A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với , đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho đẩy ra khỏi dung dịch NaCl.
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
A. Dung dịch HI.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HBr.
D. Dung dịch HF.
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. là chất oxi hóa.
C. là chất khử.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
A. Nhựa.
B. Gốm sứ.
C. Thủy tinh.
D. Polime.
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 7,84 lít.
A. 0,56 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. quỳ tím không chuyển màu.
C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. Hiện tượng vật lý.
B. Hiện tượng hóa học.
C. Vừa xảy ra hiện tượng vật lý, vừa xảy ra hiện tượng hóa học.
D. Không có hiện tượng nào xảy ra.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn clo.
B. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn clo nhưng yếu hơn iot.
C. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.
D. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn iot.
A. .
B. NaOH.
C. KOH.
D. .
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
A. Cho khí này hòa tan trong nước.
B. Oxi hóa khí này bằng .
C. Oxi hóa khí này bằng .
D. Cho khí này tác dụng với loãng.
A. X thuộc ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.
B. X là kim loại có 7 electron lớp ngoài cùng.
C. X có 17 nơtron trong nguyên tử.
D. X là flo.
A. Nhóm IVA.
B. Nhóm VB.
C. Nhóm VIA.
D. Nhóm VIIA.
A. .
B. .
C. HCl.
D. .
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được.
A. Br.
B. Cl.
C. F.
D. I.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 27,05 gam.
B. 39,75 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HI, HBr, HCl.
D. HBr, HI, HCl.
A. 35.
B. 34.
C. 36.
D. 33.
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
C. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
A. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.
B. Khí clo tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, etanol...
C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hóa dương.
A. 2,17 gam.
B. 1,95 gam.
C. 4,34 gam.
D. 3,90 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. HI.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. .
B. NaCl.
C. NaOH.
D.
A. Clo.
B. Axit clohiđric.
C. Natri clorua.
D. Clorua vôi.
A. Fe.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
A. .
B.
C. .
D.
A. đặc.
B. khan.
C. CaO rắn.
D. .
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
A. 1,2 gam.
B. 0,6 gam.
C. 2,4 gam.
D. 3,6 gam.
A. AgI.
B. AgBr.
C. AgCl.
D. AgF.
A. F.
B. I.
C. Br.
D. Cl.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. F.
B. Cl.
C. I.
D. Br.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247