 

Câu 142 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta. 

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta. 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

Câu 143 : Nhận định nào sau đây đúng về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp. 

B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ. 

C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới. 

D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh. 

Câu 144 : Để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, công nghiệp nước ta đang có xu hướng

A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ… 

B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao. 

C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam. 

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm. 

Câu 145 : Khó khăn về mặt tài nguyên đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay là 

A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. 

B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu. 

C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế. 

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm. 

Câu 146 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về 

A. Nhiệt điện, điện gió. 

B. Thủy điện, điện gió. 

C. Nhiệt điện, thủy điện. 

D. Thủy điện, điện nguyên tử. 

Câu 147 : Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. 

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. 

C. Chế biến gỗ và lâm sản. 

D. Chế biến thủy, hải sản. 

Câu 148 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất. 

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất. 

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất. 

D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất. 

Câu 149 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là

A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR). 

B. Liên minh châu Âu (EU). 

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA). 

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC). 

Câu 150 : Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng 

A. Bán đảo Tiểu Á. 

B. Đồng bằng Lưỡng Hà. 

C. Vịnh Péc-xích. 

D. Sơn nguyên I-ran. 

Câu 151 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. 

B. Cộng đồng châu Âu (EC). 

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. 

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu. 

Câu 152 : Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có?

A. Đường hàng không. 

B. Đường ô tô, xe điện ngầm. 

C. Đường thủy nội địa. 

D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.

Câu 153 : Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ 

A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa. 

B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương. 

C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. 

D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. 

Câu 154 : Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?

A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. 

B. Thái Lan, Việt Nam. 

C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. 

D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. 

Câu 155 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. 

C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng. 

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm. 

Câu 156 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là 

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. 

B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1. 

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14. 

D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất. 

Câu 157 : Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển. 

B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển. 

C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển. 

D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. 

Câu 158 : Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú. 

B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo. 

C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ. 

D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ. 

Câu 159 : Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển. 

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo. 

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển. 

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao. 

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ miền. 

C. Biểu đồ đường. 

D. Biểu đồ cột. 

Câu 161 : Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt 

A. Ở vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ. 

B. Từ dãy Bạch Mã đến khối núi cực Nam Trung Bộ. 

C. Từ tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Đông Triều. 

D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. 

Câu 162 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nht ở vùng biển nước ta là

A. Cát trắng. 

B. Vàng. 

C. Titan. 

D. Dầu khí. 

Câu 163 : Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải là 

A. Hình thành địa hình cacxtơ. 

B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ. 

C. Hiện tượng đất trượt, đá lở. 

D. Sự mở mang các đồng bằng. 

Câu 164 : Thiên nhiên Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm là 

A. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến. 

B. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ. 

C. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ. 

D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông. 

Câu 165 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng 

A. Suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước. 

B. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học. 

C. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường. 

D. Suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng. 

Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 1? 

A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh. 

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thái Nguyên. 

C. Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang. 

D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. 

Câu 167 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là 

A. Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Nam Định. 

B. Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương. 

C. Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng. 

D. Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định. 

Câu 170 : Bề mặt Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa là ngày, còn nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do 

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. 

B. Trái Đất tự quay quanh trục. 

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. 

D. trục Trái Đt nghiêng với m ặt phẳng quỹ đạo.

Câu 171 : Phong hóa hóa học là quá trình 

A. Phong hóa hóa học là quá trình biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật. 

B. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật. 

C. Chủ yếu làm cho đá và khoáng vật bị nứt vỡ, đồng thời làm biến đổi thành phần và tính cht hóa học của chúng. 

D. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng đến nơi khác. 

Câu 172 : Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “nhiều nước quanh năm”? 

A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. 

B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

C. Khí hậu ôn đới lục địa. 

D. Khí hậu xích đạo.

Câu 173 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có kiểu thảm thực vật chính là 

A. Xa van. 

B. Thảo nguyên

C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. 

D. Rừng lá kim. 

Câu 174 : Tháp dân số (hay tháp tuổi) là loại biểu đồ thể hiện 

A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học. 

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C. Tỉ suất sinh  và tỉ suất tử hằng năm.

D. Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính.

Câu 175 : Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là 

A. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi nhờ những tiến hộ khoa học - kĩ thuật. 

B. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi được phát triển theo hướng chuyên môn hóa (thịt, sữa, len, trứng,...). 

C. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn. 

D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp có xu hướng giảm. 

Câu 176 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp? 

A. Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. 

B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) 

C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. 

D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. 

Câu 177 : Môi trường nhân tạo bao gồm

A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp. 

B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người. 

C. Các quan hệ trong sản xuất, phân phối, giao tiếp và các sản phẩm do con người tạo ra. 

D. Các thành phần tự nhiên, quan hệ xã hội và các đối tượng lao động do con người tạo ra. 

Câu 178 : Cho bảng số liệu:      

A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. 

B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xut khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. 

Câu 182 : Cho biểu đồ:

A. Sn lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta. 

B. Cơ cấu sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta. 

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta. 

D. Tốc độ tăng trưởng sn lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta. 

Câu 183 : Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm 

A. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền. 

B. Giảm tỉ suất sinh ở vùng nông thôn. 

C. Phát triển hệ thông giao thông nông thôn. 

D. Gim tỉ lệ thiếu việc làm. 

Câu 184 : Cơ cấu ngành công nghiệp ở nưc ta hiện đang có sự chuyển dịch theo hướng 

A. Giảm t trọng công nghiệp chế biến; tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. 

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. 

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sn xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phi điện, khí đốt, nưc. 

Câu 185 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do 

A. Mở rộng diện tích canh tác. 

B. Sử dụng nhiều phân bón hữu cơ. 

C. Đẩy mạnh việc xen canh, tăng vụ. 

D. Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh. 

Câu 186 : Khó khăn về cơ s vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển ngành thủy sản nước ta là 

A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm nhanh. 

B. Ở một s vùng ven biển, môi trường bị suy thoái. 

C. Hệ thng các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu. 

D. Hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hiện Biển Đông. 

Câu 187 : Than nâu nước ta phân bố chủ yếu ở 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 188 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người. 

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc. 

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng chậm hơn tổng sản phẩm trong nước. 

D. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản. 

Câu 189 : Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là ở nửa sau của 

A. Thế kỉ XVIII. 

B. Thế kỉ XIX. 

C. Thế kỉ XX. 

D. Thế kỉ XXI. 

Câu 190 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là 

A. Ven biển Đỏ. 

B. Ven biển Địa Trung Hải. 

C. Ven vịnh Ô-man. 

D. Ven vịnh Péc-xích. 

Câu 191 : Tổ chức nào châu Âu được thành lập vào năm 1967? 

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. 

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. 

C. Cộng đồng Than và thép châu Âu. 

D. Cộng đồng châu Âu (EC). 

Câu 192 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông 

A. Đường sắt cao tốc. 

B. Đường bộ (ô tô) siêu tốc. 

C. Đường hàng không. 

D. Đường xe điện ngầm. 

Câu 193 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản 

A. Kim loại đen. 

B. Nhiên liệu. 

C. Kim loại quý, hiếm. 

D. Kim loại màu. 

Câu 194 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở 

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan. 

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a. 

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam. 

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 196 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. 

B. Giá trị tổng sn phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. 

C. Tc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. 

D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản. 

Câu 197 : Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do 

A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề. 

B. Những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. 

C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản. 

D. Không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn. 

Câu 198 : Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. Mực nước ngầm hạ thấp. 

B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả. 

C. Đất badan trở nên vụn bở. 

D. Phơi sấy, bảo quản sản phẩm. 

Câu 199 : Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở 

A. Đồng bằng sông Hồng. 

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 200 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ miền. 

C. Biểu đồ đường. 

D. Biểu đồ cột ghép. 

Câu 201 : Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở 

A. Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam 

B. Rìa đồng bằng ven biển miền Trung 

C. Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long 

D. Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng 

Câu 202 : Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có 

A. Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm 

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm 

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm

D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm 

Câu 203 : Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là 

A. Rừng gió mùa nửa rụng lá 

B. Rừng thưa khô rụng lá 

C. Rừng gió mùa thường xanh 

D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

Câu 204 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta chủ yếu là nhóm 

A. Đất mùn thô 

B. Đất cát 

C. Đất feralit 

D. Đất xám trên phù sa cổ 

Câu 206 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc? 

