Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 240 Bài tập thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

240 Bài tập thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở

A. Miền Đông

B. Miền Tây

C. Vùng Đông Bắc

D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải

Câu 3 : Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:

A. vùng đồng bằng sông Hồng.

B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.

C. vùng Đông Nam Bộ.

D. Biển Đông.

Câu 4 : Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?

A. Tháng 9.

B. Tháng 6.

C. Tháng 7

D. Tháng 7.

Câu 6 : Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do

A. gió mùa Đông Bắc.

B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi.

D. ảnh hưởng của biển Đông.

Câu 7 : Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.

C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành

C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu

D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội

Câu 9 : Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để

A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.

B. đảm bảo đời sống nông dân.

C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.

D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.

Câu 10 : Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:

A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp

B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi

D. thay đổi cơ cấu mùa vụ

Câu 11 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A. công nghiệp khai thác.

B. các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. công nghiệp chế biến.

D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 12 : Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần

A. ở vùng trồng lúa.

B. ở các vùng đồng bằng.

C. ở những nơi đông dân cư.

D. ở các thành phố lớn.

Câu 13 : Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta:

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi

B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa

C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân

D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động

Câu 15 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là 

A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.

B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.

C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.

D. mở rộng diện tích trồng rừng.

Câu 16 : Giao thông vận tải là ngành vừa mang tính chất sản xuất vừa mang tính chất dịch vụ bởi vì

A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước.

B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất.

C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân.

D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi.

Câu 17 : Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm

A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.

B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

Câu 18 : Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng

A. 0,5 triệu người.

B. 1,5 triệu người.

C. 1,8 triệu người.

D. 1,0 triệu người.

Câu 19 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất

A. Tiền Giang.

B. Kiên Giang.

C. An Giang.

D. Hậu Giang.

Câu 20 : Trong nội bộ ngành khu vực I, Đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản

B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản

C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi

D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản

Câu 21 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đất bạc màu

B. nhiều sương muối

C. mùa khô kéo dài

D. sông ngắn và dốc

Câu 22 : Biện pháp hàng đầu trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.

B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.

D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.

Câu 23 : Ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do

A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế

B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp

C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng.

D. thường xuyên xảy ra thiên tai

Câu 24 : Ở Tây Nguyên việc bảo vệ rừng đầu nguồn có tác dụng

A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng.

B. điều hoà dòng chảy.

C. điều hòa khí hậu.

D. chống xói mòn, rửa trôi.

Câu 25 : Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là

A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống.

B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao.

C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước.

D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả.

Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Nghệ An, Quảng Bình.

B. Tuyên Quang, Hà Giang.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.

D. Kon Tum, Lâm Đồng.

Câu 28 : Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Nam Bộ.

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 29 : Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là

A. Vinh, Phú Bài.

B. Đà Nẵng, Phú Bài.

C. Phú Bài, Phù Cát.

D. Chu Lai, Vinh.

Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào?

A. Hải Phòng.

B. Khánh Hòa.

C. Cần Thơ.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 33 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %).

A. Trung du và miền núi phía Bắc.

B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.

Câu 35 : Cho bảng số liệu

A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.

B. Sản lượng tăng 1,23 lần.

C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.

D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.

Câu 36 : Cho bảng số liệu

A. 436,6 kg/người.

B. 346,4 kg/người.

C. 512,7 kg/người.

D. 432,3 kg/người.

Câu 37 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.

B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.

C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.

D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.

Câu 38 : Cho biểu đồ sau:

A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.

B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.

C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.

D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.

Câu 39 : Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

A. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010.

B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.

C. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.

D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010

Câu 40 : Cho biểu đồ

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng

Câu 41 : Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ) có khoáng sản gì là chủ yếu

A. Chì, đồng và Bôxit

B. Vàng, đồng, Bôxit và kim cương

C. Vàng, đồng, Bôxit

D. Vàng, đồng, Bôxit và chì

Câu 42 : Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

A. Cáp Nhĩ Tân

B. Vũ Hán

C. Thiên Tân

D. Bắc Kinh

Câu 43 : So với các nước cùng vĩ độ với Việt Nam như: Tây Á, Đông Phi, Tây Phi. Thiên nhiên nước ta khác hẳn là do nguyên nhân chính nào:

A. ảnh hưởng của biển Đông.

B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ.

C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa.

D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi.

Câu 44 : Thời tiết vào mùa khô ở miền Bắc không khắc nghiệt như miền Nam là do:

A. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn.

B. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông.

C. có nguồn nước ngầm phong phú.

D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.

