Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết !!

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bng với nhau. Tình huống nào dưới đẩy có thể xảy ra?

A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

Câu 3 : Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A. Không khí khô.

B. Nước tinh khiết,

C. Thủy tinh.

D. dung dịch muối.

Câu 4 : Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không

A.F=kq1q2r2.

 B.F=kq1q2r.

C.F=kq1q2r.

D.F=q1q2kr.

Câu 5 : Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì?

A. Electrong chuyển từ thanh ebonit sang dạ.

B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebônit.

C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh ebônit.

D. Prôtôn chuyển từ thanh ebônit sang dạ.

Câu 6 : Câu phát biểu nào sau đẩy đúng?

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19C.

B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019C.

C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.

D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích

Câu 7 : Môi trường nào dưới đẩy không chứa điện tích tự do?

A. Nước biển.

B. Nước sông.

C. Nước mưa.

D. Nước cất.

Câu 8 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng

A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do

B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.

C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do

D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.

Câu 9 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một qủa cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A. thanh kim loại không mang điện tích.

B. thanh kim loại mang điện tích dương.

C. thanh kim loại mang điện tích âm.

D. thanh nhựa mang điện tích âm

Câu 10 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nỏ lách tách. Đó là do?

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.

Câu 11 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đẩy sẽ xảy ra?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng

C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

Câu 13 : Hai quả càu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α. Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.

C. Hai quả cầu không nhiễm điện.

D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.

Câu 14 : Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gan nhau chạm nhau rồi lại đấy nhau ra.

Dra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.

Câu 15 : Đăt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.

Câu 16 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? 

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.

B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau

Câu 17 : Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 3 lần.

B. Giảm đi 3 lần.

C. Tăng lên 9 lần.

D. Giảm đi 9 lần.

Câu 18 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đôi.

B. giảm đi một nửa.

C. giảm đi bốn lần.

D. không thay đi

Câu 28 : Một hệ tích điện có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai  ion âm giống nhau q nằm cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là A. Bỏ qua trọng lượng của các ion. Chọn phương án đúng.

A. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −4e.

B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −2e.

C. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −2e

D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −4e

Câu 29 : Có hai điện tích điểm q1 = 9.10-9C và q2 = -10-9C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng

A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.

B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.

C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.

D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm

Câu 30 : Hai điện tích điểm q1 = 2 µC và q2 = −8µC đặt tự do tại hai điểm tương ứng A, B cách nhau 60 cm, trong chân không. Phải đặt điện tích q3 ở đâu, có dấu và độ lớnnhư thế nào để cả hệ nằm cân bằng?

A. Đặt q3 = −8µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.

B. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.

C. Đặt q3 = −8 µC trên đường thẳng AB,ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.

D. Đặtq3=−4 µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.

Câu 33 : Một hệ gồm ba điện tích dương q giống nhau và một điện tích Q nằm cân bằng. Ba điện tích q nằm tại ba đỉnh của một tam giác điều  và điện tích Q đặt tại?

A. Tâm của tam giác đều với Q=q/3

B. Tâm của tam giác đều với Q=-q/3

C. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q=-q/3

D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q=q/3

Câu 34 : Một quả của tích điện +6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu baonhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron,

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1013 electron.

Câu 40 : Câu phát biểu nào sau đây sai?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

C. Đường sức của điện trường bao giờ cùng là đường thẳng.

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

Câu 41 : Câu phát biểu nào sau đây sai?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

C. Đường sức của điện trường bao giờ cùng là đường thẳng.

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

Câu 44 : Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đu là A = qEd. Trong đó d là

A. Chiều dài MN.

B. Chiều dài đường đi quả điện tích.

C. Đường kính của quả cầu tích điện

D. hình chiêu của đường đi lên phương cua một đường sức

Câu 45 : Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyn trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng

A. d là chiều dài của đường đi.

B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.

C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.

D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.

Câu 46 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổi lách tách. Đó là do

A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.

