A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion đơn nguyên tử được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
A. NaClO.
B. .
C. .
D. .
A. NaF.
B.
C. .
D. .
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C . Phản ứng thế.
D. Phản ứng trung hoà.
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1.
B. 0, +1,–4, +5, –2, 0.
C. -3, +5, +2,+4, 0,+1.
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4.
A. Phản ứng oxi hóa – khử.
B. Không là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không.
D. Phản ứng thuận nghịch.
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
A. MgO.
B.
C. FeO.
D.
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất làm tăng số oxi hóa.
D. chất không thay đổi số oxi hóa.
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. +6; +8; +6; -2.
B. +4; 0; +4; -2.
C. +4; 0; +6; -2.
D. +4; -8; +6; -2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.32.
B. 3.
C. 31.
D.24.
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Hiđro.
B. Ion.
C. CHT có cực.
D. CHT Không cực.
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
A. 3, 10, 3, 1, 8.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
A. 1 và 22.
B. 1 và 14.
C. 1 và 10.
D. 1 và 12.
A. Tính oxi hoá
B. Tính khử
C. Tính oxi hoá
D. Tính khử
A.-2, 0, +6, +4.
B. -2, +4, 0, +6.
C. -2, 0, +4, +6.
D. +4, -2, 0, +6.
A.
B.
C. .
D.
A.
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. HCl.
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất làm giảm số oxi hóa.
D. chất không thay đổi số oxi hóa.
A.
B.
C.
D.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
A. là chất oxi hoá, là chất khử.
B. là chất oxi hoá, là chất khử.
C. là chất khử, là chất oxi hoá.
D. là chất oxi hoá, là chất khử.
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247