Câu 45 : Khu vực trong đê của vùng Đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa hàng năm vì

A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc vào mùa lũ phù sa theo dòng chảy của sông ra biển.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng lượng phù sa ít.

D. không có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên phù sa theo dòng chảy của sông ra biển.

Câu 46 : Càng vào phía Nam mùa mưa bão ở nước ta có xu hướng

A. mạnh hơn.

B. chậm dần.

C. tăng dần.

D. biến động.

Câu 47 : Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

B. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.

C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

D. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.

Câu 48 : Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do

A. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.

B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.

C. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

D. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.

Câu 49 : Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự suy giảm độ che phủ rừng của nước ta?

A. Do nạn du canh, du cư, do phá rừng lấy đất canh tác và lấy củi đốt.

B. Do sự biến đổi khí hậu.

C. Do khai thác gỗ cho nhu cầu công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu.

D. Do chiến tranh.

Câu 50 : Các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm

A. rừng sản xuất

B. rừng phòng hộ

C. rừng đặc dụng

D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt

Câu 51 : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

B. Cả ba khu vực đều tăng.

C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Câu 52 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác than nâu là

 

B. nằm trong khu vực nông nghiệp phát triển.

C. nằm sâu trong lòng đất.

D. trữ lượng nhỏ, khó khai thác trên quy mô lớn.

Câu 53 : Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau:

A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn

B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn

C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh

D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng.

Câu 54 : Địa điểm du lịch nào ở Việt Nam được UNESCO bầu chọn vừa là di sản thiên nhiên vừa là di sản văn hóa thế giới?

A. Phong Nha – Kẻ Bàng.

B. Phố cổ Hội An.

C. Tràng An.

D. Vịnh Hạ Long.

Câu 56 : Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

C. quy hoạch các vùng du lịch.

D. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách.

Câu 57 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường sắt Việt Nam luôn lạc hậu so với thế giới?

A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm.

B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn.

C. Do nhu cầu đi lại suy giảm.

D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém.

Câu 58 : Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lý đã gây ảnh hưởng đến

A. tổ chức không gian sản xuất.

B. sử dụng lao động.

C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

D. phát triển các ngành sản xuất.

Câu 59 : Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh

A. Bình Phước.

B. Bình Dương.

C. Tây Ninh.

D. Đồng Nai.

Câu 60 : Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu:

A. cận nhiệt đới.

B. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.

C. nhiệt đới có mùa đông ấm.

D. cận chí tuyến.

Câu 61 : So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng

A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất.

B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất.

C. chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất.

D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất.

Câu 62 : Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do:

A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn.

B. thích nghi tốt với điều kiện lạnh, ẩm.

C. nguồn thức ăn được đảm bảo.

D. có truyền thống chăn nuôi.

Câu 63 : Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là:

A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao

B. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.

C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

D. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản

Câu 65 : Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước nhưng bình quân lương thực theo đầu người lại thấp hơn trung bình cả nước là do

A. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm.

B. dân số gia tăng nhanh.

C. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội.

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.

Câu 68 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ trang 10, hãy cho biết trong các hệ thống sông của nước ta, hệ thống sông nào không đổ nước ra biển Đông?

A. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang

B. Hệ thống sông Thu Bồn

C. Hệ thống sông Hồng

D. Hệ thống sông Cả

Câu 69 : Dựa vào trang 8, Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Crôm và Apatit được phân bố ở:

A. Lạng Sơn – Cao Bằng.

B. Nông Sơn - Quý Xa.

C. Lào Cai - Cổ Định.

D. Tam Đường - Quỳnh Nhai.

Câu 70 : Dựa vào trang 24 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng có tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao nhất cả nước là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 cao nhất nước ta là

A. Nghệ An và Lạng Sơn.

B.Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C. Yên Bái và Tuyên Quang.

D. Lâm Đồng và Thanh Hóa.

Câu 72 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết lát cắt địa hình A – B đi theo hướng

A. Bắc – Nam

B. Tây Bắc – Đông Nam

C. Đông – Tây

D. Đông Nam – Tây Bắc

Câu 73 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.

B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.

D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.

Câu 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố các dân tộc ở Việt Nam?

A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi.

B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.

C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du.

D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào.

Câu 75 : Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007?

A. 21 021,12 tỉ đồng.

B. 57 812,14 tỉ đồng.

C. 18 536,68 tỉ đồng.

D. 45 285,47 tỉ đồng.

Câu 76 : Cho bảng số liệu

A. biểu đồ kết hợp.

B. biểu đồ đường biểu diễn.

C. biểu đồ hình cột.

D. biểu đồ miền.

Câu 77 : Cho biểu đồ

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản.

B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông lâm thủy sản.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng nông lâm thủy sản.