C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên

Câu 47 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một của cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.

C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

Câu 50 : Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?

A. M và N nhiễm điện cùng dấu.

B. M và N nhiễm điện trái dấu.

C. M nhiễn điện, còn N không nhiễm điện

D. Cả M và N đều không nhiễm điện.

Câu 51 : Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?

A. K nhiễm điện dương.

B. K nhiễm điện âm.

C. K không nhiễm điện.

D. không thể xảy ra hiện tượng này

Câu 52 : Hãy gii thích tại sao ở các xe xitec thở dầu người ta phải lắp một chiếc xích sắt chạm xuống đất? Khi xe chạy vỏ thùng nhiễm điện, có thể làm nảy sinh tia lửa điện và bốc cháy. Vì vậy, người ta phải làm một chiếc xích sắt nói vỏ thùng với đất?

A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.

B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất

C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.

D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên để làm cho thùng không nhiễm điện.

Câu 53 : Trong các công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử

Câu 54 : Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (ti vi) chưa hoạt động.Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình

A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc. 

B. Nhiễm điện cùng  dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sơi dây tóc.

C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng.

Câu 55 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cua một điện tích điểm O tại một điểm?

A. Điện tích Q.

B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 56 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niuton.

B. Culong.

C. Vôn kế mét.

D. Vôn trên mét

Câu 60 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

C. Cả A và B là điện tích dương.

D. Cả A và B là điện tích âm

Câu 62 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích. Các điện tích đó là

A. hai điện tích dương.

B. hai điện tích âm.

C. một điện tích dương, một điên tích âm.

D. không thể có các đường sức có dạng như thế

Câu 63 : Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt

A. Các điện tích cùng độ lớn.

B. Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.

C. Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.

D. Các điện tích cùng dấu

Câu 65 : Một điện tích điểm Q=-2.10-7C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng sốđiện môi ε  = 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5cm có

A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105V/m.

B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105V/m.

C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105V/m.

D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105V/m.

Câu 66 : Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳngđứng từ trên xuống dưới. Một posiêlectron (+e =+1,6.10-19C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?

A. 3,3.10-21 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B. 3,2.10-21­­ N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. 3,2.10-17 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

D. 3,2.10-21N, hướng thẳng đứng từ dưới lên

Câu 81 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên bốn lần thì lực tương tác giữa chúng?

A. tăng lên gấp đôi.

B. giảm đi một nửa

C. giảm đi bốn lần.

D. không thay đổi.

Câu 82 : Không thể nói về hng số điện môi của chất nào dưới đây?

A. Không khí khô

B. Nước tinh khiết.

C. Thủy tinh

D. Kim loại

Câu 83 : Đăt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O. M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi AMN là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khăng định đúng?

A.AMNO và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.

B.AMNO không phụ thuộc vào đường dịch chuyền

C. AMN = 0, không phụ thuộc vào đường dịch chuyên.

D. Không thể xác định được AMN.

Câu 87 : Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.

B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.

C. Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.

D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.

Câu 88 : Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19C.

B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C.

C. Điện tích hạt nhân bang một số nguvên lần điện tích nguyên tố.

D. Tất ca các hạt sơ cấp đều mang điện tích.

Câu 89 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?

A. Nước biển.

B. Nước sông.

C. Nước mưa

D. Nước cất

Câu 90 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.

C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

Câu 91 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A. Thanh kim loại không mang điện tích.

B. Thanh kim loại mang điện tích dương

C. Thanh kim loại mang điện tích âm

D. Thanh nhựa mang điện tích âm

Câu 93 : Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện?

A. Trong cả quá trình bằng 0.

B. Trong quá trình M đến N là dương.

C. Trong quá trình N đến M là dương.

D. Trong cả quá trình là dương.

Câu 96 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường?

A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.

B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.

C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.

D. Tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển

Câu 97 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào?

