A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
A. giúp cho phản ứng của sắt với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. hòa tan oxi để phản ứng với sắt trong nước.
C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và oxit sắt có thể rơi xuống đáy.
D. Cả 3 vai trò trên.
A. tầng ozon có khả năng phản xạ tia cực tím.
B. tầng ozon chứa khi CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. tạo thành chất rắn màu đỏ.
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít
A. \({H_2}S + NaCl \to N{a_2}S + 2HCl\)
B. \(2{H_2}S + 3{O_2} \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\)
C. \({H_2}S + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to PbS + HN{O_3}\)
D. \({H_2}S + 4C{l_2} + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HCl\)
A. nSO3.H2O.
B. H2SO4.nSO3.
C. H2SO4.nSO2.
D. Cả A và B.
A. SO2.
B. H2S.
C. H2SO3.
D. SO3.
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4.
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
A. SO2 là chất khử, KMnO4 là môi trường.
B. SO2 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là môi trường.
D. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.
A. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.
B. Fe2(SO4)3 và H2O.
C. FeSO4, SO2 và H2O.
D. FeSO4 và H2O.
A. 3,81g.
B. 5,81g.
C. 4,81g.
D. 6,81g.
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
A. Quỳ tím.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Na2CO3.
A. 18,9g.
B. 23g.
C. 20,8g.
D. 24,8g.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
A. 5,4g và 2,4g.
B. 2,4g và 5,4g.
C. 4,5g và 3,3 g.
D. 3,3g và 4,5g.
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. CO và SO2.
D. SO2 và CO2.
A. Không để rác thải quá lâu, không vứt rác bừa bãi.
B. Khai thông cống rãnh, không để nước thải ứ đọng.
C. Hạn chế sử dụng các chất freon trong các thiết bị làm lạnh.
D. Có kế hoạch thu và xử lý khí thải công nghiệp.
A. số lượng nguyên tử khác nhau.
B. cùng số proton và nơtron.
C. cùng có tính oxi hóa.
D. cùng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học là oxi.
A. 0,07.
B. 0,7.
C. 0,75.
D. 0,35.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 57%.
B. 62%.
C. 69%.
D. 73%.
A. Tăng lên.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi.
D. Có thể tăng hoặc giảm.
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
A. đốt cháy khí hiđro sunfua.
B. đun nóng dung dịch axit H2SO4 với muối sunfit.
C. đốt quặng sunfua kim loại như pirit sắt.
D. thu hồi từ các quá trình luyện kim.
A. KHS.
B. K2S.
C. KHS và K2S.
D. K2S và KOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247