D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn chiếm vị trí cao nhất.

Câu 78 : Cho bảng số liệu

A. biểu đồ tròn.

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ đường.

Câu 79 : Cho biểu đồ sau:

A. Độ che phủ rừng của cả nước giảm.

B. Từ năm 1943 - 1991 độ che phủ rừng nước ta đều giảm.

C. Độ che phủ rừng của cả nước giảm nhanh nhưng tốc độ tăng trưởng đều nhau.

D. Đồng bằng sông Hồng luôn có độ che phủ rừng thấp nhất.

Câu 80 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.

C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.

Câu 81 : Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho.

A. lũ quét được tăng cường.

B. giảm xói mòn đất.

C. khí hậu không bị biến đổi nhiều.

D. mực nước ngầm không bị hạ thấp.

Câu 82 : Yếu tố quyết định cho chăn nuôi phát triển.

A. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật

B. có các khu chăn nuôi với diện tích lớn

C. có cơ sở thức ăn đầy đủ, dồi dào

D. có chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước

Câu 83 : Cơ cấu dân số trẻ được biểu hiện.

A. tỉ lệ trẻ em cao, người già thấp.

B. tỉ lệ trẻ em cao, người trung niên cao.

C. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng.

D. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng, tuổi thọ ngày càng tăng.

Câu 84 : Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay ?

A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế

B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục

C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường

D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên 

Câu 85 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?

A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Cần Thơ

C. Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Câu 92 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa –mùa khô

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu biều đồ khí hậu Đà Nẵng.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 93 : Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dẫn đến các biến đổi thảm thực vật, thổ nhưỡng, dòng chảy là biểu hiện của quy luật.

A. quy luật địa đới.

B. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

C. quy luật đai cao.

D. quy luật địa ô.

Câu 94 : Ngành được coi là “mũi nhọn” của nền công nghiệp Nhật Bản.

A. công nghiệp cơ khí.

B. công nghiệp dệt may.

C. công nghiệp điện tử.

D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

Câu 95 : Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của nước ta hiện nay là nhờ.

A. có vị trí chiến lược quan trọng

B. nằm kề trên các tuyến giao thông đường biển quốc tế

C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

D. có nguồn tài nguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi

Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%.

A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng.

B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên.

C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước.

D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.

Câu 98 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp điện lực nước ta?

A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.

B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.

C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu dầu khí.

D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng.

Câu 99 : Cho bảng số liệu.

A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.

B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.

C. Sản lượng giảm, diện tích tăng.

D. Diện tích và sản lượng đều giảm.

Câu 100 : Cho biểu đồ.

A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta

B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta

Câu 101 : Thực vật, động vật ở v ng xích đạo rất đa dạng, phong phú là do.

A. quá trình quang hợp diễn ra thuận lợi.

B. thiếu ánh sáng.

C. lượng mưa ít, không đáng kể.

D. độ ẩm và ánh sáng rất dồi dào.

Câu 102 : Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do.

A. là vùng vừa mới được khai thác.

B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp.

D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số.

Câu 103 : Kiểu khí hậu phổ biến của các quốc gia trên bán đảo Trung Ấn.

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. khí hậu hải dương.

C. khí hậu xích đạo.

D. khí hậu cận nhiệt gió mùa.

Câu 104 : Ở khu vực đồng bằng thế mạnh để phát triển nông nghiệp là

A. trồng các cây lâu năm

B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới

C. chăn nuôi các gia súc lớn

D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực

Câu 105 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. du lịch biển – đảo 

B. giao thông vận tải biển

C. khai thác và nuôi trồng thủy sản

D. khai thác chế biển than

Câu 106 : Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa lớn thứ hai cả nước đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh và xuất khẩu lương thực, nhưng bình quân lương thực của vùng vẫn còn thấp so với cả nước là do.

A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi. 

B. do năng suất lúa không cao.

C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực.

D. thiên tai thường xuyên xảy ra.

Câu 107 : Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất khu vực I nền kinh tế nước ta năm 2000 và 2009.

A. Tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng lâm nghiệp đều giảm

B. Tỉ trọng ngư nghiệp lớn nhất và ngày càng tăng 

C. Tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất và có xu hướng tăng

D. Tỉ trọng ngư nghiệp và lâm nghiệp giảm

Câu 108 : Dựa vào bảng số liệu sau.

A. 5,32 tấn/ ha

B. 53, 2 tạ/ ha

C. 54,0 tạ/ha

D. 49,8 tạ/ha

Câu 109 : Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của.

A. gió mùa với độ cao của dãy Trường ơn.

B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.

C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.

D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn.