A. Vị trí của các điểm M, N.

B. hình dạng của đường đi MN.

C. Độ lớn của điện tích q.

D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.

Câu 98 : Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào?

A. Vị trí của các điểm M, N.

B. Hình dạng đường đi từ M đến N.

C. Độ lớn của điện tích q.

D. Cường độ điện trường tại M và N.

Câu 99 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm.

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.

B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

Câu 106 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1q2 = xq1 (với – 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lai ở khoảng cách R chúng sẽ?

A. Hút nhau và độ lớn F < F0

B. Hút nhau và độ lớn F > F0

C. Đẩy nhau với độ lớn F < F0

D. đẩy nhau với độ lớn F > F0

Câu 107 : Hai điện tích điểm q1 = +3.10-8C và q2-4.10-8C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB

A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm

B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm

C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm

D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm

Câu 113 : Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đinh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. có phương vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC.

B. có độ lớn bằng 21kqr2

C. có độ lớn bằng 37.kqr2

D. Có độ lớn bằng 0

Câu 114 : Đt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đt tại B và D. Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.x

C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

D. có độ lớn bằng 0.

Câu 122 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (b qua tác dụng của trường hấp dn), ion dương đó sẽ

A. chuyến động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.

B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên

Câu 123 : Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bt kì (bó qua tác dụng cua trường hấp dn) thỉ nó s

A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.

B. chuyển động từ diêm có điện thế cao đen điểm cỏ điện thế thấp

C. chuyến động từ diêm có điện thế thắp đến điểm có điện thế cao.

D. đứng yên

Câu 124 : Thả cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ?

A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.

B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.

C. chuyển động từ nơi có điện thể thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên

Câu 125 : Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

A. VM = 3V. 

B. VN = 3V.

C. VM-VN = 3V.

D. VN-VM = 3V

Câu 126 : Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích

A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.

B. phụ thuộc vào điện trường.

C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.

D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đàu đường đi

Câu 127 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40V. Chọn câu chắc chắn đúng

A. Điện thế ở M là 40V.

B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện  hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V

Câu 128 : Bắn một electron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ

A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.

B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong

C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.

D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong

Câu 129 : Bắn một positron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ

A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.

B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.

C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.

D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong

Câu 131 : Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện tường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu

A. đường đi MN càng dài.

B. đường đi MN càng ngắn.

C. hiệu điện thế UMN càng lớn.

D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ

Câu 132 : Một quả cầu tích điện -6,4.10-7 C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron

C. Thừa 25.1012 electron

D. Thiếu 25.1012 electron

Câu 140 : Một vòng dây dần mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đêu với điện tích q, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.

B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây

C. có độ lớn bằng kq/2πR2.

D. có độ lớn bàng 0

Câu 154 : Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh A.Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

B. có phương song song với cạnh AB.

 

D. có độ lớn bàng 0

Câu 162 : Gọi Q, CU là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. C t lệ thuận với Q.

B. C t lệ nghịch với U.

C. C phụ thuộc vào Q và U.

D. C không phụ thuộc vào Q và U

Câu 163 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A. mica.

B. nhựa pôliêtilen.

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

D. giấy tảm parafin

Câu 164 : Chọn câu phát biu đúng

A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.

B. Điện dung ca tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế gia hai bn của nó.

C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc c vào điện tích lằn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện

Câu 165 : Chọn câu phát biểu đúng

A. Điện dung của tụ điện t lệ với điện tích của nó.

B. Điện tích ca tụ điện t lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai ban của nó

C. Hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.

D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thê giữa hai bàn của nó

Câu 166 : Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì

A. chúng phải có cùng điện dung.

B. hiệu điện thả giữa hai bán của mỗi tụ điện phai bng nhau.

C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bn lớn hơn.

D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bn nh hơn

Câu 167 : Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.

