Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109°24'Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh

A. Quảng Ninh           

B. Bình Định

C. Phú Yên 

D. Khánh Hòa

Câu 2 : Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Tây, gió Lào) thổi ở vùng đồng bằng

A. Tín phong

B. gió mùa Đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương

D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam

Câu 3 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương

B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm

C. trong năm có hai mùa rõ rệt

D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 4 : Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm

A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị

B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị

C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau

D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm

Câu 5 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than                         

B. dầu

C. khí tự nhiên     

D. nhiên liệu sinh học

Câu 6 : Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất ở nước ta là

A. kinh tế Nhà nước

B. kinh tế tập thể

C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể    

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 7 : Các cây công nghiệp lâu năm chính của vùng Đông Nam Bộ là

A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su

B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu

C. cao su, dừa, điều, chè

D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa

Câu 8 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo

B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế

D. Thanh Hóa, Vinh, Huế

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Công qua hai sông là

A. Đak Krông, la Súp    

B. Xê Xan, Xrê Pôc

C. Xê Công, Sa Thầy    

D. Xê Xan, Đak Krông

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Hà Nội với Hà Giang là

A. quốc lộ 1  

B. quốc lộ 3

C. quốc lộ 6         

D. quốc lộ 2

Câu 17 : Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007)?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ

B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước

C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhũng vùng nào ở nước ta Không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 2007)?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 20 : So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn

B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió

C. không giáp biển

D. địa hình núi cao là chủ yếu

Câu 21 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá

B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật

C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước

Câu 22 : Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

Câu 23 : Hiện nay, thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng theo hướng

A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa

B. đa phương hóa, đa dạng hóa

C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao

D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Câu 24 : Trong trồng trọt, thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới

B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm

C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu

D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới

Câu 25 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió

B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp

C. ở mọi nơi

D. ở những nơi có đất badan

Câu 26 : Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta là

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao

B. đất phù sa màu mỡ

C. vị trí thuận lợi

D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 27 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về việc phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm

B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới

C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy

D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp

Câu 28 : Cho bảng số liệu:

A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào

B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam

C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan

D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

Câu 29 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm

B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm

C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che ph rng tăng

D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên

Câu 30 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

Câu 32 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay ?

A. Có thế mạnh lâu dài

B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội

C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác

D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo

Câu 33 : Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác

D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu 34 : Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng

B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hp lí

D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau

B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng

C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu

D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước

Câu 36 : Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.

B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất

C. có nguồn điện dồi dào

D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

Câu 37 : Lí do quan trọng nhất khiến chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á chưa trở thành ngành chính là

A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu

B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế

D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh

Câu 38 : Cho biểu đồ:

A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng

B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng

C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng

D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng

Câu 39 : Các loại cây công nghiệp được trồng ở vùng đồng bằng nước ta là

A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá

B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương

C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu

D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông

Câu 40 : Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao

B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện

C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có

D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn

Câu 42 : Địa hình núi nước ta được chia thành 4 vùng:

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

Câu 43 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng ven biển nước ta là

A. sạt lở bờ biển

B. nạn cát bay

C. triều cường

D. bão

Câu 44 : Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm

A. là cơ cấu dân số trẻ.

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.

D. là cơ cấu dân số già.

Câu 45 : Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.      

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C . Chế biến lâm sản.                  

D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu 46 : Ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

Câu 47 : Điểm khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.

C. giáp Lào và Campuchia.

D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam.

Câu 48 : Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. thiếu nguyên liệu

B. xa thị trường

C. thiếu lao động

D. thiếu kĩ thuật và vốn

Câu 49 : Nước chưa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là

A. Brunây  

B. Mianma

C. Đông Timo                

D. Campuchia

Câu 50 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, thành phố Phan Thiết là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận

B. Phú Yên

C. Kiên Giang                

D. Bình Thuận

Câu 51 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than bùn phân bố ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Định An 

B. Nhơn Hội

C. Phú Quốc                  

D. Năm Căn

Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là

A. Đà Nẵng và Phan Thiết.     

B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.

C. Bình Định và Khánh Hòa. 

D. Quy Nhơn và Nha Trang.

Câu 55 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là

A. Đông Bắc

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên                                            

D. Đông Nam Bộ

Câu 56 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 2007) là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ      

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ           

D. Đông Nam Bộ

Câu 57 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.     

B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.       

D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải

Câu 58 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A. Kon Tum và Gia Lai          

B. Lâm Đồng và Gia Lai

C. Đắk Lắk và Lâm Đồng                 

D. Bình Phước và Đắk Lắk

Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 60 : Căn cứ vào biểu đồ Xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 – 2007?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng.

