Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết !!

209 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.

A. con lắc (2).

B. con lắc (1).

C. con lắc (3).

D. con lắc (4).

Câu 6 : Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào ?

A. f=12πmk

B. f=2πkm

C. f=2πmk

D. f=12πkm

Câu 14 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

C. Tốc độ của vật giảm dần.

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

Câu 16 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào 

A. biên độ của ngoại lực.

B. tần số riêng của hệ.

C. pha của ngoại lực.

D. tần số của ngoại lực.

Câu 17 : Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0=600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng.

A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N

B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α=300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s).

C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α=300 xấp xỉ bằng 1,598 (N).

D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10 m.s

Câu 19 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do trọng lực tác dụng lên vật.

B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 22 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm

A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.

B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.

C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.

D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm

Câu 23 : Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số riêng.

B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.

C. với tần số lớn hơn tần số riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.

Câu 25 : Năng lượng vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

C. tỉ lệ với biên độ dao động.

D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại

Câu 26 : Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:

A. a = 4x2

B.  a = -4x

C. a = -4x2

D. a = 4x

Câu 27 : Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

Câu 32 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

Câu 36 : Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A. a=Acosωt+φ

B. a=ω2Acosωt+φ

C. a=ω2Acosωt+φ

D. a=ωAcosωt+φ

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 39 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ωφ là các hằng số

A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian

B. không đổi theo thời gian

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. biến thiên theo hàm bậc nhất

Câu 42 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

A.  bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 43 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

Câu 45 : Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa

A.  ngược pha so với li độ.

B. ngược pha với gia tốc.

C. cùng pha so với gia tốc.

D. lệch pha 0,5π so với li độ.

Câu 46 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và gia tốc.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và cơ năng

D. Biên độ và tần số

Câu 51 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 52 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất. 

B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

C. vị trí cân bằng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 57 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. vật qua vị trí biên.

B. vật đổi chiều chuyển động.

C. vật qua vị trí cân bằng.

D. vật có vận tốc bằng 0.

Câu 58 : Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

C. luôn có lợi.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 59 : Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:

A. amax=ω2A

B. amax=ωA

C. amax=-ω2A

D. amax=ωA

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:

A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.

B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.

C. Động năng bằng thế năng khi li độ: x=±A2

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.

Câu 61 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào

A. khoảng cách giữa hai quả cầu.

B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.

C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.

D. dấu của điện tích của hai quả cầu.

Câu 66 : Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi

A. ngược pha với li độ.

B. sớm pha π2 so với vận tốc.

C. cùng pha với li độ.

D. trễ pha π2 so với li độ.

Câu 68 : Dao động tắt dần có:

A. tần số giảm dần theo thời gian.

B. biên độ giảm dần theo thời gian.

C. li độ giảm dần theo thời gian.

D. động năng giảm dần theo thời gian.

Câu 70 : Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ

A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.

C. phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.

Câu 71 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Động năng; tần số; lực kéo về.

B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.

D. Biên độ; tần số; gia tốc.

Câu 72 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động

A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.

B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.

C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.

D.  Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.

Câu 74 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi.

B. luôn có giá trị dương.

C. là hàm bậc nhất của thời gian.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 75 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản môi trường tác dụng vào vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn.

D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

Câu 76 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị

A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π

B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 78 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một

A. đường tròn

B. đường hypebol

C. đoạn thẳng

D. đường parabol

Câu 80 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng (ωt+φ) được gọi là

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. chu kỳ dao động

D. pha dao động

Câu 85 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 88 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. là hàm bậc hai của thời gian.

C. luôn có giá trị không đổi.

D. luôn có giá trị dương.

Câu 92 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. không đổi nhưng hướng thay đổi.

C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn và hướng không đổi.

Câu 94 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn    tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 95 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cos(4πt+π2). Gốc thời gian được chọn là lúc

A. vật ở vị trí biên âm.

B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D. vật ở vị trí biên dương.

Câu 96 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α0<150). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?

A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động

B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc

C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc

Câu 98 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 99 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.

D. gia tốc trọng trường.

Câu 101 : Dao động cưỡng bức có:

A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ thay đổi theo thời gian.

D. biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 102 : Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau.

A. x=20cos(πt+π2)(cm)

B. x=20cos(πt)(cm)

C. x=10cos(πt+π3)(cm)

D. x=20cos(πt-π2)(cm)

Câu 154 : Một con lắc lò xo có độ cứng K=100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng.

A. Khi tần số ngoại lực < 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.

B. Khi tần số ngoại lực < 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

C. Khi tần số ngoại lực > 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

D. Khi tần số ngoại lực > 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

Câu 206 : Gọi x1 và x2 là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm t1 thì x1 = 3cm, x2 = 4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm

B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc π/2

C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 5cm

D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 7cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247