D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí

Câu 172 : Một quả cầu tích điện -4.10-6C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1012 electron

Câu 186 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1q2=xq1 (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

A. hút nhau với độ lớn F>F0.

B. hút nhau với độ lớn F>F0.

C. đẩy nhau với độ lớn F<F0.

D. đẩy nhau với độ lớn F>F0

Câu 201 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác

Câu 202 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

A. kh năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện.

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Câu 203 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng

A. tạo ra điện tích dương trong một giây

B. tạo ra các điện tích trog một giây

C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

Câu 204 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

C. tạo ra các điện tích mới cho  nguồn điện.

D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trongnguồn điện

Câu 205 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện

A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau

Câu 206 : Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 10 lần.

B. Giảm đi 10 lần

C. Tăng 100 lần

D. Giảm 100 lần

Câu 209 : Hai quả cầu tích điện trái dấu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm  O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào nếu chung không tích điện?

A. Hai quả cu tích điện đặt gn nhau.

B. Một thanh nhiễm điện đặt gần qua cầu tích điện

C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.

D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau

Câu 210 : Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng k, nằm cân bng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thăng.

C. Ba điện tích không cùng dâu năm tại ba đinh cua một tam giác đều

D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng

Câu 211 : Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A. Không khí khô

B. Nước tinh khiết

C. Thủy tinh

D. Dung dịch bazo

Câu 212 : Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong chân không

A.F=k.q1q2r2.

B.F=k.q1q2r.

C.F=kq1q2r.

D.F=q1q2kr

Câu 213 : Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ

B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebonit.

C. Pronton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.

D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ

Câu 214 : Câu phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19C

B. Độ lớn của điện tích nguyên tố 1,6.1019C

C. Điện tích hạt nhân bằng mố số nguyên lần điện tích nguyên tố

D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích

Câu 215 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do

A. Nước biển

B. Nước sông.

C. Nước mưa

D. Nước cất

Câu 216 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng

A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do

B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do

C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do

Câu 217 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xày ra hiện tượng nhiễm điện do hương ứng? Đặt một qua cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A. thanh kim loại không mang điện tích.

B. thanh kim loại mang điện tích dương.

C. thanh kim loại mang điện tích âm.

D. thanh nhựa mang điện tích âm

Câu 218 : Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đây?

A. Lưc kế.

B. Công tơ điên.

C. Nhiệt kế.

D. Ampe kế

Câu 219 : Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

A. Niu tơn (N).

B. Jun (J)

C. Oát (W)

D. Ampe (A)

Câu 220 : Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Cu lông (C).

B. Vôn (V).

C. Héc (Hz).

D. Ampe (A).

Câu 221 : Điều kiện để có dòng điện là:

A. Chỉ cần có các vật dẫn.

B. Chỉ cần có hiệu điện thế

C. Chỉ cần có nguồn điện.

D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

Câu 222 : Điều kiện để có dòng điện là:

A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.

B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C. Chỉ cần có hiệu điện thế.

D. Chỉ cần có nguồn điện.

Câu 223 : Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.

B. Trong mạch điện kín của đèn pin.

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời

Câu 229 : Đơn vị điện dung có tên là gì?

A. Culong

B. Vôn

C. Fara

D. Vôn trên mét

Câu 236 : Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đinh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

B. có độ lớn bằng 21kqr2

C. có độ lớn bằng 37.kqr2

D. Có độ lớn bằng 0

Câu 237 : Đt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích ảm đật tại B và D. Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD

C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

D. có độ lớn bằng 0.

Câu 240 : Điện năng được đo bằng

A. Vôn kế.

B. Công tơ điện.

C. Ampe kế.

D. Tĩnh điện kế

Câu 241 : Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Niu tơn (N).

B. Jun (J).

C. Oát(W).

D. Cu lông (C)

Câu 242 : Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?

A. Bóng đèn dây tóc.

B. Quạt điện.

C. Ấm điện.

D. Acquy đang được nạp điện

Câu 243 : Công suất của nguồn điện được xác định bằng?

A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.

B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều

C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.