D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

Câu 61 : Do tác động của gió mùa Đông Bắc qua biển nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. lnh, ẩm

B. lạnh, khô

C. ấm áp, ẩm ướt            

D. ấm áp, khô ráo

Câu 62 : Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là

A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.

B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.

C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.

D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.

Câu 63 : Kinh tế trang trại ở nước ta

A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.

B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.

C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.

D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình.

Câu 64 : Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta?

A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.

B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.

C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.

D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.

Câu 65 : Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển thủy điện.

B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.

C. có một mùa đông lạnh.

D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.

Câu 66 : Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường cơ sở năng lượng.

B. bổ sung lực lượng lao động.

C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

D. hỗ trợ vốn.

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.

B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.

C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

Câu 68 : Cho bảng số liệu:

A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.

B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.

C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.

D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.

Câu 69 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột

B. biểu đồ đường

C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

D. biểu đồ miền

Câu 70 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.

C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới.

D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.

Câu 71 : Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở.

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn.

Câu 72 : Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng

A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng.

B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng.

C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh.

D. chia đều ruộng đất cho người lao động.

Câu 73 : Ý nào sau đây đúng khi nói về giao thông nước ta hiện nay?

A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.

B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt.

C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.

D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ.

Câu 74 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu là do tác động của

A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. biến đổi khí hậu.

C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 75 : Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

C. có nguồn nước ngầm phong phú.

D. có độ ẩm quanh năm cao.

Câu 76 : Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không có ý nghĩa trong việc

A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.

B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh.

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.

Câu 77 : Các nước Đông Nam Á có khoáng sản phong phú vì

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo.

C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.

Câu 78 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.

B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn.

C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.

D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định.

Câu 79 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt, chủ yếu nhằm

A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng.

B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt.

D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 80 : Đông Nam Bộ là vùng có số dân đô thị lớn nhất cả nước là do

A. có diện tích lớn nhất cả nước.

B. có số dân lớn nhất cả nước.

C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.

D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước.

Câu 81 : Việt Nam nằm ở

A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa.

Câu 82 : Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

Câu 83 : Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian

A. từ tháng V đến tháng X

B. từ tháng VI đến tháng XII.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.

Câu 84 : Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.

B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn.

C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.

D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.

Câu 85 : Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 86 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể.

D. kinh tế tư nhân.

Câu 87 : Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?

A. Tổng GDP lớn nhất.

B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.

C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.

D. Diện tích và số dân lớn nhất.

Câu 88 : Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây?

A. Chăn nuôi gia cầm.

B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Trồng cây lương thực.

Câu 89 : Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Cầu Treo.        

B. Bờ Y.     

C. Lao Bảo. 

D. Cha Lo.

Câu 95 : Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Đông Bắc.                 

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 96 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 97 : Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?

A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.

B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.

C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.

D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.

Câu 100 : Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Là một biển rộng.

C. Là biển tương đối kín.

D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

Câu 101 : Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.

C. năng suất lao động thấp.

D. độ tuổi trung bình của người lao động cao.

Câu 102 : Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là

A. trung tâm công nghiệp rất lớn.

B. trung tâm công nghiệp lớn.

C. trung tâm công nghiệp trung bình.

D. trung tâm công nghiệp nhỏ.

Câu 103 : Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.

B. các nước ASEAN và châu Phi.

C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.

D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

Câu 104 : Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất feralit giàu dinh dưỡng.

B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.

C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.

D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 105 : Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn

B. có nhiều đặc sản hơn

C. có nhiều đảo ven bờ hơn

D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn

Câu 106 : Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giao thông vận tải biển

B. Khai thác khoáng sản

C. Du lịch biển

D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển

Câu 107 : Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều

A. đồng bằng châu thổ rộng lớn

B. núi và cao nguyên

C. các thung lũng rộng

D. đồi, núi và núi lửa

Câu 108 : Cho bảng số liệu:

A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm

B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng

C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh

D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm

Câu 109 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

Câu 110 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy hoạt động ở miền Bắc là

A. than

B. dầu

C. Khí tự nhiên

D. nhiên liệu sinh học

Câu 111 : Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Quy định việc khai thác

B. Ban hành sách đỏ Việt Nam

C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên

D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 112 : Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc

B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ

C. lượng nước phân bố không đều trong năm

D. sông ngòi nhiều phù sa

Câu 113 : Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là

A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi

B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện

C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào

D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 114 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp

B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội

D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 115 : Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng

B. trồng rừng ven biển

C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển

D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến

Câu 116 : Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. mở rộng diện tích canh tác

B. đa dạng hóa cây trồng

C. quy hoạch các vùng chuyên canh

D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm

Câu 117 : Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là

A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo

B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo

C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam

D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo

Câu 118 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

Câu 119 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau

B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân

C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân

D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định

Câu 120 : Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp

B. tránh gây ô nhiễm môi trường

C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo

D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống

Câu 121 : Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do

A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn

B. có các đồng cỏ ruộng

C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời

D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn

Câu 122 : Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta là

A. Lào.       

B. Trung Quốc.    

C. Campuchia.      

D. Thái Lan.

Câu 123 : Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. giữa mùa gió Đông Bắc.