Câu 110 : Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp của nước ta vì.

A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ

B. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm

C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước

D. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp

Câu 111 : Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện pháp tốt nhất là

A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông

B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại

C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền

D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp

Câu 112 : Yếu tố quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến qui mô, phương hướng và phân bố sản xuất công nghiệp là

A. Hình thức sản xuất

B. Nguồn lao động

C. Mạng lưới giao thông

D. Kĩ thuật và công nghệ hiện đại

Câu 113 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp và xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế là.

A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới

B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước

C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào

D. Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất

Câu 114 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.

C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 115 : Yếu tố có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số 1 của nước ta là.

A. đất fe-ra-lit màu mỡ.

B. khí hậu có mùa đông lạnh và đất fe-ra-lit màu mỡ.

C. địa hình đồi núi là chủ yếu.

D. truyền thống canh tác lâu đời.

Câu 116 : Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ có.

A. nhiều đồng cỏ tươi tốt.

B. đất đai rộng lớn.

C. nhiều hoa màu lương thực.

D. khí hậu thích hợp.

Câu 117 : Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng.

A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước.

B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước.

C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.

D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước.

Câu 118 : Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế - xã hội là.

A. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra.

B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.

C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội.

D. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu. 

Câu 119 : Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn lợi sinh vật biển, cần phải.

A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá.

B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản.

C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi.

D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.

Câu 120 : Cho bảng số liệu.

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 121 : Đồng bằng là nơi có sự đa dạng hóa các loại nông sản trong đó quan trọng nhất là

A. cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su...)

B. cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc...)

C. cây ăn quả

D. cây lương thực đặc biệt là lúa gạo

Câu 122 : Nguồn gốc tên gọi Mĩ La Tinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào:

A. đặc điểm về văn hóa và ngôn ngữ

B. do C.Côlômbô đặt khi tìm ra châu Mĩ

C. từ sự phân chia quyền lợi của các nước lớn

D. do được coi là "sân sau của Hoa Kì”

Câu 123 : Dạng địa hình nào không phải là dạng địa hình ven biển nước ta?

A. Các vịnh cửa sông

B. Các đầm phá, cồn cát

C. Các đảo ven bờ và rạn san hô

D. Các hang động, suối cạn, thung lũng khô

Câu 124 : Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên Bang Nga là:

A. rừng lá cứng

B. rừng tai ga

C. rừng hỗn giao và rừng lá kim

D. rừng lá rộng thường xanh

Câu 125 : Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là:

A. đảo Hôn Su

B. đảo Kiu Xiu

C. đảo Si Cô Cư

D. đảo Hô Cai Đô 

Câu 126 : Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực phát triển kinh tế đó là vùng:

A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Hồng và Cửu Long

Câu 128 : Về mặt địa hình Tây Nguyên là các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải ở Tây Nguyên?

A. Cao nguyên Lâm Viên

B. Cao nguyên Di Linh

C. Cao nguyên Sín Chải, Tà Phình

D. Cao nguyên Mơ Nông

Câu 129 : Vùng kinh tế nào ở nước ta không tiếp giáp với biển?

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 130 : Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á được ví là “ Quốc đảo sư tử”?

A. In đô nê xi a

B. Ma lai xi a

C. Phi lip pin

D. Sin ga po 

Câu 133 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ trang 11, hãy cho biết dải đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long được phân bố ở:

A. Đồng tháp Mười

B. Dọc sông Tiền và sông Hậu

C. Vùng trũng Cà Mau

D. Dọc sông Vàm Cỏ và sông Sài Gòn

Câu 134 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ trang 10, hãy cho biết trong các hệ thống sông của nước ta, hệ thống sông nào không đổ nước ra biển Đông?

A. Hệ thống sông Hồng

B. Hệ thống sông Cả

C. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang

D. Hệ thống sông Thu Bồn

Câu 135 : Sinh vật ở Biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật nào?

A. Vùng biển nhiệt đới

B. Vùng biển nhiệt đới gió mùa

C. Vùng biển xích đạo

D. Vùng biển ôn đới gió mùa

Câu 136 : Giải pháp quan trọng nhất đối với các nước đang phát triển để giảm gia tăng dân số trong những năm gần đây là

A. giảm tỉ suất tử thô

B. từng bước phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình

D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài

Câu 137 : Việc phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta hiện nay đã gây ảnh hưởng đến:

A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải

B. nâng cao trình độ dân trí của người dân

C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn

Câu 138 : Dãy núi được ví là “xương sống “ của lục địa Nam Mĩ là:

A. Cooc đi e

B. Hy ma lay a

C. An Pơ

D. An đét 

Câu 140 : Vùng được coi là “Trung tâm điều khiển” của nền kinh tế Hoa Kì là:

A. vùng Trung Tâm

B. miền Tây Hoa Kì

C. vùng Đông Bắc

D. vùng công nghiệp mới “vành đai mặt trời”

Câu 141 : Cơ quan nào có quyền lực cao nhất trong các cơ quan đầu não của EU?

