Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 1) !!

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 1) !!

Câu 1 : I-Trắc nghiệm

A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.

D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 

Câu 2 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. Ag, CaCO3, CuO.

B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, NH42CO3, Cu.

D. MgHCO32, AgNO3, CuO.

Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 5 : Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất?

A. Dung dịch HI.        

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch HBr.        

D. Dung dịch HF. 

Câu 6 : Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO, clo đóng vai trò

A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.

B. là chất oxi hóa.  

C. là chất khử.  

D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. 

Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?

A. Nhựa.        

B. Gốm sứ.

C. Thủy tinh.        

D. Polime. 

Câu 8 : Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được bao nhiêu lít khí H2(đktc)?

A. 4,48 lít.        

B. 2,24 lít.        

C. 6,72 lít.        

D. 7,84 lít. 

Câu 9 : Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là

A. 0,56 lít.        

B. 5,6 lít.        

C. 2,24 lít.        

D. 0,112 lít. 

Câu 10 : Khi cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí Cl2, hiện tượng thu được là

A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

B. quỳ tím không chuyển màu.

C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.

D. quỳ tím chuyển sang màu xanh. 

Câu 15 : I-Trắc nghiệm

A. 4.        

B. 5.        

C. 6.        

D. 7. 

Câu 17 : Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng vật lý.

B. Hiện tượng hóa học.

C. Vừa xảy ra hiện tượng vật lý, vừa xảy ra hiện tượng hóa học.

D. Không có hiện tượng nào xảy ra. 

Câu 19 : Nhận xét nào sau đây là đúng về tính oxi hóa của Br2?

A. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn clo.

B. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn clo nhưng yếu hơn iot.

C. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.

D. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn iot. 

Câu 20 : Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với

A. Ca(OH)2.        

B. NaOH.        

C. KOH.        

D. H2O

Câu 21 : Cho 0,25 mol MnO2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?

A. 2,24 lít.        

B. 3,36 lít.        

C. 5,6 lít.        

D. 6,72 lít.

Câu 22 : Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối. Nguyên tố halogen X là

A. Flo.        

B. Clo.        

C. Brom.        

D. Iot. 

Câu 23 : Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđroclorua, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho khí này hòa tan trong nước.

B. Oxi hóa khí này bằng MnO2.

C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4.

D. Cho khí này tác dụng với H2SO4 loãng. 

Câu 24 : Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm nào sau đây?

A. X thuộc ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.

B. X là kim loại có 7 electron lớp ngoài cùng.

C. X có 17 nơtron trong nguyên tử.

D. X là flo. 

Câu 32 : I-Trắc nghiệm

A. Nhóm IVA.       

B. Nhóm VB.        

C. Nhóm VIA.        

D. Nhóm VIIA. 

Câu 33 : Chất khí nào sau đây dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi...?   

A. Cl2.     

B. SO2.        

C. HCl.        

D. O2.  

Câu 34 : Cho 0,1 mol K2Cr2O7 tác dụng với lượng dư HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?

A. 2,24 lít.        

B. 3,36 lít.        

C. 5,6 lít.        

D. 6,72 lít. 

Câu 35 : Đổ dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ.        

B. Màu xanh.

C. Không đổi màu.        

D. Không xác định được. 

Câu 36 : Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam muối. Nguyên tố halogen là 

A. Br.        

B. Cl.        

C. F.        

D. I. 

Câu 37 : Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng là

A. Cl2.       

B. F2.       

C. Br2.       

D. I2

Câu 38 : Công thức của clorua vôi là

A. Ca2OCl.       

B. CaClO2.       

C. Ca(OCl)2.   

D. CaOCl2

Câu 39 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 27,05 gam.        

B. 39,75 gam.        

C. 10,8 gam.        

D. 14,35 gam. 

Câu 40 : Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. HI, HCl, HBr.        

B. HCl, HBr, HI.

C. HI, HBr, HCl.        

D. HBr, HI, HCl. 

Câu 41 : Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình hóa học:

A. 35.        

B. 34.        

C. 36.        

D. 33. 

Câu 49 : I-Trắc nghiệm

A. Flo.        

B. Clo.        

C. Brom.        

D. Iot. 

Câu 50 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?

A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.

C. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. 

Câu 51 : Nội dung nào dưới đây là sai?

A. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

B. Khí clo tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, etanol... 

C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính khử mạnh. 

D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hóa dương. 

Câu 52 : Cho 0,672 gam Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là

A. 2,17 gam.        

B. 1,95 gam.        

C. 4,34 gam.        

D. 3,90 gam. 

Câu 53 : Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong etanol để dùng làm chất sát trùng vết thương?

A. Cl2.        

B. F2.        

C. I2.        

D. Br2

Câu 55 : Cho các phương trình hóa học sau:

A. 4.        

B. 1.        

C. 2.        

D. 3. 

Câu 56 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch HCl, MgBr2, KI?

A. AgNO3.        

B. NaCl.        

C. NaOH.        

D. BaNO32. 

Câu 57 : Chất nào sau đây được dùng để tẩy uế chuồng trại chăn nuối, cống rãnh, hố rác…?

A. Clo.        

B. Axit clohiđric.

C. Natri clorua.        

D. Clorua vôi. 

Câu 63 : I-Trắc nghiệm

A. Br2, Cl2, F2 , I2.        

B. F2 , Cl2, Br2, I2.

C. I2, Br2, Cl2, F2.        

D. Cl2, F2, Br2, I2. 

Câu 64 : Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí clo?  

A. H2SO4 đặc.        

B. CaCl2 khan.        

C. CaO rắn.        

D. P2O5

Câu 65 : Cần bao nhiêu mol MnO2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng để thu được 5,6 lít khí clo ở đktc?

A. 0,20.        

B. 0,25.        

C. 0,10.        

D. 0,15. 

Câu 66 : Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch axit nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. HF.        

B. HBr.        

C. HCl.        

D. HI. 

Câu 67 : Cần bao nhiêu gam Mg phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng để thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc?

A. 1,2 gam.        

B. 0,6 gam.        

C. 2,4 gam.        

D. 3,6 gam. 

Câu 68 : Muối bạc halogenua nào sau đây không kết tủa trong dung dịch?

A. AgI.        

B. AgBr.        

C. AgCl.        

D. AgF. 

Câu 70 : Trong các đơn chất halogen, chất điều kiện thường ở trạng thái rắn là

A. Cl2.       

B. F2.        

C. Br2.        

D. I2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247