Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 22 Clo

Câu 2 : Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch H2SOđặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. 

B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.

D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl. 

Câu 3 : Khi đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với:

A. O2 

B. Kim loại Na

C. Kim loại Fe  

D. Kim loại Al 

Câu 4 : Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là?

A. FeCl3 và Fe.

B. FeCl2 và Fe.

C. FeCl2 và FeCl3.

D. FeO và FeCl2.

Câu 5 : Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu.

B. Dung dịch có màu nâu.

C. Không có hiện tượng gì.

D. Dung dịch có màu vàng.

Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A.

điện phân nóng chảy NaCl.

B.

cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C.

điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 8 : Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là :

A.

Cl2, H2O.

B.

HCl, HClO.

C.

HCl, HClO, H2O.

D. Cl2, HCl, HClO, H2O.

Câu 9 : Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A.

1s22s22p63s23p4.

B.

1s22s22p63s23p2.

C.

1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 10 : Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A.

KCl, KClO3, Cl2.

B.

KCl, KClO3, KOH, H2O.

C.

KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Câu 11 : Trong các halogen, clo là nguyên tố

A.

Có độ âm điện lớn nhất.

B.

Có tính phi kim mạnh nhất.

C.

Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.

D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

Câu 12 : Chất dung để làm khô khí Cl2 ẩm là

A.

dung dịch H2SO4 đậm đặc.

B.

Na2SO3 khan.

C.

CaO.

D. dung dịch NaOH đặc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247