Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa Lí !!

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa Lí !!

Câu 1 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm

A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn. 

B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. tháng 10, tháng 8, tháng 9. 

B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 10, tháng 8, tháng 11

D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?

A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao. 

B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.

C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhốm phát triển.

D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển cửa nào sau đây?

A. Cửa Tùng. 

B. Cửa Việt.

C. Cửa Hội.

D. Cửa Gianh.

Câu 5 : Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. 

B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. đảm báo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)

A. Nhiệt độ năm trung bình trên 25°C 

B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

Câu 8 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là

A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn

B. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.

C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.

D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây

A. Cam Đường. 

B. Sinh Quyền.

C. Quỳnh Nhai. 

D. Văn Bàn.

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?

A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng

C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển

D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí

Câu 15 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng , khô mùa hạ nóng, ấm

C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

Câu 16 : Phát biểu nào không đúng về đặc điểm dân cư nước ta

A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi

B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc

C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi

D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. 

B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

Câu 20 : Từ Đà Nẵng trở vào Nam trong thời gian từ tháng 11 năm trước đến tháng 4 năm sau, gió mùa đông về bản chất là gió nào?

A. Gió mùa Đông Bắc. 

B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.

C. Gió mùa Tây Nam.

D. Gió mùa Đông Nam.

Câu 21 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực. 

B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.

D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.

Câu 22 : Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là

A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún. 

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.

C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.

Câu 23 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?

A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.

B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.

C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.

Câu 24 : Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.

B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

C. địa hình nước ta ít hiểm trở.

D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

Câu 25 : Hoạt động của bão nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam

B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế.

C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc.

D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 26 : Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu

A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.

C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.

D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.

Câu 27 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế tư nhân. 

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế Nhà nước.     

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 28 : Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là

A. tìm kiếm các ngư trường mới.

B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.

C. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.

D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.

Câu 29 : Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường của nước ta hiện nay là

A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường.

B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu.

C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn.

D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

Câu 30 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ cột - đường.

C. Biểu đồ đường 

D. Biểu đồ cột

Câu 31 : Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là

A. Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là

B. phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp.

C. xóa bỏ nạn du canh du cư.

D. tăng cường thủy lợi.

Câu 32 : Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.

B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.

C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.

Câu 33 : Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.

B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.

C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.

D. phát triển kinh tế hộ gia đình.

Câu 34 : Ý nghĩa lớn nhất của thực hiện chương trình đánh bắt thủy sản xa bờ là

A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.

B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.

D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu 35 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên

B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi

C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh

D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm

Câu 36 : Để đẩy mạnh sản xuất nông sản, giải pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực hơn cả

A. Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp chế biến. 

B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn.

C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu.

D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến.

Câu 37 : Cho bảng số liệu:

A. Miền. 

B. Cột.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 38 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điẹn của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

Câu 39 : Tín Phong Bắc bán cầu hoạt động như thế nào trên lãnh thổ nước ta?

A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra. 

B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm.

C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa.

D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.

Câu 40 : Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều cả nước. 

B. cơ sở hạ tầng hiện đại.

C. đều có quy mô rất lớn.

D. có nhiều loại khác nhau.

Câu 41 : Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào:

A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào 

B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp

C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú

Câu 42 : Địa hình ở phía tây thượng nguồn sông Mã là:

A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

C. các dãy núi hình cánh cung

D. dãy núi Hoàng Liên Sơn

Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu 44 : Công nghiệp năng lượng của nước ta gồm các phân ngành:

A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện 

B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện

C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện

Câu 45 :  

A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên 

B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục

C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục

D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục

Câu 46 : Dựa vào Atlat Địa lí trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất?

A. Kiên Giang 

B. Bình Thuận

C. Cà Mau

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 47 : Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên vì:

A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động 

B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động

C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất

D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp

Câu 48 : Dựa vào Atlat Địa lí trang Hành Chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam có thành phố là tỉnh lị được sắp xếp theo thứ tự nào?

A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

Câu 49 : Cho biểu đồ: Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên

A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại

B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

Câu 50 : Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Đường

C. Miền

D. Kết hợp cột và đường

Câu 51 : Địa hình của Duyên hải miền Trung gây nhiều khó khăn cho loại hình giao thông vận tải nào?

A. Đường sông và đường biển

B. Đường biển và đường hàng không

C. Đường sắt và ô tô

D. Đường hàng không và đường ô tô

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước

B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất

D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn

Câu 53 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh?

A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu

B. Nguồn nguyên liệu ổn định

C. Giá trị kinh tế cao

D. Giải quyết được nhiều việc làm

Câu 54 : Điều nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta?

A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp

B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)

C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ nghệ cao

D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường

Câu 55 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm:

A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện

B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới

C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ

D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 56 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do

A. Đường lối đổi mới

B. Cơ sở hạ tầng được tăng cường

C. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng

D. Thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước

Câu 57 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014 

B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014

C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh

D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014

Câu 59 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ:

A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng

B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường

C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh

D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi

Câu 60 : “Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 1600m – 1700m đến 2600m

B. 1000m – 1600m

C. 900m – 1000m

D. trên 2600m

Câu 61 : Địa hình thấp và bằng phẳng của đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu?

A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng

B. Tăng độ chua, mặn của đất

C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy

D. Lũ ngập sâu và kéo dài

Câu 62 : Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất – địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khá phức tạp?

A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắ

B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển

C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo

D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng

Câu 63 : Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:

A. ở hầu hết các quốc gia

B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh

C. chủ yếu ở các nước đang phát triển

D. chủ yếu ở các nước phát triển

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?

A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng

B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản

C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước

Câu 65 : Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta?

A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước

B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh

C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn

D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị

Câu 66 : Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là:

A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

Câu 68 : Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do

A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều

Câu 70 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Chế độ nước thất thường

B. Dòng sông ngắn và dốc

C. Chế độ nước phân hóa theo mùa

D. Lũ lên nhanh và kéo dài

Câu 71 : Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?

A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a

B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn

C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng

D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 72 : Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của:

A. các dãy núi đâm ngang ra biển

B. trong lạnh vào mùa thu đông

C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ

D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc

Câu 74 : Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ:

A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác

B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi

C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam

D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ

Câu 75 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp?

A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử

B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti

C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca

D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca

Câu 76 : Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc:

A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tả

B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa

Câu 77 : Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không nhằm mục đích

A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ

B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên

Câu 78 : Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là:

A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ

B. nắm bắt được nhu cầu thị trường

C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp

D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo

Câu 79 : Điểm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước?

A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển

B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp

C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển

D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Cột

C. Đường

D. Miền

Câu 81 : Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh thái nào?

A. Xích đạo 

B. Nhiệt đới

C. Cận nhiệt đới

D. Ôn đới

Câu 82 : Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao

B. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng

C. Hướng chính tây bắc – đông nam và bắc – nam

D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam

Câu 83 : Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh

B. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam

C. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá

D. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao

Câu 84 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?

A. Hay xảy ra thiên tai 

B. Nghèo tài nguyên khoáng sản

C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới

Câu 85 : Thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm 

B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất cả nước

C. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan

D. Có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu

Câu 86 : Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông 

B. Sự phân mùa khí hậu

C. Độ ẩm của không khí cao

D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt

Câu 88 : Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh 

B. mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng

C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh

D. mùa khô và mùa mưa phân hóa sâu sắc

Câu 90 : Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là:

A. feralit có mùn

B. mùn

C. feralit

D. mùn thô

Câu 92 : Vị trí địa lí của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á 

B. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc

C. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai

D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á

Câu 93 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Đất feralit trên đá vôi 

B. Các loại đất khác và núi đá

C. Đất feralit trên các loại đá khác

D. Đất feralit trên đá badan

Câu 94 : Biển Đông làm cho nước ta có khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do:

A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa 

B. biển rộng, nhiệt độ cao và biển động theo mùa

C. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín

D. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp

Câu 95 : Nhiệt độ trung bình năm nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân hóa theo không gian 

B. Trên 20°C (trừ các vùng núi cao)

C. Phân hóa theo thời gian

D. Giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 96 : Thành phần dân cư Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ:

A. Châu Phi 

B. Mỹ La Tinh

C. Châu Âu

D. Châu Á

Câu 97 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:

A. vùng đất, vùng biển, vùng núi 

B. vùng đất, hải đảo, vùng trời

C. vùng đất, vùng biển, vùng trời

D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

Câu 98 : Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:

A. Bắc Trung Bộ 

B. Bắc Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 100 : Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì:

A. giữa và cuối mùa hạ 

B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

C. gió mùa đông hoạt động mạnh

D. gió mùa hạ hoạt động mạnh

Câu 101 : Hệ sinh thái ở độ cao từ 1600 – 1700m đến 2600m có đặc điểm là:

A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam 

B. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y

C. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá xanh phát triển

Câu 102 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau:

A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh 

B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh

C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh

D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông

Câu 103 : Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là:

A. rừng cận nhiệt đới gió mùa 

B. rừng nhiệt đới gió mùa

C. rừng xích đạo gió mùa

D. rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 104 : Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ

B. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn

C. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn

D. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm

Câu 105 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước?

A. Ban hành sách đỏ Việt Nam 

B. Quy định về việc khai thác

C. Chống ô nhiễm môi trường

D. Đóng cửa các vườn quốc gia

Câu 106 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sông ngòi nước ta?

A. Sông ngòi giàu phù sa 

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

C.  Chủ yếu là sông lớn

D. Chế độ nước theo mùa

Câu 107 : Cho bảng số liệu:

A. Cột 

B. Tròn

C. Đường

D. Miền

Câu 108 : Ở Trung Bộ nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX – X là do:

A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc 

B. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

C. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc

D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về

Câu 109 : Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được thể hiện là:

A. thành tạo địa hình Cacxto 

B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông

C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh

D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc

Câu 110 : Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần

A. áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp

B. chống suy thoái và ô nhiễm đất

C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc

D. ngăn chặn nạn du canh, du cư

Câu 111 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang

B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai

C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn của Nha Trang

D. Mưa lớn nhất của Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X

Câu 112 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do:

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành

C. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông

D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu

Câu 113 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn 

B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa

C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn

D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào

Câu 114 : Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta mưa vào đầu mùa hạ là do hoạt động của khối khí:

A. Tín Phong bán cầu Bắc 

B. gió mùa Đông Bắc

C. từ Nam Ấn Độ Dương

D. từ Bắc Ấn Độ Dương

Câu 115 : Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta do:

A. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc 

B. lượng mưa lớn nhất nước

C. mật độ dân số cao nhất nước ta

D. địa hình thấp so với các đồng bằng

Câu 116 : Dựa vào biểu đồ sau

A. Huế có lượng mưa nhiều nhất 

B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất

C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất

D. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất

Câu 117 : Cho biểu đồ về GDP của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2000 – 2015

A. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?, giai đoạn 2000 - 2015

B. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

C. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

Câu 118 : Ở nước ta, thiên nhiên miền núi phân hóa theo đông – tây chủ yếu do:

A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau 

B. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người

C. độ dốc của địa hình theo hướng tây – đông

D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi

Câu 119 : Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do:

A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới 

B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam

C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc

D. càng về phía nam càng gần xích đạo

Câu 120 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II

B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản

C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản

D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất

Câu 121 : Frông ôn đới (FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí

A. địa cực và ôn đới.

B. địa cực lục địa và địa cực hải dương

C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

D. ôn đới và chí tuyến

Câu 123 : Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I ?

A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng

C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản.

D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp

Câu 124 : Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 23°C và lượng mưa trên 1000mm, rất thuận lợi cho nước ta

A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới

B. trồng các loại cây cận nhiệt đới

C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới

D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phắt triển chăn nuôi

Câu 125 : Đặc điểm đất của đồng bằng sông hồng là gì ?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm 

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất

Câu 126 : Biển đông là biển nằm trong vùng khí hậu nào ?