B. giữa mùa gió Tây Nam.

C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

Câu 124 : Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.

Câu 125 : Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do

A. kết quả của quá trình đô thị hóa

B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước

D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 126 : Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân

B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản

D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 127 : Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là

A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống

C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn

D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 128 : Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.

B. Khai thác dầu khí.

C. Giao thông vận tải biển.

D. Du lịch biển.

Câu 129 : Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam

B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây

C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào

D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

Câu 130 : Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Malaixia.                                                  

B. Xingapo.

C. Campuchia.               

D. Inđônêxia.

Câu 131 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Tây Ninh.                 

B. Bình Phước.

C. Bình Dương.            

D. Đồng Nai.

Câu 132 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có tỉnh lị là thị xã?

A. Tiền Giang.               

B. Quảng Trị.

C. Phú Thọ.                  

D. Đắk Nông.

Câu 133 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Bắc Trung Bộ là

A. dừa.       

B. lạc.         

C. đậu tương.        

D. điều.

Câu 134 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có số dân từ 200 001 – 500 000 người (năm 2007) ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa.

 B. Thủ Dầu Một.

C. Vũng Tàu.                 

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 139 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 141 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.

C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.

D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.

Câu 142 : Gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất ở vùng nào trên đất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 143 : Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?

A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.

B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội.

D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.

Câu 144 : Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là

A. than, dầu khí, thủy năng.

B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.

C. thủy triều, thủy năng, sức gió.

D. than, dầu khí, địa nhiệt.

Câu 145 : Nhận xét nào dưới đây chưa đúng về mạng lưới giao thông nước ta?

A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực

B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN

C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành

D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ

Câu 146 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?

A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều

B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú

C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện

D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế

Câu 147 : Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là

A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất

B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất

C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác

D. ranh giới thay đổi theo thời gian

Câu 148 : Hướng chính trong việc khai thác vùng ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khai thác triệt để tầng cá nổi.

B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn.

C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm.

D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa.

Câu 149 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.

C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định.

Câu 150 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Miền.

C. Đường.            

D. Kết hợp (cột và đường).

Câu 151 : Cho biểu đồ: 

A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam

B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam

C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam

D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia

Câu 152 : Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo.                   

B. lạnh, ẩm.

C. ẩm áp, ẩm ướt.          

D. lạnh, khô.

Câu 153 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu nhất là do

A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển

B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ

D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng

Câu 154 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành

A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản

B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản

C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản

D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi

Câu 155 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.

B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp

C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi

D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất

Câu 156 : Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng

B. giải quyết vấn đề nước

C. bổ sung nguồn lao động

D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản

Câu 157 : Nguyên nhân cơ bản giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước là

A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

B. có cảng biển

C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước

D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước

Câu 158 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN

B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta

C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…

D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN

Câu 159 : Cho biểu đồ:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau

B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam

C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định

Câu 160 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 161 : Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta chưa cần phải quan tâm tới điều gì?

A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.

B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao.

C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.

D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa.

Câu 162 : Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.

C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu 163 : Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh cách xa nhau nhất là

A. điểm cực Bắc. 

B. điểm cực Nam.

C. điểm cực Đông.                   

D. điểm cực Tây.

Câu 164 : Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.

C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.

D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.

Câu 165 : Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do

A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.

B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.

C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.

D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau.

Câu 166 : Một mô hình sản xuất hàng hoá trong ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh

B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp

C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp

D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh

Câu 167 : Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là:

A. cà phê, cao su, mía

B. hồ tiêu, bông, chè

C. cà phê, cao su, chè

D. điều, chè, thuốc lá

Câu 168 : Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tất cả các tỉnh đều có biển

B. có các đồng bằng châu thổ rộng

C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu

D. vùng trung du trải dài

Câu 169 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về

A. diện tích cây chè.

B. trữ năng thuỷ điện.

C. sản lượng cây cao su.

D. diện tích cây cà phê.

Câu 170 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố trực thuộc tỉnh nhất nước ta?