A. Nghị viện châu Âu

B. Ủy ban liên minh Châu Âu

C. Hội đồng châu Âu

D. Hội đồng bộ trưởng EU

Câu 142 : Ranh giới tự nhiên phân chia vùng Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ là:

A. dãy Hoàng Liên Sơn

B. dãy Tam Điệp

C. dãy Bạch Mã

D. đèo Ngang

Câu 143 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ miền

Câu 145 : Điểm khác nhau giữa quá trình đô thị hóa ở Mĩ La Tinh với Việt Nam là:

A. mang tính chất “tự phát” không gắn với quá trình công nghiệp hóa.

 B. thực chất là quá trình di dân tự do.

C. có quy mô đô thị lớn như nhau.

D. có lịch sử lâu đời.

Câu 146 : Nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam là do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Độ cao và hướng của các dãy núi

B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời

C. Nước ta chủ yếu là đồi núi

D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc

Câu 147 : Loại gió mang mưa đến cho Nhật Bản vào mùa hạ là:

A. gió Tây ôn đới

B. gió Mậu dịch

C. gió mùa đông nam

D. gió mùa đông bắc

Câu 148 : Đối với nước ta, giải pháp hàng đầu để nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch là:

A. cơ giới hoá khâu sản xuất.

B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm.

C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản.

D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch. 

Câu 149 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa - chính trị rất quan trọng của khu vực Đông Nam Á:

A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn

B. là nơi các cường quốc thường cạnh tranh gây ảnh hưởng

C. tiếp giáp với nhiều biển, đại dương 

D. nằm ở ngã ba đường của ba châu lục

Câu 150 : Do sự phân hóa của điều kiện địa hình và đất trồng, để phát triển nông nghiệp nhiệt đới ta cần phải

A. Sử dụng đất đai một cách hợp lí

B. Áp dụng biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí

C. Hình thành các hệ thống canh tác khác nhau trên các vùng

D. Phát triển mô hình kinh tế nông lâm kết hợp

Câu 151 : Khó khăn lớn nhất về đặc điểm dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Hồng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là:

A. cơ sở hạ tầng thấp kém

B. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước

C. bình quân đất canh tác theo đầu người thấp nhất cả nước

D. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai

Câu 152 : Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải miền Trung là:

A. có hệ thống sông ngòi dày đặc.

B. khí hậu điều hoà quanh năm, ít thiên tai.

C. bờ biển cắt xẻ, có nhiều vũng vịnh, đầm, phá.

D. nguồn hải sản tự nhiên phong phú

Câu 153 : Đất cát pha trên các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung, là điều kiện thuận lợi để:

A. trồng các cây công nghiệp hàng năm. 

B. trồng các cây công nghiệp lâu năm.

C. trồng các cây lương thực.

D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.

Câu 154 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột 

Câu 155 : Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2010

A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.

B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.

C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản.

D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.

Câu 156 : Cho bảng số liệu:

A. Xấp xỉ 1,3 lần

B. Xấp xỉ 2,0 lần

C. Xấp xỉ 2,6 lần

D. Xấp xỉ 2,8 lần

Câu 157 : Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào?

A. Đất phù sa màu mỡ.

B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng.

D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.

Câu 158 : Nét tương đồng về thế mạnh phát triển công nghiệp của Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. khai thác thuỷ điện.

B. khai thác lâm nghiệp.

C. khai thác khoáng sản.

D. phát triển chăn nuôi đại gia súc.

Câu 159 : Nguyên nhân quan trọng nhất tạo ra sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là do:

A. vị trí địa lí

B. trình độ thâm canh

C. đặc điểm sinh thái nông nghiệp

D. hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp

Câu 160 : Cho biểu đồ sau:

A. Do nước ta đẩy mạnh phát triển thủy sản nuôi trồng

B. Do đẩy mạnh hoạt động chế biến sản phẩm thủy sản

C. Do đã khai thác được các thị trường giàu tiềm năng (nhất là Mỹ, EU, Nhật Bản)

D. Do đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ

Câu 161 : Khu vực nào ở nước ta có mùa đông đến muộn, kết thúc sớm?

