A. HF, HI, HBr, HCl.
B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HF, HBr, HCl, HI.
D. HCl, HBr, HI, HF.
A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.
C. Cho clo tác dụng với nước
D. Cho clo tác dụng với dung dịch ở .
A. KF.
B. NaBr.
C. HCl.
D. HI.
A.
B.
C.
D.
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng , đun nóng.
B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màng ngăn.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng
D. Điện phân dung dịch bão hòa NaCl trong nước, có màng ngăn.
A. CuO.
B. NaOH.
C. Fe.
D. Ag.
A. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C. Halogen là các phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử halogen (X).
A. màu vàng cam.
B. màu nâu đỏ.
C. màu vàng nhạt.
D. màu vàng lục.
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
A. Nước Gia – ven.
B. Clorua vôi.
C. Nước clo.
D. Axit clohiđric.
A. ion.
B. cộng hóa trị phân cực.
C. cho nhận.
D. cộng hóa trị không phân cực.
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3,24g.
B.1,08g.
C. 0,81g.
D. 0,86g.
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +3.
A. Dùng dung dịch NaOH.
B. Dùng quỳ tím ẩm.
C. Dùng dung dịch
D. Không nhận biết được.
A. chất khí ở điều kiện thường.
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
A. .
B. HCl, HClO.
C. .
D. .
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ba.
A. .
B. .
C. .
D. HCl.
A. .
B.
C.
D.
A. Flo.
B. Iot.
C. Brom.
D. Clo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247