A. Khí hậu xích đạo

B. Khí hậu cận xích đạo

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa  

D. Khí hậu cận nhiệt

Câu 127 : Ngoại lực là

A. những lực sinh ra trong lớp manti 

B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất 

C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp bỏ Trái Đất 

D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất

Câu 128 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây không chịu ảnh hưởng có gió tây khô nóng ?

A. Tây Bắc 

B. Bắc Trung Bộ

C. duyên hải Nam Trung Bộ 

D. đồng bằng sông Cửu Long 

Câu 130 : Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do

A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương 

B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á

C.  mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á

D. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á

Câu 132 : Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng:

A. Đồng bằng Bắc Bộ       

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ  

D. Cả nước

Câu 133 : Điểm tương đồng về đặc điểm của vùng núi tây bắc và Trường Sơn Bắc là ?

A. hướng tây bắc – đông nam

B. hướng đông nam – tây bắc 

C. hướng bắc – đông bắc 

D. hướng vòng cung 

Câu 134 : Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam ?

A. Mật độ sông ngòi dày đặc

B. Lượng nước phong phú, phân hóa theo mùa

C. Nguồn thủy năng lớn 

D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam

Câu 135 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô 

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô

C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan

Câu 136 : Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội ?

A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại

B. Chuyển dịch cơ cấu lao động

C. Giải quyết vấn đề việc làm

D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 137 : Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần

A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp

C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm

D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp

Câu 138 : Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đông bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do

A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực

B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao

C. người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất

D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp

Câu 139 : Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở vung Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sự xâm nhập mặn vào đất liền

B. bão, lũ thường xuyên

C. đất nghèo phù sa     

D. khí hậu có mùa đông lạnh

Câu 140 : Duyên hải Nam Trung Bộ có nghành nuôi trồng thủy sản phát triển là nhờ

A. gần các ngư trường lớn

B. có nhiều vụng, đầm phá

C. nhiều sông suối, kênh rạch

D. đường bờ biển dài

Câu 142 : Miền núi tây bắc tuy gió mùa mùa đông ảnh hưởng yếu hơn nhưng vẫn có mùa đông lạnh là vì

A. cách biển một khoảng cách khá xa

B. địa hình cao

C. rừng chiếm diện tích lớn

D. có nhiều cao nguyên rộng

Câu 143 : Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản nhất là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải miền Trung

D. Đông Nam Bộ

Câu 144 : Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. nhập cư

B. tỉ suất sinh cao 

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên 

D. tuổi thọ trung bình tăng cao

Câu 145 : So với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên có phần hạn chế trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp vì sao ?

A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước 

B. Địa hình cao hơn 

C. Đất đai kém màu mỡ hơn 

D. Trình độ dân trí thấp hơn 

Câu 147 : BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC

A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước

B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh

C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005

D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây

Câu 148 : SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015

A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm

B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015

C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015

Câu 149 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện quy mô

B. Thể hiện cơ cấu

C. Thể hiện sự thay đổi

D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa

Câu 151 : Nhận xét nào là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc ?

A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc 

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng 

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc 

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên 

Câu 152 : Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 153 : Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện của nước ta là:

A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp

B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu

C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

Câu 154 : Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm

A. muối 

B. nước mắm 

C. chè 

D. đồ hộp

Câu 155 : Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở Tây Bắc là do

A. Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh

B. mạng lưới sông hình cánh quạt 

C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh

D. mùa mưa phân hóa theo mùa

Câu 156 : Trung du miền núi phía bắc có nguồn thủy năng rất lớn là do

A. địa hình núi cao, phân tầng 

B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn

C. nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn

D. địa hình dốc, sông phân mùa

Câu 157 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng bằng sông Hồng là

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III

Câu 158 : Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm ?

A. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ

B. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan tỏa sang các vùng khác

C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ

D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát triển

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 161 : Ở các triền núi cao, lượng mưa trung bình năm có thể đạt

A. Từ 3500 - 4000 mm

B. Từ 2500 - 3500 mm

C. Từ 3000 - 3500 mm

D. Từ 2000 - 2500 mm

Câu 162 : Đâu là điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam?

A. Vĩ độ 23°23'B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang

B. Vĩ độ 8°34'B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau

C. Kinh độ 102°09'Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên

D. Kinh độ 109°24'Đ tại Vạn Thành, Vạn Ninh, Khánh Hòa

Câu 163 : Ý nào sau đây không đúngvới sự cần thiết phải đổi mới nền kinh tế nước ta?

A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,không đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước

B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn giản chỉ sản xuất máy móc thiết bị

C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề

D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất

Câu 164 : Vị trí địa lí nội chí tuyến của nửa cầu Bắc quy định thiên nhiên Việt Nam mang các tính chất nào sau đây?

A. Tính nhiệt đới

B. Tính ẩm

C. Tính gió mùa

D. Tính cận xích đạo

Câu 165 : Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho quy luật địa đới:

A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất

B. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất

C. Các đới khí hậu trên Trái Đất

D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất

Câu 166 : Vùng núi Tây Bắc nằm ở

A. Phía Đông sông Hồng

B. Giữa sông Hồng đến sông Cả

C. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã

D. Nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ

Câu 167 : Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm

B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm

C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm

D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm

Câu 168 : Hiện nay, rừng ngập mặn đang bị thu hẹp rất nhiều là do đâu?

A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng

B. Do chặt phá rừng bừa bãi

C. Ô nhiễm môi trường

D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng

Câu 169 : Hiện tượng cát bay, cát chảy không gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc

B. Làm hoang mạc hóa đất lai

C. Gây san lấp các cửa sông

D. Làm khí hậu khô nóng hơn

Câu 170 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 171 : Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ là

A. Mưa vào mùa thu - đông

B. Mưa vào mùa đông

C. Mưa vào hè - thu

D. Mưa vào đầu hạ

Câu 173 : Mĩ La tỉnh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt độ, chăn nuôi gia súc nhỏ

B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc

C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ

D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc

Câu 174 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Bình Định

D. Thanh Hóa

Câu 176 : Nhận xét nào không đúng về Hoa Kì?

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới

Câu 177 : Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì?

A. Hoạt động sản xuất công nghiệp

B. Hoạt động xuất, nhập khẩu

C. Hoạt động tài chính

D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp

Câu 178 : Miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh, ấm vào nửa sau của mùa đông là do

A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta

B. Khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc

C. Khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta

D. Khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu cầu Nam

Câu 179 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió

B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

C. Ở tất cả các tỉnh.

D. Trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.

Câu 180 : Nơi điển hình về sức ép dân số đối với việc sử dụng đất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 181 : Vùng có năng suất lúa dẫn đầu nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Hồng.         

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 182 : Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa ở nước ta không chịu tác động bởi yếu tố nào sau đây?

A. Xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới

B. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại

C. Chính sách mở của nền kinh tế

D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng

Câu 183 : Liên Bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

A. 60% dân số cả nước

B. 78% dân số cả nước.

C. 80% dân số cả nước

D. 87% dân số cả nước

Câu 184 : Đặc điểm nào sau đây không phản ứng đúng bản chất của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Có thể mạnh lâu dài

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác

D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao

Câu 185 : Hoạt động công nghiệp ở Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận

C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng

D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng

Câu 186 : Vùng chuyên môn hóa về lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 187 : Nhận xét đúng nhất về vai trò của nền công nghiệp Liên bang Nga là

A. Là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga

B. Cơ cấu ngành công nghiệp chưa đa dạng

C. Phát triển chủ yếu ngành công nghiệp tuyền thống

D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 188 : Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,Xi-cô-cư

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

Câu 189 : Điều nào sau đây không phải là cơ sở để hình hành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng duyên hải miền Trung?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc

B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển

C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển

D. Có vùng đồi núi thấ phía tây

Câu 190 : Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc gặp nhiều khó khăn do

A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển

B. Khoảng sản tập trung ít

C. Khí hậu có mùa đông lạnh

D. Dân cư quá thưa thớt

Câu 191 : Vùng kinh tế duy nhất không giáp biển ở nước ta là

A. Trung du miền núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 192 : Cho bảng số liệu sau

A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần

B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô

C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015

Câu 193 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng

B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015

Câu 194 : Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản?

A. Công nghiệp chế tạo máy

B. Công nghiệp sản xuất điện tử

C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng

D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại

Câu 195 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu

B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu

D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu

Câu 196 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường

Câu 197 : Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ

B. Trung du miền núi phía Bắc

C. Duyên hải miền Trung

D. Tây Nguyên

Câu 198 : Dạng địa hình ven biển có địa hình có giá trị về mặt kinh tế và du lịch là

A. Địa hình tam giác châu

B. Vũng, vịnh nước sâu

C. Cửa sông

D. Thung lũng sông

Câu 199 : Đồng bằng sông Cửu Long ngập úng mạnh vì

A. Có đê bao bọc

B. Bề mặt địa hình có nhiều ô trũng

C. Mưa vào mùa hạ

D. Mực nước thủy triều cao

Câu 200 : Vùng tập trung nhiều nhất đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. Vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ

B. Dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu

C. Dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan

D. Vùng đồng tháp Mười và bán đảo Cà Mau

Câu 201 : Phần lớn dân cư ở nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. nông nghiệp vẫn dang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta

B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị

C. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm chạm

D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn

Câu 202 : Chuyển động biểu kiến là

A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.

B. chuyển động ảo không có thực của mặt trời.

C. chuyển động có thực của Mặt Trời

D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy

Câu 203 : Trong năm, khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là

A. cực.

B. xích đạo.

C. vòng cực

D. chí tuyến

Câu 204 : Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?

A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc

B. Giáp biển Đông rộng lớn

C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á

D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang

Câu 205 : Quy luật địa đới là

A. Sự thay đổi các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo vĩ độ

B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và các cảnh quan địa lý theo vĩ độ

C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo kinh độ

D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ

Câu 206 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện

A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến

D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nhiên thiên nhiên

Câu 207 : Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp?

A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả

B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng

C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình

D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn

Câu 208 : Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ

A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương

B. khối khí Nam Ấn Độ Dương

C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

D. áp thấp xích đạo

Câu 209 : Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là 

A. rừng cận xích đạo

B. rừng gió mùa nửa rụng lá

C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển

Câu 210 : Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là

A. I-ran

B. I-rắc

C.  Ả-rập-xê-út

D. Cô-oét

Câu 214 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng

B. Đường sắt Thống Nhất

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu 215 : Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 216 : Để giải quyết tốt nhất vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng là? 

A. thâm canh, tăng năng xuất trong nông nghiệp

B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi

C. mở rộng diện tích đất canh tác

D. xây dựng hệ thống thủy lợi

Câu 217 : Biện pháp kỹ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long được người dân địa phương sử dụng đem lại hiệu quả tốt là

A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ

B. tích cực làm thủy lợi

C. tạo ra các giống lúa phù hợp

D. cải tạo thành bãi nuôi tôm

Câu 218 : Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. khối núi Bạch Mã

B. dãy Hoành Sơn

C. khối núi Kẻ Bàng

D. dãy Pusamsao

Câu 219 : Vùng kinh tế nước ta mà tất cả các tỉnh đều giáp biển là

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 220 : Trở ngại lớn nhất cho sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên về tự nhiên là

A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng

B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô

C. rừng chiếm diện tích lớn

D. đất badan có tầng phân hóa sâu

Câu 221 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vùng kinh thế Đông Nam Bộ trong nền kinh tế cả nước?

A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước

B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp

C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu

D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm

Câu 222 : Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là

A. vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông

B. vùng phía bắc, vùng trung tâm, vùng phía nam

C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát

D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương

Câu 223 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh phía nam chủ yếu là do

A. miền Nam không thiếu điện

B. gây ô nhiễm môi trường        

C. vị trí xa vùng nguyên liệu

D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn

Câu 224 : Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. cận cực giá lạnh

B. ôn đới 

C. ôn đới hải dương 

D. cận nhiệt đới

Câu 225 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh và mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế lớn để

A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới 

B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân 

C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh 

D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày

Câu 226 : Đồng bằng nào ở Bắc Trung Bộ có diện tích lớn nhất và khá màu mỡ?