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 162 : Cây trồng được người dân Tây Nam Á trồng phổ biến trên các ốc đảo là

A. cây xương rồng.

B. cây cỏ an pha.

C. cây chà là.

D. cây cao lương.

Câu 163 : Vào mùa đông từ phía nam vĩ tuyến 160B (dãy Bạch Mã) loại gió chiếm ưu thế là:

A. Gió mùa đông bắc

B. Gió mùa tây nam

C. Gió tây khô nóng

D. Gió Tín Phong 

Câu 164 : Vành đai công nghiệp mới của Hoa Kì “vành đai mặt trời” nằm ở

A. vùng đông Bắc.

B. vùng phía tây và phía nam.

C. vùng trung tâm.

D. giáp biên giới với Canađa.

Câu 165 : Ở vùng Đồng bằng sông Hồng và phụ cận, khai thác than và cơ khí là thế mạnh của cụm công nghiệp nào sau đây?

A. Đáp cầu – Bắc Giang

B. Hải Phòng - Hạ Long – Cẩm Phả

C. Đông Anh - Thái Nguyên

D. Việt Trì – Lâm Thao – Phú Thọ

Câu 166 : Hoang mạc nào dưới đây không phải của Trung Quốc?

A. Gô Bi.

B. Badain Jaran.

C. Tacla Macan.

D. Tha.

Câu 167 : Sự phát triển của nhà máy lọc dầu số một nước ta gắn liền với cảng:

A. Hải Phòng

B. Đà Nẵng

C. Chân Mây (Thừa Thiên – Huế)

D. Dung Quất (Quảng Ngãi)

Câu 168 : Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hoạt động du lịch biển – đảo

B. Phát triển công nghiệp khai thác than

C. Khai thác khoáng sản biển 

D. Phát triển mạnh giao thông vận tải biển

Câu 169 : Thế mạnh tự nhiên nào đã giúp Đồng bằng sông Hồng đưa vụ đông trở thành vụ sản xuất chính?

A. Đất đai màu mỡ

B. Nguồn nước phong phú

C. Khí hậu có một mùa động lạnh kéo dài 2 – 3 tháng

D. Ít có thiên tai

Câu 170 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho dân số Ôxtrâylia liên tục tăng trong những năm gần đây là

A. tỉ suất sinh thô cao.

B. tỉ suất tử thô thấp.

C. số người trong độ tuổi sinh để lớn.

D. tỉ lệ người nhập cư cao.

Câu 172 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Nghệ An, Quảng Bình

 B. Kon Tum, Lâm Đồng

C. Thanh Hóa, Quảng Bình

D. Tuyên Quang, Hà Giang

Câu 175 : Cái nhất nào dưới đây thuộc về châu Phi trong những năm gần đây?

A. Dân số đông nhất.

B. Tỉ lệ dân thành thị nhiều nhất.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dẫn đầu thế giới.

D. Nợ nước ngoài nhiều nhất thế giới.

Câu 176 : Quần đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta:

A. Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Lí Sơn

B. Hoàng Sa, Trường Sa, Bạch Long Vĩ, Phú Quý

C. Hoàng Sa, Trường Sa, Lí Sơn, Phú Quý

D. Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc, Hoàng Sa

Câu 177 : Hiện nay chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ

A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh ngày càng tăng.

B. nâng cao trình độ dân trí của người dân.

C. đẩy mạnh công tác đào tạo nghề và giới thiệu việc làm.

D. những thành tựu phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.

Câu 178 : Dân cư khu vực Tây Nam Á tập trung đông nhất tại

A. sơn nguyên Iran.

B. bán đảo A rập.

C. đồng bằng Lưỡng Hà.

D. đồng bằng Lưỡng Hà và ven vịnh Pec xich.

Câu 179 : Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên gây thiệt hại về người và tài sản cho ngư dân nước ta là:

A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.

B. thị trường thế giới biến động phức tạp.

C. bão trên biển Đông và gió mùa đông bắc.

D. một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái.

Câu 180 : Hạn chế lớn nhất trong sự phát triển kinh tế của các nước thành viên EU là do

A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật.

B. thiếu kinh nghiệm quản lí.

C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

D. đường lối chiến lược chưa hợp lí.

Câu 181 : Vấn đề xã hội nan giải của nhiều nước đang phát triển, được các nước Đông Nam Á đã giải quyết thành công là

A. vấn đề dân số.

B. sự cạn kiệt tài nguyên.

C. giải quyết được nhu cầu lương thực.

D. vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Câu 182 : Ở nước ta vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đang được thực hiện hiệu quả ở:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 183 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ miền

Câu 185 : Các tuyến dường sắt ở châu Phi thường nối các vùng trồng cây công nghiệp và vùng khai thác khoáng sản với các hải cảng ven biển nhằm mục đích gì?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển.

