Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án !!

20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án !!

Câu 1 : Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao

B. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới

C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió

D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế

Câu 2 : Bề mặt đồng bằng sông Hồng

A. Bị chia cắt thành nhiều ô.

B. Không còn bồi tụ phù sa hằng năm

D. Không có các ô trũng ngập nước

D. Với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn

Câu 3 : Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở

A. Đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ

C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bc

Câu 4 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa

D. Đới rừng nhiệt đới lục địa khô

Câu 5 : Mục tiêu của việc ban hành “Sách đỏ ở Việt Nam” là nhằm

A. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước

B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

C. Quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản

D. Biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.

Câu 10 : Hệ Mặt Trời gồm

A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí

C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí

D. Rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ

Câu 11 : Quá trình phong hóa là

A. Quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy và biến đổi

B. Quá trình phá hủy và làm biến đổi các loại đá và khoáng vật

C. Quá trình di chuyển các vật liệu đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác. 

D. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu của nó

Câu 12 : Các loại gió mang mưa nhiều cho các vùng chúng thổi đến là

A. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới

B. Gió Tây ôn đới và gió phơn

C. Gió phơn và gió Mậu dịch

D. Gió Tây ôn đới và gió mùa

Câu 13 : Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở 

A. Các vùng ôn đới và gần cực

B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao

C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới

D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam

Câu 14 : Cây lúa mì có đặc điểm sinh thái là

A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa và cần nhiều phân bón

B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón

C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu

D. Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón

Câu 15 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy, dệt - may

B. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh

C. Sành - sứ - thủy tinh, chế biến sữa, dệt - may, nhựa

D. Da giày, dệt - may, nước giải khát, sành - sứ - thủy tinh

Câu 16 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành nội thương?

A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.

B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia

C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn

D. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ

Câu 17 : Kênh Xuy-ê nối liền

A. Biển Bắc và biển Ban-tích

B. Biển Đen và biển Ca-xpi

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các động vật tiêu biểu của phân khu Đông Bắc nước ta là

A. Voọc, khỉ, hươu, sơn dương, lợn rừng

B. Gấu, sao la, voi, hổ, bò tót.

C. Voi, hổ, gấu, bò tót, vượn

D. Mang lớn, nai, tê giác, lợn rừng, gấu

Câu 19 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ

B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi

C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 22 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

B. Tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

Câu 23 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng

B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước

D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 24 : Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng

A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới

D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 25 : Điểm nào sau đây đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?

A. Liên kết nông - công nghiệp

B. Năng suất lao động thấp

C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính

D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

Câu 26 : Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta phát triển, đặc biệt là ở

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 27 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là

A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nưóc và tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng của ngoài khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước

D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 28 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu

Câu 29 : NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Thị trường chung Nam Mĩ

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

Câu 30 : Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là

A. Đã thanh toán xong nợ nước ngoài

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới

D. Nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng

Câu 31 : Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 32 : Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải

A. Điện tử - tin học, hàng không

B. Khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu 34 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp

C. Hệ thông ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực

Câu 35 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu 36 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. Quốc lộ 1 và đường 19

C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh

Câu 37 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế

Câu 38 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển – đảo ở nước ta là

A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông

B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu 

C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.

D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng

Câu 39 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 41 : Đặc điểm chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi là

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

D. Địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm 1% diện tích lãnh thổ

Câu 42 : Biển Đông có đặc điểm là

A. Một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương

B. Biển kín ở vùng châu Á - Thái Bình Dương

C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 43 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động

A. Từ áp cao chí tuyến Tây Thái Bình Dương

B. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc

C. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

D. Từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

Câu 44 : Thành phần thực vật, động vật phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới từ

A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang

B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống

C. Phương Nam (nguồn gc Mã Lai – In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống

D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang

Câu 45 : Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta không phải là

A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng

C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam

D. Quy định việc khai thác

Câu 48 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 50 : Hệ Mặt trời có đặc điểm là

A. Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời và các thiên thể khác trong hệ

B. Trái đất ở trung tâm, Mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh

Câu 51 : Kết quả của phong hóa lí học là

A. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác

B. Chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật

C. Làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học

D. Làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng

Câu 52 : Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì

A. Có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa

B. Gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ

C. Hầu như quanh năm gió thổi từ đại dương vào lục địa

D. Gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm

Câu 53 : Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào

A. Khí hậu

B. Địa hình

C. Nguồn nước

D. Đất

Câu 54 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa

A. Số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân

B. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân

C. Số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm

D. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm

Câu 55 : Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng

B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. Miền nhiệt đới và cận nhiệt

D. Miền ôn đới và cận nhiệt

Câu 56 : So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố

A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu

B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn

C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu

D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề

Câu 57 : Cán cân xuất nhập khẩu là

A. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu

B. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu

C. Tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu

D. Tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu

Câu 58 : Cho bảng số liệu:  

A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?

A. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng

B. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng

C.  Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa

D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội

Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương,

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 62 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta

B. Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

Câu 63 : Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?

A. Người lao động cần cù, sáng tạo

B. Chất lượng lao động ngày càng cao

C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người

D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh

Câu 64 : Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ từng ngành của khu vực I ở nước ta là

A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản

B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp

C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản

D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp

Câu 65 : Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nht trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là

A. Cây công nghiệp.   

B. Cây lương thực

C. Cây ăn quả

D. Cây rau đậu

Câu 66 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là

A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản

B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn

C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng

D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm

Câu 67 : Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành

A. Thủy điện và nhiệt điện

B. Khai thác than và sản xuất điện

C. Khai thác dầu khí và thủy điện

D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

Câu 68 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều nhất

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nht

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất

Câu 69 : EU (European Union) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ

B. Liên minh châu Âu

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 70 : Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là

A. Than sắt

B. Dầu mỏ, khí đốt  

C. Kim loại màu

D. Than, sắt, đồng.

Câu 71 : Tổ chức nào ở châu Âu ra đời vào năm 1951?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

D. Cộng đồng châu Âu (EC

Câu 72 : Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở

A. Dọc tất cả các tuyến giao thông

B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran

C. Nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản

D. Cao nguyên Trung Xi-bia và vùng viễn Đông

Câu 73 : Miền Đông Trung Quốc là nơi có

A. Các dãy núi cao

B. Các sơn nguyên đồ sộ.

C. Các bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ

D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 74 : Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là

A. Lúa mì

B. Lúa nước

C. N

D. Khoai lang.

Câu 75 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm

C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng ít hơn tỉ trọng xuất khẩu

D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 0,6%.

Câu 76 : Trong những nãm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ

A. Những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải

B. Có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng

C. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.

D. Đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

Câu 77 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A. Có điều kiện nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp

B. Chuyên canh cây cồng nghiệp lớn nhất nước ta

C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta

D. Có số trang trại lớn nhất nước ta

Câu 78 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam

Câu 79 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta v mặt an ninh quốc phòng là

A. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản

B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền

C. Phát triển giao thông vận tải biển

D. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ miền

C.  Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Câu 81 : Địa hình nước ta có đặc điểm là

A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ

B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung

Câu 82 : Ý nhỏ sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn

B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn

C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng

D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ

Câu 83 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành

A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa

B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa

D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều

Câu 85 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước của nước ta hiện nay là

A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước.

B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt

C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm

D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước

Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp.

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum

Câu 89 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình

Câu 90 : Nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là do

A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau

B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó

C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ

Câu 91 : Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do tác động của

A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người

B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,...

C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ

D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối

Câu 92 : Ven bờ đại dương, nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều vì

A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa

B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa

C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.

D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa

Câu 93 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là

A. Đài nguyên

B. Rừng lá kim.

C. Rừng lá rộng và hỗn hợp

D. Thảo nguyên

Câu 94 : Cơ câu dân số theo tuổi là sự tập hợp

A. Những nhóm người trong xã hội

B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội

C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định

D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau

Câu 95 : Cây hoa màu ở miền ôn đới có

A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây

B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn

C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây

D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây

Câu 96 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp?

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

D. Đồng nhất với một điểm dân cư

Câu 97 : Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản

C.  LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản

D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.

Câu 98 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?

A. Bình Định, Tiền Giang, Hải Phòng, Cần Thơ

B. Quảng Ninh, Nghệ An, Nha Trang, Long An

C. Đắk Lắk, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Bắc Ninh

D. An Giang, Gia Lai, Nam Định, Đồng Nai

Câu 100 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

Câu 101 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở các tỉnh

A. Gia Lai, Đắk Lắk,

B. Kon Tum, Lâm Đồng

C. Lâm Đồng, Gia Lai

D. Lâm Đồng, Đắk Nông

Câu 102 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng

B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng

C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?

A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít

B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều

C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn

D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên

Câu 104 : Vùng sản xuất lương thực lớn nhất của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sồng Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ                  

D. Bắc Trung Bộ

Câu 105 : Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là

A. Bờ biển dài, vùng đc quyền kinh tế rộng lớn

B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú

C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trng thủy sản

D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng

Câu 106 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta?

A. Khai thác than

B. Sản xuất điện

C. Khai thác dầu khí

D. Khai thác kim loại phóng xạ

Câu 107 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng ít nhất

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng chậm nhất

C. Giá trị dịch vụ luôn lớn nhất qua các năm

D. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất

Câu 108 : APEC (Asia-Pacific Economic Cooperatìon) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương

Câu 109 : Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông

A. Ấn, Hằng

B. Rai-nơ, Đa-nuyp

C. I-ê-nit-xây, Lê-na

D. Ti-grơ, Ơ-phrát

Câu 110 : Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu            

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

C. Cộng đồng châu Âu (EC

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu

Câu 111 : Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy

B. Điện tử - tin học, hàng không

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xut ô tô

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu 112 : Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung

Câu 113 : Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. In-đô-nê-xi-a

D. Ma-lai-xi-a

Câu 114 : Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng

D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản nhỏ hơn Trung Quốc

Câu 115 : Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ

B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau

C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn

D. Ca khẩu Móng Cái đến Hà Tiên

Câu 116 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm

B. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác

C. Chính sách ưu tiên phát triển miền núi

D. Nguồn tàì nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 117 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. Không có bãi tôm, bãi cá lớn

B. Môi trường biển bị ô nhiễm

C. Biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém

D. Tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính

Câu 118 : Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. Nông nghiệp và công nghiệp

B. Công nghiệp và dịch vụ

C. Nông nghiệp và lâm nghiệp

D. Lâm nghiệp và công nghiệp.

Câu 119 : Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. Bảo vệ vùng thềm lục địa

B. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản

C. Bảo vệ vùng trời

D. Bảo vệ vùng biển

Câu 120 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 121 : Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch (Tín phong) và gió mùa châu Á, nên

A. Có nền nhiệt cao

B. Chan hòa ánh sáng

C. Có thảm thực vật rất đa dạng

D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt

Câu 122 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung b chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do

A. Sông ngòi ở đây có hàm lượng phù sa nhỏ

B. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển

C. Có nhiều cồn cát, đầm phá

D. Thềm lục địa bị thu hẹp nhiều

Câu 123 : Về mùa đông, từ Đà Nẵng vào, loại gió chiếm ưu thế là

A. Gió phơn Tây Nam

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong bán cầu bắc

D. Tín phong bán cầu Nam

Câu 124 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) mang sắc thái của vùng khí hậu

A. Cận nhiệt đới gió mùa

B. Cận xích đạo gió mùa

C. Nhiệt đới lục địa nửa khô hạn

D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

Câu 125 : Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung

B. Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.

C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan

D. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam

Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?

A. Nha Trang, Thủ Dầu Một, Thái Nguyên

B. Thủ Dầu Một, Quy Nhơn, Hạ Long

C. Hạ Long, Nha Trang, Thủ Dầu Một.

D. Nha Trang, Hạ Long, Long Xuyên.

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang19, các tỉnh, thành phố có số lượng gia cầm trên 9 triệu con ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Bắc Giang

B. Hà Nội, Nghệ An, Đắk Lắk, Thanh Hóa

C. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Kiên Giang

D. Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An

Câu 129 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Phan Thiết

B. Nha Trang, Quảng Ngãi

C. Đà Nẵng, Nha Trang

D. Đà Nẵng, Quy Nhơn

Câu 130 : Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ chúng ta cần dựa vào

A. Bảng chú giải trên bản đồ

B. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ

C. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

D. Hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ

Câu 131 : Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả

A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời

B. Của vận động nâng lên và hạ xuống

C. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang

D. Của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn

Câu 132 : Gió Mậu dịch có hướng

A. Tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam

B. Đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam

C. Tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

D. Đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam

Câu 133 : Khí hậu ảnh hưng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố

A. Nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng

B. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng

C. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng

D. Nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng

Câu 134 : Yếu tố nào sau đây đã làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm

A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều

B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước

C. Phong tục tập quán lạc hậu

D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật

Câu 135 : Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì

A. Quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai

B. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa

C. Con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên

D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên

Câu 136 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp cơ khí

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 137 : Cảng lớn nhất thế giới (tính đến năm 2002) là

A. Mác-xây (Pháp). 

B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).

