A. nhẹ hơn nước.
B. ít tan trong nước.
C. tan nhiều trong nước.
D. khó hóa lỏng.
A. NaHSO3.
B. NaOH và Na2SO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
A. Khí, màu vàng lục
B. Lỏng, màu nâu đỏ
C. Khí, màu lục nhạt
D. Rắn, màu tím đen
A. HCl
B. KBr
C. NaF
D. KI
A. Cu và Al2O3.
B. Al và Fe2O3.
C. Fe và MgO.
D. Fe và CuO.
A. 4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.
B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.
C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.
D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
A. S + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) SO2.
B. S + 2Na \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Na2S.
C. S+ H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) H2S.
D. S + Mg \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) MgS.
A. Mg và KCl.
B. Fe và NaCl.
C. Cu và K2CO3.
D. Zn và NaOH.
A. KCl.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
A. hai hợp chất của oxi.
B. hai đồng vị của oxi.
C. hai dạng dạng thù hình của oxi.
D. hai đồng phân của oxi.
A. 6,7 gam.
B. 2,7 gam.
C. 4,5 gam.
D. 5,4 gam.
A. Fe và Cu.
B. Al và Zn.
C. Al và Fe.
D. Fe và Mg.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Cân bằng không thay đổi.
C. Phản ứng trở thành 1 chiều.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
A. NaHSO3.
B. hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3.
C. Na2SO3.
D. Na2SO4.
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,0.10-4 mol/(l.s).
C. 2,5.10-5 mol/(l.s).
D. 2,5.10-4 mol/(l.s).
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. tính oxi hóa mạnh.
C. tính axit mạnh, tính khử yếu.
D. tính khử mạnh.
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ca.
A. CaCO3.
B. NaHCO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KMnO4.
A. 25% và 75%.
B. 44% và 56%.
C. 35% và 75%.
D. 75% và 25%.
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. vôi sống.
D. giấm.
A. ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.
B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. ô thứ 16, chu kì 3 nhóm VIA.
D. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
A. 80,00%.
B. 62,31%.
C. 20,00%.
D. 73,85%.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
A. hồ tinh bột.
B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch BaCl2.
A. -1, 0, +1, +2, +3, +5.
B. -1, 0, +2, +6, +5, +7.
C. -1, 0, +1, +2, +5, +7.
D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
A. HI.
B. HBr.
C. HF.
D. HCl.
A. Dung dịch brom trong nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np5.
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cộng hóa trị không cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho - nhận.
A. SO2.
B. H2S.
C. H2.
D. CO2.
A. Zn, Fe, Mg.
B. Ba, Fe, Zn.
C. Mg, Al, Zn.
D. Cu, Ag, Au.
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,68 lít.
A. HCl > HBr > HF > HI.
B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HF > HCl > HBr > HI.
D. HCl > HBr > HI > HF.
A. Tăng lượng hơi nước.
B. Thêm khí H2 vào.
C. Dùng chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ.
A. HCl.
B. Cl2.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247