Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng)

B. Lưu vực sông Mê Công

C. Lưu vực sông Đồng Nai

D. Lưu vực sông Thu Bồn

Câu 5 : Vấn đề việc làm ở vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì

A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn

B. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển

C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế

D. Số dân đông, kết cấu dân số trẻ nguồn lao dộng dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển

Câu 6 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất

Câu 7 : Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Ở từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã

B. Ở giữa nhô cao, hai đầu hạ thấp

C. Hướng tây bắc – đông nam

D. Thấp và hẹp ngang

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

B. Có đầy đủ khoán sản cho công nghiệp

C. Tai nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp

D. Số dân đông, mật độ dân cư cao nhất cả nước

Câu 9 : Vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống do

A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển

B. có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống

C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh với nhiều làng nghề truyền thống

Câu 10 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng lúc có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích

C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng

D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định

Câu 11 : Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng?

A. Cung cáp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp

B. Giữ đất, nước và bảo vệ môi trường sinh thái

C. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật

D. Khai thác rừng góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp

Câu 12 : Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động

C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt

D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta

Câu 13 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta làm

A. sản xuất nông nghiệp ổn định

B. tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp

C. sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao

D. sản xuất nông nghiệp mang tính tự cung tự cấp

Câu 14 : Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do

A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.

B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển

D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình

Câu 16 : Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu 17 : Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới

B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh

D. phần lớn là đát feralit trên đá phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác

Câu 19 : Để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là

A. Đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ

B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân

C. tìm kiếm cá ngư trường đánh bắt mới

D. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến

Câu 21 : Việc bảo đảm an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để

A. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ

C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng

D. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp

Câu 22 : Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối

B. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp

C. dân số qua đông, mật độ dân số cao

D. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh

Câu 23 : Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường biển?

A. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí

B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khi khai thác dầu

C. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí

D. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu

Câu 24 : Việc giải quyết vấn đề nào sau đây đòi hỏi có sự hợp tác toàn cầu?

A. Chống khan hiếm nước ngọt

B. Bảo vệ môi trường ven biển

C. Ổn định hòa bình thế giới

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên

Câu 25 : So với nhóm nước phát triển, nhỏ nước đang phát triển có dân số

A. Trẻ và ít hơn

B. già và đông hơn

C. trẻ và đông hơn

D. già và ít hơn

Câu 26 : Cho bảng số liệu:

A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước

D. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước

Câu 27 : Hậu quả nào sau đây do cơ cấu dân số già gây ra?

A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội

B. Tốn chi phí đào tạo nghề

C. Tăng áp lực lên tài nguyên

D. Thất nghiệp, thiếu việc làm

Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?

A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng

B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng

C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm

Câu 30 : Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là

A. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn

B. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng trên toàn thế giới

C. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ

D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vị rộng

Câu 31 : Cho bảng số liệu:

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục

B. Thái Lan tăng thấp nhất

C. Việt Nam tăng liên tục

D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất

Câu 32 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi đánh giá về thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng

B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới

C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch

D. Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoán sản và thủy điện

Câu 33 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm

B. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô tăng bằng nhau

D. Tỉ suất sinh thô luôn lơn hơn tỉ suất tử thô

Câu 34 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên nhân làm cho chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh?

A. Nhu cầu thịt gia cầm và trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng

B. Dịch vị giống và thú y đã có nhiều tiến bộ

D. Hiệu quả chăn nuôi cao và ổn định

D. Hiệu quả chăn nuôi cao và ổn định

Câu 35 : Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình

A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

B. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

C. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định

D. Liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

Câu 36 : Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập và nước ta vào thời gian

A. nửa cuối mùa hạ

B. giữa và cuối mùa hạ

C. cuối mùa hạ

D. nửa sau mùa hạ

Câu 37 : Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu là do

A. đẩy mạnh thâm canh

B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ

C. mở rộng diện tích canh tác

D. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh

Câu 38 : Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bàng sống Hồng vì

A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lức phát triển kinh tế - xã hội

B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng

C. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng

Câu 39 : Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. ít đồng cỏ lớn cơ sở chăn nuôi còn hạn chế

B. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển

C. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng

D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ

Câu 40 : Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.

B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.

C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.

D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.

Câu 41 : Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.

C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.

Câu 42 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường tự nhiên?

A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.

B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát triển theo quy luật riêng của nó.

C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.

D. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người 

Câu 43 : Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là

A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.

C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.

Câu 44 : Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ

A. dịch vụ sản xuất.

B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu dùng.

D. dịch vụ công.

Câu 45 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

C. có địa hình cao nhất nước ta.

D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 46 : Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.

C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.

D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.

Câu 47 : Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên.

B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

C. Trình độ phát triển kinh tế.

D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.

Câu 48 : Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do

A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.