A. Đồng bằng Nghệ An

B. Đồng bằng Thanh Hóa

C. Đồng bằng Hà Tĩnh

D. Đồng bằng Quảng Bình

Câu 227 : Một trong những trở ngại lớn trong việc phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay là 

A. thiếu vốn đầu tư

B. thiên tai xảy ra thường xuyên

C. địa hình nhiều đồi núi

D. lãnh thổ dài, hẹp ngang

Câu 228 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta?

A. Góp phần phân bố dân cư và lao động

B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du

C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế 

D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp

Câu 229 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?   

A. Quá trình đô thị hóa nhanh

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng

D. Trình độ đô thị hóa thấp

Câu 230 : Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu

D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.

Câu 231 : Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm

B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng dân số của cả nước

C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc

D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục

Câu 232 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất 

B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây

C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm

D. Tỷ trọng cây công nghệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm

Câu 233 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014

Câu 234 : Cho bảng số liệu sau.

A. biểu đồ tròn.

B. biểu đồ đường

C. biểu đồ cột nhóm

D. biểu đồ miền

Câu 235 : Để nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.

B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.

C. kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái

D. củng cố và mở rộng thị trường

Câu 236 : Vùng biển Nhật Bản có sản lượng đánh bắt cá nhiều là do

A. nước Nhật là một quần đảo

B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.

C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản

D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 237 : Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là?

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung

Câu 238 : Lợi thế của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế - xã hội là

A. có nhiều khoáng sản

B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn

C. dân số đông nhất cả nước

D. lực lượng lao động có trình độ cao

Câu 239 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành sàn xuất hàng tiêu dùng?

A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào

B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.

C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu

D. Lao động có mức thu nhập cao nhất

Câu 240 : Thiên tai nặng nề nhất do Biển Đông gây ra đối với nước ta là

A. lũ lụt

B. sóng thần

C. bão

D. động đất

Câu 241 : Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí nào?

A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể

B. Có sự di chuyển theo các tuyến.

C. Có sự phân bố theo tuyến.

D. Có sự phân bố rải rác theo không gian.

Câu 242 : Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời tự quay quanh trục theo hướng nào?

A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh.

B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các chiều tinh

C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh, Thiên Vương tinh

D. Thuận chiều kim đồng hồ.

Câu 243 : Đâu là thách thức của nước ta khi toàn cầu hóa kinh tế?

A. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài

B. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh

C. Đa dạng hóa các sản phẩm

D. Có điều kiện tiếp cận với nhiều thị trường trên thế giới

Câu 244 : Nước ta nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kê với vành đai sinh khoáng nào?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải

C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

Câu 246 : Vận động tạo núi Tân kiến tạo làm địa hình nước ta thay đổi như thế nào?

A. Có nhiều dạng đồng bằng xuất hiện

B. Địa hình trẻ lại tạo nên sự phân biệt rõ rệt theo độ cao.

C. Địa hình thoải và ít cắt xẻ hơn

D. Địa hình chia thành nhiều khu vực khác nhau

Câu 247 : Dải đồi Trung du rộng nhất nước ta nằm ở đâu?

A. Khu vực tây bắc

B. Khu vực Đông Nam Bộ

C. Phía bắc và tây đồng bằng sông Hồng

D. Phía đông của đồng bằng sông Cửu Long

Câu 248 : Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam biểu hiện qua khí hậu là

A. làm tăng tính thất thường của khí hậu

B. tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển

C. làm cho mùa đông lạnh và khô hơn.

D. làm cho gió đi qua biển mạnh hơn

Câu 249 : Một đặc điẻm cơ bản của địa hình nước Nga là

A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.

B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc

C. cao ở phía đông, thấp về phía tây

D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông

Câu 250 : Khu vực nào nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc?

A. Khu vực đông bắc

B. Khu vực Bắc Trung Bộ

C. Khu vực Tây Nguyên

D. Khu vực Đông Nam Bộ

Câu 251 : Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới?

A. Thứ hai thế giới.

B. Thứ ba thế giới

C. Thứ tư thế giới.

D. Thứ năm thế giới

Câu 252 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực gần như không chịu ảnh hưởng của bão ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du miền núi phía bắc.

Câu 254 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định khu vực nào sau đây tập trung nhiều đất feralit trên đá badan?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 256 : Khu vực có mùa khô kéo dài, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng

A. Tây bắc

B. Đông bắc

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Tây Nguyên

Câu 257 : Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. hàn đới và ôn đới lục địa

B. hàn đới và ôn đới đại dương

C. ôn đới và cận nhiệt đới

D. ôn đới đại dương và nhiệt đới

Câu 258 : Đâu không phải là hậu quả do việc gia tăng dân số quá nhanh ở nước ta gây ra?

A. Khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống

B. Tài nguyên môi trường ngày càng suy giảm

C. Tốc địa phát triển kinh tế chậm

D. Việc thu hút đầu tư nước ngoài nhiều

Câu 259 : Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa công nghiệp đến lãnh thổ ở nước ta?

A. Vị trí địa lí

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Thị trường

Câu 260 : Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở?

A. Phần lãnh thổ phía Tây

B. Vùng núi U-ran

C. Phần lãnh thổ phía Đông

D. Đồng bằng Tây Xi-bia

Câu 261 : Vùng kinh tế trọng điểm được hiểu là vùng

A. Phải có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ then chốt.

B. Phải có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước, có sức hút đối với các nhà đầu tư

C. Phải tạo ra tốc độ tăng trưởng nhanh cho cả nước và có thể hỗ trỡ cho các vùng khác

D. Hội tụ đầy đủ các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế đất nước

Câu 262 : Biện pháp tốt nhất để sử dụng có hiệu quả hơn đất nông nghiệp ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ đó là

A. Trồng rừng chắn gió, chắn cát

B. Giải quyết nước tưới trong mùa khô

C. Đưa vụ đông lên thành vụ chính

D. Cải tạo đất ngập mặn

Câu 263 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015.

C. Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất

D. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm thấp nhất năm 2015

Câu 264 : Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

B. Công nghiệp cơ khí điện tử

C. Công nghiệp luyện kim

D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

Câu 265 : Hoạt động công nghiệp nước ta có sự phâm hóa về mặt lãnh thổ, rất hạn chế ở khu vực Trung du miền núi, chủ yếu là do

A. thiếu tài nguyên khoáng sản

B. giao thông vận tải chưa phát triển

C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều

D. không có thị trường tiêu thụ

Câu 266 : Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. Hoa Kì

B. Nhật Bản

C. Canađa

D. EU

Câu 267 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Chế độ nước thất thường

B. Lũ lên xuống chậm và kéo dài

C. Dòng sông ngắn và dốc

D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát

Câu 268 : Một số vùng ở miền núi trung du và miền núi Bắc Bộ có lượng mưa tập trung cao, chủ yếu chịu ảnh hưởng của yếu tố

A. độ cao địa hình

B. vị trí nằm gần biển

C. lớp phủ thực vật

D. mưa bão

Câu 269 : Sự chuyển dịch ngành nội bộ trong công nghiệp thể hiện qua xu thế

A. Tăng tỉ trọng cây lương thực

B. Tăng tỉ trọng trồng cây công nghiệp

C. giảm tỉ trọng trồng cây rau đậu

D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả.

Câu 270 : Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là

A. đất đai và khí hậu thích hợp.

B. nguồn nước phong phú phục vụ cho chăn nuôi

C. nguồn lương thực thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc

D. Thay đổi hình thức tổ chức trong chăn nuôi

Câu 272 : Tiếp giáp với vùng núi trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi gì?

A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng

B. Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp

C. Tiềm năng du lịch lớn

D. Thị trường tiêu thụ rộng

Câu 273 : Sức ép về dân số ở Đồng bằng sông Hồng không dẫn đến hậu quả nào?

A. Đời sống thấp

B. Thiếu việc làm

C. Chuyển cư

D. Xuất hiện nhiều văn hóa mới

Câu 274 : Duyên Hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu là dựa vào

A. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ

B. nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn

C. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng lớn

D. nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể

Câu 275 : Đâu không phải là mục đích chính của EU trong quá trình phát triển?

A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ

B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn

C. Hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại

D. Xử lí các vấn đề về nhập cư

Câu 276 : Cho biểu đồ dưới đây:

A. Số lượng trang trại tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng

B. Vùng trung du là vùng có số lượng trang trại thấp nhất

C. Đồng bằng sông Cửu Long có số lượng trang trại gấp đôi Trung du và miền núi phía bắc

D. Đông Nam Bộ có số lượng trang trại đứng thứ 3 cả nước

Câu 277 :  

A. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động thành thị nông thôn.

B. Thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động, thành thị, nông thôn.

C. Thể hiện cơ cấu lao động thành thị và nông thôn

D. Thể hiện sự so sánh cơ cấu lao động qua các năm

Câu 278 : Biện pháp kĩ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất chua mặn ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước lợ.

B. tích cực làm thủy lợi

C. cơ giới hóa các khâu làm đất

D. bón phân tích hợp

Câu 279 : Trụ sở của EU được đặt tại đâu?

A. Brúc-xen (Bỉ).

B. Niu-oóc (Hoa Kì)

C. Luân Đôn (Anh).

D. Pa-ri (Pháp).

Câu 280 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột cột

D. Biểu đồ miền

Câu 281 : Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng

B. rừng sản xuất

C. rừng phòng hộ

D. rừng đầu nguồn

Câu 282 : Bồi tụ được hiểu là quá trình

A. tích tụ các vật liệu phá hủy

B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp

C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất

D. tạo ra các mỏ khoáng sản

Câu 284 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật

B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện

C. sự phát triển kinh tế

D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 285 : Địa hình nước ta được vận động tạo núi nào làm trẻ lại?

A. Vận động Kiến tạo

B. Vận động Cổ kiến tạo

C. Vận động Tân kiến tạo

D. Vận động Tân kiến tạo

Câu 286 : Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành

A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương

C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương

Câu 287 : Đặc điểm đất của đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất

Câu 288 : Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam không biểu hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Yếu tố địa hình, khí hậu.

B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.

C. Yếu tố đất, nước.

D. Yếu tố động vật, thực vật

Câu 289 : Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng đông bắc về các bang

A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương

B. ở vùng trung tâm và ven Đại Tây Dương

C. phía nam và ven Thái Bình Dương

D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương

Câu 290 : Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta chủ yếu vào thời gian nào?

A. Từ tháng XI - tháng IV

B. Từ tháng IV - tháng VII

C. Từ tháng V - tháng X

D. Từ tháng VI - tháng XI

Câu 291 : Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là

A. Hội đồng châu Âu

B. Cơ quan kiểm toán

C. Tòa án châu Âu

D. Nghị viện châu Âu

Câu 296 : Đặc điểm nổi bật của miền khí hậu phía nam là

A. nóng quanh năm

B. có ba tháng lạnh

C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. mưa đều trong năm

Câu 297 : Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ lớn đồng bằng nước ta là

A. đất phù sa

B. đất phèn

C. đất mặn

D. đất than bùn

Câu 298 : Tự do di chuyển tỏng Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào?

A. Tự do đi lại

B. Tự do cư trú

C. Tự do nơi chọn làm việc

D. Tự do thông tin liên lạc

Câu 299 : Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là?

A. 6,8 người/km2

B. 7,4 người/km2

C. 8,4 người/km2

D. 8,6 người/km2

Câu 300 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là nhờ vào ưu thế nào?

