Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lý Tự Trọng

Câu 1 : Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

A. nhẹ hơn nước.

B. ít tan trong nước.

C. tan nhiều trong nước.

D. khó hóa lỏng.

Câu 4 : Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A. Khí, màu vàng lục

B. Lỏng, màu nâu đỏ

C. Khí, màu lục nhạt

D. Rắn, màu tím đen

Câu 6 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu và Al2O3

B. Al và Fe2O3

C. Fe và MgO.

D. Fe và CuO.

Câu 7 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.               

B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.

C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.              

D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A. Chất rắn, màu vàng.

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.

C. Không tan trong nước.

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 9 : Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

A. S + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) SO2.

B. S + 2Na \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Na2S.

C. S+ H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) H2S.

D. S + Mg \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) MgS.

Câu 10 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. Mg và KCl.

B. Fe và NaCl.

C. Cu và K2CO3.

D. Zn và NaOH.

Câu 12 : Oxi và ozon là

A. hai hợp chất của oxi.

B. hai đồng vị của oxi.

C. hai dạng dạng thù hình của oxi.

D. hai đồng phân của oxi.

Câu 14 : Kim loại nào sau đây thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

A. Fe và Cu.

B. Al và Zn.

C. Al và Fe.

D. Fe và Mg.

Câu 15 : Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng: H2 (k) + Br2 (k) ⇄ 2HBr (k)?

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Cân bằng không thay đổi.

C. Phản ứng trở thành 1 chiều.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 18 : Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là

A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. tính oxi hóa mạnh.

C. tính axit mạnh, tính khử yếu.

D. tính khử mạnh.

Câu 23 : Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.

B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. ô thứ 16, chu kì 3 nhóm VIA.

D. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 25 : Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. môi trường.

D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 26 : Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là

A. hồ tinh bột.

B. quỳ tím.

C. dung dịch AgNO3.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 27 : Những số oxi hóa của Clo có thể có là?

A. -1, 0, +1, +2, +3, +5.

B. -1, 0, +2, +6, +5, +7.

C. -1, 0, +1, +2, +5, +7.

D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.

Câu 29 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?

A. Dung dịch brom trong nước.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Ba(OH)2.

D. Dung dịch Ca(OH)2.

Câu 31 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là

A. ns2np4.

B. ns2np3.

C. ns2np6.

D. ns2np5.

Câu 34 : Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết cộng hóa trị không cực.

C. liên kết ion.

D. liên kết cho - nhận.

Câu 36 : Dãy kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Zn, Fe, Mg.

B. Ba, Fe, Zn.

C. Mg, Al, Zn.

D. Cu, Ag, Au.

Câu 38 : Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch halogenua?

A. HCl > HBr > HF > HI.

B. HI > HBr > HCl > HF.

C. HF > HCl > HBr > HI.

D. HCl > HBr > HI > HF.

Câu 39 : Cho cân bằng sau: C(r) + H2O (k) ⇄ CO(K) + H2 (k) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

A. Tăng lượng hơi nước.

B. Thêm khí H2 vào.

C. Dùng chất xúc tác.

D. Tăng nhiệt độ.

Câu 40 : Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3?

A. HCl.

B. Cl2.

C. CuCl2.

D. NaCl.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247