A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
A. N, P, O, F.
B. P, N, F, O.
C. N, P, F, O.
D. P, N, O, F.
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim .
D. X và Y đều là kim loại
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
A. electron, proton.
B. proton, nơtron.
C. nơtron, electron.
D. electron, proton, nơtron.
A. 16.
B. 32.
C. 50.
D. 18.
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
A. 16+.
B. 2−.
C. 18−.
D. 2+.
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e .
A. 23,7%.
B. 76,3%.
C. 72,7%.
D. 27,3%.
A. 52.
B. 48.
C. 56.
D. 54.
A. 8.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIA.
A. phi kim mạnh nhất là iot.
B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhất là xesi.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. proton và nơtron.
B. electron và proton.
C. electron , proton và nơtron.
D. nơtron và electron.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. số khối A.
B. số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử.
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
A. có cùng số khối.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số proton.
D. có cùng số nơtron.
A. 26, 26, 30.
B. 26, 28, 30.
C. 26, 28, 30.
D. 26, 24, 30.
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
A. .
B. .
C. 3.
D. .
A.
B.
C. .
D. .
A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA.
B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA.
D. tất cả đều sai.
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C.
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
A. 6.
B. 18.
C. 10.
D. 14.
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
A. .
B. .
C. .
D. Tất cả đều sai.
A. Proton và nơtron.
B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron.
D. Proton, nơtron, electron.
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 4 và 4.
D. 3 và 4.
A. Chu kỳ 3 nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Số lớp electron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247