A. Có nguồn nguyên liệu phong phú

B. Có thị trường rộng lớn trong nước

C. Có nguồn lao động dồi dào

D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác

Câu 301 : Ở trung du và miền núi nước ta, hoạt động công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu là do

A. kết cấu hạ tàng chưa phát triển

B. thiếu tài nguyên thiên nhiên

C. thông tin liên lạc chưa phát triển

D. thiếu lực lượng lao động

Câu 302 : Quốc lộ số 1 và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông vận tải có giá trị hàng đầu trong việc phát triển xã hội - kinh tế nước ta vì

A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn

B. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ

D. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 303 : Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành nơi tập trung đông dân cư nhất là do

A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng

B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới

C. có nghề trồng lúa nước lâu đời

D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn

Câu 304 : Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?

A. Bình Phước

B. Tây Ninh

C. Long An

D. Cần Thơ

Câu 306 : Vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa đối với các tỉnh trong vùng Duyên hải miền Trung vì

A. đồng bằng đất đai màu mỡ

B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý

C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài

D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác

Câu 307 : Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là

A. có mật độ dân số cao nhất nước ta

B. có địa hình thâó nhất so với các đồng bằng

C. có mưa nhiều

D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc

Câu 308 : Thế mạnh chính của khu vực tây bắc là

A. phát triển lâm nghiệp

B. trồng cây công nghiệp

C. khai thác khoáng sản

D. khai thác thủy năng

Câu 309 : Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa

B. Hà Tĩnh

C. Nghệ An

D. Quảng Bình

Câu 310 : Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai ca nước là nhờ

A. có diện tích đất đỏ badan lớn

B. có khí hậu cận nhiệt đới xích đạo

C. các cơ sở chế biến phát triển

D. nhiều nơi cơ độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ

Câu 311 : Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển của cây công nghiệp Nam Trung Bộ là?

A. thiên tai thường xuyên xảy ra

B. mùa khô kéo dài

C. bảo vệ môi trường

D. tăng nhanh sản lượng

Câu 312 : Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, một số vấn đề quan tâm hàng đầu là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

B. giải quyết vấn đề về năng lượng

C. bảo vệ môi trường

D. tăng nhanh sản lượng

Câu 313 : Cho bảng số liệu sau:

A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước

Câu 314 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm

B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm

D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm

Câu 315 : Giữa hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về tiềm năng phát triển kinh tế xã hội là

A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thủy sản hơn

B. đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi

C. đông bắc thuân lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò

D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại

Câu 316 : Giữ vị trí quan trọng nhất trong kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác sinh vật biển

B. giao thông vận tải biển

C. du lịch biển

D. khai thác khoáng sản biển

Câu 317 : Các nhà máy Mi Sơn, Bim Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở vùng Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào?

A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn

B. Nguồn đá vô rất dồi dào

C. Vùng chuyên canh mía

D. Các mỏ thiếc và titan

Câu 318 : Tuyến đường nào sau đây được coi là tuyến xương sống của cả hệ thống giao thông vận tải đường bộ của nước ta?

A. Đường sắt Thống Nhất

B. Đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 14

D. Quốc lộ 1A

Câu 319 : Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là một nhiệm vụ cấp bách. Lý do chính là vì

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay

B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất

C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm

D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước

Câu 320 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường

Câu 321 : Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là

A. Từ 1400 - 2000 giờ

B. Từ 1400 - 3000 giờ

C. Từ 2000 - 3000 giờ

D. Trên 3000 giờ

Câu 322 : Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm

A. Các thiên thể, khí, bụi

B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ

C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi

D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó

Câu 323 : Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện

B. Đều có vị trí giáp biển

C. Có mùa đông lạnh

D. Có mùa khô sâu sắc

Câu 324 : Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?

A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động

B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động

C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động

D. Về phía Xích đạo

Câu 325 : Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước

B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

C. Có kinh tế phát triển nhất cả nước

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia

Câu 326 : Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của

A. Sóng biển

B. Sông

C. Thuỷ triều

D. Rừng ngập mặn

Câu 327 : Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi

A. Dãy Hoành Sơn

B. Dãy Trường Sơn Nam

C. Dãy Con Voi

D. Dãy Bạch Mã

Câu 328 : Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?

A. Hồng Công và Thượng Hải

B. Hồng Công và Ma Cao

C. Hồng Công và Quảng Châu

D. Ma Cao và Thượng Hải

Câu 329 : Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn

B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh

C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác

Câu 330 : Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc-nam

B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc

C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương

D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

Câu 332 : Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích gì?

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu

B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ

C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn

D. Gây phức tạp thêm công tác quản lí thị trường

Câu 333 : Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu?

A. Vùng núi đông bắc

B. Dãy Hoàng Liên Sơn

C. Khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Tây Nguyên

Câu 334 : Đâu là đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta?

A. Phân bổ đều theo không gian

B. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng vừa và nhỏ

C. Đa dạng về loại và trữ lượng lớn

D. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng lớn

Câu 335 : Loại đất nào có giá trị kinh tế lớn tập trung nhiều ở Tây Nguyên?

A. Đất feralit phát triển trên đá phiến

B. Đất xám trên phù sa cổ

C. Đất phù sa sông

D. Đất đỏ badan

Câu 336 : Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. Thương mại và du lịch

B. Thương mại và tài chính

C. Tài chính và du lịch

D. Tài chính và giao thông vận tải

Câu 337 : Đâu không phải là điểm thuận lợi của dân cư nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào

B. Thị trường tiêu thụ lớn

C. Dân số trẻ

D. Dân cư chưa có trình độ chuyên môn cao

Câu 338 : Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu

B. Bắc Mỹ và Tây Âu

C. Tây Âu và Trung Quốc

D. Trung Quốc và Bắc Mỹ

Câu 339 : Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là

A. Đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn tài nguyên sinh vật của đất nước

B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng

C. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm

D. Kiểm kê các loài động, thực vật có ở Việt Nam

Câu 340 : Đồng bằng sông Hồng là nơi có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất nước ta là vì

A. Đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước

B. Đây là vùng có dân số đông, tỉ lệ tăng dân số còn lớn

C. Đây là vùng kinh tế còn chậm phát triển trong khi dân số còn tăng nhanh

D. Đây là vùng có lịch sử phát triển lâu đời nhất nước ta, tài nguyên còn hạn chế

Câu 342 : Ngành kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?

A. Ngành có thế mạnh lâu dài

B. Ngành mang lại hiệu quả kinh tế cao

C. Ngành phát triển lâu dời

D. Có tác động đến các ngành kinh tế khác

Câu 343 : Ba nhóm đất chính ở ĐBSCL xếp theo thứ tự diện tích từ nhiều đến ít là

A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn

B. Đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn

C. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phèn

D. Đất mặn, đất phèn, đất phù sa ngọt

Câu 344 : Biện pháp hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là

A. Nghiêm cấm việc chặt phá rừng

B. Đẩy mạnh việc trồng rừng

C. Hạn chế việc sản xuất gỗ

D. Đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng

Câu 345 : Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của vùng Đông Nam Bộ?

A. Là cầu nối giữa phía bắc và phía nam

B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên

C. Gần trung tâm đông nam Á

D. Có phía đông giáp biển

Câu 346 : Hai tỉnh đang dẫn đầu Đồng bằng sông Cửu Long về sản lượng lúa và thuỷ sản là?

A. Kiên Giang và Cà Mau

B. An Giang và Đồng Tháp

C. An Giang và Kiên Giang

D. Bến Tre và Cà Mau

Câu 347 : Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp hằng năm là do

A. Đất đai không thuận lợi

B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất

C. Địa hình cắt xẻ mạnh, đất đai bị xói mòn

D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 348 : Thế mạnh nổi bật của đông bắc so với các vùng khác trong cả nước là

A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện

B. Phát triển thuỷ điện

C. Phát triển ngành khai thác khoáng sản

D. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn

Câu 349 : Ngành nào sau đây là ngành kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng

B. Công nghiệp hoá chất

C. Công nghiệp năng lượng

D. Ngành công nghiệp luyện kim

Câu 350 : Thế mạnh của vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Trồng cây lương thực

B. Trồng cây công nghiệp hằng năm

C. Chăn nuôi đại gia súc

D. Trồng rừng và trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 351 : Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta là vì

A. Có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối

B. Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời

C. Ít bị thiên tai như bão lũ, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao

D. Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra

Câu 352 : Biện pháp chủ yếu đề giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn

B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước

C. Hợp tác quốc tế để xuất khẩu lao động

D. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị

Câu 353 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm

B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác

C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng không liên tục qua các năm

D. Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thủy sản nuôi trông có xu hướng giảm mạnh

Câu 354 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng

B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm

C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển

D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải

Câu 355 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.

B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất

C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất

D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải

Câu 356 : Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây?

A. Vùng đông bắc

B. Vùng tây bắc

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Bắc Trung Bộ

Câu 357 : Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở?

A. Quảng Bình

B. Nghệ An

C. Thanh Hóa

D. Thừa Thiên Huế

Câu 358 : Cho bảng số liệu:

A. miền.

B. kết hợp

C. tròn.

D. đường.

Câu 359 : Cho bảng số liệu:

A. 22,2%.

B. 23,7%.

C. 5,9%.

D. 13,3%.

Câu 360 : Cho bảng số liệu:

A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất

B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3

C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2

D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2

Câu 361 : Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có

A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh

B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất

C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh

D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh

Câu 362 : Theo qui ước nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì

A. Tăng thêm 1 ngày lịch

B. Lùi lại 1 ngày lịch

C. Không cần thay đổi ngày lịch

D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia

Câu 363 : Sự khác nhau về chế độ lũ của sông Hồng và sông Cửu Long là do

A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm

B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông

C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông

D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau

Câu 364 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao

B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi

C. Khí hậu có sự phân mùa

D. Lượng mưa hằng năm lớn

Câu 365 : Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ

A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới

B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo

C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới

D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo

Câu 366 : Hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng nào?

A. Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 367 : Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực nào?

A. Vùng núi đông bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Vùng núi tây bắc

D. Đông Nam Bộ.

Câu 368 : Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là

A. Sự thay đổi mùa trong năm

B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm

C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ

D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ

Câu 369 : Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta nhiều nhất ở khu vực nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 370 : Gió mùa mùa đông nước ta thổi theo hướng

A. Tây nam

B. Đông nam

C. Đông bắc

D. Bắc nam

Câu 371 : Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là

A. Vị trí địa lí

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Dân cư và nguồn lao động

D. Khoa học kĩ thuật

Câu 373 : Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm

A. Gần 80% dân số cả nước

B. Trên 80% dân số cả nước

C. Gần 90% dân số cả nước

D. Trên 90% dân số cả nước

Câu 375 : 75% dân số tập trung tại khu vực nào sau đây?

A. Đồi núi

B. Đồng bằng

C. Trung du

D. Cao nguyên

Câu 376 : Về tự nhiên, Alaska của Hoa Kì không có đặc điểm nào?

A. Là bán đảo rộng lớn

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi

C. Khí hậu cận nhiệt lục địa

D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 377 : Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là

A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi

B. Mới được hình thành ở nước ta

C. Do Chính phủ thành lập

D. Có các ngành chuyên môn hoá

Câu 378 : Phân bố dân số nước ta không đồng đều giữa các vùng trong cả nước, gây ra nhiều khó khăn nhất là

A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động

B. Khai thác tài nguyên khoáng sản

C. Khai thác đất nông nghiệp

D. Đào tạo và nâng cao tay nghề

Câu 379 : Hiện nay, nước ta đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, điều đó có ý nghĩa là

A. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 23 dân số

B. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm 23 dân số

C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 23 dân số

D. Số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn 23 dân số

Câu 380 : Điều kiện thuận lợi giúp Đồng bằng sông Cửu Long cung cấp hơn 50% sản lượng thuỷ sản các loại của cả nước là

A. Người dân có nhiều kinh nghiệm

B. Gần các ngư trường trọng điểm

C. Gần với Thành phố Hồ Chí Minh

D. Tiếp giáp với vùng biển rộng

Câu 381 : Thế mạnh độc đáo của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lương thực, thực phẩm là

A. Chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn

B. Trồng rau, quả có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt

C. Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

D. Trình độ thâm canh cao nhất cả nước

Câu 382 : Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới, thể hiện qua

A. Việc hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hoá

B. Việc phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các vùng Trung du, miền núi

C. Việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản ở các vùng ven biển

D. Đẩy mạnh sản xuất cây trồng ôn đới ở Đồng bằng sông Hồng

Câu 383 : Yếu tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp nước ta?