B. Giảm bớt khâu trung gian trong quá trình sản xuất.

C. Tiện cho việc xuất khẩu hàng hóa.

D. Đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân.

Câu 186 : Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là?

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng lạnh rõ rệt

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; phân hóa đa dạng và phức tạp

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm 

Câu 187 : Ngành công nghiệp luyện kim đen của Liên Bang Nga thường tập trung chủ yếu ở:

A. quanh Matxcơva.

B. vùng núi Uran.

C. vùng viễn Đông.

D. vùng trung tâm đất den.

Câu 188 : Trong cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh là do:

A. nhà nước chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường.

B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập với thế giới.

C. tham gia rộng rãi vào quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa.

D. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO.

Câu 189 : Nhật Bản có ngành thủy sản phát triển mạnh là do

A. đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.

B. có nhiều ngư trường lớn.

C. khoa học kĩ thuật hiện đại.

D. biển Nhật Bản là nơi gặp nhau giữa dòng biển nóng với dòng biển lạnh.

Câu 190 : Chỉ tiêu quan trọng nhất đánh giá sự phát triển của ngành nội thương nước ta là:

A. đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).

B. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.

C. hệ thông chợ, mạng lưới các điểm phân bố.

D. hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại.

Câu 191 : Để nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta gặp nhiều khó khăn là do

A. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường

B. thiếu nước tưới nghiêm trọng vào mùa khô

C. thiếu quy hoạch, chưa tìm kiếm được đầu ra cho sản phẩm

D. thiếu các cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn

Câu 192 : Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển công nghiệp là:

A. chất lượng lao động còn hạn chế

B. thiếu nguyên liệu sản xuất

C. cơ sở vật chất thiếu đồng bộ

D. người dân thiếu kinh nghiệp

Câu 193 : Phương hướng quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. bảo vệ và phát triển vốn rừng

B. thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Đẩy mạnh phát triển thủy lợi

D. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ

Câu 194 : Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

A. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014

B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014

C. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014

Câu 195 : Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 - 2011.

A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng

B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm

C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm

D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng

Câu 196 : Cho biểu đồ

A. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình

B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ

C. Quy mô dân số lớn và số người trong độ tuổi sinh đẻ đông

D. Nước ta bước vào giai đoạn “dân số vàng”

Câu 197 : Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là:

A. tài nguyên thiên nhiên khó khai thác.

B. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn còn mỏng.

C. thiếu đồng bộ các nhân tố nguồn lực, đặc biệt là giao thông vận tải.

D. xa thị trường tiêu thụ hàng hóa.

Câu 198 : Điểm tương đồng trong cơ cấu sản phẩm cây trồng giữa Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày.

B. trồng cây lương thực.

C. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè.

D. trồng cây dược liệu, cây ăn quả.

Câu 199 : Trung Quốc đã xây dựng một loạt các đặc khu kinh tế ở ven biển nhằm mục đích:

A.phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ dân trí.

B. nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.

C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm

Câu 200 : Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014

A. Dân số và sản lượng lương thực đều tăng

B. Dân số và sản lượng lương thực đều giảm

C. Dân số giảm, sản lượng lương thực tăng

D. Dân số tăng, sản lượng lương thực giảm

Câu 201 : Thực vật, động vật ở miền cực nghèo nàn là do

A. khí hậu quá lạnh.

B. thiếu ánh sáng.

C. lượng mưa ít, không đáng kể.

D. độ ẩm không khí cao.

Câu 202 : Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Đông Nam Á

B. Nam Á

C. Châu Á gió mùa

D. Châu Mĩ

Câu 203 : Quốc gia nào dưới đây trong thập kỉ 70 của thế kỉ XX được ví là “Con rồng châu Á”?

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Hông Kông.

B. Thái Lan, Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan.

C. Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.

D. Malaixia, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.

Câu 204 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh.

C. Các đô thị phân bố đều trên các vùng.

D. Tỉ lệ dân số thành thị thấp.

Câu 205 : Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Dãy Hoàng Liên Sơn

B. Dãy Trường Sơn Nam

C. Dãy Bạch Mã

D. Dãy Hoành Sơn

Câu 210 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ ̣trung bình các tháng luôn dưới 20oC?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.

C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.

D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

Câu 212 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?

A. địa hình cao nhất cả nước.

B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam.

