A. [C6H7O2(NO2)3]n
B. [C6H7O3(ONO2)2]n
C. [C6H7O3(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
A. HCl, NaOH.
B. HCl, CH3OH.
C. HCl, NaCl.
D. NaOH, NaCl.
A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.
C. NH4+, Na+, CO32-,Br-.
D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin
B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin
C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin
D. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. metylamin
B. metyl fomat
C. anilin
D. glyxin
A. Ca
B. Na
C. Ag
D. Fe
A. Ancol metylic
B. Etylen glicol
C. Glyxerol
D. Ancol etylic
A. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi
B. tác dụng với oxi của không khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
C. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
D. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của không khí.
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3COOCH3.
A. CO và CH4
B. H2S và NH3.
C. SO2 và NO2
D. CH4 và CO2.
A. 144
B. 130
C. 102
D. 116
A. BaCO3
B. Al2O3
C. Al
D. phenolphtalein
A. 0,030.
B. 0,020
C. 0,015.
D. 0,010.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
A. Ca(NO3)2 và K2CO3.
B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
D. K2SO4 và CaCl2.
A. 25,92
B. 30,24
C. 34,56.
D. 43,20.
A. 22,08.
B. 28,08.
C. 24,24.
D. 25,82
A. N2, NO2, CO, CH4.
B. Cl2, O2, CO, H2
C. NH3, O2, N2, H2
D. NH3, NO, CO2, H2S.
A. xenlulozơ và amilozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tristearin.
D. glucozơ và amilopectin.
A. đa chức
B. polime
C. protein
D. cacbohiđrat
A. Cu
B. Mg
C. Ca
D. Zn
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 3000.
B. 1200
C. 1800.
D. 3600.
A. anilin, metylamin, amoniac
B. anilin, amoniac, metylamin.
C. amoniac, etylamin, anilin
D. etylamin, anilin, amoniac
A. CnHnO2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n + 2O2.
D. CnH2nO2
A. Na.
B. K.
C. Cs.
D. Al.
A. Fe và Cu.
B. Mg và Ba.
C. Na và Cu.
D. Ca và Fe.
A. Cu và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Zn và Al.
D. Cu và Ag.
A. MO2.
B. M2O3.
C. MO.
D. M2O.
A. Al(OH)3.
B. MgCl2.
C. BaCl2.
D. Al(NO3)3.
A. MgO.
B. K2O.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
A. Là oxit lưỡng tính.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Dễ tan trong nước.
D. Dùng để điều chế nhôm.
A. NaOH và H2.
B. NaOH và O2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
A. Ca, Ba.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Sr, K.
A. dung dịch AgNO3.
B. Cl2.
C. Al2O3.
D. dung dịch HCl đặc nguội.
A. K2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. K2CrO4.
D. KMnO4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyletyl este.
D. etylmetyl este.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. protein.
B. poli(vinyl clorua).
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
A. protein.
B. fructozơ.
C. triolein.
D. tinh bột.
A. Lys.
B. Val.
C. Ala.
D. Gly.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ visco.
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O.
B. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
A. dung dịch NaCl.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. quỳ tím.
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
A. 6,72.
B. 0,672.
C. 1,344.
D. 4,48.
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
A. 12,4.
B. 7,0.
C. 6,4.
D. 7,2.
A. isopropyl fomat.
B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ.
A. 25,32.
B. 11,88.
C. 24,28.
D. 13,16.
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,25.
D. 0,125.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,12.
D. 0,10.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 43,24%.
B. 37,21%.
C. 44,44%.
D. 53,33%.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 6,720 và 15,76.
B. 4,928 và 48,93.
C. 6,720 và 64,69.
D. 4,928 và 104,09.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,2.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247