Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi

B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng

C. Ozon là một dạng thù hình của oxi

D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.

Câu 2 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SOvào H2S là?

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen

D. Có bọt khí bay lên

Câu 3 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc

B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều

C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều

D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc

Câu 6 : Hidrosunfua là chất khí

A. Không độc

B. Có màu vàng

C. Nhẹ hơn không khí

D. có mùi trứng thối.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị

Câu 11 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

A. -2

B. +2

C. +4

D. +1

Câu 13 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

A. Ba(OH)2, Ag

B. CuO, NaCl

C. Na2CO3, FeS

D. FeCl3, Cu

Câu 14 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây

A. NaHCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. CaCO3

Câu 16 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit

B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit

Câu 20 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:

A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng

C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh

D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit

Câu 21 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua

A. Dung dịch Br2 dư

B. Dung dịch Ba(OH)

C. Dung dịch nước vôi trong dư

D. Dung dịch NaOH dư

Câu 22 : Cho phản ứng:6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. K2Cr2O7 và H2SO4

D. H2SO4và FeSO4

Câu 23 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I+ O2

B. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

Câu 24 : Oxi có thể oxi hóa tất cả các chất của dãy

A. Ag, Br2, Cu, P2O3

B. Cl2, CO, P, S

C. SO2, C, Fe(OH)2, N2

D. S, Pt, P, Al

Câu 25 : Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa màu đen chứng tỏ:

A. Có phản ứng OXH khử diễn ra

B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S

C. Có PbS tạo ra không tan trong axit

D. axit H2S mạnh hơn HNO3

Câu 26 : Dùng phương pháp nào để thu được khí SO2 khi điều chế

A. Đẩy nước

B. Đẩy không khí ngược bình

C. A, B đúng

D. Đẩy không khí úp bình

Câu 29 : Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào

A. H2SO4 đặc để tạo oleum

B. H2O2

C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. H2O

Câu 32 : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất của dãy nào?

A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO

B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg

C. B, P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3

D. S, MgCO3, NaOH, CuO

Câu 33 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?

A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2

B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác

C. Do H2S tan được trong nước

D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm

Câu 34 : Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm

B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C

Câu 36 : Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Zn, CuO, S

B. CaO, Ag, Fe(OH)2

C. Fe, Au, MgO

D. CuO, Mg, CaCO3

Câu 38 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

A. Điện phân H2O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Điện phân dung dịch NaCl

D. Nhiệt phân KMnO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247