A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

B. Điều kiện dân cư và lao động

C. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 384 : Quốc lộ 1A và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông có giá trị hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội của nước ta vì

A. Tạo nên mối liên hệ kinh tế quan trọng nhất giữa các vùng

B. Nối Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

C. Liên kết các vùng nông nghiệp trù phú nhất cả nước

D. Chạy qua các trung tâm công nghiệp

Câu 385 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta ngày càng tăng, chủ yếu là nhờ

A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường

B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản

C. Phát triển công nghiệp chế biến

D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 386 : Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là

A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt

C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali

D. Than đá, quặng sắt, quặng kali

Câu 389 : Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có nhiều cảng biển nước sâu là nhờ

A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển

B. Có nhiều vũng, vịnh, kín gió

C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng

D. Địa hình cao ở ven biển

Câu 390 : Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định vả cùng phát triển

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục vả tiến bộ xã hội của các nước thành viên

C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác

Câu 391 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì?

A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và Cam-pu-chia.

B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người

C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với biển

D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm

Câu 392 : TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT TỬ THÔ VÀ TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ  

A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015

B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây

C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô

D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015

Câu 393 : Cho biểu đồ sau:

A. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng giảm

B. Số lượng đàn bò tăng chậm hơn số lượng đàn trâu

C. Số lượng đàn bò thay đổi biến động

D. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng tăng

Câu 394 : Vùng có nhiều đô thị nhất nước ta là

A. Trung du và miền núi phía bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu 395 : Cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. Mở rộng diện tích đất trồng lúa

B. Đảm bảo tốt an ninh lương thực

C. Đẩy mạnh chế biến thức ăn gia súc

D. Phát triển diện tích đồng cỏ tự nhiên

Câu 396 : Đối với vùng Bắc Trung Bộ, lát cắt lãnh thổ từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu ngành nông nghiệp (theo nghĩa rộng) theo không gian là

A. Nông - lâm - ngư nghiệp

B. Lâm - nông - ngư nghiệp

C. Ngư - nông - lâm nghiệp

D. Ngư - lâm - nông nghiệp

Câu 397 : Tại sao Tây Nguyên có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt?

A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo

B. Do Tây Nguyên không giáp biển

C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m

D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ

Câu 398 : Một số bãi biển nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu

C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né

D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né

Câu 399 : Đồng bằng châu thổ nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên

A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng

B. Vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp

C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng

D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp

Câu 400 : Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để

A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện

B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra

C. Giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp

D. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới

Câu 402 : Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản tương đối lớn (năm 2003) chủ yếu là

A. Cá thu, cá ngừ

B. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua, cá hồi

C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua

D. Cá thu, cá ngừ, tôm

Câu 403 : Theo quan niệm mới về chủ quyền quốc gia thì vùng biển Việt Nam ở biển Đông có diện tích khoảng

A. 2,5 triệu km2

B. 2 triệu km2

C. 1 triệu km2

D. 1,5 triệu km2

Câu 404 : So với các nước cùng vĩ độ với Việt Nam như: Tây Á, Đông Phi, Tây Phi. Thiên nhiên nước ta khác hẳn là do nguyên nhân chính nào

A. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa

B. ảnh hưởng của biển Đông

C. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ

D. địa hình nước ta 34 diện tích là đồi núi.

Câu 405 : Địa hình chủ yếu của vùng Nam Trường Sơn là:

A. các bình nguyên và bán bình nguyên

B. các khối núi và cao nguyên

C. núi thấp và trung bình.

D. núi cao đồ sộ

Câu 406 : Tình trạng hạn hán nghiêm trọng nhất xảy ra ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Bắc

D. Ven biển cực Nam Trung Bộ

Câu 407 : Nguyên nhân chính khiến cho diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do

A. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc

B. sự quan tâm của các cấp chính quyền

C. chiến tranh kết thúc

D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân

Câu 408 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên

A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm

B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất

C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất

D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư

Câu 409 : Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn

B. tính mùa vụ

C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng

D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp

Câu 410 : Ở nước ta, các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

Câu 411 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta trong giai đoạn hiện nay là

A. có vị trí địa lý thuận lợi

B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao

C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. đảm bảo sự phát triển bền vững

Câu 412 : Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là:

A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp

C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt

D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường

Câu 413 : Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của tuyến đường giao thông đường bộ ở nước ta

A. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng

B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác

C. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình

D. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển

Câu 415 : Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn

B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi

D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn

Câu 416 : Tính đến năm 2006, hai đô thị loại đặc biệt của nước ta là

A. Hà Nội và Đà Nẵng

B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 

C. Cần Thơ và Hải Phòng

D. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ

Câu 417 : Nguyên nhân nào dưới đây hình thành gió phơn Tây Nam ở Bắc Trung Bộ?

A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã

B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn

C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn

D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc

Câu 418 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác và nuôi trồng thủy sản

B. khai thác chế biển than

C. du lịch biển – đảo

D. giao thông vận tải biển

Câu 419 : Phương hướng quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. thay đổi cơ cấu cây trồng

B. đẩy mạnh phát triển thủy lợi

C. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ

D. bảo vệ và phát triển vốn rừng

Câu 420 : Nội dung nào dưới đây, không phải sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Vấn đề tài nguyên, môi trường

B. Vấn đề lương thực

C. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập

D. Vấn đề giải quyết việc làm

Câu 421 : Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là

A. diện tích rừng giảm nhanh

B. mùa mưa tập trung vào thu - đông

C. mùa khô kéo dài

D. tiềm năng thủy điện nhỏ

Câu 422 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là

A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai

B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)

C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp

D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”

Câu 423 : Áp lực dân số đè nặng lên đời sống của cư dân nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp

B. Tình trang đô thị hoá tự phát

C. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%

Câu 424 : Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước nhưng bình quân lương thực theo đầu người lại thấp hơn trung bình cả nước là do

A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng

B. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm

C. dân số gia tăng nhanh

D. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 425 : Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là

A. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao

B. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống

C. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả

D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước

Câu 430 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 cao nhất nước ta là

A. Nghệ An và Lạng Sơn

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình

C. Lâm Đồng và Thanh Hóa

D. Yên Bái và Tuyên Quang

Câu 431 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào nước ta?

A. Gia Lai, Đak Lak

B. Sơn La, Lạng Sơn

C. Thanh Hóa, Nghệ An

D. Bình Định, Phú Yên

Câu 432 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000

B. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000

D. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000

Câu 433 : Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

A. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo nước ta giai đoạn 1985 – 2014

B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

C. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 đến 2014

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo so với hoa màu giai đoạn 1985 - 2014

Câu 434 : Cho bảng số liệu:

A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm

B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm

C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm

D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm

Câu 436 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm

C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng

D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm

Câu 437 :  

A. 49,8 tạ/ha

B. 5,32 tấn/ha

C. 53, 2 tạ/ha

D. 54,0 tạ/ha

Câu 438 : Cho biểu đồ:

A. Giai đoạn 1954 – 1960 có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất

B. Giai đoạn 1943 – 1951 có tỉ lệ gia tăng dân số thuộc loại cao

C. Giai đoạn từ 1970 đến 2005 tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng tăng

D. Giai đoạn 1921 đến 1960 tỉ lệ gia tăng dân số tăng đều

Câu 439 : Cho biểu đồ

A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015

B. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008 – 2015

D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015

Câu 440 : Cho bảng số liệu:

A. 1,5

B. 2,4

C. 1,4

D. 1,9

Câu 441 : Nhận định nào sau đây là minh chứng cho nền công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới?

A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới

B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng

D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới

Câu 442 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp là

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt

B. Là vùng mới được nhà nước khai

C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt

D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người

Câu 443 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai

B. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

D. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật

Câu 444 : Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 445 : Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là

A. nắng, ít mây, mưa nhiều

B. nắng nóng, trời nhiều mây

C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo

D. nắng, nóng mưa nhiều

Câu 447 : Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại

C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên

Câu 448 : Nhờ đổi mới, thành tựu nào có tính quyết định nhất đối với nền kinh tế – xã hội nước ta?

A. Giải quyết việc làm

B. Lạm phát được đẩy lùi

C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. Đời sống nhân dân được tăng cao

Câu 449 : Khả năng tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vẫn dựa vào hoạt động nào dưới đây?

A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất

B. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác

C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

Câu 450 : Trong bối cảnh thế giới đang có sự biến động về sản phẩm nông nghiệp, nước ta muốn phát triển nông nghiệp bền vững thì phải giải quyết tốt mối quan hệ nào dưới đây?

A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững

B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu

C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững

D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững

Câu 451 : Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm nào mang lại hiệu quả kinh tế cao, có thế mạnh lâu dài là:

A. chế biến thịt sữa

B. chế biến đường, dầu ăn

C. chế biến rau quả

D. chế biến thuỷ sản

Câu 452 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành trung tâm công nghiệp Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên?

A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề

B. Vị trí địa lí thuận lợi

C. Kết cấu hạ tầng phát triển

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 453 : Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau:

A. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh

B. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn

C. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn

D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng

Câu 456 : Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch

B. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách

C. quy hoạch các vùng du lịch

D. chính sách Đổi mới của Nhà nước

Câu 457 : Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta những năm gần đây?

A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007

B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016

C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016

D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015

Câu 458 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với dân cư nước ta?

A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ

B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi

C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc

D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn

Câu 459 : Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Chân Mây.

B. Vũng Áng.

C. Nghi Sơn.

D. Dung Quất.

Câu 460 : Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.

B. Lao động được đào tạo đồng bộ.

C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.

D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.

Câu 461 : Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng

B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

C. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu

D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 462 : Vùng có diện tích gò đồi tương đối lớn là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển

A. trồng cây công nghiệp lâu năm

B. chăn nuôi: bò, dê,cừu

C. trồng cây lương thực

D. trồng cây công nghiệp hàng năm

Câu 463 : Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải

A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao

B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản

C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường

Câu 464 : Biện pháp nào không được thực hiện để giải quyết cơ sở năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?

 

B. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng

C. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào

D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan

Câu 465 : Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.

B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.

C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

Câu 470 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà

Câu 472 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào dưới đây?

A. sông Hồng và sông Chảy

B. sông Hồng và sông Đà

C. sông Đà và sông Lô

D. sông Đà và sông Mã

Câu 473 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000

B. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000

D. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000

Câu 475 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế.

B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.

D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 476 : Cho bảng số liệu

A. Diện tích và sản lượng đều giảm

B. Sản lượng giảm, diện tích tăng

C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng

D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 477 : Cho bảng số liệu

A. 552 kg/người

B. 551 kg/người

C. 553 kg/người

D. 550 kg/người

Câu 478 : Cho biểu đồ

A. Dịch vụ tăng liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.

B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm liên tục từ năm 1990 đến năm 2005.

D. Công nghiệp – xây dựng tăng 2,8 lần.

Câu 479 : Cho biểu đồ sau:

A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng

B. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm

C. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng

D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm

Câu 480 : Cho biểu đồ sau:

A. Đất chuyên dùng, đất ở luôn có tỉ trọng sử dụng thấp nhất ở các vùng.

B. Tỉ trọng sử dụng các loại đất không có sự cân đối ở các vùng.

C. Đất lâm nghiệp ở các vùng luôn có tỉ trọng sử dụng lớn nhất.

D. Đất khác luôn có tỉ trọng sử dụng nhỏ nhất ở các vùng.

Câu 481 : Nơi có tiềm năng thủy điện lớn nhất của Hoa Kì là:

A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat

B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô

C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri

D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e

Câu 482 : Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

A. Thiên Tân

B. Bắc Kinh

C. Cáp Nhĩ Tân

D. Vũ Hán

Câu 483 : Nước ta nằm trọn trong múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:

A. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương

B. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế.