D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây

Câu 244 : Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điệnnăng được biến đổi 

A. năng lượng cơ học.

B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt

C. Năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường

D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.

Câu 246 : Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?

A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện

B. Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện

D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn

Câu 252 : Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyên lượns điện tích 1 c trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là

A. suất điện động của acquy là 12 V.

B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12V

C. Công suất của nguồn điện này là 6W.

D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V

Câu 262 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

A. Bóng đèn này luôn có công suât là 15 W khi hoạt động.

B. Bỏng đèn này chi có công suất 15 W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12 V

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.

D. Bóng đèn này có điện trở 9,6  khi hoạt động bình thường

Câu 270 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1q2 = xq1 (với – 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

A. hút nhau với độ lớn F < F0

B. hút nhau với độ lớn F > F0

C. đẩy nhau với độ lớn F < F0

D. đẩy nhau với độ lớn F > F0

Câu 274 : Hai điện tích điểm q1 = +3.10-8C và q2 = -4.10-8C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB

A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm

B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm

C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm

D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm

Câu 280 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín.

D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín

Câu 281 : Điện trở toàn phần của toàn mạch là

A. toàn bộ các đoạn điện trở của nỏ.

B. tổng trị số các điện trở của nó.

C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó

D. tổng trị số của điện trở trong và điện trơ tương đương của mạch ngoài của nó

Câu 282 : Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. độ giảm điện thế mạch ngoài.

B. độ giảm điện thế mạch trong.

C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.

D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó

Câu 283 : Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch

Câu 284 : Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. 

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch

Câu 286 : Số đếm của công tơ điện gia đinh cho biết

A. Công suât điện gia đình sử dụng.

B. Thời gian sử dụng điện của gia đinh

C. Điện năng gia đình sư dụng

D. Số dụngcụ, thiết bị gia đình sử dụng

Câu 287 : Công suất của nguồn điện được xác định bằng

A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.

B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động

C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.

D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương

Câu 290 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ?

A. UN tăng khi RN tăng.

B. UN tăng khi RN giảm.

C. UN không phụ thuộc vào RN

D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng

Câu 291 : Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch?

A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài

D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng

Câu 292 : Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu 293 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài

D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

Câu 294 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là:

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào

Câu 295 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động

A. Bóng đèn neon

B. Quạt điện

C. Bàn ủi điện

D. Acquy đang nạp điện

Câu 297 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch

B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 298 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điệntrở thì dòng điện mạch chính

A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.

B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.

C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.

D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài

Câu 305 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì

Câu 321 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.

B. do các electron dịch chuyển quá chậm.

C. do các ion dương va chạm với nhau.

D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau

Câu 322 : Điện trở suất của vật dn phụ thuộc vào

A. chiều dài của vật dẫn.

B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.

C. tiết diện của vật dẫn.

D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn

Câu 323 : Phát biểu nào dưới đây không đủng với kim loại?

A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.

B. Hạt tải điện là các ion tự do

C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm.

D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 324 : Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kỳ (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ?

A. chuyn động cùng hướng với hướng ca đường sức điện.

B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp

C. chuyển động từ diêm có điện thê thâp đẽn diêm có điện thê cao.

D. đứng yên

Câu 325 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. các electron của nguyên tử

B. electron  lớp trong cùng của nguyên t

C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khi tinh th.

D. các electron hóa trị chuyn động tự do trong mạng tinh thể.

Câu 326 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do

A. s electron tự do trong kim loại tăng.

B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng

C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.

D. sợi dây kím loại nở dài ra

Câu 327 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường.

B. các ion âm ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.

D. các prôtôn cùng chiêu điện trường

Câu 329 : Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích?

A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.

B. phụ thuộc vào điện trường.

C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.

D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi

Câu 330 : Hiệu điện thé giữa hai điểm M. N là UMN= 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng

A. Điện thếở M là 40 V.

B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện the ởM có giá trị dương, ở N có giá trị âm.

