Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Tứ Sơn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Tứ Sơn

Câu 1 : Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

A. Lam, chàm, tím lục.    

B. Cam, lục, chàm, tím. 

C. Lam, lục, vàng, cam.  

D. Tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 2 : Trong máy phát điện

A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động. 

B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên. 

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động. 

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 3 : Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với sóng âm.   

B. cùng bản chất với tia tử ngoại.

C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 4 : Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử

A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.     

B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.   

C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện

D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

Câu 7 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.  

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.   

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 10 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện\(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\). Pha của dòng điện ở thời điểm t là

A. \(50\pi t\left( rad \right).\)      

B. \(0\left( rad \right).\)    

C. \(100\pi t\left( rad \right).\) 

D. \(70\pi t\left( rad \right).\)

Câu 19 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{3.10}^{-9}}m\)đến\({{3.10}^{-7}}m\)là    

A. tia tử ngoại.   

B. ánh sáng nhìn thấy.  

C. tia hồng ngoại.  

D. tia Rơnghen.

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.    

B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.  

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.   

D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

Câu 21 : Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A. công suất tỏa nhiệt tăng. 

B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.     

C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.  

D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Câu 25 : Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho\(B=0,004T,v={{2.10}^{6}}{m}/{s}\;\), xác định hướng và cường độ điện trường\(\overrightarrow{E}\)?

A. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 6000 V/m.   

B. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 6000 V/m.

C. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 8000 V/m.   

D. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 8000 V/m.

Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương trình có dạng\(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Phương trình dao động của vật là

A. \(x=2\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) 

B. \(x=4\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)      

C. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) 

D. \(x=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247