C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng

D. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác

Câu 484 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta khoảng:

A. 400 nghìn ha

B. 450 nghìn ha

C. 540 nghìn ha

D. 500 nghìn ha

Câu 485 : Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do:

A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình

B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh

C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều

D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

Câu 486 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa

B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt

C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn

D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ

Câu 487 : Biện pháp chống bão có hiệu quả nhất hiện nay ở nước ta là

A. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.

B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.

C. huy động sức dân phòng tránh bão.

D. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.

Câu 488 : Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

A. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt

B. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển

C. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp

D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp

Câu 489 : Diện tích gieo trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên chủ yếu là do:

A. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô

B. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn

C. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ

D. Khai hoang và tăng vụ

Câu 490 : Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng núi nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi

B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 491 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác

B. Là những ngành có thế mạng lâu dài.

C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi

D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 492 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở 

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 493 : Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là

A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp

B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi

C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ

D. tài nguyên khoáng sản nghèo

Câu 494 : Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu

B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế

D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam

Câu 496 : Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

A. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn

C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi

D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn

Câu 497 : Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất

B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta

C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam

D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng

Câu 499 :  

A. 998 người/ km2

B. 1001 – 2000 người/ km2

C. 994 người/ km2

D. 1225 người/ km2

Câu 500 : Giá trị kinh tế lớn nhất của những cánh rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ môi trường sinh thái

B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong

C. phát triển du lịch sinh thái

D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.

Câu 502 : Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa ở Đồng bằng sông Hồng và đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. sự màu mỡ

B. diện tích

C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn

D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm

Câu 503 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

C. có nhiều cửa sông đổ ra biển

D. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)

Câu 504 : Để tạo thế liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật.

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao

C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp.

D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn

Câu 505 : Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với

A. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm

B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn

C. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch

Câu 512 : Cho biểu đồ

A. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

B. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

C. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

D. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

Câu 513 : Cho biểu đồ:

A. ệ dânTừ năm 1976 đến năm 2000, tỉ l số nước ta ở nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn thấp nhất.

B. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn tăng

C. Từ năm 1976 đến 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 luôn tăng

D. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn cao nhất

Câu 514 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng

A. đông nam – tây bắc

B. tây bắc – đông nam

C. đông bắc – tây nam

D. tây nam – đông bắc

Câu 515 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo

C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam

D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 516 : Cho bảng số liệu:

A. Xấp xỉ 2,0 lần

B. Xấp xỉ 2,6 lần

C. Xấp xỉ 1,3 lần

D. Xấp xỉ 2,8 lần

Câu 517 : Cho bảng số liệu

A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc

D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm

Câu 518 : Cho bảng số liệu

A. 551 kg/người.

B. 552 kg/người.

C. 553 kg/người

D. 550 kg/người

Câu 519 : Cho bảng số liệu:

A. 5,5%

B. 2,0%

C. 4,03%

D. 1,9 %

Câu 520 : Cho bảng số liệu

A. 3,9%.

B. 4,9%.

C. 2,0%.

D. 5,9%.

Câu 521 : Hoa Kì là siêu cường kinh tế số một trên thế giới thể hiện ở đặc điểm

A. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới

B. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh

C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu

D. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao

Câu 523 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú ?

A. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật

B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

C. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

Câu 524 : Đồng bằng nước ta được chia thành mấy loại?

A. 2 loại.

B. 5 loại.

C. 4 loại.

D. 3 loại.

Câu 525 : Khu vực đồi núi của nước ta có những thế mạnh về:

A. khoáng sản, rừng và đất trồng, nguồn thủy năng, tiềm năng du lịch

B. tiềm năng du lịch, than đá, lâm sản

C. than đá, lâm sản, phát triển chăn nuôi, nguồn thủy năng dồi dào

D. khoáng sản, trồng rừng, phát triển nông nghiệp, chăn nuôi.

Câu 526 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở Nam Bộ?

A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao

B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ.

C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô

D. Mùa bão trùng với mùa mưa

Câu 527 : Biện pháp chống bão có hiệu quả nhất hiện nay ở nước ta là

A. huy động sức dân phòng tránh bão.

B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.

C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển

D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão

Câu 528 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.

C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.

Câu 529 : Năng suất lao động ngành thủy sản nước ta còn thấp là do

A. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới

B. chưa có chính sách phát triển hợp lí

C. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế

D. thị trường thế giới có nhiều biến động

Câu 530 : Những khó khăn cần giải quyết khi đánh bắt xa bờ ở nước ta là:

A. cần tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại

B. ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ

C. mở rộng thị trường xuất khẩu

D. xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến

Câu 531 : Đâu là điểm khác nhau lớn nhất giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn

B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam

C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí

D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố

Câu 532 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 533 : Công nghiệp xay xát thường phân bố theo quy luật

A. ở các thành phố lớn

B. ở vùng trồng lúa.

C. ở những nơi đông dân cư.

D. ở các vùng đồng bằng

Câu 534 : Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

B. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu

C. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam

D. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế

Câu 536 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành

B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn.

C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.

D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém

Câu 537 : Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch

B. quy hoạch các vùng du lịch

C. chính sách Đổi mới của Nhà nước

D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.

Câu 538 : Biểu hiện nào chứng tỏ nước ta đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng"?

A. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.

B. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

C. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số

D. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số

Câu 539 : Tính đến năm 2018, Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh?

A. 17 tỉnh.

B. 14 tỉnh.

C. 15 tỉnh.

D. 16 tỉnh.

Câu 540 : Các cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển vùng Bắc Trung Bộ là

A. dâu tằm, lạc, cói

B. lạc, dâu tằm, bông

C. lạc, mía, thuốc lá

D. lạc, đậu tương, cói

Câu 541 : Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về vai trò của vụ đông đối với vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....

B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng

C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao.

Câu 542 : Nguyên nhân chính nào để nước ta cần phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?

A. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm

B. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước

C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn

D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng

Câu 543 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là:

A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp

B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).

C. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”

D. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.

Câu 544 : Hướng chuyển cư hiện nay ở Đồng bằng Sông Hồng là đến vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 545 : Ngành thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn

B. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn

C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn

D. công nghiệp chế biến phát triển hơn

Câu 546 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta.

A. Hà Nội, Đà Nẵng 

B. Đà Nẵng, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Đà Nẵng

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 549 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất (năm 2007) tập trung chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 553 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %).

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 554 : Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?

A. Hàng tiêu dùng

B. Thuỷ sản

C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng

D. Nguyên, nhiên, vật liệu

Câu 555 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 556 : Cho biểu đồ sau:

A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác giảm

B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng các vùng đều có sự biến động, trong đó tỉ trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long thay đổi nhiều nhất

D. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước

Câu 557 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột chồng.

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ miền.

Câu 558 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột nhóm

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ miền

Câu 559 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá khai thác tăng đều qua các năm

B. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định

C. Sản lượng cá khai thác giảm đều và chậm qua các năm

D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục qua các năm

Câu 560 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 561 : Sản lượng dầu thô của Đông Nam Bộ gần đây tăng nhanh chủ yếu do

A. áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến 

B. đẩy mạnh công tác thăm dò, tìm kiếm

C. có và lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa

D. có đội ngũ kĩ sư, công nhân lành nghề

Câu 562 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng?

A. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước

B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống

C. Vị trí địa lý thuận lợi cho sự giao lưu với các vùng khác ở trong và ngoài nước

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng

Câu 563 : Địa hình thấp, phẳng của Đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào sau đây cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu?

A. Nước lũ ngập sâu và thời gian kéo dài.

B. Nước mặn xâm nhập trên diện tích rộng.

C. Tăng cường sự bốc phèn, mặn của đất.

D. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy.

Câu 564 : Cho bảng liệu:

A. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.

B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người không đồng đều.

C. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các thực phát triển và đang phát triển.

D. Các nước phát triển đều có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.

Câu 565 : Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ Bắc Nam ở nước ta?

A. Có nhiều sông, suối đổ ra biển

B. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp

C. Các dãy núi hướng Tây Đông

D. Địa hình 34 diện tích là đối núi

Câu 566 : Cho bảng số liệu

A. 106,6 và 101,7

B. 51,6 và 50,4

C. 48,4 và 49,6

D. 93,8 và 98,3

Câu 567 : Cho biểu đồ

A. Diện tích cà phê luôn lớn hơn cao su và điều 

B. Diện tích cao su tăng lên liên tục qua các năm

C. Diện tích điều luôn thấp hơn cà phê và cao su

D. Diện tích cà phê và điều nhìn chung biến động

Câu 568 : Trước tình trạng thiếu nước ngọt trầm trọng vào mùa khô thì cơ cấu nông nghiệp hợp lý nhất của bán đảo Cà Mau là

A. tập trung làm thuỷ lợi để đủ nước sản xuất

B. cân đối giữa trồng lúa và môi trồng thủy sản

C. chia ruộng thành các ô nhỏ để đủ nước tưới

D. chuyển hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản

Câu 569 : Căn cứ vảo Atlat Địa lí Việt Nam trang 3, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình

A. Độ cao giảm dần từ tây bắc xuống đông nam

B. Tổng chiều dài của lát cắt khoảng 390 km

C. Chạy qua địa hình vùng núi, đồi, đồng bằng

D. Chạy qua hai cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn

Câu 571 : Đối với ngành chăn nuôi nước ta, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?

A. giống gia súc và gia của chất lượng chưa có

B. Cơ sở thực ăn chăn nuôi không được đảm bảo

C. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

D. dịch bệnh và đe dọa lan tràn trên diện rộng

Câu 572 : Cho bảng số liệu

A. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu

B. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm

C. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò

D. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm

Câu 573 : Để hạn chế tác hại của thiên tại sâu bệnh, hướng đến một nền nông nghiệp sạch và bền vững ở nước ta, biện pháp hợp lí nhất là

A. điều chỉnh thời vụ gieo trồng thích hợp 

B. cung cấp đủ lượng nước tưới

C. kịp thời sử dụng hóa chất trừ sâu, diệt cỏ

D. chọn lựa các giống cây trồng ngắn ngày

Câu 574 : Cho bảng số liệu

A. Miền

B. Đường

C. Cột

D. Kết hợp

Câu 575 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khoảng sản nào sau đây?

A. Than đá, vàng, sắt, đá axit, vonphram, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit

B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen

C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit

D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, vonphram, mica, cát thuỷ tinh, ti tan

Câu 576 : Cho biểu đồ

A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định

B. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định

C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định

D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định

Câu 577 : Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

A. phát triển cơ sở chế biến

B. thị trường xuất khẩu

C. có nhiều giống cho năng suất cao

D. nhà nước có chính sách ưu đãi

Câu 578 : Loại rừng nào sau đây của nước ta được trồng và diện tích lớn nhất?

A. Rừng phòng hộ đầu nguồn

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng sản xuất

D. Rừng phòng hộ ven biển

Câu 579 : Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do

A. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.

B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.

C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.

D. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.

Câu 580 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của hệ thống đê đối với đồng bằng sông Hồng?

A. Tiện cho việc tưới, tiêu ruộng đồng

B. Ngăn chặn tình trạng lũ thất thường

C. Đất đai ngày càng bị bạc màu hơn

D. Làm cho địa hình phân bậc cao thấp

Câu 581 : Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình của nước ta?

A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng

C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi

D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung

Câu 582 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế

B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng

C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở

D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao

Câu 583 : Biểu hiện không đúng với quy luật địa đới của thiên nhiên Việt Nam là

A. nhiệt độ trung bình năm cao trên 20%. 

B. đất feralit chiếm phần lớn điện tích.

C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa.