C. Cô-bê (Nhật Bản).

D. Niu I-ooc (Hoa Kì).

Câu 138 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng hồ tiêu tăng nhanh nhất.

B. Sản lượng cao su tăng chậm nhất

C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn chè

D. Sản lượng cao su, cà phê, chè, hồ tiêu đều tăng

Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Hoàng Liên, Vũ Quang

B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én

D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát

Câu 142 : Cho biểu đồ:

A. Lao động nông thôn luôn lớn hơn thành thị

B. Lao động thành thị và nông thôn đều tăng

C. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn

D. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị

Câu 143 : Để thúc đẩy sự phấn bố dân cư, lao động giữa các vùng thì biện pháp được tiến hành là

A. Quy hoạch các điểm dân cư

B. Phát triển công nghiệp nơi có vị trí thuận lợi

C. Mô hình nông - lâm kết hợp ở miền núi

D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.

Câu 144 : Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng

B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước

C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới

D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

Câu 145 : Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

B. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm

D. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra

Câu 146 : Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn?

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 147 : Các ngành công nghiệp tương đi non trẻ, nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là

A. Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí

B. Cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất

C. Dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chát

D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô

Câu 148 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu ngưi tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quc

Câu 149 : Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh

A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…..

B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới.

C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu.

D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế gii.

Câu 150 : Đặc điểm nổi bật về dân cư của Mĩ La Tinh là

A. Tỉ lệ dân cư đô thị đông

B. Phân bố dân cư và đô thị khá hợp lí

C. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp

Câu 151 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng

A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ

B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. các vùng biên giới phía bắc và phía nam.

D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương

Câu 152 : Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ nước Nga là

A. Dãy U-ran

B. Sông Ê-nít-xây

C. Biển Ca-xpi

D. Sông Ô-bi

Câu 153 : Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giới

B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến.

C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gần đây

D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác

Câu 154 : Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn

B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản

C. Đất nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới

D. Có điều kiện thuận lợi để phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước

Câu 155 : Cho biểu đồ:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản đều tăng

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh hơn Hoa Kì

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Hoa Kì

Câu 156 : Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. Châu Âu và châu Mĩ

B. Châu Mĩ và châu Đại Dương.

C. Các nước Đông Nam Á và châu Mĩ

D. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu

Câu 157 : Hiện nay, rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng giáp biên giới Việt - Lào, nhiều nhất là ở

A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.

B. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.

C. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế

D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình

Câu 158 : Vấn đề năng lượng (điện) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không được giải quyết theo hướng nào sau đây?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV

B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình

C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng

D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống

Câu 159 : Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

B. Nhiệt độ trung bình năm 20 – 22oC.

C. Có mùa mưa vào thu đông

D. Chế độ nhiệt cao, ổn định

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Câu 161 : Địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là

A. Hưng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung

B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung

C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung

D.ng tây bc - đông nam và vòng cung

Câu 162 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở

A. Bắc Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ 

D. Nam Bộ

Câu 163 : Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước

C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa

D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi

Câu 164 : Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba
dải rõ rệt là

A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao

B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi

Câu 165 : Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?

A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên

B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ

C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi

Câu 167 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% (năm 2007)?

A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai

B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình

C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai

D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk

Câu 169 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc

B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ

C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng

Câu 170 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. Thuận chiều kim đồng hồ.

B. Từ phải sang trái

C. Từ tây sang đông

D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời

Câu 171 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm

B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới

C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đớ

D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh

Câu 172 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm

A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển

B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa.

C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển

D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển

Câu 173 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. Nâu và xám

B. Đen

C. Đài nguyên

D. Pôtdôn

Câu 174 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. Độ tuổi chưa thể lao động

B. Trên độ tuổi lao động

C. Trong độ tuổi lao động

D. Dưới độ tuổi lao động

Câu 175 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới?

A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa

B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới

C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt

D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới

Câu 176 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản

Câu 177 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất

D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí

Câu 178 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhiều nhất

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu
Long tăng chậm nhất

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng
nhanh nhất

Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ sắt là

A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái

B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La

C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên

D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai

Câu 181 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc về các tỉnh

A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam

B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên

D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 182 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

B.  Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè
chế biến của nước ta.

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

Câu 183 : Để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, công nghiệp nước ta đang có xu hướng

A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ…

B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao

C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm

Câu 184 : Nhận định nào sau đây đúng về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp

B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ

C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới

D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh

Câu 185 : Khó khăn về mặt tài nguyên đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay là

A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới

B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu

C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm

Câu 186 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. Nhiệt điện, điện gió

B. Thủy điện, điện gió.

C. Nhiệt điện, thủy điện

D. Thủy điện, điện nguyên tử

Câu 187 : Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

C. Chế biến gỗ và lâm sản

D. Chế biến thủy, hải sản

Câu 188 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất

D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất

Câu 189 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là

A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).

B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC

Câu 190 : Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bán đảo Tiểu Á.          

B. Đồng bằng Lưỡng Hà

C. Vịnh Péc-xích

D. Sơn nguyên I-ran

Câu 191 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng châu Âu (EC).

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu

Câu 192 : Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có?

A. Đường hàng không

B. Đường ô tô, xe điện ngầm

C. Đường thủy nội địa

D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BA

Câu 193 : Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ

A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa

B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương

C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa

D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa

Câu 194 : Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?

A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a

B. Thái Lan, Việt Nam

C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan

D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-

Câu 195 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm

Câu 196 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14

D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.

Câu 197 : Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

A. Cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển

B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển

C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển

D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển

Câu 198 : Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú

B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo

C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ

D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ

Câu 199 : Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao

Câu 200 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Câu 201 : Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt

A. Ở vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ

B. Từ dãy Bạch Mã đến khối núi cực Nam Trung Bộ

C. Từ tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Đông Triều

D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã

Câu 203 : Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải

A. Hình thành địa hình cacxtơ

B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ

C. Hiện tượng đất trượt, đá lở

D. Sự mở mang các đồng bằng

Câu 204 : Thiên nhiên Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm là

A. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến

B. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ

C. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ

D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông

Câu 205 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A. Suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước

B. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học

C. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường

D. Suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng

Câu 206 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 1?

A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thái Nguyên

C. Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang.

D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng

Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 208 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Nam Định

B. Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương

C. Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng

D. Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định

Câu 210 : Bề mặt Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa là ngày, còn nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu

B. Trái Đất tự quay quanh trục

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

D. trục Trái Đt nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo

Câu 211 : Phong hóa hóa học là quá trình

A. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng không làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật

B. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật

C. Chủ yếu làm cho đá và khoáng vật bị nứt vỡ, đồng thời làm biến đổi thành phần và tính cht hóa học của chúng

D. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng đến nơi khác

Câu 212 : Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “nhiều nước quanh năm”?

A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa

B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

C. Khí hậu ôn đới lục địa

D. Khí hậu xích đạo

Câu 213 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có kiểu thảm thực vật chính là

A. Xa van

B. Thảo nguyên

C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

D. Rừng lá kim

Câu 214 : Tháp dân số (hay tháp tuổi) là loại biểu đồ thể hiện

A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên

C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử hằng năm

D. Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính

Câu 215 : Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là

A. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi nhờ những tiến hộ khoa học - kĩ thuật.

B. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi được phát triển theo hướng chuyên môn hóa (thịt, sữa, len, trứng,...).

C. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn

D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp có xu hướng giảm

Câu 216 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

A. Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ

B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)

C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi

Câu 217 : Môi trường nhân tạo bao gồm

A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp

B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người

C. Các quan hệ trong sản xuất, phân phối, giao tiếp và các sản phẩm do con người tạo ra

D. Các thành phần tự nhiên, quan hệ xã hội và các đối tượng lao động do con người tạo ra.

Câu 218 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.

B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xut khẩu

D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

Câu 222 : Cho biểu đồ:

A. Sn lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta.

B. Cơ cấu sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng rượu, bia,nước khoáng của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sn lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta

Câu 223 : Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm

A. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền

B. Giảm tỉ suất sinh ở vùng nông thôn

C. Phát triển hệ thông giao thông nông thôn

D. Gim tỉ lệ thiếu việc làm

Câu 224 : Cơ cấu ngành công nghiệp ở nưc ta hiện đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm t trọng công nghiệp chế biến; tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sn xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; giảm tỉ trọng công    nghiệp chế biến

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phi điện, khí đốt, nưc

Câu 225 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do

A. Mở rộng diện tích canh tác

B. Sử dụng nhiều phân bón hữu cơ

C. Đẩy mạnh việc xen canh, tăng vụ

D. Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh

Câu 226 : Khó khăn về cơ s vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển ngành thủy sản nước ta

A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm nhanh

B. Ở một s vùng ven biển, môi trường bị suy thoái

C. Hệ thng các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu

D. Hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hiện Biển Đông

Câu 227 : Than nâu nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 228 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng chậm hơn tổng sản phẩm trong nước

D. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản

Câu 229 : Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là ở nửa sau của

A. Thế kỉ XVIII. 

B. Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XX

D. Thế kỉ XXI

Câu 230 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

A. Ven biển Đỏ

B. Ven biển Địa Trung Hải

C. Ven vịnh Ô-man

D. Ven vịnh Péc-xích.

Câu 231 : Tổ chức nào châu Âu được thành lập vào năm 1967?

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

C. Cộng đồng Than và thép châu Âu

D. Cộng đồng châu Âu (EC).

Câu 232 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. Đường sắt cao tốc

B. Đường bộ (ô tô) siêu tốc

C. Đường hàng không

D. Đường xe điện ngầm

Câu 233 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản 

A. Kim loại đen

B. Nhiên liệu

C. Kim loại quý, hiếm

D. Kim loại màu

Câu 234 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam

Câu 235 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản

B. Giá trị tổng sn phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản

C. Tc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản

D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản

Câu 237 : Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề

B. Những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn

C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản

D. Không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn

Câu 238 : Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

A. Mực nước ngầm hạ thấp

B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả

C. Đất badan trở nên vụn bở

D. Phơi sấy, bảo quản sản phẩm

Câu 239 : Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 240 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 241 : Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật của nước ta

A. Rất đa dạng về giống loài.

B. Đa dạng về nguồn gen quý hiếm

C. Bốn mùa xanh tốt

D. Có nhiều tầng cây thân gỗ.

Câu 242 : Đồng bằng của hệ thống sông Mã, sông Chu là

A. Đồng bằng Nghệ An

B. Đồng bằng Quảng Nam.

C. Đồng bằng Tuy Hòa

D. Đồng bằng Thanh Hóa

Câu 243 : Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô Nam Bộ và Tây Nguyên là do

A. Gió mùa Tây Nam

B. Gió mùa Đông Bắc

C. Tín phong bán cầu Bắc

D. Gió phơn Tây Nam

Câu 244 : Đặc điểm về nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

Câu 245 : Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

B. Có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp

C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung

D. Miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao

Câu 246 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải là

A. Quảng Ninh, Lào Cai.

B. Điện Biên, Bắc Giang

C. Cao Bằng, Lai Châu

D. Hà Giang, Lạng Sơn

Câu 250 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là

A. Chế biến nông sản

B. Hoá chất, phân bón.

C. Dệt, may

D. Sản xut giấy, xenlulô

Câu 251 : Để xác định phương hướng trên bản đồ, theo quy ước thì

A. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông

B. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.

C. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông

D. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.

Câu 252 : Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là

A. Làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau

B. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia.

C. Làm cho các lớp đá uốn thành nếp, nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng.

D. Làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác lại bị hạ xuống.

Câu 253 : Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là do

A. những nơi này không khí rất loãng, dễ bị hóa lạnh, là điều kiện thuận lợi để hơi nước ngưng tụ thành mây và sinh ra mưa

B. Các khu áp thấp là nơi nhận được gió ẩm từ nhiều nơi thổi đến, mang lại lượng mưa lớn

C. Khu áp thấp hút gió và tiếp tục đẩy không khí lên cao sinh ra mây, mây gặp nhiệt độ thấp sinh ra mưa

D. Đây là nơi nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, có nhiệt độ cao nên nước bốc hơi lên nhiều tạo thành mây, sinh ra mưa

Câu 254 : Yếu tố quyết định đến sự phân bố các vành đai thực vật theo độ cao là

A. Đất

B. Nguồn nước

C. Khí hậu

D. Con người

Câu 255 : Động lực làm gia tăng dân số thế giới là

A. Tỉ suất sinh thô

B. Gia tăng cơ học

C. Gia tăng dân số tự nhiên

D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học

Câu 256 : Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt, đó là

A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ

B. Nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

D. Các cây trồng và vật nuôi là đối tượng của sản xuất nông nghiệp

Câu 257 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học

A. Yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

B. Tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước

C. Không chiếm diện tích rộng

D. Ít gây ô nhiễm môi trường

Câu 258 : Thị trường được hiểu là

A. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ phục vụ đời sống

B. Nơi đặt các chợ, trung tâm thương mại hoặc siêu thị

C. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa

D. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua

Câu 259 : Cho bảng số liệu:

A. Số lượng trâu tăng, số lượng bò và số lượng lợn giảm

B. Số lượng bò luôn lớn nhất, số lượng trâu luôn nhỏ nhất

C. Số lượng lợn và số lượng bò tăng, số lượng trâu giảm

D. Số lượng trâu và số lượng bò giảm, số lượng lợn tăng

Câu 261 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ có các loại khoáng chủ yếu nào sau đây

A. Đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan

B. Sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí

C. Dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh

D. Đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí

Câu 262 : Cho biểu đồ:

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng

B. Công nghiệp và xây dựng và dịch vụ đều tăng

C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm

D. Công nghiệp và xây dựng giảm, dịch vụ tăng

Câu 263 : Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số

B. Phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi

C. Đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị

D. Xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang

Câu 264 : Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

A. Trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm

C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu 265 : Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là

A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm

D. Nông Dnghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

Câu 266 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là

A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre

B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau

D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang

Câu 268 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Hoa Kì

C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bn

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước

Câu 269 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Tài chính, ngân hàng

Câu 270 : Dân cư đô thị Mĩ La tinh đông là vì

A. Công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị

B. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao

C. Quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm

D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm

Câu 271 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xung thấp lần lượt là

A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

Câu 272 : Phần lớn lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. Cận nhiệt

B. Ôn đới.

C. Cực đới.

D. Cận cực

Câu 273 : Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là

A. Mía, lạc, thuốc lá

B. Chè, thuc lá, dâu tằm

C. Cao su, hồ tiêu, chè

D. Dâu tằm, bông, cà phê.

Câu 274 : Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do

A. Nằm trong vành đai sinh khoáng

B. Nằm ở vị trí tiếp giáp với biển

C. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới

D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

Câu 275 : Cho biểu đồ:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản.