A. Quảng Nam. 

B. Lâm Đồng

C. Đồng Tháp                

D. Quảng Ninh

Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi 

A. Con Voi.

B. Tam Điệp

C. Hoàng Liên Sơn.                 

D. Bạch Mã

Câu 173 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh

A. Đồng Nai.

B. An Giang.

C. Kiên Giang.          

D. Cà Mau.

Câu 176 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cửa Lò. 

B. Sơn Tây. 

C. Thuận An. 

D. Cam Ranh.

Câu 179 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa bão diễn ra quanh năm

B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất

C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam

D. Miền Nam không có bão

Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. đất phi nông nghiệp

B. đất lâm nghiệp có rừng

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 181 : Địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.

B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.

C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.

D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao.

Câu 182 : Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là

A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp

B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí

C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến

D. trình độ đô thị hoá thấp

Câu 183 : Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.         

D. Tây Nguyên.

Câu 184 : Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta?

A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.

B. Có nhiều ngư trường.

C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.

D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ.

Câu 185 : Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề đặt ra hàng đầu là

A. xây dựng các công trình thuỷ lợi

B. trồng rừng ven biển

C. tăng vụ

D. đổi mới giống

Câu 186 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại

B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm

C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài

D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 187 : Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước là do có

A. lao động trình độ cao         

B. diện tích mặt nước rộng lớn.

C. trữ lượng thuỷ sản lớn.                 

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt.

Câu 188 : Khu vực Đông Nam Á có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây?

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.

B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.

C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

Câu 189 : Cho bảng số liệu

A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.

B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.

C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.

D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm.

Câu 190 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Đường

C. Ô vuông

D. Miền

Câu 191 : Cho biểu đồ:

A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.

B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.

C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.

D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.

Câu 192 : Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. Tín phong.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. gió mùa Tây Nam.    

D. gió địa phương

Câu 193 : Một hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.

B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.

C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.

Câu 194 : Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

A. xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.

C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim. 

D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 195 : Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. có cơ sở hạ tầng tốt

B. có lực lượng lao động trình độ cao

C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

D. có cửa ngõ thông ra biển

Câu 196 : Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.

B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.

C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.

D. nâng cao đời sống người dân.

Câu 197 : Một trong những nguyên nhân chính để cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do

A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.

B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.

C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.

D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm.

Câu 198 : Cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ được hình thành là do sự tác động của

A. đặc điểm khí hậu.    

B. cấu trúc địa hình.

C. đất và rừng.      

D. mạng lưới sông ngòi.

Câu 199 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục

B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm

C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng

D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm

Câu 200 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn

B. Có truyền thống lâu đời

C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài

D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại

Câu 201 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao

B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi

C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung

D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm

Câu 202 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có

A. nền nhiệt độ cao       

B. bốn mùa rõ rệt

C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.

D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 203 : Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình ít chịu tác động của con người.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

Câu 204 : Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở

A. dãy Tam Điệp.

B. dãy Bạch Mã

C. dãy Hoành Sơn.        

D. các cao nguyên Nam Trung Bộ.

Câu 205 : Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là

A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.

B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.

D. lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 206 : Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là

A. kinh tế Nhà nước.

B. kinh tế ngoài Nhà nước.

C. kinh tế tư nhân.

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 207 : Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là

A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công

B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. mang tính tự cấp, tự túc.

Câu 208 : Hai trong số các đảo đông dân ở nước ta là

A. hòn Tre và hòn Khoai.

B. Cát Bà và Lý Sơn.

C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.

D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.

Câu 209 : Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.

B. nguồn vốn đầu tư lớn.

C. nguồn năng lượng phong phú.

D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao.

Câu 210 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là

A. Tĩnh Túc.

B. Thạch Khê.

C. Tùng Bá.

D. Trại Cau.

Câu 212 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 216 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 217 : Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 219 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

C. đất lâm nghiệp có rừng.

D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 220 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.

B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.

C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.

Câu 221 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là

A. khai thác bừa bãi, quá mức.

B. sự tàn phá của chiến tranh.

C. nạn cháy rừng.

D. biến đổi khí hậu

Câu 222 : Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do

A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.

B. có số dân đông nhất trong các vùng.

C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp

D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.

Câu 223 : Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là

A. tập trung ở miền Bắc.

B. không đều theo lãnh thổ.

C. tập trung ở vùng miền núi.

D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ.

Câu 224 : Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là

A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.

B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.

C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).

D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á.

Câu 225 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên?

A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.

B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.

D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.

Câu 226 : Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.

B. có lực lượng lao động đông đảo.

C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.

