Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Vĩnh Linh

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Vĩnh Linh

Câu 2 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X:

A. O2.   

B. H2S.

C. H2.  

D. Cl2.

Câu 3 : Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

A. H2S 

B. SO2

C. Na2S  

D. SO3

Câu 4 : Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng.

B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu đen.

D. có kết tủa màu trắng.

Câu 5 : Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

A. NaCl và Na2SO4.

B. NaCl và KCl.

C. KCl và KClO3.

D. NaCl và NaClO.

Câu 7 : Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.

C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 9 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.

B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.

D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.

Câu 11 : Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. I2.   

B. F2.

C. Cl2.     

D. Br2.

Câu 12 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np4.  

B. ns2np3.

C. ns2np6.  

D. ns2np5.

Câu 13 : Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2         

B. Mg

C. O2    

D. Dung dịch NaOH

Câu 14 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.  

C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.

D. S + 2Na → Na2S.

Câu 15 : Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

A. nhẹ hơn nước.

B. ít tan trong nước.

C. tan nhiều trong nước.

D. khó hóa lỏng.

Câu 18 : Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A. Khí, màu vàng lục

B. Lỏng, màu nâu đỏ

C. Khí, màu lục nhạt

D. Rắn, màu tím đen

Câu 20 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu và Al2O3.

B. Al và Fe2O3.

C. Fe và MgO.

D. Fe và CuO.

Câu 21 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.  

B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.

C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.   

D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A. Chất rắn, màu vàng.

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.

C. Không tan trong nước.

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 23 : Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

A. S + O2 → SO2.

B. S + 2Na → Na2S.

C. S+ H2 → H2S.

D. S + Mg → MgS.

Câu 24 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. Mg và KCl.

B. Fe và NaCl.

C. Cu và K2CO3.

D. Zn và NaOH.

Câu 27 : Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm

B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C

Câu 29 : Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Zn, CuO, S

B. CaO, Ag, Fe(OH)2

C. Fe, Au, MgO

D. CuO, Mg, CaCO3

Câu 31 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

A. Điện phân H2O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Điện phân dung dịch NaCl

D. Nhiệt phân KMnO4

Câu 35 : S + H2SO → X + H2O. Vậy X là?

A. H2SO3

B. SO3

C. SO2

D. H2S

Câu 40 : Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?

A. NaOH, HCl

B. AgNO3, quỳ tím

C. Qùy tím, BaCl2

D. H2SO4, AgNO3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247