A. cát
B. vôi sống
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
A. 17,925 gam
B. 23,9 gam
C. 10,755 gam
D. 11,95 gam
A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
A. Oleum
B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc
D. H2O
A. H2SO4
B. SO2
C. Na2S
D. Na2SO3
A. Cl2, SO2, H2SO4
B. F2, S, SO2
C. O2, Cl2, H2S
D. S, SO2, Cl2
A. 11,2
B. 5,6
C. 2,8
D. 1,4
A. NaClO, NaClO3
B. NaCl, NaClO3
C. NaCl, NaClO4
D. NaCl, NaClO
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
A. Không xác định được
B. Không đổi màu
C. Đỏ
D. Xanh
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và áp suất
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HCl > HBr > HF > HI
D. HF > HCl > HBr > HI
A. CaCO3, Al, CuO
B. S, Fe, KOH
C. CaCO3, Au, NaOH
D. Cu, MgO, Fe(OH)3
A. NaHCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:3
A. NaHS
B. NaOH
C. AgNO3
D. Pb(NO3)2
A. Fe, Zn
B. Al, Mg
C. Al, Zn
D. Fe, Al
A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit
A. Dung dịch Br2 dư
B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch nước vôi trong dư
D. Dung dịch NaOH dư
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. K2Cr2O7 và H2SO4
D. H2SO4và FeSO4
A. Ag, Br2, Cu, P2O3
B. Cl2, CO, P, S
C. SO2, C, Fe(OH)2, N2
D. S, Pt, P, Al
A. Có phản ứng OXH khử diễn ra
B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S
C. Có PbS tạo ra không tan trong axit
D. axit H2S mạnh hơn HNO3
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí ngược bình
C. A, B đúng
D. Đẩy không khí úp bình
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. O2
A. H2SO4 đặc để tạo oleum
B. H2O2
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. H2O
A. SO2
B. CO2
C. CO2 và SO2
D. H2S và CO2
A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO
B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg
C. P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3
D. S, MgCO3, NaOH, CuO
A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2
B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
C. Do H2S tan được trong nước
D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
A. 13,18 (gam)
B. 20,18 (gam)
C. 21,34 (gam)
D. 16,89 (gam)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247