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản luôn nhỏ hơn Trung Quốc.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Trung Quốc

Câu 276 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm

A. Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh

C. Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh

D. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 277 : Lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu nông nghiệp (theo nghĩa rộng) của vùng Bắc Trung Bộ theo không gian lần lượt là

A. Lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp

B. Ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp

C. Nông - lâm - ngư nghiệp

D. Lâm - nông - ngư nghiệp

Câu 278 : Các nhà máy thủy điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali

B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương

C. Hàm Thuận - Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh

D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi

Câu 279 : Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. Lượng nước ít, phù sa không đáng kể

B. Có giá trị lớn về thủy điện.

C. Ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt

D. Chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông

Câu 280 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột

Câu 281 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện ở vùng núi

A. Đông Bc và Trường Sơn Bc

B. Đông Bắc và Tây Bắc

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam

D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam

Câu 282 : Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là

A. Cửu Long và Sông Hồng

B. Nam Côn Sơn và Cửu Long

C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai

D. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng

Câu 283 : Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là

A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn

C. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên

D. Xâm thực và bồi tụ khá phổ biến.

Câu 284 : Thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm là

A. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng

B. Thềm lục địa rộng và nông

C. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến

D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa

Câu 285 : Nhìn chung, trên toàn quốc, mùa bão nước ta

A. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng X

B. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII

C. Bắt đầu từ tháng IV và kết thúc vào tháng IX

D. Bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI

Câu 287 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tập trung ở các vùng

A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

Câu 288 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 289 : Mọi nơi ở bề mặt trái đất đều lần lượt được Mặt trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do

A. Trái đất có dạng hình khối cầu

B. Trái đất tự quay quanh trục

C. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời

D. Trục Trái đất ngiêng với mặt phẳng quỹ đạo

Câu 291 : Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở

A. Trên khắp lưu vực sông

B. Thượng lưu sông

C. Trung lưu sông

D. Hạ lưu sông

Câu 292 : Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là

A. Thảo nguyên

B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

C. Rừng cận nhiệt ẩm

D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu 293 : Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. Nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế

B. Nguồn lao động phân theo các nhóm tuổi khác nhau

C. Dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế

D. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế

Câu 295 : Môi trường tự nhiên có đặc điểm là

A. Xuất hiện trên bề mặt Trái đất phụ thuộc vào con người

B. Sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. Kết quả của lao động con người

D. Phát triển theo quy luật tự nhiên

Câu 296 : Được gọi là xuất siêu khi

A. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu

B. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

C. Giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu

D. Giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu

Câu 297 : Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu lượt người)

A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm

B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không

C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.

D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất

Câu 298 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?

A. Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Quảng Nam, Bình Thuận

B. Bình Định. Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi

C. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận. Đà Nẵng, Bình Định

D. Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa

Câu 301 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta

B. Cơ cu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta

Câu 302 : Trong phương hướng giải quyết việc làm, để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu, hướng cần thực hiện là

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất

B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

C. Đa dạng hóa trong đào tạo các ngành nghề

D. Tăng cường hợp tác liên kết

Câu 303 : Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta đang chuyển đổi theo hướng

A. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp, giảm các loại sản phẩm cao cấp và trung bình

B. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm cao cấp

C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp

D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình

Câu 304 : Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ

A. Xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền

B. Các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp

C. Sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản

D. Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản

Câu 305 : Ý nghĩa kinh tế của rừng nước ta được thể hiện ở việc

A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi, chống lũ lụt và khô hạn

B. Bảo vệ nguồn gen, bảo vệ môi trường sống của các loài động vật

C. Cung cấp các lâm sản (gỗ, củi,...), thực phẩm và các dược liệu

D. Chống xói mòn đất, đảm bảo cân bằng nước và cân bằng sinh thái lãnh thổ

Câu 306 : Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng,

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 307 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đẩu người giảm ở Liên bang Nga

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Liên bang Nga

C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người

Câu 308 : Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước 

A. Phát triển

B. Công nghiệp mới

C. Đang phát triển

D. Châu Âu và Bắc Mĩ

Câu 309 : Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo

A. Hồi.

B. Thiên chúa

C. Do Thái

D. Phật

Câu 310 : Tổng kim ngạch ngoại thương của LB Nga

A. Giảm, là nước nhập siêu

B. Tăng, là nước xuất siêu

C. Tăng, là nước nhập siêu

D. Giảm, là nước xuất siêu

Câu 311 : Miền Tây Trung Quốc có đặc điểm là

A. Nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu

B. Nơi có các đồng bằng châu thổ rộng lớn

C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa

D. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa

Câu 312 : Ở Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở

A. In-đô-nê-xi-a

B. Việt Nam

C. Thái Lan

D. Ma-lai-xi-a

Câu 313 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc

B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc

C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc

D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc

Câu 314 : Tuyến đường biển quan trọng nhất ở nước ta là

A. Sài Gòn - Cà Mau

B. Phan Rang - Sài Gòn.

C. Đà Nẵng - Quy Nhơn

D. Hải Phòng - thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 315 : Một trong những thế mạnh nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Khai thác, chế biến dầu mỏ và khai thác thủy năng

B. Khai thác, chế biến bột nhôm và hoạt động thủy sản

C. Khai thác, chế biến lâm sản và trồng đay, cói

D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện

Câu 316 : Ưu tiên trong phát triển công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Phát triển cơ sở năng lượng

B. Khai thác khoáng sản

C. Hình thành nhiều trung tâm công nghiệp mới.

D. Chú trọng công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử - viễn thông

Câu 317 : Tây Nguyên có thể trồng cả các cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè...) khá thuận lợi là do vùng này có

A. Nguồn nước mặt và nước ngầm dồi dào

B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo

C. Các cao nguyên trên l000m khí hậu rất mát mẻ

D. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng

Câu 318 : Vấn đề đặt ra đối với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay là

A. Xây dựng đường ống dẫn dầu tới khắp các vùng

B. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường

C. Không để việc xuất khẩu dầu thô ra nước ngoài

D. Nhanh chóng xây dựng các nhà máy lọc cho mỗi vùng

Câu 320 : Với hiệp ước Ma-xtrich, năm 1993 tổ chức nào đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu (EC).

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu

Câu 321 : Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng là

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam

B. Trường Sơn, Đông Bắc, Tây Bắc, Hoàng Liên Sơn

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam

D. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam

Câu 322 : Vùng ven biển nước ta thuận lợi cho nghề làm muối, nhất là ven biển

A. Bc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 323 : Quá trình xâm thực ở nước ta xảy ra mạnh ở

A. Vùng đồi trung du

B. Địa hình bán bình nguyên

C. Miền đồi núi

D. Bề mặt các cao nguyên

Câu 324 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu do

A. Tác động của gió Mậu dịch với độ cao địa hình

B. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi

C. Tác động của vĩ độ địa lí và hướng phơi sườn núi

D. Tác động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới

Câu 325 : Bão ở Việt Nam có đặc điểm là

A. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta

B. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão

C. Mùa bão ở Việt Nam chậm dần từ Bắc vào Nam

D. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng VI, VII, VIII

Câu 327 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung ở vùng

A.  Duyên hải Nam Trung bô

B. Bắc Trug Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 328 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh dưới 10% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 329 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Hạ Long (năm 2007) gồm

A. Thuỷ hải sản, đường sữa, bánh kẹo, lương thực

B. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, thuỷ hải sản

C. Sản phẩm chăn nuôi, lương thực, đường sữa, bánh kẹo

D. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, rượu, bia, nước giải khát

Câu 330 : Theo quy định tính giờ, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 180 thì

A. Lùi lại 1 giờ

B. Tăng thêm 1 giờ

C. Tăng thêm 1 ngày lịch

D. Lùi lại 1 ngày lịch

Câu 331 : Địa hình khoét mòn ở các hoang mạc được tạo thành do

A. Nước chảy trên mặt

B. Sóng biển

C. Băng hà

D. Gió

Câu 333 : Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là

A. Rừng cận nhiệt ẩm

B. Thảo nguyên

C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

Câu 334 : Mật độ dân số là

A. Số dân trên tổng diện tích lãnh thổ quốc gia

B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích

C. Số dân sinh sống trên đơn vị diện tích đất đang cư trú

D. Số dân đang làm việc trên một diện tích lãnh thổ nhất định

Câu 335 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

A. Dịch vụ thú ý

B. Nguồn giống gia súc, gia cầm

C. Tập quán tiêu dùng

D. Cơ sở nguồn thức ăn

Câu 337 : Môi trường xã hội bao gồm

A. Các sản phẩm của nền kinh tế quốc dân do bàn tay con người sản xuất ra

B. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp

C. Dân số và nguồn lao động đang hoạt động trong các ngành kinh tế quốc dân

D. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người

Câu 338 : Cho bảng số liệu:

A. Dân số thành thị luôn lớn hơn dân số nông thôn

B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn

C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị

D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm

Câu 339 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị xuất khẩu hàng hóa của các tỉnh vùng Tây Nguyên xếp theo thứ tự giảm dần (năm 2007) là

A. Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum

B. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum

C. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum

D. Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Kon Tum

Câu 340 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ chì - kẽm là

A. Bắc Kạn, Cao Bằng

B. Tuyên Quang, Thái Nguyên

C. Tuyên Quang, Lào Cai

D. Bc Kạn, Tuyên Quang

Câu 341 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Hạ Long, Hưng Yên, Bắc Ninh

B. Bắc Ninh, Phúc Yên, Cẩm Phả

C. Bắc Ninh, Phúc Yên, Hải Dương

D. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long

Câu 342 : Cho biểu đồ: 

A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm

B. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm đều giảm

C. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm đều tăng.

D. C

Câu 343 : cấu sử dụng lao động xã hội nước ta đang có sự thay đổi mạnh mẽ là do

A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

B. Mở cửa, hội nhập với các nền kinh tế trên thế giới

C. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới

D. Sự phát triển của nền kinh tế tri thức và công nghiệp hiện đại

Câu 344 : Khu vực III (dịch vụ) ở nước ta đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là trong lĩnh vực liên quan đến

A. Giáo dục, văn hóa và y tế

B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

C.  vấn đầu , chuyển giao công nghệ

D. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị

Câu 345 : Vụ lúa cho năng suất cao nhất nước ta là

A. Mùa

B. Đông xuân

C. Hè thu

D. Thu đông

Câu 346 : Ở nước ta hiện nay, vùng nông nghiệp được xác định là vùng nông nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến, vì quan điểm này cho rằng

A. Trong vùng nông nghiệp nhất thiết phải có công nghiệp chế biến

B. Vùng nông nghiệp cũng đồng thời là vùng công nghiệp chế biến

C. Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp thì cần phải thông qua công nghiệp chế biến.

