A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
A. Zn.
B. Ni.
C. Sn.
D. Cr.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. O2.
A. Graphits.
B. Ptrắng.
C. KCl.
D. Pđỏ.
A. 2,1, glucozo, ngược lại.
B. 2,2, glucozo, ngược lại.
C. 1,2, glucozo, ngược lại.
D. 1,2, glucozo, mantozo.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. CH3NHCH3.
B. NH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
A. CH3COOH; C2H5Cl; C2H5OH.
B. C2H5Cl; CH3COOH; C2H5OH.
C. C2H5Cl; C2H5OH; CH3COOH.
D. CH3COOH; C2H5OH; C2H5Cl.
A. Propyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. isopropyl fomat.
D. Metyl propionat.
A. 4,1 gam.
B. 8,2 gam.
C. 13,2 gam.
D. 12,3 gam.
A. Da cam và vàng.
B. Vàng và da cam.
C. Đỏ nâu và vàng.
D. Vàng và đỏ nâu.
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,05 mol.
A. Vinylamoni fomat và amono acrylat.
B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropanoic.
C. Axit 2-amino propinic và axit 3-amino propionic.
D. Axit 2-amino propionic và amoni acrylat.
A. 2,24.
B. 2,24 hoặc 4,48.
C. 4,48.
D. 2,24 hoặc 6,72.
A. 6,745 gam.
B. 4,725 gam.
C. 7,645 gam.
D. 9,085 gam.
A. 1,36.
B. 13,6.
C. 3,16.
D. 6,13.
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
A. \(4\to 6\to 3\to 5\to 2\to 1.\)
B. \(2\to 4\to 3\to 6\to 5\to 1.\)
C. \(3\to 4\to 2\to 6\to 5\to 1.\)
D. \(6\to 4\to 2\to 3\to 5\to 1.\)
A. 112 m3.
B. 224 m3.
C. 448 m3.
D. 358,4 m3.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 2,67.
D. 1,67.
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+.
B. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Fe và Al2O3.
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
D. Trong các kim loại Na, Mg, K, Ca, kim loại phản ứng với nước mạnh nhất là K.
A. HCOOCH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClCH3NCH2COONa.
A. 2,16 gam.
B. 3,24 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,54 gam.
A. 8,64.
B. 6,048.
C. 7,56.
D. 6,75.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất.
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất.
A. 96,07 gam.
B. 102,31 gam.
C. 90,87 gam.
D. 108,81 gam.
A. 27,5.
B. 24,5.
C. 25,5.
D. 26,5.
A. C6H5(COOCH3)3.
B. (HCOO)2C4H8.
C. (C2H3COO)3C3H5.
D. (CH3COO)2C3H3COOC6H5.
A. 28,625 gam.
B. 46,560 gam.
C. 41,975 gam.
D. 45,300 gam.
A. 0,672.
B. 0,448.
C. 0,896.
D. 1,120.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247