B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.

C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.

D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.

Câu 50 : Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió

A. mậu dịch.

B. đông cực.

C. tây ôn đới.

D. mùa.

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại?

A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.

C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.

D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.

Câu 52 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tròn

B. Cột.

C. Cột kết hợp đường

D. Miền

Câu 53 : Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.

B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.

C. Người dân ít sử dụng lương thực.

D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.

Câu 54 : Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.

C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 55 : Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

A. Trung Bộ.

B. Bắc Bộ.

C. Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 56 : Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là

A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.

B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.

C. lương thực, bông, thịt lợn.

D. lương thực, chè, thịt lợn.

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.

B. Có ngôn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.

C. Khu vực tự do về hàng hóa, công việc, đi lại.

D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.

Câu 58 : Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

B. vị trí địa lí hình dáng lãnh thổ quy định.

C. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du đồng bằng ven biển.

Câu 59 : Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.

B. tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

C. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.

D. đời sống nhân dân được cải thiện.

Câu 60 : Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?

A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.

B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.

Câu 61 : Quá trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi

A. địa hình, nước, khí hậu.

B. sinh vật, nhiệt độ, đất.

C. nhiệt độ, nước, sinh vật.

D. đất, nhiệt độ, địa hình.

Câu 63 : Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần

A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.

B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.

C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

D. nâng cao năng suất nông nghiệp.

Câu 64 : Cho bảng số liệu:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 65 : Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

A. tăng nhanh.

B. tăng chậm.

C. giảm xuống

D. không tăng.

Câu 67 : Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.

B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta

C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển

D. Góp phần làm điều hòa khí hậu

Câu 69 : Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

B. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.

C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á  (ASEAN).

Câu 70 : Cho bảng số liệu sau :

A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm

B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng

D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm

Câu 71 : Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.

B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.

C. Ảnh hưởng đến hòa tan, rửa trôi vật chất.

D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.

Câu 72 : Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?

A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.

B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.

D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.

Câu 73 : Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Chí tuyến hải dương.

B. Xích đạo lục địa.

C. Ôn đới hải dương

D. Cực lục địa.

Câu 74 : Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế ?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời

Câu 75 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.

B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.

C. Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn.

Câu 76 : Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005

A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.

B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.

C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.

Câu 78 : Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.

B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.

C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.

D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 79 : Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là :

A. hóa chất.

B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. điện tử - tin học.

D. công nghiệp năng lượng.

Câu 80 : Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là

A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng.

B. làm cho lớp đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.

C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên trong khi bộ phận khác bị hạ xuống.

D. làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.

Câu 83 : Thiên hà là

A. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ

B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.

C. một tập hợp nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ.

D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.

Câu 84 : Những vùng bất ổn của Trái Đất thường nằm ở

A. Trên lục địa

B. Giữa các đại dương

C. Các vùng gần cực

D. Vùng tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo

Câu 85 : Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước

A. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia

B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.

C. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc

D. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia

Câu 88 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có

A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ

B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

C. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán

D. nhiều tài nguyên khoáng sản

Câu 89 : Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. đất feralit

B. đất phèn, đất mặn

C. đất phù sa ngọt

D. đất cát, đất pha cát

Câu 90 : Địa hình núi đá vôi phân bố nhiều nhất ở vùng núi

A. Vùng núi Trường Sơn Bắc

B. Vùng núi Đông Bắc

C. Vùng núi Tây Bắc

D. Vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 91 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. xuất hiện và bùng nổ công nghệ sinh học.

B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông.

C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.

D. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới.

Câu 92 : Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng

A. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa

B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở

C. phía ngoài đường cơ sở

D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải

Câu 94 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Hà Nội, Điện Biên Phủ, Lạng Sơn

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang

C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau

Câu 95 : Ý nào dưới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời?

A. Tất cả các thiên thể trong Hệ Mặt Trời đều có khả năng tự phát sáng.

B. Trong Hệ Mặt Trời, các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng, trừ Trái Đất

C. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là Mặt Trời và Mặt Trăng.

D. Trong Hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng.

Câu 96 : Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi

B. hướng núi vòng cung

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

Câu 97 : Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan

B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô

C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan

D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô

Câu 98 : Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23023’B thuộc

A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.

B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.

C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

Câu 99 : Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

C. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng

D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

Câu 101 : Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa

A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.

B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.

C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.

D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

Câu 102 : Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ

A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã

B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã

C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

nam sông Cả tới dãy Trường Sơn Nam

Câu 103 : Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.

B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Đồng Nai.

Câu 104 : Cho biểu đồ:

A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.

B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,50C.

D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.

Câu 105 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường

Câu 106 : Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là

A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.

C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.

Câu 107 : Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bắc Trung Bộ

B. Tây Nguyên

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 108 : Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. vùng trong đê

B. rìa phía tây và tây bắc

C. các ô trũng ngập nước

D. vùng ngoài đê

Câu 110 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ

B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.