D. Trong điều kiện sản xuất hàng hóa, thì đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến

Câu 347 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, than bùn tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. Kiên Giang

B. U Minh

C. Đồng Tháp Mười

D. Tứ giác Long Xuyên

Câu 348 : Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN  ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM 

A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở cả Liên bang Nga và Nhật Bản

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước

C. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn Nhật Bản

Câu 349 : Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp

C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp

Câu 350 : Trung Á là khu vực

A. Có mật độ dân số cao

B. Có nền văn minh cổ đại rực rỡ

C. Giàu tài nguyên thiên nhiên

D. Tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.

Câu 351 : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở

A. Pa-ri (Pháp).

B. Rô-ma (Italia). 

C. Brúc-xen (Bỉ).

D. Béc-lin (Đức).

Câu 352 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biêc

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc

Câu 353 : Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. Đất, rừng, thủy năng

B. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản

C.  Rừng, thủy năng, khoáng sản

D.   Đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa

Câu 354 : Ở Đông Nam Á, trâu, bò được nuôi nhiều ở

A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin

B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan

C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam

D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a

Câu 355 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga

B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập của Liên bang Nga

Câu 356 : Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do

A. Chất lượng lao động được nâng cao.

B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

C. Mở rộng buôn bán với các nước

D. Thu hút nhiều du khách quốc tế

Câu 357 : Nguồn than khai thác được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. Dùng để sưởi ấm, đun nấu thức ăn, nước uống

B. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất

C. Luyện cốc phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim

D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu

Câu 358 : Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào

A. Các nhà máy nhiệt điện của vùng

B. Lưới điện quốc gia

C. Nguồn điện nhập khẩu từ nước Lào

D. Các nhà máy thủy điện đã được xây dựng của vùng

Câu 359 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là

A. Chè.

B. Hồ tiêu

C. Cà phê

D. Cao su

Câu 360 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 361 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A.  Có địa hình cao nhất nước ta

B. Gồm các khối núi và cao nguyên badan

C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

D. Có 3 dải địa hình hướng tây bắc - đông nam

Câu 362 : Loại thiên tai xảy ra ở vùng biển nước ta không phải

ABão

B. Sạt lở bờ biển

C.   Cát bay, cát chảy

D. Lũ quét

Câu 363 : Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi là

A. Sự thành tạo nên những đồng bằng giữa núi

B. Sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông

C. Sự hình thành địa hình bán bình nguyên và đồi trung du

D. Sự hình thành các bề mặt cao nguyên tương đối bằng phẳng

Câu 364 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là

A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa

B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa

C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới

D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 365 : Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

AĐồng bằng sông cửu Long

B. Đông Nam Bộ

CBắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 366 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 2?

A. Việt Trì, Hạ Long, Nha Trang, Cần Thơ

B. Thái Nguyên, Sơn La, Quy Nhơn, Biên Hoà

C. Nam Định, Hưng Yên, Vinh, Kon Tum

D. Thanh Hóa, Lạng Sơn, Đà Lạt, Vĩnh Long

Câu 367 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất phi nông nghiệp tập trung ở các vùng

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 368 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất ở nước ta là

A. Nghệ An, Yên Bái

B. Lạng Sơn, Nghệ An

C. Yên Bái, Lạng Sơn

D. Nghệ An, Yên Bái

Câu 370 : Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

B. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực

C. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực

D. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến

Câu 371 : Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là

A. Các rãnh nông

B. Bề mặt đá rỗ tổ ong

C. Khe rãnh xói mòn

D. Các thung lũng sông, suối

Câu 372 : Sông Nin chảy theo hướng

A.   Tây-đông

B. Nam - bắc

CTây bắc - đông nam

D. Đông bắc - tây nam

Câu 373 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là

A. Đỏ vàng

B. Nâu và xám.

C. Đen

D. Pôtdôn

Câu 374 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư

B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.

D.  Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.

Câu 375 : Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do 

A. Dịch vụ thú y chưa phát triển

B. Cơ sở thức ăn chưa ổn định

C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển

D. Nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao

Câu 376 : Dịch vụ là một khu vực có

A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới

B. Vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội

C. Ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

D. Cơ cấu ngành hết sức phức tạp

Câu 377 : Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về 

A. Môi trương tự nhiên

B. Môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên

C. Môi trường xã hội và môi trường tự nhiên

D. Phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lương sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 378 : Cho bảng số liệu:

A. Dân số nam luôn lớn hơn dân số nữ

B. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ

C. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam

D. Dân số nam tăng, dân số nữ giảm

Câu 380 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nước khoáng là

A. Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang

B. Tuyên Quang, Sơn La, Quảng Ninh

C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Lạng Sơn

D.  Quảng Ninh, Hòa Bình, Tuyên Quang.

Câu 382 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

B. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gỉeo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta

Câu 383 : Đô thị nào sau đây được coi là đô thị đầu tiên nước ta?

A. Phú Xuân

B. Hội An

C. Cổ Loa

D. Phố Hiến

Câu 384 : Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?

A. Viễn thông

B.  Ngân hàng

C. Chuyển giao công nghệ

D. Tư vấn đầu tư

Câu 385 : Đồng bằng sông Cửu Long là vùng

A.   Có năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.

CSản xuất lương thực lớn nhất

D. Có số lượng đàn trâu lớn nhất nước

Câu 386 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trẩu, sở, hồi...) là của vùng nông nghiệp

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Trung du và miến núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 387 : Hai bể trầm tích dầu khí có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác ở nước ta là

A. Bể Thổ Chu - Mã Lai

B. Bể cửu Long và bể Nam cỏn Sơn

C. Bể Trung Bộ và bể sông Hồng

D. Bể Thố Chu - Mã Lai và bể Trung Bộ

Câu 388 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản lớn hơn Trung Quốc

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc nhỏ hơn Nhật Bản

D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng

Câu 389 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do

A. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển

B. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí

C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

D. Tầng ôdôn bị thủng

Câu 390 : Về mặt xã hội, Trung Á là khu vực

A. Kém đa dạng về dân tộc

B. Có mật độ dân số thấp

C. Tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp

D. Nổi tiếng với vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 391 : Sáu nước thành viên ban đầu của Liên minh châu Âu (EU) là

A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua

B. Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan

C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a

D. Phần Lan, Thuỵ Điển, Anh, Pháp, Đức, I-ta-Ii-a

Câu 392 : Thủ đô Mát-xcơ-va nằm trong vùng kinh tế nào?

A. Vùng Trung ương

B.  Vùng Trung tâm đất đen

C. Vùng U-ran

D.Vùng Viễn Đông

Câu 393 : Dân tộc có số dân đông nhất Trung Quốc là

A. Người Choang

B. Người Mông cổ

CNgười Hán

D. Người Duy Ngô Nhĩ

Câu 394 : Ở Đông Nam Á, lợn được nuôi nhiều 

A. Việt Nam, Phi-líp-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a

B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo

C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam

D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây

Câu 395 : Cho hiểu đồ:

A. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ giảm; tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng tăng; tỉ trọng dịch vụ giảm

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ tăng; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

Câu 396 : Hàng không của nước ta là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh 

A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có

BNhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay

D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới

Câu 397 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đông Hà

B. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Vinh, Huế

C. Đông Hà, Đồng Hới, Huế, Vinh

D. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế

Câu 398 : Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay là

A. ĐắkLắk

B. Gia Lai

C. Lâm Đồng

D. KonTum

Câu 399 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư

B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian

C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác

D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc

Câu 400 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 401 : Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải, nên có

A. Nguồn sinh vật vô cùng phong phú

B. Nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

C. Tài nguyên khoáng sản phong phú

D. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên

Câu 402 : Từ biển vào đất liền, ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia làm ba dải, lần lượt là

A. Cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng

B. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá

C. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng

D. Vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng

Câu 403 : Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì gió này di chuyển

A. Qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn

B. Về phía tây qua vùng núi cao

C. Về phía đông qua biển

D. Xuống phía nam và mạnh dần lên

Câu 404 : Khí hậu gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) thể hiện ở

A. Sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu

C. Sự phân chia thành hai mùa mưa và khô

D. Sự không ổn định của thời tiết.

Câu 405 : Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta có đặc điểm là

A. Miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao

B. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông

C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan

D. Các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam

Câu 406 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ Và Nam Bộ nước ta?

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh

B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.

C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku

D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk

Câu 407 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho

B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên

C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hóa, Cà Mau

D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế

Câu 408 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Nghệ An, Hà Tĩnh

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình

D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế

Câu 409 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm

A. Đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử

B. Điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu

C. Cơ khí, đóng tàu, điện tử, hóa chất, phân bón, dệt, may

D. Hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu

Câu 410 : Kí hiệu của bản đồ dùng để

A. Thể hiện nội dung của các bản đồ

B. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

C. Thể hiện sự phong phú của các đối tượng địa lí trên bản đồ.

D. Thể hiện độ lớn, nhỏ của các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu 411 : Dưới các cao áp cận chí tuyến thường có những hoang mạc lớn là do

A. Có ít gió ẩm thổi đến các khu áp cao cận chí tuyến nên có rất ít mưa

B. Đây là khu vực nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, rất nóng và khô hạn

C. Các khu áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa

D. Không khí ẩm không bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi nên không mưa

Câu 412 : Vận động theo phương nằm ngang

A. Sinh ra các hiện tượng biển tiến và biển thoái

B. Xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.

C. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia

D. Đang làm cho vùng phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan nâng lên, trong khi phần lớn lãnh thổ Hà Lan lại bị hạ xuống

Câu 413 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. Tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.

B. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở cùng thời điểm

C. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

D. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư

Câu 414 : Cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,... dựa vào

A. Thời gian sinh trưởng và phát triển

B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp

C. Trung tâm phát sinh cây trồng

D. Giá trị sử dụng

Câu 415 : Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học có thể phân thành các nhóm

A. Máy tính, thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, phần mềm

B. Linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại, thiết bị công nghệ

C. Thiết bị công nghệ, phần mềm, linh kiện điện tử, các vi mạch

D. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. 

Câu 416 : Thị trường hoạt động theo quy luật

A. Cạnh tranh

B. Khả năng mua

C. Sức bán

D. Cung và cầu

Câu 417 : Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở

A. Nhật Bản và Bắc Mĩ

B. Hoa Kì và Tây Âu

C. Tây Âu và Trung Quốc

D. LB Nga và Bắc Mĩ

Câu 418 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.

B. Sản lượng khai thác giảm, sản lượng nuôi trồng tăng

C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác

D. Sản lượng khai thác tăng nhiều hơn sản lượng nuôi trồng

Câu 420 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau đây?

A. Bình Châu, Vĩnh Hảo

B. Hội Vân, Suối Bang

C. Vĩnh Hảo, Hội Vân

D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.

Câu 422 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta

B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta.

D. Tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta

Câu 423 : Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để

A. Huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu

B. Cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng

C. Tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới

D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động

Câu 424 : Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình

A. Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ

B. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới

C. Phát triển các thành phần kinh tế mới

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 425 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?

A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.

B. Độ cao địa hình khác nhau

C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ

D. Sự phân hóa khí hậu.

Câu 426 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do

A. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản

B. Các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn.

Câu 427 : Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 428 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì đều tăng

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu.

Câu 429 : Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động

A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.

B. Du lịch, bất động sản. viễn thông

C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc.

Câu 430 : Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mĩ La tinh là

A. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Mĩ La tinh rất thấp.

C. Phần lớn dân cư sống ở khu vực nông thôn, chiếm tới 75% dân số

D. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn

Câu 431 : Cơ cấu giá tri sản lượng toàn ngành nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.

B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.

C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

Câu 432 : Số dân LB Nga giảm là do

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cùa LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới.

B. Những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người di cư ra nước ngày một nhiều hơn

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài

Câu 433 : Loại cây trồng chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là

A. Dâu tằm.

B. Thuốc lá

C. C

D. Lúa gạo

Câu 434 : Phần lớn dân cư Phi-líp-pin theo tôn giáo nào? 

A. Phật giáo

B. Hồi giáo.

C. Thiên chúa giáo

D. Do thái giáo

Câu 435 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng chậm hơn Trung Quốc

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn lớn hơn Trung Quốc

D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc

Câu 436 : Du lịch Việt Nam chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ

A. Hình thành các tuyến - điểm du lịch

B. Có tiềm năng du lịch phong phú

C. Làm tốt quy hoạch các vùng du lịch

D. Chính sách đổi mới của Nhà nước

Câu 437 : Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Rừng sản xuất

B. Rừng ngập mặn

C. Rừng phòng hộ

D. Rừng đặc dụng.

Câu 438 : Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải nhằm

A. Tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải miền Trung

B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của vùng với thành phố Đà Nẵng

C. Giúp đấy mạnh giao lưu của vùng với Thành phố Hồ Chí Minh

D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 439 : Thực vật chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Rừng tre nứa và rừng ngập mặn

B. Rừng ngập mặn và rừng tràm

C. Rừng phòng hộ và rừng ngập mặn

D. Rừng đặc dụng và rừng tre nứa

Câu 440 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 441 : Đặc đim nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? 

A. Nằm phía tây của thung lũng sông Hồng

B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng

D. Có 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông

Câu 443 : Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ tính chất mùa của khí hậu?

A. Phần lớn lượng nước sông ngòi nằm trong lãnh thổ

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

D. Chế độ nước theo mùa

Câu 444 : Thiên nhiên ở vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta có đặc điểm là

A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa

B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa

C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới

D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 445 : Ý nào sau đây không đúng với biện pháp phòng chống bão ở Việt Nam?

A. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán d

B. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển

C. Khi có bão các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ

D. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi

Câu 446 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?

