A. Metylamin
B. Trimetylamin
C. Đimetylamin
D. Phenylamin
A. CH3N
B. CH5N
C. C3H7N
D. C6H7N
A. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. Anilin, metyl amin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, natri hidroxit.
A. C6H5NH2
B. C3H5NH2
C. C6H5OH
D. C6H13NH2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Amoniac < etylamin < phenylamin.
B. Etylamin < amoniac < phenylamin.
C. Phenylamin < amoniac < etylamin.
D. Phenylamin < etylamin < amoniac.
A. N – Etylbenzenamin
B. Etyl phenyl amin
C. N – Etylanilin
D. Etyl benzyl amin
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. Do amin tan nhiều trong H2O.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Amoniac
A. Dùng nước đá và nước đá khô.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân ure, nước đá.
D. Dùng nước đá khô, fomon.
A. Glyxin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Alanin
A. Xút.
B. Xô đa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. NaOH
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaCl
A. dung dịch NaOH và nước
B. dung dịch HCl và nước
C. dung dịch amoniac và nước
D. dung dịch NaCl và nước
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Etanol
A. Anđehit axetic
B. Glucozơ
C. Alanin
D. Anilin
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A. 22,525
B. 22,630
C. 22,275
D. 20,95
A. C3H9N
B. C4H9N
C. C2H8N2
D. CH6N2
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
A. 2,555
B. 3,555
C. 5,555
D. 4,725
A. 23,05
B. 22,95
C. 6,75
D. 16,3
A. n-Propylamin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Etylamin
A. Nhóm amino (-NH2) rút điện tử làm cho anilin phản ứng thế ái điện tử xảy ra dễ dàng với nước brom (tại các vị trí orto, para) còn benzen thì không phản ứng với nước brom.
B. Benzen không hòa tan được trong nước và nhẹ hơn nước nên khi cho vào nước brom thì có sự phân lớp, benzen nằm ở lớp trên, không tiếp xúc được với brom nên không có phản ứng, còn anilin thì phản ứng được là do anilin hòa tan dễ dàng trong nước.
C. Anilin có tính bazơ nên tác dụng được với nước brom, còn benzen không phải là bazơ nên không phản ứng được.
D. Do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân thơm khiến anilin phản ứng được với dung dịch brom, còn benzen thì không.
A. 0,93
B. 1,395
C. 1,86
D. 2,325
A. Đietylamin
B. Đimetylamin
C. Etylmetylamin
D. Etylamin
A. 100%
B. 90%
C. 80%
D. 70%
A. Điphenylamin
B. Anilin
C. 1-Aminopentan
D. Trimetylamin
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,30
B. 3,75
C. 3,96
D. 2,97
A. 104 gam
B. 155 gam
C. 160 gam
D. 165 gam
A. Dùng dung dịch HCl
B. Dùng dung dịch xút
C. Hiện tượng bốc khói trắng với đũa thủy tinh có nhúng HCl đậm đặc khi để trên bình
D. (A), (B), (C)
A. Rất nhiều chất vì n có thể có nhiều trị số
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
A. CnH2n+3N
B. CnH2n+2+kNk
C. CnH2n+2-2a+kNk
D. CnH2n+1N
A. alanin
B. glyxin
C. valin
D. axit glutamic
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 12,56
B. 14,19
C. 10,67
D. 12,21
A. Axit aminoaxetic
B. Axit - aminobutiric
C. Axit - aminopropionic
D. Axit - aminoglutaric
A. HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH
D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 19,45
B. 20,15
C. 17,82
D. 16,28
A. 0,5 mol
B. 0,65 mol
C. 0,35 mol
D. 0,55 mol
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. amino axit
D. amin
A. 35,96%
B. 43, 54%
C. 27,35%
D. 21,92%
A. 55,600
B. 53,775
C. 61,000
D. 32,250
A. NaOH
B. Na2SO4
C. Cu
D. Pb
A. H2N-CH2-COOH
B. C6H5NH2
C. Ala-Gly
D. HCOONH4
A. 1,2
B. 3,5
C. 3,4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. 0,5
B. 1,5
C. 2,0
D. 1,0
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X3, X5
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
A. CH3 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – COOH
C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – COOH
A. CH3COOCH2NH2
B. C2H5COONH4
C. CH3COONH3CH3
D. Cả A, B, C
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (H2NCH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
A. axit β-aminopropionic
B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic
D. amoni acrylat
A. Chỉ có tính axit
B. Chỉ có tính bazơ
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
A. C4H9O2N
B. C3H5O2N
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 20,8
B. 18,6
C. 22,6
D. 20,6
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
A. Gly – Ala – Val – Phe.
B. Val – Phe – Gly – Ala.
C. Ala – Val – Phe – Gly.
D. Gly – Ala – Phe – Val.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NO2
B. NH2
C. COOH
D. CHO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gly – Val
B. Gly – Ala
C. Ala – Gly
D. Ala – Val
A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.
C. Có 3 - amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-C6H4-NH2
A. Ala – Val – Gly
B. Glucozơ
C. Glyxerol
D. Gly – Ala
A. Màu xanh lam
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
A. Gly, Val
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Ala, Gly
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)-COOH.
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
D. Na.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
A.C13H22O3N
B. C13H19O3N
C. C13H20O3N
D. C13H21O3N
A. amoniac
B. kali hidroxit
C. anilin
D. lysin
A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX.
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. I2
D. Giấy qùy
A. 300
B. 150
C. 200
D. 100
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247