A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–NH–CH3.
C. C6H5NH2
D. CH3–CH(CH3)–NH2
A. α-aminoaxit
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic
D. este
A. stiren
B. isopren
C. propen
D. toluen
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic
A. buta-1,2-đien
B. buta-1,3-đien
C. buta-1,4-đien
D. 2- metylbuta-1,3-đien
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 40%
B. 80%
C. 50%
D. 60%
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13,8
B. 6,9
C. 41,4
D. 21,6
A. 28,25.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 37,50.
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít.
A. Cacnalit
B. Xiđerit
C. Pirit
D. Đôlômit
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
A. AgNO3
B. H2SO4 loãng
C. HNO3
D. FeCl3
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
A. HOOC-CH2-CHO
B. HO-CH2-CHO
C. CH3CHO
D. HCHO
A. 3,22 gam
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam
D. 4,25 gam
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
A. điện phân
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. nhiệt nhôm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 28,6.
B. 25,45
C. 21,15.
D. 8,45
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC3H7
D. HCOOCH=CH –CH3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12
A. buta-1,3-dien
B. isopren
C. đivinyl
D. isopenten
A. Ancol etylic
B. Glixerol
C. Propan - 1,2 - điol
D. Ancol benzylic
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
A. Cấu hình electron là [Ne]3s2.
B. Kim loại nhẹ, mềm.
C. Số oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOH.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. HCl.
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Metylamin
A. NH4NO3.
B. NH4Cl.
C. (NH2)2CO.
D. KNO3.
A. 62500 đvC.
B. 625000 đvC.
C. 125000 đvC.
D. 250000 đvC.
A. Fe bị ăn mòn hóa học.
B. Sn bị ăn mòn hóa học.
C. Sn bị ăn mòn điện hóa.
D. Fe bị ăn mòn điện hóa.
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit trung tính.
A. 0,78g.
B. 3,12g.
C. 1,74g.
D. 1,19g.
A. 2,7.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 5,4.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 75.
B. 65.
C. 80.
D. 55.
A. 75.
B. 103.
C. 125.
D. 89.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
C. H2 + Cl2 → 2HCl.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na.
B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.
B. Trong sản xuất thép, để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.
C. Thép là hợp kim của sắt, chứa 0,01-2% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác.
D. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbomono oxit.
A. 48,6.
B. 13,5.
C. 16,2.
D. 21,6.
A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ³ 2).
B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịchNaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
A. 13,85.
B. 8,05.
C. 9,65.
D. 3,85.
A. 19,42.
B. 26,21.
C. 13,59.
D. 38,84.
A. 24,68.
B. 27,29.
C. 26,87.
D. 25,14.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 67,5%.
B. 72,8%.
C. 60,2%.
D. 70,3%.
A. 26,34.
B. 29,94.
C. 24,48.
D. 25,60.
A. 42,36.
B. 30,54.
C. 44,82.
D. 34,48.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 440 ml.
B. 600 ml.
C. 640 ml.
D. 760 ml.
A. 101,52.
B. 103,68.
C. 77,76.
D. 95,04.
A. 21,6%.
B. 24,0%.
C. 23,2%.
D. 20,8%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247