Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) !!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu 1 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion đơn nguyên tử được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 2 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

A. nhận thêm electron.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể

C. Nhường bớt electron.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 3 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là

A. NaClO.       

B. NaClO2.       

C. NaClO3.       

D. NaClO4

Câu 5 : Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử?

A. Phản ứng hoá hợp.       

B. Phản ứng phân huỷ.

C . Phản ứng thế.       

D. Phản ứng trung hoà. 

Câu 6 : Cho phản ứng sau: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl.

A. Chất oxi hóa.       

B. Chất khử.

C. Axit.       

D. Vừa oxi hóa vừa khử. 

Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 5 và 2.       

B. 2 và 10.       

C. 2 và 5.       

D. 5 và 1. 

Câu 9 : Cho các ion: Na+; Al3+; SO42-; NO3-; Ca2+; NH4+; Cl-. Hỏi có bao nhiêu cation ?

A. 2.       

B. 3.       

C. 4.       

D. 5. 

Câu 10 : Cho các phân tử : H2, O2, HCl, Cl2. Có bao nhiêu phân tử có cực?

A. 1       

B. 2       

C.3       

D. 4 

Câu 11 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi yếu tố nào sau đây?

A. Sự góp chung các electron độc thân.

B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Câu 12 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2,N2O lần lượt là

A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1.       

B. 0, +1,–4, +5, –2, 0.

C. -3, +5, +2,+4, 0,+1. 

D. 0, +1.+3, –5, +2, –4.

Câu 13 : Phản ứng nhiệt phân muối thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng oxi hóa – khử.

B. Không là phản ứng oxi hóa – khử.

C. Là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 5 và 2.       

B. 2 và 10.       

C. 2 và 5.       

D. 5 và 1. 

Câu 15 : Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

A. MgO.       

B. Fe2O3.

C. FeO.       

D. Al2O3. 

Câu 16 : Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là

A. chất nhận electron.       

B. chất nhường electron.

C. chất làm tăng số oxi hóa.  

D. chất không thay đổi số oxi hóa.

Câu 19 : Số oxi hóa của S trong các chất H2SO4, S, SO3, H2S lần lượt là

A. +6; +8; +6; -2.       

B. +4; 0; +4; -2.

C. +4; 0; +6; -2.       

D. +4; -8; +6; -2. 

Câu 20 : Ion nào là ion đơn nguyên tử?

A. NH4+.       

B. NO3-.       

C. Cl-.       

D. OH-

Câu 21 : Tổng số electron trong ion NO3- là (cho 7N, 8O)

A.32.       

B. 3.       

C. 31.       

D.24. 

Câu 22 : Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là (cho 7N)

A.2.       

B. 1.       

C. 3.       

D. 4. 

Câu 23 : Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết gì?

A. Hiđro.       

B. Ion.

C. CHT có cực.       

D. CHT Không cực. 

Câu 24 : Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử

A. Phản ứng hoá hợp       

B. Phản ứng phân huỷ

C . Phản ứng thế       

D. Phản ứng trung hoà 

Câu 25 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 FeNO33 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là

A. 3, 10, 3, 1, 8.       

B. 3, 28, 9, 1, 14.

C. 3, 26, 9, 2, 13.       

D. 2, 28, 6, 1, 14. 

Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng : Cu2S + HNO3  CuNO32 + H2SO4 + NO2 + H2O

A. 1 và 22.       

B. 1 và 14.       

C. 1 và 10.       

D. 1 và 12. 

Câu 28 : Từ 2 phản ứng:

A. Tính oxi hoá

B. Tính khử

C. Tính oxi hoá

D. Tính khử 

Câu 29 : Số oxi hóa của S trong các chất Na2S, S, Na2SO4 và K2SO3 lần lượt là

A.-2, 0, +6, +4.       

B. -2, +4, 0, +6.       

C. -2, 0, +4, +6.       

D. +4, -2, 0, +6. 

Câu 30 : Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị?

A. MgCl2, H2O, HCl.       

B. K2O, HNO3, NaOH.

C. H2O, CO2, SO2.       CO2, H2SO4, MgCl2.

D. CO2, H2SO4, MgCl2. 

Câu 31 : Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?

A. N2.       

B. CH4.       

C. CO2.       

D. O2

Câu 32 : Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử?

A. CaCl2.       

B. NH4Cl.       

C. AlCl3.       

D. HCl.  

Câu 34 : Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là

A. chất nhận electron.       

B. chất nhường electron.

C. chất làm giảm số oxi hóa.  

D. chất không thay đổi số oxi hóa. 

Câu 35 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl  NH4Cl. 

B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.

C. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. 

D. H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl. 

Câu 37 : Cho phản ứng hoá học: Br2+5Cl2+6H2O2HBrO3+10HCl

A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.

B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.

C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.

D. Cl2 là chất oxi hoá, là chất khử. 

Câu 38 : Trong phản ứng: Cu+2H2SO4 đct°CuSO4+SO2+2H2O sunfuric đóng vai trò là

A. chất oxi hóa.       

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. chất khử.       

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247