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ớ N là 40 V

Câu 331 : Bắn một êlectron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bán kim loại. Electron sẽ

A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng

B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.

C. bị lệch ve phía bản âmvà đi theo một đường thẳng.

D. bị lệch về phía bán âm và đi theo một đường cong

Câu 332 : Bắn một positron với vặn tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ

A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.

B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong

C. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.

D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong

Câu 334 : Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu

A. đường đi MN càng dài.

B. đường đi MN càng ngắn,

C. hiệu điện the UMN càng lớn.

D. hiệu điện thếUMN càng nhỏ

Câu 344 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện tr trong 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.

A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.

B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3

C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V

Câu 345 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng k. Các điện trở R1 = R2 = 30 Ω; R3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.

A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.

B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V

C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.

D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A

Câu 359 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  r = 0,5Ω, R1 = 1Ω, R2 = R3 = 4 Ω,R4 = 6 Ω. Chọn phương án đúng?

A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4V

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5V

D. Công suất của nguồn điện là 144W

Câu 360 : Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó

A. vô cùng lớn.

B. có giá trị âm.

C. bằng không.

D. có giá trị dương xác định

Câu 361 : Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?

A.Kim loại là chất dẫn điện.

B.Kim loai có điên trở suất khá lớn, lớn hơn 107Ω.m.

C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể

Câu 362 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?

A.Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau (T1T2) thi bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.

B.Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.

C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai mối hàn nóng và lạnh.

D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo nhiệt độ

Câu 363 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đu trong một điện trường (b qua tác dụng của trường hấp dn), ion dương đó s

A. chuyn động ngược hướng với hướng đường sức cua điện trường.

B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên

Câu 364 : Th cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dần) thì nó sẽ?

A. chuyn động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.

B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên

Câu 365 : Hạt tải điện trong kim loại là?

A.  ion dương và ion âm.

B. electron và ion dương.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm

Câu 366 : Hiện tượng siêu dần là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

A. tăng đến vô cực.

B. giảm đến một giá trị khác không.

C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.

D. không thay đổi

Câu 367 : Các kim loại đều

A. dân điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.

B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đối theo nhiệt độ giống nhau

Câu 388 : Có tám nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Mắc các nguồn này thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng bóng đèn dây tóc loại 6 V − 6 W. Coi rằng bóng đèn có điện trở như khi sáng binh thường. Chọn phương án đúng

A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A

B. Công suất của bóng đèn tiêu thụ 4 W.

C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6 W.

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125 V

Câu 389 : Cho mạch điện có sơ đồ nhu hình vê, trong đó các acquy có suất điện động  và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = 4 Ω; R2 = 8 Ω. Chọn phương án đúng

A. cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A.

B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8 W.

C. Công suất của acquy 1 là 16 W

D. Năng lượng mà acquy 2 cung câp trong 5 phút là 2,7 kJ

Câu 392 : Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ1=3V,r1=0,5Ω, và ξ2=1,6V,r2=0,4Ω được mắc với điện trở R = 4Ω thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng

A. Cường (0 dộng điện chạy trong mạch là 1 A.

B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4 V

C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2 V.

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V

Câu 400 : Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân

A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.

B. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân

C. là dòng điện trong chất điện phân

D. tạo ra hạt tải điện trong chắt điện phân

Câu 401 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là

A. do sự chênh lệch nhíẹt độ giừa hai điện cực.

B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi

C. do sự trao đổi electron với các điện cực

D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua

Câu 402 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bng đng là

A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.

B. anốt bị ăn mòn.

C. đồng bám vào catốt.

D. đồng chạy từ anốt sang catốt

Câu 403 : Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do

A. các electron bứt ra khởi nguyên tử trung hòa.

B. sự phân li các phân tư thành ion

C. các nguyên tử nhận thêm electron.

D. sự tái hợp các ion thành phân tử

Câu 404 : Đ xác định số Fa−ra−day ta cần phi biết đương lượng gam của chất khảo sát, đồng thời phải đo khối lượng của chất đó bám vào?