D. Tín phong bán cầu Bắc thổi quanh năm.

Câu 584 : Trung Quốc chú trọng đầu tư phát triển kinh tế phía Đông Nam chủ yếu do

A. vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.

B. tập trung nhiều tài nguyên nên dễ thu hút các nhà đầu tư từ nước ngoài.

C. lao động đông, có cảng biển, gần các nước kinh tế phát triển năng động.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, địa hình đồng bằng, đất màu mỡ, bờ biển dài.

Câu 585 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.

D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.

Câu 586 : Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của địa hình đến chế độ mưa ở nước ta?

A. Các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng cả hai mùa gió nên ít gây mưa cho vùng này. 

B. Các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông, khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ.

C. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây hiện tượng khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ.

D. Núi cao ở biên giới Việt Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn.

Câu 587 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 9, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ mưa của TP Hồ Chí Minh so với Hà Nội?

A. Lượng mưa trong mùa khô ít hơn

B. Số tháng mưa trong mùa mưa ít hơn

C. Tháng mưa cực đại đến sớm hơn

D. Lượng mưa trung bình năm ít hơn

Câu 588 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông

B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế

D. việc đầy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước

Câu 589 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động tích cực khi Việt Nam tham gia kí Hiệp định Đổi mới toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) tháng 3 năm 2018?

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước thành viên.

B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư từ các quốc gia thành viên.

C. Thúc đẩy hoạt động thương mại với thị trường Hoa Kỳ.

D. Thúc đẩy các ngành sản xuất mà nước ta có nhiều lợi thế.

Câu 590 : Sản xuất với trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng nông nghiệp:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 592 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta từ sau công cuộc đổi mới năm 1986?

A. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.

B. Hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế nhanh.

D. Vùng núi, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.

Câu 593 : Trong các tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta, có giá trị hàng đầu là

A. di tích văn hóa lịch sử. 

B. làng nghề cổ truyền.

C. Lễ hội truyền thống.

D. văn nghệ dân gian.

Câu 596 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta có tốc độ tăng tưởng nhanh?

A. Nguồn nguyên liệu ổn định. 

B. Nhu cầu lớn của thị trường.

C. Hiệu quả kinh tế tương đối cao.

D. Giải quyết được nhiều việc làm.

Câu 597 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hay cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?

A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất

C. ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường

D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung

Câu 598 : Đặc điểm thiên nhiên nào dưới đây không phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển

B. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn

C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa

D. Khí hậu phân mùa sâu sắc

Câu 599 : Hiệu quả và chất lượng phục vụ của ngành đường sắt nước ta gần đây đã được tăng lên rõ rệt chủ yếu là do

A. cải tiến phương thức quản lý, đổi mới và sửa chữa toa xe, mở rộng nhiều tuyến đường. 

B. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, mở nhiều đường hầm qua núi.

C. cải thiện phương thức quản lý, đóng mới và sửa chữa toa xe, duy tu và bảo dưỡng đường.

D. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, duy tu và bảo dưỡng đường.

Câu 601 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu 

B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang

C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa

D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau

Câu 602 : Biểu hiện nào sau đây không phải của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Xuất hiện các loài thú lông dày, các loài cây chịu hạn

B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới

C. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô

D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo

Câu 603 : Việt Nam nằm ở vị trí nào trên bán đảo Đông Dương?

A. Trung tâm. 

B. Rìa phía nam.

C. Rìa phía đông.

D. Rìa phía tây.

Câu 604 : Vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng

A. ven biển. 

B. đặc dụng.

C. phòng hộ.

D. sản xuất.

Câu 608 : Vùng đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hàng năm do

A. địa hình cao, có nhiều núi sót

B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt

C. sông ngòi ít phù sa

D. có đê ven sông ngăn lũ

Câu 611 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa.

B. Sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. Sông ngòi nhiều nước, ít phù sa.

D. Sông bắt nguồn từ vùng núi đổ ra biển, nhiều thác ghềnh.

Câu 614 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta gồm:

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hạ Long, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 615 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

Câu 617 : Thành tựu nào của ASEAN là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mọi quốc gia và toàn khu vực Đông Nam Á?

A. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định.

B. Đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện.

C. 10/11 quốc gia đã trở thành thành viên của ASEAN.

D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.

Câu 618 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp. 

B. Miền.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 619 : Để tăng sản lượng thuỷ sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết hiện nay không phải là

A. phát triển công nghiệp chế biến thủy sản

B. phổ biến kinh nghiệm và kiến thức cho ngư dân.

C. đầu tư phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.

D. tìm kiếm các ngư trường mới giàu nguồn lợi.

Câu 620 : Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. góp phần giảm nhanh tỉ trọng cây lương thực. 

B. góp phần phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

C. giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.

D. hạn chế nạn du canh, du cư trong vùng.

Câu 621 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động của khu vực Đông Nam Á?

A. Trình độ lao động đồng đều trong khu vực. 

B. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm.

D. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn.

Câu 622 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước do

A. mạng lưới sông dày đặc, nhiều phù sa.

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều.

C. có lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ

D. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn

Câu 623 : Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là

A. thị trường tiêu thụ mở rộng. 

B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.

Câu 624 : Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do

A. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng. 

B. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai.

C. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ.

D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm.

Câu 625 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển cây chè dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây?

A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.

C. Đất feralit phát triển trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.

Câu 626 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ. 

B. Chi phí khai thác lớn.

C. thiếu lao động có kỹ thuật.

D. khoáng sản phân bố phân tán.

Câu 627 : Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017

B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017

D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017

Câu 628 : Khó khăn của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là

A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. 

B. hình thức chăn nuôi truyền thống còn phổ biến.

C. lao động có ít kinh nghiệm trong sản xuất.

D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.

Câu 629 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, thị trường tiêu thụ lớn

B. Tập trung nhiều di tích, lễ hội và làng nghề truyền thông

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt, đang được cải thiện

D. Là vùng thu hút mạnh nhất lao động có chuyên môn cao

Câu 630 : Biện pháp chủ yếu để sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. phòng chống nhiễm mặn. 

B. thâm canh, tăng vụ.

C. cải tạo đất bạc màu.

D. phát triển thủy lợi.

Câu 631 : Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long có chung thế mạnh nào sau đây?

A. Có nhiều vịnh nước sâu để nuôi trồng thủy sản

B. Mạng lưới đô thị dày đặc tập trung ở ven biển

C. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp

D. Diện tích đất trồng cây lúa và cây ăn quả lớn

Câu 632 : Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề chủ yếu cần quan tâm hiện này là

A. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp. 

B. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ.

C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng cơ cấu cây trồng.

D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.

Câu 633 : Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta gần đây đã giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh do

A. y tế phát triển mạnh. 

B. quy mô dân số lớn.

C. cơ cấu dân số trẻ.

D. mức sống nâng cao.

Câu 634 : Việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho người lao động

B. Hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường

C. Sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân

Câu 635 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước

B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan

C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam

D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam

Câu 636 : Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của hoạt động nội thương ở nước ta?

A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại.

B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương.

C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng.

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.

Câu 637 : Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm

A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu. 

B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu.

C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.

Câu 638 : Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới 

B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành

C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 639 : Ý nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm nguồn lao động nước ta?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

B. Nguồn lao động dồi dào, bổ sung hàng năm lớn.

C. Phần lớn lực lượng lao động có trình độ cao.

D. Phân bố lao động không đều giữa các vùng.

Câu 640 : Cho bảng số liệu:

A. Thái Lan nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan.

C. Thái Lan nhỏ hơn Xin-ga-po.

D. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Xin-ga-po.

Câu 642 : Hướng núi chính của vùng núi Trường Sơn Nam là

A. tây – đông 

B. tây bắc – đông nam

C. đông nam – tây bắc

D. vòng cung

Câu 643 : Than nâu nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 644 : Một trong những đô thị trực thuộc Trung ương ở nước ta là

A. Cần Thơ. 

B. Thái Nguyên.

C. Huế.

D. Biên Hòa.

Câu 645 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, bông phân bổ tập trung ở tỉnh nào?

A. Bình Định 

B. Phú Yên

C. Gia Lai

D. Quảng Ngãi

Câu 647 : Căn cứ vào Atlat Địa lệ Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình tháng 1 ở đồng bằng sông Hồng nằm trong khoảng nào sau đây?

A. Từ 14°C đến 18°C

B. Dưới 14°C

C. Từ 20°C đến 24°C

D. Từ 18°C đến 20°C

Câu 649 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh có dân số nhỏ nhất nước ta là

A. Điện Biên 

B. Bắc Kạn

C. Lai Châu

D. Bắc Ninh

Câu 650 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Vinh có quy mô GDP đạt

A. trên 100 nghìn tỉ đồng. 

B. dưới 10 nghìn tỷ đồng.

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.

D. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

Câu 651 : Ở miền Nam, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao

A. từ 600 - 700m đến 2600m

B. dưới 900 - 1000m

C. dưới 600 - 700m

D. từ 900 - 1000m đến 2600m

Câu 652 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Huể là đô thị

A. loại đặc biệt

B. loại 2

C. loại 3

D. loại 1

Câu 654 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, bò tót có ở khu

A. Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 655 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ chủ yếu là do

A. áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp, hiện đại hóa trong công nghiệp

B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

C. tác động mạnh mẽ của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa đất nước

D. chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế tư nhân

Câu 656 : Vùng biển nước ta thuận lợi phát triển ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Khai thác khoáng sản

B. Giao thông vận tải

C. Khai thác hải sản

D. Dịch vụ viễn thông

Câu 657 : Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Không cỏ sự phân hóa sản xuất giữa các vùng kinh tế 

B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trên phạm vi cả nước

C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung có quy mô lớn

D. Tinh thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp

Câu 660 : Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở đồng bằng sông Hồng là

A. nguồn lao động dồi dào

B. cơ sở hạ tầng tốt

C. nguồn nguyên liệu dồi dào

D. thị trường rộng lớn

Câu 661 : Nhiều nước Đông Nam Á chưa phát triển mạnh ngành khai thác hải sản xa bờ chủ yếu do

A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. thời tiết trên biển diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.

C. thị trường biến động, công nghiệp chế biến chậm phát triển.

D. thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động có chuyên môn.

Câu 662 : Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển do có

A. nguồn lao động rất dồi dào, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao 

B. thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới

C. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài, xuất - nhập khẩu hàng hóa

D. cơ sở hạ tầng rất phát triển, đặc biệt là ngành giao thông vận tải

Câu 663 : Cho biểu đồ sau:

A. Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015

B. Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2000 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2010 - 2015

D. Quy mô, cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015

Câu 664 : Khí hậu nước ta có hai mùa rõ rệt chủ yếu do

A. vị trí địa lí nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á

B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động vật, thực vật

C. thường xuyên ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á

D. vị trí địa lí năm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

Câu 665 : Hiện nay, khó khăn chủ yếu đối với việc xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. chất lượng hàng hóa chưa cao, sức cạnh tranh thấp

B. thị trường thế giới có nhiều biến động

C. công nghiệp chế biến nông sản chậm phát triển

D. cơ sở hạ tầng kém phát triển và không đồng bộ

Câu 666 : Cho bảng số liệu sau:

A. Vương quốc Anh liên tục tăng 

B. I-ta-l-a liên tục tăng

C. Pháp luôn lớn nhất      

D. I-ta-li-a luôn nhỏ nhất

Câu 667 : Cho bảng số liệu sau:

A. Miền

B. Đường

C. Kết hợp

D. Tròn

Câu 668 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng tuốc- bin khí ít được xây dựng ở miền Bắc nước ta do

A. nằm ở xa nguồn nguyên liệu

B. chi phí xây dựng rất lớn

C. gây ô nhiễm môi trường

D. nhu cầu về điện không cao

Câu 669 : Thành tựu về mặt khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta là

A. sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ

B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc

C. số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh

D. các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao

Câu 670 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí sự phong phú, đa dạng của tự nhiên

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động

D. Đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của nhân dân

Câu 671 : Vùng biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây?

