A. Al2O3 khan
B. CaO khan.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HCl.
A. \(FeC{l_2} + {H_2}S \to FeS + 2HCl\)
B. \(FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)
C. \({O_3} + 2KI + {H_2}O \to 2KOH + {I_2} + {O_2}\)
D. \(C{l_2} + 2NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O\)
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
A. Dùng xà phòng để rửa vết thương.
B. Đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit.
C. Rửa bằng nước sạch nhiều lần để làm loãng nồng độ của axit, loại bỏ các phương tiện dính axit trên vùng bị bỏng (quần áo, trang sức,...).
D. Dùng đá lanh dể chườm lên chỗ bị bỏng.
A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Điện phân nước.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. 15 gam.
B. 25 gam.
C. 5 gam.
D. 10 gam.
A. 12 gam
B. 1,2 gam.
C. 6 gam.
D. 60 gam.
A. H2SO3
B. H2SO4.
C. H2S2O7.
D. H2S2O8.
A. 45,7% và 54,3%.
B. 54,3% và 45,7%.
C. 57,3% và 42,7%.
D. 50,3% và 49,7%.
A. 39,2 lít.
B. 33,6 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
A. I < Br < Cl < F.
B. Br < I < Cl < F.
C. Cl < I < Br < F.
D. F < I < Br < Cl.
A. clo có độ âm điện mạnh hơn oxi.
B. clo không tồn tại trong tự nhiên còn nitơ lại rất phổ biến.
C. nguyên tử clo có nhiều electron hơn nguyên tử nitơ.
D. liên kết trong phân tử clo là liên kết đơn còn trong phân tử nitơ là liên kết ba.
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CBr2-CBr2-)n.
C. (-CCl2-CCl2-)n.
D. (-CI2-CI2-)n.
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. là chất oxi hóa mạnh.
C. tác dụng mạnh với H2O.
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. 3,21 g.
B. 21,4 g.
C. 32,1 g.
D. 16,05 g.
A. CaOCl, H2O.
B. Ca(OCl)2, H2O.
C. CaOCl2, H2O.
D. CaCl2, CaOCl, H2O.
A. hiđro.
B. sắt.
C. dung dịch NaBr.
D. dung dịch NaOH.
A. 18,90%; 81,1%.
B. 9,82%; 90,18%.
C. 90,18%; 9,82%.
D. 29,46%; 70,54%.
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
A. có kết tủa xuất hiện.
B. dung dịch brom bị mất màu.
C. vừa có kết tủa, vừa mất màu dung dịch brom.
D. không co phản ứng xảy ra.
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3.36 lít.
A. F có tính phi kim mạnh hơn P
B. P có tính phi kim mạnh hơn F.
C. F có tính phi kim bằng P.
D. không so sánh được.
A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.
B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hóa rất mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. quỳ tím và dung dịch AgNO3.
B. dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím và dung dịch H2SO4.
D. quỳ tím.
A. (b).
B. (c).
C. (a).
D. (d).
A. chất khử
B. chất bị khử.
C. chất bị oxi hóa.
D. chất khử và chất oxi hóa.
A. 1: 2.
B. 1: 14.
C. 3: 14.
D. 3: 7.
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
A. KCl, KClO.
B. KCl, KClO3.
C. KCl, KOH.
D. KCl, KClO3, KOH.
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247