A. nhiệt phân có xúc tác .
B. nhiệt phân
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
A. -2, 0, +2, +4.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -2, 0, +3, +5.
D. -1, 0, +1, +3, +5.
A. NaHS.
B.
C. NaOH.
D. .
A. 6g.
B. 1,2g.
C. 12g.
D. 60g.
A. Cu và .
B. Fe và
C. C và .
D. S và
A. Oxi hóa mạnh.
B. Háo nước.
C. Axit mạnh.
D. Khử mạnh.
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
B. được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm.
C. Để phân biệt khí và khí ta dùng dung dịch brom.
D. Tính axit của
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
A.
B. CaO.
C. dung dịch .
D. dung dịch HCl.
A. 40 g/mol và 40%.
B. 38 g/mol và 40%.
C. 38 g/mol và 50%.
D. 36 g/mol và 50%.
A. Có tính oxi hóa mạnh nhưng không có tính khử.
B. Là chất khí màu xanh nhạt, khi hóa lỏng có màu xanh đậm.
C. Khử được KI thành và thành .
D. Không bền, dễ bị phân hủy thành
A. .
B. Al.
C. đặc.
D. .
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
A. 0,448l.
B. 0,224l.
C. 6,72l.
D. 0,672l.
A. 0,448 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,112 lít.
D. 0,224 lít.
A. .
B. .
C. .
D.
A. .
B.
C.
D.
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số nơtron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon đều là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
A. .
B.
C. .
D.
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
A.
B.
C.
D.
A. 44% và 66%.
B. 54% và 46%.
C. 50% và 50%.
D. 94% và 16%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. .
B. .
C. .
D. không xác định được.
A.
B.
C.
D.
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng trung lưu.
C. Tầng bình lưu.
D. Tầng điện li
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
A. .
B. .
C.
D. .
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
A. .
B. CuO, NaCl, CuS.
C.
D.
A.
B..
C.
D.
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VA.
B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
D. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA.
A. CuS; FeS; ZnS.
B.
C. .
D.
A. là chất oxi hóa, là chất khử.
B. là chất khử, là chất oxi hóa.
C. là chất oxi hóa, là chất khử.
D. là chất oxi hóa, là chất khử.
A. .
B. .
C. .
D.
A. Rót nước vào axit, khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào axit, khuấy đều.
C. Rót từ từ axit vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh axit vào nước, khuấy đều.
A. .
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
A. , nước
B. dung dịch NaOH, , dung dịch .
C. dung dịch KOH, CaO, nước
D. , nước , dung dịch .
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. Khí
B. Khí
C. Khí .
D. Khí
A. Cu.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch
D. dung dịch
A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. nước clo.
A. S là chất rắn màu vàng.
B. S không tan trong nước.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
A. .
B. .
C. .
D.
A. Để pha loãng axit đặc ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon.
C. Fe tác dụng với và loãng đều tạo ra muối sắt (II).
D. chỉ có tính oxi hóa và chỉ có tính khử.
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. .
A. Sự oxi hóa tinh bột tạo hợp chất bọc màu xanh.
B. Sự oxi hóa kali tạo hợp chất bọc màu xanh.
C. Sự oxi hóa iotua sinh ra , kết hợp với hồ tinh bột tạo hợp chất bọc màu xanh.
D. Sự oxi hóa ozon tạo hợp chất bọc màu xanh.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
A. Sục khí vào dung dịch .
B. Sục khí vào dung dịch .
C. Sục khí vào dung dịch .
D. Cho Fe vào dung dịch loãng, nguội.
A. là chất khí, màu vàng lục.
B. làm xanh quỳ tím ẩm.
C. không làm mất màu dd .
D. có thể oxi hóa thành S.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247