C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi

D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.

Câu 111 : Cho bảng số liệu:

A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 112 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do

A. có nhiều cồn cát, đầm phá

B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển

C. thềm lục địa ở khu vực này hẹp

D. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ

Câu 114 : Bờ biển nước ta kéo từ

A. Móng Cái đến Cà Mau

B. Móng Cái đến Hà Tiên

C. Quảng Ninh đến Hà Tiên

D. Quảng Ninh đến Kiên Giang

Câu 116 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A. nạn cát bay

B. triều cường

C. sạt lở bờ biển

D. bão

Câu 117 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

A. Diện tích vùng biển lớn gấp khoảng 3 lần diện tích đất liền.

B. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.

C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.

D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.

Câu 118 : Cho biểu đồ:

A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.

B. Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.

C. Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.

D. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.

Câu 119 : Cho bảng số liệu:

A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.

B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình.

C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.

D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp cho con người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.

D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Câu 121 : Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là vùng

A. đặc quyền kinh tế

B. nội thuỷ

C. tiếp giáp lãnh hải

D. lãnh hải

Câu 122 : Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.

B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc.

D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.

Câu 123 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.

B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.

C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.

D. Bên cạnh núi, còn có đồi.

Câu 124 : Sự đa dạng và giàu có của hệ sinh thái vùng ven biển nước ta không bao gồm sự đa dạng và giàu có của

A. hệ sinh thái vùng ngập mặn

B. hệ sinh thái trên đất phèn

C. hệ sinh thái rừng trên núi cao

D. hệ sinh thái rừng trên các đảo

Câu 125 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm ít nhất?

A. Đồng bằng Bắc Bộ.

B. Đồng bằng Nam Bộ

C. Cực Nam Trung Bộ

D. Trung Trung Bộ

Câu 126 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta khác với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi?

A. Do nước ta nằm gần xích đạo.

B. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.

D. Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.

Câu 127 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

Câu 128 : Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở

A. Nam Bộ

B. Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ

Câu 130 : Các nước công nghiệp mới (NICS) tập trung chủ yếu ở

A. châu Á và Mĩ La tinh.

B. châu Phi và Bắc Mĩ.

C. châu Đại Dương và Nam Á.

D. châu Âu và Tây Nam Á.

Câu 131 : Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng

A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.

B. khác nhau giữa các mùa trong một năm.

C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.

D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Câu 132 : Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là

A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia.

B. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu.

C. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước.

D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử.

Câu 133 : Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.

C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.

D. Phát triển giao thông đường sông.

Câu 136 : Hệ tọa độ địa lí của phần đất liền nước ta là

A. 230 23’B - 8 0 34’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ

B. 230 20’B - 8 0 30’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ

C. 230 23’B - 8 0 30’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ

D. 230 23’B - 8 0 34’B và 1020 09’Đ - 1090 20’Đ

Câu 137 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 138 : Đặc điểm nào sau đây quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.

B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.

C. Sản xuất có đặc tính mùa vụ.

D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 139 : Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu giữa các vùng trong một nước?

A. Khoa học

B. Lao động

C. Đất đai, biển

D. Vị trí địa lí

Câu 140 : Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

A. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.

B. công nghiệp dệt của thế giới.

C. công nghiệp luyện kim của thế giới.

D. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.

Câu 141 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào mùa hạ?

A. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn.

B. Cà Mau, Cần Thơ, Sa Pa.

C. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng.

D. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt.

Câu 142 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Gâm thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Hồng

B. Sông Thái Bình

C. Sông Mê Công

D. Sông Đồng Nai

Câu 144 : Khu vực có dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

A. rìa Đồng bằng sông Hồng

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 145 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 146 : Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là

A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.

B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Câu 147 : Địa hình núi theo hướng vòng cung ở nước ta thể hiện rõ ở vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc và Tây Bắc.

B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 149 : Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là nơi

A. có các khu ruộng cao bạc màu.

B. không được bồi đắp phù sa hàng năm.

C. thường xuyên được bồi đắp phù sa.

D. có nhiều ô trũng ngập nước.

Câu 151 : Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.

D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

Câu 154 : Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.

B. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.

C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.

D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.

Câu 155 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của

A. sự phân hủy các chất phóng xạ.

B. các phản ứng hóa học khác nhau.

C. bức xạ từ Mặt Trời tới Trái Đất.

D. sự dịch chuyển các dòng vật chất.

Câu 156 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phìng

B. Tà Phìng, Sín Chải, Mộc Châu

C. Tà Phìng, Mộc Châu, Mơ Nông

D. Tà Phìng, Mộc Châu, Sơn La

Câu 157 : Cho bảng số liệu:

A. Cột chồng

B. Đường

C. Kết hợp

D. Cột ghép

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247