A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum

B. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng

C. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh

D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị

Câu 447 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

Câu 448 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) của các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là

A. Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La

B. Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Sơn La

C. Lạng Sơn, Yên Bái, Sơn La, Tuyên Quang

D. Lạng Sơn, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang

Câu 450 : Khu vực trên Trái Đất không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh là 

A. Vùng nội chí tuyến

B. Vùng ngoại chí 

C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến

D. Giữa vĩ tuyến 2327 B đến 2327 N

Câu 451 : Địa hình xâm thực do nước chảy tràn là

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

CĐại Tây Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 452 : Sông A-ma-dôn đổ vào

A. Các con suối

B. Các thung lũng sông

C. Khe rãnh xói mòn

D. Các rãnh nông

Câu 453 : Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là

A. Giới hạn dưới của tầng đốì lưu trong khí quyển

B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển

C. Lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất

D. Giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển

Câu 454 : Đặc điểm chính của quá trình đô thị hóa không phải

A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh

B. Phổ biến rộng rãi lối sông thành thị

C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

D. Đời sống dân cư thành thị ngày càng được nâng cao

Câu 455 : Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ

A.  Có nguồn nhân lực dồi dào

B. Kinh nghiệm quản lí sản xuất

CCó điều kiện tự nhiên thuận lợi

D. Những thành tựu khoa học kĩ thuật

Câu 456 : Vận tải và thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, các dịch vụ nghề nghiệp thuộc nhóm ngành

A. Dịch vụ công

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ kinh doanh

D. Dịch vụ cá nhân

Câu 457 : Theo công dụng kinh tế, người ta chia tài nguyên thành các loại là

A. Tài nguyên không thể khôi phục và tài nguyên khôi phục được

B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt

C. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch

D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản

Câu 458 :  

A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

B. Dân số thành thị ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn dân số thành thị Đồng bằng sông Cửu Long

C. Dân số nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn dân số nông thôn Đồng bằng sông Hồng

D. Dân số thành thị Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn dân số nông thôn

Câu 459 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2007)?

A. Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vụng Tàu, Tây Ninh

B. Nha Trang, Quảng Ninh, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu

C. Tây Ninh, cần Thơ, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh

D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Tây Ninh

Câu 460 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Bắc Giang, Cẩm Phả, Thái Nguyên

B. Hạ Long, Thái Nguyên, Cẩm Phả.

C. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Cẩm Phả

D. Cẩm Phả, Việt Trì, Thái Nguyên

Câu 462 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta

B. Cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta

D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta

Câu 463 : Vào thời phong kiến, một số đô thị của nước ta được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi, với các chức năng chính là

A. Hành chính, quân sự

B. Hành chính, thương mại, du lịch

CHành chính, thương mại, quân sự

D. Hành chính, công nghiệp, thương mại

Câu 464 : Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?

A. Kinh tế cá thể

B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế tư nhân

D. Kinh tế có vốn đầu nước ngoài

Câu 465 : Đồng bằng sông Hồng là vùng

A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước

B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước

C. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước

D. Có bình quân lương thực trên đầu người trên 1000 kg/năm

Câu 466 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. Đất phù sa sông Hồng và sông Mã

B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng

C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt

D. Nhiều vùng biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản

Câu 467 : Đường dây siêu cao áp 500 kV chạy từ

A.  Hòa Bình đến cần Thơ

B. Hòa Bình đến Bà Rịa - Vũng Tàu

C.   Hòa Bình đến Phú Lâm

D. Hòa Bình đến Cà Mau

Câu 468 : Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

A. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc đều tăng

B. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga lớn hơn Trung Quốc

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng chậm hơn Liên bang Nga

D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng

Câu 469 : Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do

A. Nhiệt độ Trái Đất tăng

B. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

C. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển

D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí

Câu 470 : Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì

A. Tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu

B. Từng có “Con đường tơ lụa” đi qua

C. Có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định 

D. Có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh

Câu 471 : EU là bạn hàng lớn của các nước

A. Phát triển

B. Đang phát triển

C. Chậm phát triển

D. Công nghiệp mới (NICS).

Câu 472 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

CHô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 473 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. Nhất thế giới

B. Thứ nhì thế giới

C. Thứ ba thế giới

D.Thứ tư thế giới

Câu 474 : Năm nước nào Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin

C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a

D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma

Câu 475 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng

D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm

Câu 476 : Các chuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu là

A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ

B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội

C. Cần Thơ, Nha Trang, Hà Nội

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Câu 477 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ

A. Một số tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng

B. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản

C. Nguồn lao động dồi dào tương đối rẻ

D. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn

Câu 478 : Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là

A. Đẩy mạnh giao đất giao rừng

B. Ngăn chặn nạn phá rừng

C. Đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn

D. Khai thác hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới

Câu 479 : Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh

B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác

C. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa

D. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu cả nước

Câu 480 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đổ miền

B. Biểu đồ tròn,

C. Biểu đồ cột chồng

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 481 : Vùng núi Tây Bắc

A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả

B. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã

C. Nằm phía đông thung lũng sông Hồng

D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã

Câu 482 : Tính chất nhiệt đởi của khí hậu đưực quy định bởi vị trí nước ta

A. Thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc

B.  Ở ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương

CNằm trong khu vực khí hậu gió mùa

DNằm trong vùng nội chí tuyến

Câu 483 : Chế độ nước của sông ngòi nước ta theo mùa là do

A. Sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ

B. Sông ngòi chảy trên lãnh thổ nước ta có tổng lượng nước lớn

CNhịp điệu dòng chảy của sông ngòi theo sát nhịp điệu mưa

DCó đến 60% lượng nước là từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ

Câu 484 : Thiên nhiên ở vùng núi cao Tây Bắc nước ta có đặc điểm là

A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa

B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa

C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới

D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 485 : Hiện nay, vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Vùng châu thổ sông Hồng

Câu 486 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người?

A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. Cần Thơ, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội

Câu 487 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở các vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ

B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

Câu 488 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh, thành phố có tỉ lệ giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt trên 50% (năm 2007) phân bố ở các vùng

A.  Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

B.  Đồng bằng sông cửu Long, Đông Nam Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 489 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?

A. Uông Bí, Phả Lại, Ninh Bình, Trà Nóc

B. Ninh Bình. Thủ Đức, Trà Nóc, Bà Rịa

C. Na Dương, Phú Mĩ, Bà Rịa. Thủ Đức

D. Trà Nóc. Bà Rịa Cà Mau, Na Dương.

Câu 490 : Trên bề mặt Trái đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là

A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực

B. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến

C.Các địa điểm nằm trên Xích đạO

D. Cực Bắc và cực Nam

Câu 491 : Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do

A. Băng hà

B. Sóng biển

C. Gió

D. Nước chảy

Câu 492 : Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là

A. Sông Nin, sông I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn

B. Sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây

C. Sông Nin, sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây

D. Sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin

Câu 493 : Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của

A. Khí quyển

B. Sinh quyển

C. Thạch quyển.

D. Thổ nhưỡng quyển

Câu 494 : Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là

A. Các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

C. Quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông

D. Dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm

Câu 495 : Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

A. Chăn nuôi chăn thả

B. Chăn nuôi chuồng trại

C. Chăn nuôi công nghiệp

D. Chăn nuôi nửa chuồng trại

Câu 496 : Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là

A . Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh

B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân

C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công

D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán

Câu 497 : Cho bảng số liệu:

A . Lao động ở nông thôn luôn lớn hơn lao động ở thành thị

B. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động ở thành thị

C. Lao động ở thành thị và nông thôn đều tăng liên tục

D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán

Câu 498 : Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A . Động, thực vật

B. Nước

C. Khoáng sản

D. Đất

Câu 499 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng (năm 2007)?

A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đà Nẵng, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu

C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Tây Ninh

Câu 500 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là

A. Lào Cai, Bắc Giang, Hà Giang

B. Sơn La, Thái Nguyên, Bắc Giang

C. Bắc Giang, Lào Cai, Sơn La

D. Lào Cai, Sơn La, Yên Bái

Câu 502 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích gieo trồng mía tăng, diện tích gieo trồng đậu tương giảm

B. Diện tích gieo trồng mía lớn nhất, diện tích gieo trồng lạc nhỏ nhất

C. Diện tích gieo trồng lạc giảm, diện tích gieo trồng mía tăng

D. Diện tích gieo trồng lạc và đậu tương đều giảm

Câu 503 : Các đô thị nào của nước ta xuất hiện ở thế kỉ XVI - XVIII?

A. Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến

B. Phố Hiến, Cổ Loa, Thanh Hà, Hội An

C. Đà Nẵng, Thăng Long, Hội An, Phú Xuân

D. Hội An, Phố Hiến, Thăng Long, Đà Nẵng

Câu 504 : Tỉ trọng thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta có xu hướng tăng?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế tập thể

D. Kinh tế tư nhân

Câu 505 : Đồng bằng sông Hồng là vùng

A. Có năng suất lúa cao thứ hai nước ta

B. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước

C. Sản xuất lương thực lớn  thứ hai

D. Có bình quân lương thực trên đầu người cao nhất

Câu 506 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 507 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng, sông Thái Bình

B. Sông cửu Long, sông Hồng

C. Sông Xê Xan, sông Hồng

D. Sông Hồng, sông Đồng Nai

Câu 508 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2014

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đều tăng

B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu 509 : Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước sông, hồ là do

A. Mưa axít xuống các sông, hồ

B. Sự cố đắm tàu, rửa tàu

C. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người

D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí

Câu 510 : Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A. Tranh giành đất đai, nguồn nước giữa các quốc gia

B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí - chính trị quan trọng của khu vực

C. Quê hương của nhiều tôn giáo lớn, tổ chức chính trị cực đoan

D. Sự can thiệp của phương Tây vào các công việc nội bộ của khu vực

Câu 511 : Người Đan Mạch có thể làm việc mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của

A. Tự do lưu thông dịch vụ

B. Tự do lưu thông hàng hóa

C. Tự do lưu thông tiền vốn

D. Tự do di chuyển

Câu 512 : Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Xi-cô-cư, Hôn-su. Hô-cai-đô, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

Câu 513 : Ý nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Các xí nghiệp, nhà máy được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sn xut và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm

B. Thực hiện chính sách m cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới

C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mi, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử

D. Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sn xut tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất

Câu 514 : Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên b về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” tại

A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). 

B. Ma-ni-la (Phi-líp-pin).

C. Băng Cốc (Thái Lan).

D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a)

Câu 515 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

Câu 516 : Ngành thông tin liên lạc ở nước ta gồm các hoạt động chính là

A. Viễn thông và điện thoại

B. Điện thoại và phi thoại

C. Bưu chính và viễn thông

D. Viễn thông và truyền dẫn

Câu 517 : Cho đến nay, mạng lưới giao thông của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu gồm

A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 6, 7, 8.

B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất và các tuyến đường theo dọc dải ven biển

C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 5, 6, 7

D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 7, 8, 9

Câu 519 : Các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta được hình thành từ

A. Đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX

B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX

C. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX

D. Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX

Câu 520 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 521 : Địa hình vùng núi Tây Bắc có đặc điểm là

A. Gồm các khối núi và cao nguyên

B. Thấp và hẹp ngang

C. Cao nhất nước ta

D. Có bốn cánh cung núi lớn

Câu 522 : Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do

A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa với góc chiếu sáng lớn

B. Có góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

C.  Được tia sáng mặt trời chiếu sáng vuông góc ở mọi nơi trên lãnh thổ

D.  Luôn có Mặt Trời lên cao ở đường chân trời và thời gian chiếu sáng dài

Câu 523 : Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do

A. Sông chảy qua nhiều dạng địa hình khác nhau

B. Sông ngòi có độ dốc lớn, lắm thác ghềnh

C. Lòng sông nhiều đoạn bị bồi lắng phù sa

D.  Chế độ mưa thất thường

Câu 524 : Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì bên sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu tác động của

A. Khối khí lạnh phương Bắc

B. Áp cao ngự trị thường xuyên

C. Frông gây mưa lớn

D. Gió Tây khô nóng

Câu 525 : Vùng châu thổ sông Hồng chịu ngập úng không phải do

A.  Diện mưa bão rộng

B. Mật độ xây dựng cao

C.  Có nhiều vùng trũng rộng lớn

D. Mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc

Câu 527 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A.  Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 528 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A. Đồng Tháp, cần Thơ

B. Cà Mau, Đồng Tháp

C. An Giang, Đồng Tháp

D. Cà Mau, Bạc Liêu

Câu 529 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 - bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?

A. Phả Lại, Hòa Bình, Phú Mỹ

B. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ

C. Phũ Mỹ, Phả Lại, Cà Mau

D. Thủ Đức, Phú Mỹ, Phả Lại

Câu 530 : Được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh khi

A. Tia sáng mặt trời tới được các địa điểm từ vĩ tuyến 2327'B đến 2327'N

B. 12 giờ trưa, tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với điểm cực Bắc hoặc cực Nam

C.  Mặt trời nằm ở chí tuyến Bắc hoặc chí tuyến Nam

D.  Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất

Câu 531 : Nội lực và ngoại lực là hai lực

A.  Cùng chiều nhau, đã tác động làm cho bề mặt Trái Đất ngày càng cao hơn

B.  Đối nghịch nhau, tuy nhiên chúng luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất

C. Cùng chiều nhau và chúng có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất

D. Ngược chiều nhau và chúng có vai trò không đáng kể trong trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất

Câu 532 : Sóng biển là

A.  Sự chuyển động của nước biển theo nhiều hướng khác nhau

B.  Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang

C. Sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ 

D. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.