A. Phát triển giao thông vận tải biển. 

B. Phát triển du lịch biển - đảo.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Khai thác và nuôi trồng hải sản.

Câu 672 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

A. đặc điểm về địa hình và nguồn nước

B. cơ sở hạ tầng và trình độ thâm canh

C. truyền thống sản xuất của dân cư

D. đặc điểm về đất đai và khí hậu

Câu 673 : Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ở nước ta?

A. Đường hàng không

B. Đường ô tô

C. Đường sắt

D. Đường biển

Câu 674 : Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A. sản xuất trong nước phát triển nhanh, thị trường mở rộng và đa dạng hóa 

B. sản lượng công nghiệp tăng nhanh, thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa

C. phát triển nông sản xuất khẩu chủ lực; từng bước thâm nhập các thị trường lớn

D. đẩy mạnh xuất khẩu dầu thô và các mặt hàng dựa trên lưu thế về nguồn lao động

Câu 675 : Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai ở nước ta chủ yếu là do

A. khí hậu có hai mùa mưa khô rõ rệt

B. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao

C. có diện tích đất badan màu mỡ

D. có nhiều nông trường lớn

Câu 676 : Việc xây dựng các hồ thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có tác dụng nào sau đây?

A. Giảm thiểu hiện tượng lũ quét và sạt lở đất 

B. Đem lại nguồn nước tưới trong nông nghiệp

C. Khai thác cho mục đích nuôi trồng thủy sản

D. Khai thác cho mục đích phát triển du lịch

Câu 677 : Xu hướng nổi bật trong ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. hạn chế sử dụng nguồn thức ăn chế biến công nghiệp để tạo ra các sản phẩm sạch

B. đa dạng hóa các loại vật nuôi, chú trọng phát triển chăn nuôi gia súc lớn

C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp

D. tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt trong giá trị sản xuất toàn ngành

Câu 678 : Cho biểu đồ sau:

A. Tuốc-mê-ni-xtan liên tục tăng 

B. Tuốc-mê-ni-xtan lớn nhất

C. Ka-dắc-xtan liên tục giảm

D. Tát-gi-ki-xtan nhỏ nhất

Câu 679 : Phát biểu nào sau đây đúng về ngành vận tải đường biển nước ta?

A. Tất cả các tỉnh giáp biển đều có cảng nước sâu. 

B. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều cảng biển nhất.

C. Không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

D. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng.

Câu 680 : Lượng khách du lịch nội địa ở nước ta không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. các loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh

B. đẩy mạnh phục hồi và tổ chức các lễ hội truyền thống

C. chính sách quảng bá của các công ty du lịch

D. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao

Câu 682 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?

A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm

B. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở

C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm

D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường

Câu 683 : Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa thể hiện rõ qua việc

A. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến

B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao

C. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển

D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường

Câu 684 : Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là

A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.

B. đầu tư, trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.

C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.

D. tìm kiếm các ngư trường mới.

Câu 686 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng

B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa

C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân

D. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội

Câu 688 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ta hiện nay là

A. tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ và xác định cơ cấu kinh tế hợp lí

B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa

C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bổ sản xuất

Câu 689 : Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.

B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.

C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.

D. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.

Câu 690 : Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp

B. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp, dịch vụ mới

C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia

D. Hội tụ đầy đủ các thể mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư

Câu 691 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?

A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi

B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo

C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng

Câu 693 : Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở Đồng bằng sông Hồng vì tuyến đường này:

A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại. 

B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.

C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố.

D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước.

Câu 695 : Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại

A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ

B. các vùng nguyên liệu

C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu

Câu 696 : Gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và phía Nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí

A. chí tuyến bán cầu Nam

B. phía Bắc lục địa Á – Âu

C. chí tuyến Thái Bình Dương

D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

Câu 697 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp của nước ta hiện nay là

A. vị trí địa lí 

B. đặc điểm địa hình

C. tài nguyên khoáng sản 

D. đặc điểm khí hậu

Câu 698 : Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay thì thấp là biểu hiện của việc

A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao 

B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển.

C. trình độ đô thị hóa chưa cao.

D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh.

Câu 699 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước.

B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.

C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên).

Câu 700 : Mật độ dân số nước ta có xu hướng

A. giữ nguyên và ít biến động

B. ngày càng tăng

C. thấp so với mức trung bình của thế giới

D. ngày càng giảm

Câu 702 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

A. tạo ra thị trường có sức mua lớn

B. lan tỏa rộng rãi lối sống, thành thị trong dân cư

C. tạo thêm việc làm cho người lao động

D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 703 : Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A. biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường

B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường

C. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên

D. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên

Câu 704 : Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng

A. tiếp giáp lãnh hải

B. đặc quyền kinh tế

C. nội thủy

D. lãnh hải

Câu 705 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu do

A. phá rừng để khai thác gỗ củi.

B. phá rừng để lấy đất ở.

C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

D. ô nhiễm. môi trường đất và nước rừng ngập mặn

Câu 706 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Hải Phòng, Vũng Tàu. 

B. Vũng Tàu, Cần Thơ.

C. Nha Trang, Cà Mau.

D. Vũng Tàu, Nha Trang.

Câu 707 : Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do

A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng

B. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.

C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

D. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.

Câu 708 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây?

A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng 

B. Công nghiệp nặng và khoáng sản

C. Nông – lâm – thủy sản

D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

Câu 709 : Nơi nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?

A. Đông Bắc 

B. Tây Bắc

C. Miền Trung

D. Nam Bộ

Câu 710 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015 

B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Câu 711 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?

A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn

B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước

C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung

D. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất

Câu 712 : Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì

A. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản

B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước

C. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch

D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài

Câu 713 : Ngành kinh tế tạo động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác và chế biến khoáng sản

B. thủy điện

C. nông nghiệp sạch

D. du lịch sinh thái

Câu 715 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012

B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu

C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014

D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu

Câu 717 : Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có

A. hiều đồng bằng phù sa lớn. 

B. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

C. các sông lớn hướng bắc nam.

D. các dãy núi và thung lũng rộng.

Câu 718 : Cho bảng số liệu:

A. Cột 

B. Đường

C. Kết hợp

D. Miền

Câu 719 : Cho biểu đồ:

A. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng

B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm

C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm

D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng

Câu 721 : Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt hải sản của nước ta hiện nay:

A. Chưa được tăng cường, hiện đại hóa nên còn rất lạc hậu

B. Còn rất lạc hậu nên khó khăn cho việc đánh bắt xa bờ, năng suất lao động thấp

C. Đã được trang bị ngày càng tốt hơn nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu

D. Đã được trang bị hiện đại nên rất thuận lợi cho đánh bắt xa bờ

Câu 722 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao

B. có thị trường xuất khẩu mở rộng

C. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước

D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú

Câu 723 : Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho:

A. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến

B. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng

C. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch

D. Chất lượng lao động khó được nâng cao

Câu 724 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. 

B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.

C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.

D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

Câu 725 : Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng với trung du, miền núi nước ta là:

A. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi

B. Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa hai khu vực

C. Sự chênh lệch lớn về mức sống giữa hai khu vực

D. Tỉ suất sinh của trung du và miền núi thấp hơn đồng bằng

Câu 727 : Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là

A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ

B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ

C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao

D. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông

Câu 728 : Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là

A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn

B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị

C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị

D. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị

Câu 729 : Trong nông nghiệp nước ta, ở miền núi trung du chuyên về cây lâu năm, chăn nuôi đại gia súc; ở đồng bằng chuyên về cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản. Điều đó cho thấy:

A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới

B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp

C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau

D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp

Câu 730 : Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?

A. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.

C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.

D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.

Câu 731 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào ..... và là thành viên thứ ...... của tổ chức này

A. Tháng 7 - 1998 và 7. 

B. Tháng 7 - 1998 và 5.

C. Tháng 7 - 1995 và 7.

D. Tháng 4 - 1995 và 6.

Câu 732 : Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do

A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất

B. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc

C. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục

D. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át

Câu 733 : Cho bảng số liệu:

A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước

D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều

Câu 734 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A. công nghiệp chế biến chưa phát triển. 

B. thị trường có nhiều biến động.

C. giống cây trồng còn hạn chế.

D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 736 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long

B. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn

C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang

D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái

Câu 737 : Nhận định nào sau đây không chính xác:

A. Các vùng miền núi và trung du công nghiệp phân bố phân tán vì có vị trí không thuận lợi, thiếu các nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. Đông Nam Bộ là vùng có hoạt động công nghiệp phát triển nhất cả nước với nhiều trung tâm có quy mô lớn

C. Dọc theo duyên hải Miền Trung, Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp lớn nhất nhưng qui mô chỉ thuộc loại trung bình

D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước

Câu 740 : Nguyên nhân chính làm cho cơ cấu sản lượng điện nghiêng về nhiệt điện từ sau năm 2005 là:

A. Nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường

B. Sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác

C. Sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn

D. Biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm

Câu 742 : Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do

A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai 

B. có nhiều trung tâm kinh tế lớn

C. có nhiều hệ thống sông lớn

D. đất đai màu mỡ

Câu 743 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lắt cắt địa hình từ A đến B (A - B), yếu tố nào dưới đây không thể hiện trong lát cắt địa hình A - B?

A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn 

B. Hướng núi của dãy Con Voi

C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc

D. Sơn nguyên Đồng Văn

Câu 745 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta?

A. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc

B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi

C. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam

D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa

Câu 746 : Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do

A. bão thường có gió mạnh

B. trên biển, bão gây sóng to

C. bão là thiên tai bất thường, khó dự báo

D. bão thường kèm theo mưa lớn

Câu 747 : Hiện nay ngành chăn nuôi nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do?

A. Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo 

B. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp

C. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp

D. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra

Câu 748 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lưu lượng nước của các sông ngòi nước ta?

A. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650 m3/s 

B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất

C. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long

D. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ

Câu 749 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục

C. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử

D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục

Câu 750 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?

A. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông 

B. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6

C. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng

Câu 751 : Cho bảng số liệu:

A. Cột 

B. Tròn

C. Đường

D. Miền

Câu 752 : Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc làm cho:

A. Địa hình của vùng nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. Địa hình của vùng không có các dãy núi cao.

C. Mạng lưới sông ngòi của vùng thường ngắn, dốc.

D. Gió mùa mùa đông xâm nhập một cách dễ dàng.

Câu 753 : Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang.... nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí:

A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm

B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm

C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ

D. Chức năng của các trung tâm

Câu 754 : Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào

A. trình độ khoa học kỹ thuật cao 

B. sự suy giảm của các cường quốc khác

C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài

D. nguồn nguyên liệu phong phú

Câu 755 : Trong khu vực I, những ngành tăng tỉ trọng là:

A. Thủy sản, chăn nuôi, lương thực

B. Trồng trọt, cây công nghiệp, thủy sản.

C. Chăn nuôi, cây công nghiệp, trồng trọt.

D. Thủy sản, chăn nuôi, cây công nghiệp.

Câu 757 : Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005

B. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005

C. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005

D. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005

Câu 758 : Nước ta có 34 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên:

A. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá

B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ

C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo

D. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp

Câu 759 : Đây là một trong những đặc điểm của nguồn lao động nước ta:

A. Lực lượng lao động chiếm gần 50% tổng số dân và mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động

B. Chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên, tuy vậy so với yêu cầu vẫn chưa đáp ứng

C. Chất lượng lao động khá cao với hơn 75% đã qua đào tạo, trong đó hơn 15% có trình độ cao đẳng và đại học

D. Có chất lượng lao động khá cao nhờ tinh thần cần cù, sáng tạo lại được tích lũy kinh nghiệm qua nhiều thế hệ

Câu 760 : Đây là thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình:

A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô

B. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô

C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn

D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247