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ 

B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ 

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ 

D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ 

Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa có quy mô dân số 

A. Từ 500000 – 1000000 người 

B. Trên 1000000 người 

C. Từ 100000 – 200000 người 

D. Từ 200001 – 500000 ngườ 

Câu 208 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ 

C. Bắc Trung Bộ 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 209 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là 

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh 

B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh 

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu 

D. TP. H Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh 

Câu 210 : Các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất xếp theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là 

A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit 

B. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan 

C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan 

D. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit 

Câu 211 : Frông khí quyển là: 

A. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học 

B. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật

C. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau 

D. Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành 

Câu 212 : Các dòng biển nóng 

A. Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo

B. Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực 

C. Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến 30 - 40° thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạo 

D. Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực 

Câu 213 : Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do 

A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm 

B. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ 

C. Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất 

D. Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ 

Câu 214 : Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực bao gồm 

A. Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người 

B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội 

C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường 

D. Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động 

Câu 215 : Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian sản xuất rộng lớn là

A. Công nghiệp dệt may

B. Công nghiệp cơ khí

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 216 : Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa 

B. Cự li vận chuyển trung bình 

C. Khối lượng vận chuyển 

D. Khối lượng luân chuyển 

Câu 217 : Cho bảng số liệu

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh hơn giá trị dịch vụ 

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị công nghiệp và xây dựng 

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất 

D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất 

Câu 218 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của nước ta là 

A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng. 

B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. 

C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội. 

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội. 

Câu 219 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là 

A. Ninh Bình, Hưng Yên.

B. Hải Dương, Thái Bình. 

C. Thái Bình, Ninh Bình. 

D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình. 

Câu 220 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam. 

B. Đà Nẵng, Quảng Nam. 

C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế. 

D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định. 

Câu 221 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. 

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu. 

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. 

Câu 222 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bắc, đô thị hóa gắn liền với 

A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa 

B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế. 

C. Quá trình công nghiệp hóa 

D. Việc hình thành mạng lưới đô thị mới. 

Câu 223 : Vụ đông trở thành vụ chính của vùng 

A. Tây Nguyên.

B. Đông Năm Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng. 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 224 : Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là 

A. Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 225 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có 

A. Mùa đông lạnh. 

B. Diện tích tương đương nhau. 

C. Diện tích đất phèn rộng lớn. 

D. Đất phù sa ngọt. 

Câu 226 : Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là 

A. Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề. 

B. Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển. 

C. Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. 

D. Lao động trình đ cao, nguồn nguyên liệu. 

Câu 227 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất. 

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm. 

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng. 

D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm. 

Câu 228 : Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là 

A. Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc. 

B. Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường. 

C. Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt. 

D. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn. 

Câu 229 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm 

A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.

B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. 

C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. 

D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. 

Câu 230 : Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích 

A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế. 

B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị. 

C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội. 

D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa.

Câu 231 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 

A. Các thành phố ven biển. 

B. Các vùng nông thôn. 

C. Vùng đất trung tâm các đảo lớn. 

D. Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su. 

Câu 232 : Lợi ích của việc phát triển công nghiệp địa phương ở Trung Quốc không phải là 

A. Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn. 

B. Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn. 

C. Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên. 

D. Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn. 

Câu 233 : Ý nào sau đây không phải thách thức của ASEAN? 

A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội. 

B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia 

C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực 

D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí. 

Câu 234 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản 

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản 

C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản 

Câu 235 : Ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới có đặc điểm là 

A. Tăng trưởng với tốc độ cao 

B. Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú 

C. Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu 

D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại 

Câu 236 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta hiện nay? 

A. Có đàn trâu lớn nhất cả nước 

B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu 

C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi 

D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu 

Câu 237 : Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do

A. Biển có nhiều tôm, bãi cá 

B. Hệ thống sông ngòi dày đặc 

C. Ít thiên tai xảy ra 

D. Lao động có trình độ cao 

Câu 238 : Vấn đề cơ sở năng lượng để phục vụ cho việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ không được giải quyết bằng cách

A. Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai 

B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV 

C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và dầu 

D. Mua điện từ nguồn điện s ản xuất ở Campuchia

Câu 239 : Ý nào sau đây không đúng với các thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? 