D. có cửa ngõ thông ra biển.

Câu 227 : Việc làm thuỷ lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do

A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.

B. sự phân mùa của khí hậu.

C. độ dốc lớn.

D. số giờ nắng nhiều.

Câu 228 : Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là

A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.

B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.

C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.

D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma.

Câu 229 : Cho bảng số liệu:

A. 7,3 lần. 

B. 3,3 lần. 

C. 9,3 lần. 

D. 2,2 lần.

Câu 230 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.

D. Trung Quốc là nước xuất siêu.

Câu 231 : Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là

A. mưa vào thu - đông.

B. mưa vào mùa đông.

C. mưa vào hè – thu.     

D. mưa vào đầu hạ.

Câu 232 : Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để

A. sử dụng triệt để nguồn lao động.

B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.

C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.

D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

Câu 233 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. có năng suất lúa cao hơn.

B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.

C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.

D. có trình độ thâm canh cao hơn.

Câu 234 : Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.

B. địa hình bằng phẳng.

C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 235 : Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là

A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.

B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.

C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí.

D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.

Câu 236 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN?

A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.

B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.

C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.

D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.

Câu 237 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định.

B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.

D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000.

Câu 238 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định.

Câu 239 : Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm

A. đa dạng hoá sản phẩm.

B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.

C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp.

D. hạn chế ô nhiễm môi trường.

Câu 240 : Để phát triển chăn nuôi gia súc, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.

B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.

C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.

D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.

Câu 241 : Ý nào không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.

C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.

D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

Câu 242 : Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc

Câu 243 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành hai mùa là

A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.

B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa.

C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều.

D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều.

Câu 244 : Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là

A. vùng biển Bắc Bộ     

B. vùng biển Bắc Trung Bộ

C. vùng biển Nam Trưng Bộ

D. vùng biển Nam Bộ

Câu 245 : Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm

A. khoảng 1 triệu lao động

B. khoảng 2 triệu lao động

C. khoảng 3 triệu lao động

D. khoảng 4 triệu lao động

Câu 246 : Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005

A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 247 : Các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các khu vực tập trung công nghiệp

B. gần các cảng biển

C. xa khu dân cư

D. đầu nguồn các dòng sông

Câu 248 : Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ

C. Nhiều cảnh quan đẹp

D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

Câu 249 : Vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm giống nhau là

A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản

C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản

D. có mùa đông lạnh

Câu 250 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

Câu 252 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam 8, các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. than nâu và than bùn

B. than đá và thiếc

C. than nâu và khí tự nhiên

D. dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 253 : Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là:

A. Thanh Hoá, Nghệ An

B. Long An, Đồng Tháp

C. Kiên Giang, An Giang

D. Thái Bình, Nam Định

Câu 255 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ 

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 256 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có ở Bắc Trung Bộ là

A. cơ khí

B. chế biến nông sản

C. dệt, may

D. sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 260 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ

A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...

B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài

C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An

D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 261 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng

C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ

D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 262 : Đặc điểm nhiệt độ nào sau đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Câu 263 : Một trong những đặc điểm quan trọng của lao động nông nghiệp nước ta là

A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao

C. có tinh thần trách nhiệm cao

D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao

Câu 264 : Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP

C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)

Câu 265 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?

A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm

B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi

Câu 266 : Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật

C. Tăng độ mặn trong đất

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý

Câu 267 : Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao

C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông

D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển

Câu 268 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dân cư ở Đông Nam Á

A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%.

C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao.

Câu 269 : Cho bảng số liệu:

A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu

B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu

C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu

D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi

Câu 270 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

Câu 271 : Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Chế độ nước sông theo mùa

D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc

Câu 272 : Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế

B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước

C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước

D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 273 : Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục

Câu 274 : Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú

B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước

C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường

D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

Câu 275 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là

A. đất badan màu mỡ, tập trung

B. địa hình tương đối bằng phẳng

C. nguồn nước sông, hồ dồi dào

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt

Câu 276 : Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang có ý nghĩa

A. phát triển hệ thống đô thị ven biển

B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh

Câu 277 : Cho bảng số liệu:

A. bằng bán kính đường tròn năm 2005

B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005

C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005

D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005

Câu 278 : Cho biểu đồ:

A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm

B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn

C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị

D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh

Câu 279 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta?

A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất

B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn

C. Phát triển đồng đều khắp cả nước

D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

Câu 280 : Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do

A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng

B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn

C. lưu lượng nước lớn

D. có nhiều hồ

Câu 281 : Phát biểu nào sau đây không đứng về kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

A. Chính sách phát triển phù hợp

B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn

C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất

D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247