A. một điện cực và cường độ dòng điện.

B. anot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion dương

C. catot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion âm.

D. một điện cực và điện lượng chạy qua bình điện phân.

Câu 405 : Khối lượng khí clo sản xuất ra cực dương của các bình điện phân 1, 2 và 3 (xem hình vẽ) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ

A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.

B. nhiều nhất trong bình 1 và ít nhất trong bình 3.

C. nhiều nhất trong binh 2 và ít nhất trong bình 3.

D. nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 1

Câu 406 : Đ tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của môt kim loai nào đó, ta cần phải sử dụng các thiết bị?

A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.

B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. ôm kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

D. vôn kế, ampe kế, đồng hồ bấm giây

Câu 408 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:

A. Dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.

 

C. Dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.

D. Dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường

Câu 409 : Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch

A. axit hoặc bazo với điện cực là graphit.

B. muối có chứa kim loại dùng làm catôt.

C. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả làm kim loại tan dần từ anot tải sang catot

D. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả là kim loại được tải dần từ catôt sang anôt

Câu 410 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyền dời có hướng của

A. các chất tan trong dung dịch.

B. các ion dương trong dung dịch.

C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.

D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch

Câu 411 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân

A. tăng.

B. giảm

C. không đổi.

D. có khi tăng có khi giảm

Câu 412 : Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

A. ion dương và ion âm.

B. electron và ion

C. electron

D. electron

Câu 413 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do?

A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.

B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng

C. các ion và các electron chuyển động hồn độn hơn.

D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra

Câu 414 : Chọn phương án đúng. Khi nhiệt độ tăng điện trở chất điện phân giảm là do:

A. (1) đúng, (2) sai.

B. (1) sai, (2) đúng.

C. (1) đúng, (2) đúng.

D. (1) sai, (2) sai

Câu 415 : Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân?

A. Là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.

B. Là nguyên nhân chuyển động của các phần tử

C. Là dòng điện trong chất điện phân.

D. Cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân

Câu 440 : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài

Câu 441 : Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. đặt liên tiếp cạnh nhau

B. với các cực được nối liên tiếp với nhau

C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau.

D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau

Câu 442 : Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì cỏ được bộ nguồn cỏ

A. suât điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhở hơn các nguồn có sẵn.

D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Câu 443 : Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. có các cực đặt song song với nhau.

B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nóii vào điểm khác.

C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.

D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác

Câu 444 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách.Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên

Câu 445 : Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng

A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động cùa các nguồn điện có trong bộ.

B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ

C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ

D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ

Câu 446 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xây ra?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng

C. Chi có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chi có quả càu A bị nhiễm điện do hưởng ứng

Câu 449 : Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động 

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy ra xa

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau

Câu 450 : Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại

B. ra xa nhau

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau

Câu 451 : Một quả cầu tích điện -6,4.107C. Trên quả cầu thừa hai thiếu bao nhiêu electron so với proton để quả cầu trung hòa về điện

A. Thừa 4.1012electron.

B. Thiếu 4.1012electron

C. Thừa 25.1012electron

D. Thiếu 25.1013electron

Câu 459 : Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì ?

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử

Câu 460 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cùa một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích O

B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi cùa môi trường

Câu 461 : Đơn vị nào sau đây Ịà đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niutơn.

B. Culông.

C. Vôn nhân mét.

D. Vôn trên mét

Câu 465 : Trên hình bên có vẽ một số đường sửc cua hệ thống hai điện tích điểm A và B.Chọn kết luận đúng

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm

B. A là điện tích âm, B là điện tích dương

C. Cả A và B là điện tích dương.

D. Cả A và B là điện tích âm

Câu 468 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1=R2 = 4Ω; R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω, UAB = 48V. Chọn phương án đúng

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω.

B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A.

C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A.

D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1A.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247