A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng 

B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta 

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ 

D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước 

Câu 240 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn 

B. Biểu đồ miền 

C. Biểu đồ dương 

D. Biểu đồ cột 

Câu 241 : Nước công nghiệp mới là nước đang phát triển đã trải qua quá trình 

A. Công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định. 

B. Đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định. 

C. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định. 

D. Liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định. 

Câu 242 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Tổng lượng mưa lớn. 

B. Nhiệt độ trung bình năm cao. 

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

D. Có mùa mưa và khô rõ rệt. 

Câu 243 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng ở nước ta nằm trên sông nào sau đây? 

A. Sông Vàm Cỏ Đông. 

B. Sông Bé. 

C. Sông Sài Gòn. 

D. Sông La Ngà. 

Câu 244 : Cho bảng số liệu:

A. Nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển. 

B. Nhóm nước phát triển giảm nhanh. 

C. Nhóm nước đang phát triển tăng lên. 

D. Nhóm nước đang phát triển giảm chậm.

Câu 245 : Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng? 

A. Phát triển giao thông đường sống. 

B. Trồng cây hàng năm, đặc biệt là lúa gạo. 

C. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản. 

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 

Câu 246 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do

A. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô. 

B. Bão, lũ, trượt lở đất. 

C. Thời tiết không ổn định. 

D. Hạn hán, bão, lũ. 

Câu 247 : Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta: (Đơn vị: %)

A. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014. 

B. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014. 

C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014. 

D. So sánh GDP giữa các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014. 

Câu 248 : Ở nước ta, phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, được gọi là 

A. Lãnh hải. 

B. Thềm lục địa. 

C. Vùng đặc quyền kinh tế. 

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. 

Câu 249 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? 

A. Người nhập cư đa số từ châu Âu. 

B. Dân cư phân bố đồng đều. 

C. Dân số tăng nhanh do nhập cư.  

D. Tổng số dân lớn thứ ba thế giới. 

Câu 252 : Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là 

A. Chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa. 

B. Tổng bức xạ Mặt Trời lớn. 

C. Độ ẩm không khí cao. 

D. Tổng lượng mưa lớn. 

Câu 253 : Hiện nay các lĩnh vực thu hút đầu tư nước ngoài hàng đầu thế giới là 

A. Nông nghiệp, công nghiệp, giáo dục. 

B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp. 

C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. 

D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục. 

Câu 254 : Vùng núi nào sau đây có độ cao trung bình lớn nhất nước ta? 

A. Tây Bắc. 

B. Trường Sơn Bắc. 

C. Trường Sơn Nam. 

D. Đông Bắc. 

Câu 255 : Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương nên Đông Nam Á thường xảy ra 

A. Hạn hán. 

B. Động đất. 

C. Lũ lụt. 

D. Bão. 

Câu 256 : Nguyên nhân nào sau đây tạo nên những ngày nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta? 

A. Gió phơn Tây Nam. 

B. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm. 

C. Gió mùa mùa đông lạnh khô. 

D. Tín phong bán cầu Bắc. 

Câu 257 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều boxit nhất nước ta? 

A. Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Trung du miền núi Bắc Bộ. 

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Tây Nguyên.

Câu 258 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?

A. Ngư dân đánh bắt được nhiều hải sản. 

B. Thiên nhiên nước ta có nhiều thiên tai. 

C. Các dạng địa hình ven biển rất đa dạng. 

D. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. 

Câu 259 : Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là 

A. Vùng biển tương đối kín. 

B. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. 

C. Có diện tích lớn. 

D. Có dòng biển theo mùa. 

Câu 261 : Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là 

A. Địa hình hướng tây bắc - đông nam. 

B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây.

C. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên. 

D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. 

Câu 262 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây được sắp xếp theo chiều từ Bắc xuống Nam ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? 

A. Cát Tiên, Yok Đôn, Kon Ka Kinh, Bạch Mã 

B. Bạch Mã, Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Cát Tiên 

C. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Yok Đôn, Kon Ka Kinh 

D. Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Bù Gia Mập, Cát Tiên 

Câu 263 : Cho biểu đồ:

A. Nhiệt độ trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. 

B. Chế độ mưa của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. 

C. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh. 

D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.

