A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
A. sự oxi hóa kali.
B. sự oxi hóa iotua.
C. sự oxi hóa tinh bột.
D. sự oxi hóa ozon.
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6.81 gam.
A. 40%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 61,11%.
A. 32,15.
B. 33,33.
C. 35,25.
D. 38,66.
A. H2SO3.
B. SO3.
C. H2S.
D. SO2.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.
B. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
D. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. CaO.
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
A. O3
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
A. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng.
B. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng.
C. Tính phi kim tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.
D. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.
A. tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
C. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
D. tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Zn
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít.
A. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.
D. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
A. ns2np6.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch KMnO4.
B. dung dịch nước Br2 và dung dịch nước vôi trong (dd Ca(OH)2).
C. dung dịch KMnO4 và dung dịch nước Br2.
D. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch HCl.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,17 mol.
B. 0,29 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,26 mol.
A. 0,03; 0,02.
B. 0,01; 0,02.
C. 0,015; 0,01.
D. 0,02; 0,01.
A. NaCl, NaClO, H2O
B. NaCl, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaClO, H2O
A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3.
B. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3.
C. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3.
D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH.
A. 18,256 lít.
B. 8,064 lít.
C. 4,032 lít.
D. 9,178 lít.
A. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
B. \(\left( 2 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right),\left( 6 \right),\left( 1 \right),\left( 5 \right)\)
C. \(\left( 2 \right),\left( 6 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
D. \(\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 0,4 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,3 mol.
A. 26,32%.
B. 73,68%.
C. 53,95%.
D. 46,05%.
A. 13,9g.
B. 14,5g.
C. 22g.
D. 19,3g.
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247