C. gồm các khối núi và cao nguyên.

D. gồm các các cánh cung song song với nhau.

Câu 213 : Tác nhân chủ yếu của quá trình phong hoá hoá học là:

A. ma sát, va đập của gió, sóng, nước chảy

B. hoà tan khoáng chất

C. quang hợp cây xanh

D. nấm, rễ cây, vi khuẩn

Câu 214 : Vùng Đông Bắc Hoa Kì, đặc biệt quanh ngũ Hồ có mật độ dân số đông đúc nhất cả nước là nhờ

A. lịch sử khai thác lâu đời.

B. giàu khoáng sản.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. hoạt động công nghiệp phát triển mạnh từ thế kỉ XVII

Câu 215 : Kiểu thời tiết lạnh, khô xuất hiện ở đâu và vào thời gian nào ở nước ta?

A. Miền Bắc vào nửa đầu mùa đông

B. Miền Bắc vào nửa sau mùa đông

C. Miền Trung vào giữa mùa đông

D. Ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào mùa đông

Câu 216 : Mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất của nước ta là:

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. hàng nông – lâm sản.

D. hàng thủy sản.

Câu 218 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 219 : Cho bảng số liệu:

A. Có vị trí xa biển

B. Có lượng mưa ít

C. Có lượng bốc hơi lớn

D. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn

Câu 220 : Cho bảng số liệu:

A. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam

D. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao và ổn định

Câu 221 : Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là:

A. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp

B. Cơ cấu ngành chăn nuôi

C. Phương pháp chăn nuôi

D. Điều kiện chăn nuôi

Câu 222 : Đặc điển dân cư, xã hội nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc khoa học?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A. X. Puskin, M.A. Sô- lô-khốp…

C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

Câu 223 : Dân số LB Nga trong những năm gần đây giảm là do

A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư ra nước ngoài.

C. gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.

Câu 224 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác thủy sản nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây

A. Mở rộng thị trường

B. Phát triển công nghiệp chế biến

C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu

D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm

Câu 225 : Vùng đồi trước núi của Duyên hải Bắc Trung Bộ có thế mạnh về:

A. trồng các cây lương thực.

B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.

C. trồng các cây công nghiệp lâu năm.

D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.

Câu 226 : Vai trò lớn nhất của vùng đất ngập mặn ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. cung cấp gỗ, củi.

B. nuôi trồng thuỷ sản.

C. phòng hộ.

D. phục vụ cho du lịch xanh.

Câu 227 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ miền

Câu 228 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng chăn nuôi lớn nhất, có xu hướng tăng; trồng trọt và dịch vụ giảm

B. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng tăng; chăn nuôi và dịch vụ giảm

C. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi tăng và dịch vụ giảm

D. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi và dịch vụ tăng

Câu 229 : Các sông ở miền Trung nước ta thường có đặc điểm “lũ lên nhanh đột ngột” chủ yếu là do:

A. mưa lớn kết hợp với địa thế dốc.

B. địa thế dốc kết hợp với việc mất lớp phủ thực vật

C. mất rừng, mưa lớn làm sông dồn về một của trên địa thế dốc.

D. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài kết hợp với sự phân hóa phức tạp của địa hình.

Câu 230 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.

C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 231 : Việc đẩy mạnh phát triển và phân bố công nghiệp chế biến đã tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.

B. Nâng cao trình độ lao động nông thôn.

C. Mở rộng thị trường trong và ngoài nước.

D. Đa dạng hoá các loại nông sản

Câu 232 : Nước ta trồng nhiều loại cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có:

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. khí hậu phân hóa đa dạng.

C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.

D. mùa khô kéo dài sâu sắc.

Câu 233 : Khó khăn nào của thị trường ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

A. Nhu cầu về nông sản ngày càng đa dạng.

B. Thị trường ngày càng được mở rộng.

C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.

D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.

Câu 234 : Hoạt động của ngành thủy sản nước ta phát triển ngày càng sôi động là nhờ

A. Nhà nước đầu tư vốn

B. sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp chế biến

C. mở rộng thị trường

D. áp dụng công nghệ khai thác hiện đại

Câu 235 : Để tăng diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng nhất là:

A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ.

B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính.

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D. tăng cường công tác thuỷ lợi.

Câu 236 : Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số đầu lợn chủ yếu là do:

A. có nguồn thức ăn rất dồi dào, thị trường có nhu cầu lớn.

B. mô hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh.

C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm.

D. được Nhà nước đầu tư.

Câu 237 : Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì:

A. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.

B. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.

C. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.

D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng.

Câu 238 : Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.

B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai.

C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.

D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 239 : Bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia trên biển là vấn đề rất phức tạp đối nước ta, bởi vì:

A. Diện tích vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo, chung biển với nhiều nước.

B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng.

C. Giàu tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa chiến lược.

D. Rất gần tuyến đường biển quốc tế.

Câu 240 : Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008- 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247