Câu 264 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

A. Núi Phanxipăng. 

B. Núi Tây Côn Lĩnh. 

C. Núi Ngọc Linh. 

D. Núi Pu Tha Ca. 

Câu 265 : Cho bảng số liệu:

A. Cột ghép. 

B. Miền. 

C. Kết hợp. 

D. Đường. 

Câu 266 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên vùng núi Tây Bắc nước ta có đủ 3 đai cao? 

A. Hướng núi là tây bắc - đông nam.

B. Địa hình cao nhất nước ta. 

C. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam. 

D. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên. 

Câu 267 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất vùng nào sau đây của nước ta?

A. Dòng biển Ôiasivô. 

B. Biển Nhật Bản. 

C. Biển Hoa Đông. 

D. Biển Ô-khốt. 

Câu 268 : Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của EU là sự khác biệt giữa các nước thành viên về 

A. Ngôn ngữ, tôn giáo. 

B. Chính trị, xã hội. 

C. Trình độ phát triển. 

D. Dân tộc, văn hoá. 

Câu 269 : Dân số thành thị ở Mĩ La tinh gia tăng nhanh gắn với 

A. Cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. 

B. Quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước. 

C. Hiện tượng dân nghèo không có ruộng, kéo ra thành phố tìm việc làm. 

D. Các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội. 

Câu 270 : Hậu quả nào sau đây không do quan hệ căng thẳng giữa I-xra-en và Pa-le-xtin gây ra? 

A. Sinh mạng của người dân bị thiệt hại. 

B. Đời sống của người dân bị xáo trộn. 

C. Sử dụng tài nguyên không hợp lí. 

D. Môi trường bị tàn phá nghiêm trọng. 

Câu 271 : Vùng thềm lục địa ở miền Trung nước ta hẹp và sâu do

A. Vùng ven biển miền Trung ít bị xâm thực. 

B. Vùng ven biển miền Trung có lượng mưa lớn. 

C. Vùng đồng bằng và đồi núi kề bên hẹp ngang. 

D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển 

Câu 272 : Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua 

A. Dòng biển Ôiasivô. 

B. Biển Nhật Bản. 

C. Biển Hoa Đông. 

D. Biển Ô-khốt. 

Câu 273 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng mạnh hơn nhập khẩu. 

B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu. 

C. Giá trị xuất khẩu tăng gấp gần 2,8 lần. 

D. Giá trị nhập khẩu luôn tăng qua các năm. 

Câu 274 : Ý nào sau đây không đúng với tác động của Tín phong bán cầu Bắc trong mùa đông ở nước ta? 

A. Gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ. 

B. Tạo nên những ngày thời tiết nắng ấm ở miền Bắc nước ta. 

C. Gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ. 

D. Tạo nên mùa khô sâu sắc cho Nam Bộ và Tây Nguyên. 

Câu 275 : Phát biểu nào sau đây đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? 

A. Miền Tây sông ngòi rộng và thoải; miền Đông sông ngòi dốc, nhiều thác ghềnh. 

B. Miền Tây chủ yếu là đồng bằng châu thổ; miền Đông chủ yếu là núi và cao nguyên. 

C. Miền Tây là nơi bắt nguồn của các con sông, miền Đông là hạ lưu của các sông lớn. 

D. Miền Tây có khí hậu lục địa mưa nhiều, miền Đông khí hậu hải dương khắc nghiệt. 

Câu 276 : Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, rất giàu ở nước ra.

A. Nước ta nằm trên vành đai sinh khoáng lớn. 

B. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. 

C. Nước ta vừa tiếp giáp biển, vừa tiếp giáp đất liền. 

D. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài. 

Câu 277 : Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? 

A. Đồi núi chiếm 4 diện tích lãnh thổ. 

B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. 

C. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi. 

D. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. 

Câu 278 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của 

A. Quá trình đô thị hóa. 

B. Xu hướng khu vực hóa. 

C. Xu hướng toàn cầu hóa. 

D. Quá trình công nghiệp hóa. 

Câu 279 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất? 

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. 

B. Vùng khí hậu Nam Bộ. 

C. Vùng khí hậu Tây Nguyên. 

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 

Câu 280 : Đặc điểm khí hậu của vùng Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là 

A. Không có mùa đông lạnh. 

B. Mưa về thu đông. 

C. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. 

D. Chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247