Câu 533 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là

A. Bờ ngoài rìa lục địa

B.Tính đến độ sâu khoảng 800m

C. Đáy vực thẳm đại dương

D.  Đáy thềm lục địa

Câu 534 : Tỷ lệ dân thành thị tăng là biểu hiện của

A. Số dân nông thôn giảm xuống

B. Suy giảm chất lượng cuộc sống

C. Quá trình đô thị hóa

D. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí

Câu 535 : Nguồn thủy sản cung cấp trên thế giới chủ yếu là do

A. Khai thác từ sông, hồ, kênh rạch

BKhai thác từ biển và đại dương

CNuôi ở các ao, hồ, sông ngòi, ruộng lúa

DNuôi ở những bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn

Câu 536 : Ý nào sau đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất

B. Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội

C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm việc làm cho người dân

D.  Cho phép khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên và sự ưu đãi của tự nhiên, các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại để phục vụ con người

Câu 537 : Thử thách lớn của loài người đối với vấn đề tài nguyên và môi trường thế giới không phải

A. Các tài nguyên trên Trái Đất là có hạn

B. Môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng

CĐói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc và tôn giáo, nạn khủng bố

D. Nhiều tài nguyên đang bị cạn kiệt, trong khi nền sản xuất không ngừng được mở rộng

Câu 538 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔl TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  

A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất

B. Khu có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít nhất

D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn kinh tế ngoài Nhà nước

Câu 539 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng (năm 2007) chỉ xuất hiện ở các vùng

A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ

Câu 540 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hà Tây

B.  Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh

C.  Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương

D.   Hà Nội, Hải Phòng, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Nam Định, Hưng Yên

Câu 541 : Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

B. Vũng Tàu, Tân An, Biên Hòa

C. Thủ Dầu Một, Mỹ Tho, Biên Hòa

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh

Câu 542 : Cho biểu đồ:

A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng

B. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm

C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm

D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng

Câu 543 : Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là

A. Thương mại, du lịch

B. Hành chính, quân sự

C. Du lịch, công nghiệp

D. Công nghiệp, thương mại

Câu 544 : Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của nước ta bởi vì

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế

B. Có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất trong các thành phần kinh tế

C. Các ngành và lĩnh vực then chốt vẫn do Nhà nước quản lí

D. Có khả năng tạo ra việc làm mới cho số lao động gia tăng hàng năm

Câu 545 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp cùa vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đất phù sa, đất feralit (có cả đất ba dan

B.  Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi

C.   Vịnh biển nông, ngư trường rộng

D. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào

Câu 546 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A. Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn

B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương

C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

Câu 547 : Phát biểu nào sau đây đúng về thủy điện ở nước ta?

A. Về lí thuyết, công suất thủy điện có thể đạt khoảng 40 triệu kW

B. Tiềm năng về thủy điện của nước ta không thật lớn

C. Thủy điện luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện

D. Tiềm năng thủy điện tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai

Câu 548 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ

B. Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản

C. Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm

D. Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc

Câu 549 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam

B. Khối khí từ phương Bắc

C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương

D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

Câu 550 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C

Câu 551 : Cho bảng số liệu

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng Nhật Bản

C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị nhập khẩu Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu Nhật Bản

Câu 552 : Trong giai đoạn 1983 - 2005, tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A. Độ che phủ rừng vẫn bị giảm

B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

C. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng

D. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh

Câu 553 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thng sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả

Câu 554 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn

Câu 555 : Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do

A. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu

B. Phân bố các mỏ khoáng sản

C. Sự phát triển của ngành du lịch biển

D. Khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển

Câu 556 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh

Câu 557 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hóa chất, phân bón

B. Hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí

C. Chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Cơ khí, hóa chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản

Câu 558 : Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do

A. Có biển và đại dương bao bọc

B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu

C. Đây là khu vực rộng lớn

D. Có dạng địa hình lòng chảo

Câu 561 : Nguồn năng lượng sinh ra nguồn lực chủ yếu là

A. Năng lượng của các phản ứng hóa học

B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất

C. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời

D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ

Câu 562 : Frông lạnh là

A. Frông hình thành ở đới lạnh

B. Frông hình thành khi khối khí lạnh đẩy lùi khối khí nóng

C. Frông hình thành khi khối khí nóng đẩy lùi khối khí lạnh

D. Frông hình thành khi hai khối khí lạnh liếp xúc vi nhau

Câu 563 : Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật, thể hiện rõ nhất trong việc

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới

B. Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất

C. Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng

D. Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi

Câu 564 : Gia tăng cơ học là

A. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư

B. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

C. Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi.

D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm

Câu 565 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. Tính chất quần đảo.

B. Nằm trong khu vực gió mùa

C. Có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. Nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

Câu 566 : Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái là

A. Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón

B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước

C. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón

D. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón.

Câu 567 : Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?

A. Máy tính

B. Thiết bị điện tử

C. Thiết bị viễn thông

D. Điện tử tiêu dùng

Câu 568 : Từ đầu năm 1994. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành:

A. Dệt may. luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô

B. Luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất

C. Điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuât ô tô, xây dựng

Câu 569 : Khi cung lớn hơn cầu, thì

A. Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng

B. Có lợi cho người sản xuất và người bán

C. Không có lợi cho người mua

D. Sản xuất có nguy cơ đình đốn

Câu 570 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Cam-pu-chia

B. Bru-nây

C. Lào

D. Đông Ti-mo

Câu 571 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất

B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn nhất

D. Sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ tăng ít nhất

Câu 573 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng nông, lâm và thủy sản luôn nhỏ nhất

B. Tỉ trọng nông, lâm và thủy sản giảm

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng

D. Tỉ trọng dịch vụ tăng

Câu 574 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, đàn trâu ở Đông Nam Bộ (năm 2007) được nuôi chủ yếu ở các tỉnh

A. Đồng Nai, Tây Ninh

B. Tây Ninh, Bình Phước

C. Bình Dương, Bình Phước

D. Bình Phước, Đồng Nai

Câu 575 : Nhận định nào sau đây không đúng với ngành bưu chính hiện nay nước ta?

A. Mạng lưới phân bố khá hợp lí.

B. Có tính phục vụ cao

C. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu

D. Thiếu lao động có trình độ cao

Câu 577 : Cho biểu đồ:

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng

B. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng

C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm

D. Nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm

Câu 578 : Các sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Vinh, Đông Tác, Phú Bài

B. Đồng Hới, Phù Cát, Vinh

C. Phú Bài, Vinh, Đồng Hới

D. Chu Lai, Đồng Hới, Phú Bài

Câu 579 : Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu ở nước ta

A. Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới

B. Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp

C. Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại

D. Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động

Câu 580 : Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Khai thác cho mục đích du lịch

B. Nuôi trồng thủy sản

C. Ổn định được mực nước ngầm của vùng

D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô

Câu 581 : Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ở nước ta là phải

A. Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm

B. Có nhịp độ phát triển cao và cơ cu kinh tế hợp lí

C. Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân

D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm

Câu 582 : Hai tuyến giao thông huyết mạch gắn kết cả Bắc Bộ nói chung với cụm cảng Hải Phòng-Cái Lân là

A. Quốc lộ 5 và quốc lộ 18

B. Quốc lộ 4 và quốc lộ 21

C. Quốc lộ 3 và quốc lộ 19

D. Quốc lộ 6 và quốc lộ 25

Câu 583 : Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. Địa hình đa dạng

B. Đất feralit

C. Khí hậu nhiệt đổi ẩm

D. Nguồn nước phong phú

Câu 584 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước

B. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến

C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn

D. Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.

Câu 585 : Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng

Câu 586 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 587 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc

B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.

C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì

D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Câu 588 : Quỹ tiền tệ quốc tế (IMP), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của

A. Thương mại thế giới phát triển nhanh

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 589 : Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do

A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội

C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp

D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do

Câu 590 : Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiêp Hoa Kì là

A. Nông trường quốc doanh

B. Hộ gia đình

C. Trang trại

D. Hơp tác xã

Câu 591 : Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm

B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm

C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn

D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định

Câu 592 : Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra

A. Thái Bình Đương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 593 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng

A. Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp

B. Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ

C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ

D. Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ

Câu 594 : Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?

A. Có 3 dải địa hình chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam

B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. Có các cao nguyên badan

D. Có địa hình cao nhất nước ta

Câu 595 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xut khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc

Câu 596 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. Sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt

B. Độ ẩm cao, cân bằng độ ẩm luôn dương

C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 – 2000 mm

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 597 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm

A. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận

B. Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa

C. Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận

D. Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận

Câu 598 : Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn là do

A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh địa hình ở miền núi

B. Nhận 60% lượng nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lòng sông rộng

D. Chế độ nước sông có sự thay đổi theo mùa

Câu 599 : Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ

B. Bắc Bộ, Bc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 600 : Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây?

A. Đai nhiệt đới gió mùa

B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi

C.  Đai ôn đới gió mùa trên núi 

D. Đai xích đạo gió mùa

Câu 601 : Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc

B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã

C. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

D. Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh

Câu 602 : Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất là

A. Đông Bắc                

B. Tây Bắc                

C. Nam Bộ                

D. Miền Trung

Câu 603 : Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Chu Lai

B. Đà Nẵng.

C. Phù Cát

D. Cam Ranh

Câu 604 : Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500001 – 1000000 người?

A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa 

B. Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn

C. Biên Hòa, Hải Phòng, Nha Trang

D. Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ

Câu 605 : Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là

A. Đá vôi và than bùn

B. Sét và cao lanh

C. Dầu khí và titan

D. Than bùn và cát trắng

Câu 606 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây điều không được trồng nhiều ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 607 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau, Kiên Giang 

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận

C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu

D. Bình Thuận, Cà Mau

Câu 608 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 610 : Trong quá trình chuyển động biểu kiến hàng năm. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?

A. 21 – 3 và 22 – 12

B. 21 – 3 và 23 – 9

C. 21 – 3 và 22  -  6 

D. 22 – 6 và 22 – 12

Câu 611 : Một chu trình hoàn chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau:

A. Phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ

B. Phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển

C. Phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ

D. Phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển

Câu 612 : Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là

A. Động đất, núi lửa 

B. Dòng biển

C. Gió 

D. Do tàu, bè hoạt động

Câu 613 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

A. Xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng

B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa

C. Xuống hết lớp đá gốc 

D. Xuống hết lớp vỏ Trái Đất

Câu 614 : Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải là:

A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế

B. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động

C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động

D. Làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn

Câu 615 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành kinh tế để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 616 : Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ

B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

D. Mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 617 : Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người:

A. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm

B. Được việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân

C. Có cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh

Câu 618 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)

A. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị

B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn

C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm

D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị

Câu 619 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2007, mặt hàng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

C. Nông, lâm sản

D. Thủy sản

Câu 622 : Cho biểu đồ:

A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng

B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm

C. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm

D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng

Câu 623 : Việc phải thay thế mạnh của từng vùng của nước ta nhằm đẩy mạnh phát triền kinh tế và hội nhập thế giới đã dẫn tới:

A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền ít có sự chênh lệch

B. Sự có mặt của các cây trồng, vật nuôi, các khu công nghiêp ở khắp các vùng miền

C. Việc khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên vốn có ở mỗi vùng

D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước

Câu 624 : Ý nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa

B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp

C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt

D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệ

Câu 625 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là:

A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ

B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng

C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn

D. Có nhiều vùng biển thun lợi cho nuôi trông thủy sản

Câu 626 : Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là:

A. Than đá           

B. Dầu mỏ            

C. Khí tự nhiên             

D. Than bùn

Câu 627 : Cho bảng số liệu

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga

C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga

D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu

Câu 628 : Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là do:

A. Biến đổi khí hậu 

B. Mưa axit

C. Môi trường bị ô nhiễm 

D. Khai thác thiên nhiên quá mức

Câu 629 : Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 630 : Việc sử dụng đồng tiền chung ơ – rô không có tác dụng

A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn E

B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

C. Thủ tiêu cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước

D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu

Câu 631 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là:

A. Mùa đông không lạnh lắm

B. Có khí hậu ôn đới

C. Mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi

D. Mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

Câu 632 : Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:

A. Thép, điện, than, phân đạm

B. Thép, xi măng, ô tô các loại, điện

C. Điện, ô tô các loại, xi măng, than

D. Than, thép, xi măng, phân đạm

Câu 633 : Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là:

A. Cam – pu – chia và Mi – an – ma

B. Việt Nam và Lào

C. Mi – an – ma và Lào

D. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia

Câu 634 : Cho biểu đồ:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng

Câu 635 : Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính ở nước ta là:

A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp

B. Công nghệ hiện đại, mạng lưới phân bố khá hợp lí

C. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương đã đạt chuẩn quốc tế

D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu kĩ thuật hiện đại

Câu 636 : Loại đất chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Đất phù sa cổ

B. Đất phù sa

C. Đất mùn thô trên núi cao

D. Đất feralit

Câu 637 : Các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là:

A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

B. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên

Câu 638 : Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ 

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 639 : Hướng phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trong điểm phía Bắc không phải là:

A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm

B. Nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao

C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung

D. Phát triển các ngành thương mại, tài chính, ngân hàng

Câu 640 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp 

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 641 : Vùng núi Trường Sơn Bắc

A. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả

B. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng

C. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã

D. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

Câu 642 : Loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta là

A. Đất phù sa n

B. Đất phèn, đất mặn

C. Đất cát biển

D. Đất feralit

Câu 643 : Khí hậu đai nhiệt đới gió mùa nước ta có đặc điểm là:

A. Nóng ẩm quanh năm

B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15C

C. Mát mẻ, không tháng nào nhiệt độ trên 25C, lượng mưa nhiều, độ ẩm lớn

D. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25C), độ ẩm thay đổi tùy nơi

Câu 644 : Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. Mưa lớn và triều cường

B. Bão lớn và lũ nguồn về

C. Không có đê sông ngăn lũ

D. Mưa bão trên diện rộng

Câu 645 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000mm, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Hoạt động của frông FA, FP gây nhiễu động thời tiết sinh mưa

B. Sự hoạt động và ngự trị thường xuyên của khu khí áp cao

C. Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền

D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên mang mưa

Câu 646 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001 – 500000 người?

