A. 18.
B. 35.
C. 17.
D. 33.
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
A. Cl2.
B. I2.
C. NaOH.
D. Br2.
A. O3.
B. I2.
C. O2.
D. Br2.
A. nhường đi 4e.
B. nhận thêm 4e
C. nhường đi 2e.
D. nhận thêm 2e.
A. +4.
B. -2.
C. +3.
D. +6.
A. dung dịch chứa ion Ba2+.
B. dung dịch muối Mg2+.
C. quỳ tím.
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa, chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa, chất khử.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Au.
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
A. tính oxi hóa.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. tính khử.
D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
A. H2S
B. SO2
C. Na2S
D. SO3
A. dung dịch có màu vàng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu đen.
D. có kết tủa màu trắng.
A. NaCl và Na2SO4.
B. NaCl và KCl.
C. KCl và KClO3.
D. NaCl và NaClO.
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. NaOH
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
A. ozon.
B. oxi.
C. clo.
D. flo.
A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. I2.
B. F2.
C. Cl2.
D. Br2.
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np5.
A. H2
B. Mg
C. O2
D. Dung dịch NaOH
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
D. S + 2Na → Na2S.
A. NaHSO3.
B. NaOH và Na2SO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
A. Khí, màu vàng lục
B. Lỏng, màu nâu đỏ
C. Khí, màu lục nhạt
D. Rắn, màu tím đen
A. HCl
B. KBr
C. NaF
D. KI
A. Cu và Al2O3.
B. Al và Fe2O3.
C. Fe và MgO.
D. Fe và CuO.
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
A. Mg và KCl.
B. Fe và NaCl.
C. Cu và K2CO3.
D. Zn và NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247