A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà L

B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng

C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc

D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên

Câu 647 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở các vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 648 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A. Bình Thuận, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang

B. Cà Mau, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu

C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau

D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận

Câu 649 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta năm 2007 là:

A. Hải Phòng, Biên Hòa 

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng 

D. TP. Hồ chí Minh, Thủ Dầu Một

Câu 650 : Nguyên nhân sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất là do

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ, trục Trái Đất nghiêng

B. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng

C. Trái Đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian

Câu 651 : Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí

A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo

B. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực

C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo

D. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo

Câu 652 : Dao động thủy triều lớn nhất khi

A. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc về phía Mặt Trời

B. Trái Đất tiến đến vị trí gần Mặt Trời nhất

C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng

Câu 653 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí là:

A. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ Trái Đất

B. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp đá gốc

C. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa

D. Đáy thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng

Câu 654 : Hậu quả của đô thị hóa tự phát là:

A. Làm chuyển cơ cấu kinh tế

B. Làm ô nhiễm môi trường

C. Làm thay đổi quá trình sinh tử

D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao đông

Câu 655 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là

A. Phran – phuốc; Lôt An – giơ – let; Xao Pao – lô

B. Duy – rich, Si – ca – gô, Bắc Kinh

C. Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô

D. Oa – sinh – tơn; Bruc – xen; Pa- ri

Câu 656 : Muốn giải quyết vấn đề môi trường, điều cần phải thực hiện không phải là:

A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh

B. Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp

C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trường

D. Giúp các nước đang phát triển thoát cảnh đói nghèo, xóa bỏ các vùng nghèo trong nước

Câu 657 : Cho bảng số liệu:

A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm

B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng

C. Lao động dịch vụ tăng

D. Lao động dịch vụ lớn nhất

Câu 658 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam nhập khẩu hàng hóa của các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)?

A. Nhật Bản, Hoa Kì, Xin – ga – po, Trung Quốc

B. Đài Loan, Xin – ga – po, Đức, Nhật Bản

C. Xin – ga – po, Ô – xtrây – li -a, Trung quốc, Nhật Bản

D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po

Câu 659 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định

B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định

D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ni

Câu 660 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các cảng biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự Bắc vào Nam lần lượt là:

A. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn

B. Thuận An, Tiên Sa, Chân Mây, Kì Hà

C. Thuận An, Kì Hà, Tiên Sa, Chân Mây

D. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Tiên Sa

Câu 661 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cao su

B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cà phê

C. Diện tích gieo trồng cao su tăng, diện tích gieo trồng cà phê giảm

D. Diện tích gieo trồng cà phê lớn hơn diện tích gieo trồng cao su

Câu 662 : Một số đô thị lớn được hình thành ở nước ta vào những năm 30 của thế kỉ XI là:

A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nôi

B. Thái Nguyên, Hà Nội, Biên Hòa

C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định 

D. Hội An, Phú Xuân, Đà Nẵng

Câu 663 : Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm

ANhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại

B. Giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay

C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới

D. Tăng cưng việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng

Câu 664 : Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là

A. Thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường 

B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh

C. Chưa có mạng lưới các cơ sở chế biến

D. Thị trường thế giới có nhiều biến động

Câu 665 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật là:

A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh

B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau

C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lt), nạn cát bay, gió Lào

D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản

Câu 666 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam nước ta là:

A. Than và dầu nhập nội

B. Khí tự nhiên và than

C. Uranium và khí tự nhiên

D. Dầu nhập nội và khí tự nhiên

Câu 667 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên Bang Nga

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản

C. Giá trị xuất khẩu Nhật Bản lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga

D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu

Câu 668 : Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là:

A. Sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc ngườ

B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố

C. Hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền,…)

D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia

Câu 669 : Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:

A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat

B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ

C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m

D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương

Câu 670 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) có trụ sở ở

A. Ma – đrit (Tây Ban Nha)

B. Bruc – xen (Bỉ)

C. Tu – lu – dơ (Pháp)

D. Hăm – buốc (Đức)

Câu 671 : Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. Động đất

B. Núi lửa                 

C. Bão

D. Sóng thần

Câu 672 : Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử

B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác

C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao

D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động

Câu 673 : Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên

B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển

C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác

Câu 674 : Cho biểu đồ:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm

D. Công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm

Câu 675 : Nhận định nào sau đây không đúng với những hạn chế của ngành bưu chính ở nước ta?

A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu

B. Có tính phục vụ chưa cao

C. Thiếu lao động có trình độ cao 

D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí

Câu 676 : Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn

B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm

C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh

Câu 677 : Hai quần đảo xa bờ thuộc về duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Thổ Chu, Trường Sa 

B. Cô Tô, Hoàng Sa

C. Hoàng Sa, Trường Sa 

D. Trường Sa, Côn Sơn

Câu 678 : Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ

A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia

B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than

C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện

D. Khai thác có hiu quả nguồn điện gió (phong điện)

Câu 679 : Các sân bay của vùng kinh tế trng điểm miền Trung là

A. Đà Nẵng, Liên Khương, Phú Bài 

B. Chu Lai, Đông Tác, Đà Nẵng

C. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai

D. Đà Nẵng, Phú Bài, Cam Ranh

Câu 680 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột ghép

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn 

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 681 : Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Dãy Hoành Sơn

B. Dãy Bạch Mã

C. Dãy Hoàng Liên Sơn

D. Dãy Tam Điệp

Câu 682 : Ở nước ta, nơi lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500 – 4000 mm là

A. Những nơi sườn núi chạy theo hướng đông bắc – tây nam

B. Đồng bằng Nam Bộ - nơi trực tiếp đón gió mùa tây nam

C. Các thung lũng, lòng chảo, cánh đồng ở miền núi

D. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao

Câu 683 : Đất feralit có màu đỏ vàng là do

A. Tiếp nhận nhiều ánh sáng mặt trời

B. Hàm lượng sét, cao lanh trong đất lớn

C. Tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm

D. Phát triển trên đá mẹ badơ

Câu 684 : Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới miền biểu hiện rõ rệt

B. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 20C 

C. Mùa hạ nóng 

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi

Câu 685 : Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt mạnh ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do

A. Mưa lớn và triều cường

B. Mưa bão lớn và lũ nguồn về

C. Không có đê sông ngăn lũ 

D. Địa hình thấp hơn mực nước biển

Câu 686 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông nào sau đây có hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam?

A. Sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã

B. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã. sông Cả

C. Sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà

D. Sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng

Câu 687 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100000 – 200000 người?

A. Bắc Giang, Tuyên Quang, Kon Tum, Cao Lãnh

B. Thanh Hóa, Đà Lạt, Mỹ Tho, Việt Trì

C. Vĩnh Yên, Sơn La, Tuy Hòa, Sóc Trăng

D. Quảng Ngãi, Quảng Trị, Bảo Lộc, Tây Ninh

Câu 688 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là

A. Bình Định, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam

B. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam

C. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi

D. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam

Câu 689 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Hạ Long, Cà Mau

C. Cần Thơ, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang

Câu 690 : Ở bán cầu Bắc, các mùa nào có ngày dài hơn đêm?

A. Mùa thu và mùa đông 

B. Mùa đông và mùa xuân

C. Mùa xuân và mùa hạ

D. Mùa hạ và mùa thu

Câu 691 : Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là

A. Khối khí cực

B. Khối khí chí tuyến

C. Khối khí xích đạo

D. Khối khí ôn đới

Câu 692 : Dao động thủy triều nhỏ nhất khi

A. Mặt trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái Đất

B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc

D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm theo vòng cung

Câu 693 : Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do

ADạng cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời

B. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao

C. Sự phân bố đất liền và biển, đại dương làm cho khí hậu ở lục địa bị phân hóa từ đông sang tây, càng vào trung tâm lục địa, tính chất lục địa của khí hậu càng tăng

D. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực

Câu 694 : Yếu tố làm căn cứ để phân loại nguồn lực là

A. Vai trò

B. Khả năng khai thác

C. Thời gian hình thành 

D. Nguồn gốc, phạm vi lãnh thổ

Câu 695 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng thì sản phẩm tạo ra sẽ là

A. Vật phẩm tiêu dùng

B. Máy móc, thiết bị

C. Tư liệu sản xuất 

D. Nguyên liệu

Câu 696 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện

B. Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ

C. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và nguồn lao động hợp lí giữa các vùng miền trong cả nước

D. Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước

Câu 698 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất

C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng

D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất

Câu 701 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Đa Nhim, Vĩnh Sơn

B. A Vương, Sông Hinh

C. Vĩnh Sơn, A Vương 

D. Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn

Câu 702 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích gieo trồng điều giảm, diện tích gieo trồng chè tăng

B. Diện tích gieo trng chè và hồ tiêu đều tăng

C. Diện tích gieo trồng điều lớn nhất, diện tích gieo trồng chè nhỏ nhất

D. Diện tích gieo trồng hồ tiêu tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng chè

Câu 703 : Từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. Có những chuyển biến khá tích cực

B. Chức năng chính là hành chính, công nghiệp, thương mại

C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc

D. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều

Câu 704 : Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng duyện hải Miền Trung

C. Đồng Bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh

Câu 705 : Hướng chuyên môn hóa sản sản xuất cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu là của vùng nông nghiệp

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 706 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do

A. Mở rộng diện tích canh tác

B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh

C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ

D. Đẩy mạnh thâm canh

Câu 707 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2013 – 2015 (Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)

A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm

B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị xuất khẩu giảm ít hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị nhập khẩu giảm nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Câu 708 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do

A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên

B. Khí hậu khô nóng

C. Duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống

D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

Câu 709 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng

A. Tây – đông

B. Bắc – nam

C. Tây bắc – đông nam

D. Đông bắc – tây nam

Câu 710 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sáng lập?

A. Đức, Pháp, Anh

B. Tây Ban Nha, I – ta – li – a, Đức

C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha

D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp

Câu 711 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. Dầu mỏ, chì, kẽm

B. Than đá, đồng

C. Than đá, dầu mỏ 

D. Sắt, dầu mỏ

Câu 712 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở

A. Miền Tây         

B. Miền Đông         

C. Vùng Đông Bắc  

D. Vùng Tây Nam

Câu 713 : Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là:

A. Thông qua các hiệp ước

B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị

CThông qua hợp tác an ninh, đối ngoại

D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển 

Câu 714 : Cho biểu đồ:

A. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm

B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng

C. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm

Câu 715 : Nhằm đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính sẽ phát triển theo hướng

A. Tăng cường các hoạt động công ích

B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa

C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh

D. Phát triển mạng lưới rộng khắp

Câu 716 : Cây công nghiệp có diện tích lớn cả nước thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Cà phê               

B. Chè                 

C. Mía 

D. Lạc

Câu 717 : Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tôm, bãi cá, nhưng lớn nhất là ở các tỉnh

A. Phía bắc của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường 

B. Cực Nam Trung Bộ và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa

C. Từ Bình Định đến Tuy Hòa và ngư trường Hoàng Sa – Trường 

D. Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa

Câu 718 : Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Thác Mơ           

B. Cần Đơn          

C. Trị An

D. Đồng Nai 4

Câu 719 : Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trng điểm miền Trung là

A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam, trên quốc lộ 1 và tuyến đường sắt Bắc – Nam

B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ

C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản

D. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa

Câu 720 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường 

D. Biểu đồ kết hơp

Câu 721 : Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là

A. Cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc – đông nam

B. Có 4 cánh cung núi lớn mở rộng về phía bắc và phía đông

C. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng

D. Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây

Câu 722 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh

A. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

B. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

C. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có một lần và phần lãnh thổ phía Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

D. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có hai lần và phần lãnh thổ phía Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

Câu 723 : Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng

A. Núi cao

B. Đồi núi thấp

C. Đồng bằng châu thổ

D. Đồng bằng ven biển

Câu 724 : Đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa gồm các nhóm

A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan

B. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất đá vôi

C. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát

D. Đất phù sa, đất cát, đất đá vôi, đất badan

Câu 725 : Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. Thực hiện tốt công tác dự báo

B. Xây dựng các công trình thủy lợi

C. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

D. Tạo ra các giống cây chịu hạn

Câu 727 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, các đô thị TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội có quy mô dân số

A. Trên 1000000 người

B. Từ 500001 – 1000000 người

C. Từ 200001 – 500000 người 

D. Từ 100000 – 200000 người

Câu 728 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng nhiều ở các vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 729 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là

A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng

B. Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Tiền Giang, Trà Vinh

C. Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, An Giang

D. Kiên Giang, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Đồng Tháp

Câu 730 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây ở nước ta có quy mô vừa (năm 2007)?

A. Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Vũng Tàu

B. Hải Dương, Thanh Hóa, Biên Hòa, Rạch Giá

C. Man Định, Cà Mau, Tân An, Mộc Châu

D. Hạ Long, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sóc Trăng

Câu 731 : Ba lớp cấu tạo của Trái Đất xếp theo thứ tự giảm dần về độ dày lần lượt là

A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất

B. Lớp Manti, nhân Trái Đát, lớp vỏ Trái Đất

C. Lớp vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti

D. Nhân Trái Đất, lớp Manti, lớp vỏ Trái Đất

Câu 732 : Khối khí có đặc điểm “nóng ẩm” là

A. Khối khí ôn đối

B. Khối khí cực

C. Khối khí xích đạo

D. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới)

Câu 733 : Vào các ngày có dao động thủy triệu lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?

A. Trăng tròn hoặc trăng khuyết

B. Không trăng hoặc trăng tròn

C. Trăng khuyết hoặc không trăng

D. Trăng khuyết

Câu 734 : Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, nếu một thành phần thay đổi

A. Thì các thành phần khác trong lãnh thổ vẫn không có sự thay đổi

B. Thì ít nhiều chỉ có sự thay đổi của thành phần sinh vật mà thôi

C. Thì chỉ dẫn đến việc thay đổi của một vài thành phần khác mà thôi

D. Sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ

Câu 735 : Sự phân chia thành các nguồn lực ví trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội là căn cứ vào 

A. Phạm vi lãnh thổ

B. Mức độ ảnh hưởng

C. Nguồn gốc 

D. Chính sách xu hướng phát triển

Câu 736 : Sản xuất công nghiệp có đc điểm là

A. Phụ thuc vào điều kiện tự nhiên

B. Có tính chất tập trung cao độ

C. Chỉ tập trung ở một thời gian nhất định

D. Chịu tác động rất lớn của quy luật tự nhiên

Câu 737 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là

A. Sự vận chuyển lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển

C. Sự chuyên chở người của mỗi quốc gia

D. Sự chuyên chở người và hàng hóa

Câu 738 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị kinh tế Nhà nước luôn lớn nhất

B. Giá trị kinh tế Nhà nước tăng ít nhất

C. Giá trị kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất

D. Giá trị khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nhanh nhất

Câu 739 : Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2017) phân bố ở các vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 740 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Dương gồm

A. Chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, cơ khí

B. Dệt, may, sản xuất giấy, xenlulo, cơ khí, chế biến nông sản

C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản

D. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may

Câu 741 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác

C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trông

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

Câu 742 : Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ đổi mới đến nay là

A. Thương mại, viễn thông 

B. Bưu chính, giao thông vận tải

C. Giao thông vận tải, thương mại

D. Viễn thông, tư vấn đầu tư

Câu 743 : Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do

A. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến 

B. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất

C. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp

D. Tăng diện tích lúa mùa

Câu 744 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ là

A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ 

B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển

C. Đất mặn ven biển và đất badan 

D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông

Câu 745 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên 

D. Đông Nam Bộ

Câu 746 : Cho bảng số liệu;

A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất

Câu 747 : Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là:

A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

C. Rừng cận nhiệt đới khô

D. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng

Câu 748 : Vùng tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều

A. Kim loại đen 

B. Kim loại quý, hiếm

C. Kim loại màu

D. Khoáng sản nhiên liệu

Câu 749 : Đường hầm giao thông dưới biển nào nối liền nước Anh với châu Âu lục địa được hoàn thành vào năm 1994?

A. Biển Bắc

B. Biển Ban – tich

C. Biển Măng – sơ

D. Biển Ti – rê – nê

Câu 750 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi

B. Tác động của sóng biển trên nền đất yếu

C. Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương

D. Lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định

Câu 751 : Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp

A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy

B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may

C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu

D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng

Câu 752 : Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN

A. Đời sống nhân dân được cải thiện

B. Cán cân xuất – nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương

C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên ASEAN

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc

Câu 753 : Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu

Câu 754 : Ngành viễn thông hiện nay ở nước ta có đặc điểm nổi bật là

A. Mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ, lạc hậu

B. Các dịch vụ viễn thông nghèo nàn, tính phục vụ chưa cao

C. Chủ yếu phục vụ cho các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước, cơ sở sản xuất

D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại

Câu 755 : Khó khăn đối với việc trồng cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải

A. Rét đậm, rét hại, sương muối

B. Ít có khả năng mở rộng diện tích

C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông

D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế

Câu 756 : Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhất là ở

A. Phú Yên, Khánh Hòa

B. Quảng Nam, Quảng Ng

C. Ninh Thuận, Bình Thuận

D. Bình Định, Ninh Thuận

Câu 757 : Ngành công nghiệp nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên

C. Công nghiệp dầu khí

D. Công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 758 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu thuộc vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ 

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 759 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Nam, Chính quyền Sài Gòn đã dừng “đô thị hóa” như một biện pháp để

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội

B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

D. Dồn dân phục vụ chiến tranh

Câu 760 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ đường

Câu 761 : Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

A. Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam

B. Rìa đồng bằng ven biển miền Trung

C. Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long

D. Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng

Câu 762 : Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có

A. Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm

B. Gió Đông cực hoạt động quanh năm

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm

D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm

Câu 763 : Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. Rừng gió mùa nửa rụng lá

B. Rừng thưa khô rụng lá

C. Rừng gió mùa thường xanh

D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

Câu 764 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta chủ yếu là nhóm

A. Đất mùn thô

B. Đất cát

C. Đất feralit

D. Đất xám trên phù sa c

Câu 765 : Ở nước ta, trong năm bão tập trung nhiều nhất vào tháng

A. XI                 

B. X               

C. VIII            

D. IX

Câu 766 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ

B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ

D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ

Câu 767 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa có quy mô dân số

A. Từ 500000 – 1000000 người 

B. Trên 1000000 người

C. Từ 100000 – 200000 người

D. Từ 200001 – 500000 người

Câu 768 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 769 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh

B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu

D. TP. H Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh

Câu 770 : Các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất xếp theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là

A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit

B. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan

C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan

D. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit

Câu 771 : Frông khí quyển là:

A. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học

B. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật

C. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau

D. Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành

Câu 772 : Các dòng biển nóng

A. Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo

B. Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực

C. Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến 30-40 thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạ

D. Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực

Câu 773 : Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do

A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm

B. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ

C. Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất

D. Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ

Câu 774 : Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực bao gồm

A. Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người

B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội

C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường

D. Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động

Câu 775 : Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian sản xuất rộng lớn là

A. Công nghiệp dệt may

B. Công nghiệp cơ khí

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 776 : Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa

B. Cự li vận chuyển trung bình

C. Khối lượng vận chuyển

D. Khối lượng luân chuyển

Câu 777 : Cho bảng số liệu

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh hơn giá trị dịch vụ

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị công nghiệp và xây dựng

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất

D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất

Câu 778 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng

B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội

Câu 779 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là

A. Ninh Bình, Hưng Yên

B. Hải Dương, Thái Bình

C. Thái Bình, Ninh Bình

D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình

Câu 780 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam

B. Đà Nẵng, Quảng Nam.

 C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế

D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định

Câu 781 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăn

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

Câu 782 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bắc, đô thị hóa gắn liền với

A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa

B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế

C. Quá trình công nghiệp hóa

D. Việc hình thành mạng lưới đô thị mới

Câu 783 : Vụ đông trở thành vụ chính của vùng

A. Tây Nguyên

B. Đông Năm Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 784 : Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 785 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có

A. Mùa đông lạnh

B. Diện tích tương đương nhau

C. Diện tích đất phèn rộng lớn

D. Đất phù sa ngọt

Câu 786 : Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề

B. Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển

C. Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ

D. Lao động trình đ cao, nguồn nguyên liệu

Câu 787 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng

D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm

Câu 788 : Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là

A. Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc

B. Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường

C. Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt

D. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn

Câu 789 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm

A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi

B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

Câu 790 : Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích

A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế

B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.

C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội

D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa

Câu 791 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. Các thành phố ven biển

B. Các vùng nông thôn

C. Vùng đất trung tâm các đảo lớn

D. Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su

Câu 792 : Lợi ích của việc phát triển công nghiệp địa phương ở Trung Quốc không phải là

A. Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn

B. Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn

C. Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên

D. Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn

Câu 793 : Ý nào sau đây không phải thách thức của ASEAN?

A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội

B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia

C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực

D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí

Câu 794 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản

C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

Câu 795 : Ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới có đặc điểm là

A. Tăng trưởng với tốc độ cao

B. Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú

C. Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu

D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

Câu 796 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta hiện nay?

A. Có đàn trâu lớn nhất cả nướ

B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu

C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi

D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu

Câu 797 : Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do

A. Biển có nhiều tôm, bãi cá

B. Hệ thống sông ngòi dày đặc

C. Ít thiên tai xảy ra

D. Lao động có trình độ cao

Câu 798 : Vấn đề cơ sở năng lượng để phục vụ cho việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ không được giải quyết bằng cách

A. Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai

B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV

C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và d

D. Mua điện từ nguồn điện sản xuất ở Campuchia

Câu 799 : Ý nào sau đây không đúng với các thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng

B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ

D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước

Câu 800 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ dương

D. Biểu đồ cột

Câu 801 : Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt

A. Giữa vùng đất liền và vùng biển

B. Giữa miền núi với đồng bằng

C. Giữa miền Bắc với miền Nam

D. Giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo

Câu 802 : Thiên tai xảy ra ở khu vực đồi núi nước ta không phải là

A. Lũ nguồn, lũ quét

B. Động đất, trượt lở đất

C. Sương muối, rét hại

D. Triều cường, xâm nhập mặn

Câu 803 : Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho

A. Đồng bằng sông cửu Long và Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bấc

C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 804 : Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm là

A. Quanh năm khí hậu mát mẻ

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới

Câu 805 : Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là

A. Rừng trồng chưa khai thác được

B. Rừng giàu

C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi

D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.

Câu 806 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9

C. Tháng 6, 7, 8, 9, 10

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11

Câu 808 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa

Câu 809 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 811 : Tác nhân của ngoại lực là

A. Sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất

B. Sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất

C. Các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người

D. Sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng

Câu 812 : Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do

A. Dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn

B. Mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn

C. Dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn

D. Sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa

Câu 813 : Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là

A. Rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao

B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao

C. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim

D. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao

Câu 814 : Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là

A. Cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi

B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi

C. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo tuổi

D. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ

Câu 815 : Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. Miền ôn đới và cận nhiệt

B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng

D. Miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu

Câu 816 : Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là

A. LB Nga. Ấn Độ. Xin-ga-po

B. Hoa Kì. Nhật Bản, EU

C. Bra-xin, Ca-na-da, Nhật Bản

D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô

Câu 817 : Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. Trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau

B. Vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua

C. Luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền

D. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

Câu 818 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá nuôi ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long

B. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi

C. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng

D. Sản lượng cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng

Câu 820 : c nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ

B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An

C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn

D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ

Câu 821 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng

B. Đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan

C. Đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn

D. Đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh

Câu 822 : Cho biểu đồ:

A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước giảm

D. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng

Câu 823 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta

A. Nguồn lao dộng dồi dào và tăng nhanh

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên

D. Lực lượng lao dộng có trình độ cao đông đảo

Câu 824 : Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động

B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.

C. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm

D. Tạo ra nhiều lợi nhuận

Câu 825 : Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II

B. Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I

C. Tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II

D. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I

Câu 826 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam.

B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam

C. Hoạt động của Tín phong

D. Hoạt động bão hàng năm

Câu 827 : Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

Câu 828 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản

C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

Câu 829 : Biểu hiện tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là

A. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. Thúc đẩy sản xuất phát triển

C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế

D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Câu 830 : Nguyên nhân chủ yếu nào đã tác động mạnh tới sự phát triển kinh tế và các nhà đầu tư, khiến cho đầu tư từ nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh?

A. Tình hình chính trị không ổn định

B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ La tinh

C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao

D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật bị xuống cấp

Câu 831 : Số lượng các trang trại của Hoa Kì có xu hướng

A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

Câu 832 : Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Khai thác dầu khí

Câu 833 : Ven biển Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là

A. Phúc Châu và Hàng Châu

B. Nam Kinh và Vũ Hán

C. Thẩm Dương và Thiên Tân

D. Hồng Kông và Ma Cao

Câu 834 : Những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đã trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại

B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử

C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp

Câu 835 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Câu 836 : Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có

A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt

B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu

C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng

Câu 837 : Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt

B. Cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt

C. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc

D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

Câu 838 : Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh

C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa

D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

Câu 839 : Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta

A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận

B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muôi

C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối

D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta

Câu 840 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247