Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 10 !!

Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 10 !!

Câu 2 : Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp

A. Phương pháp kí hiệu

B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

C. Phương pháp chấm điểm

D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 3 : Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng

B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ

C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh

D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh

Câu 5 : Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo

A. Tách rời nhau

B. Xô vào nhau

C. Hút chờm lên nhau

D. Không thể rời xa nhau

Câu 6 : Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:

A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển

B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển

C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ

D. Vịnh biển có dạng hàm ếch

Câu 7 : Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí

A. ôn đới - chí tuyến

B. Chí tuyến - xích đạo

C. Ôn đới - hàn đới

D. Xích đạo – ôn đới

Câu 8 : Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận

A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian

B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ

C. được khí quyển hấp thụ

D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian

Câu 9 : Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn: 

A. Sườn đón gió 

B. Sườn khuất gió

C. Chân núi

D. Đỉnh núi

Câu 10 : Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố

A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Không giảm

D. Khó xác định

Câu 11 : Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật

A. Xương rồng, cây lá rộng

B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva

C. Cây bụi thấp, lá kim

D. Cây lá cứng, cây lá rộng

Câu 12 : Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?

A. Thảo nguyên

B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 13 : Qui luật địa đới là:

A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ

B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ

C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ

D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao

Câu 14 : Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục

A. Châu Á và châu Mĩ

B. Châu Mĩ và châu Đại Dương

C. Châu Á và Châu Đại Dương

D. Châu Mĩ và châu Âu

Câu 15 : Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là

A. Tự nhiên – sinh học

B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội

C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách

D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)

Câu 16 : Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng

A. 0 – 14 tuổi

B. 0 – 15 tuổi 

C. 0 – 16 tuổi

D. 0 – 17 tuổi

Câu 17 : Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:

A. Trên 25%

B. Trên 35%

C. Trên 30%

D. Trên 32 %

Câu 18 : Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:

A. Hình nón

B. Hình trụ

C. Mặt phẳng

D. Mặt nghiêng

Câu 19 : Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là

A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu

B. Do hình dạng mặt chiếu

C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

D. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 20 : Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là

A. Hình nón

B. Mặt phẳng

C. Hình trụ

D. Hình lục lăng

Câu 21 : Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có

A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh

B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất

C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh

D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh

Câu 22 : Bề mặt Trái Đất được chia ra làm: 

A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến

B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến

C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến

D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến

Câu 23 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?

A. Đất nâu và xám

B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm

C. Đất đỏ, nâu đỏ

D. Đất đỏ vàng (feralit)

Câu 24 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác

A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 25 : Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là

A. Đáy thềm lục địa

B. Độ sâu khoảng 5000m

C. Độ sâu khoảng 8000m

D. Vực thẳm đại dương

Câu 26 : Động lực phát triển dân số thế giới là

A. Sự gia tăng tự nhiên

B. Sự sinh đẻ và di cư

C. Sự gia tăng cơ học 

D. Sự gia tăng dân số

Câu 27 : Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là

A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam

B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già

C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam

D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ

Câu 28 : Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số

A. Tăng nhanh

B. Tăng chậm

C. Không tăng

D. Giảm xuống

Câu 29 : Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực

A. Vai trò

B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ

C. Mức độ ảnh hưởng

D. Thời gian

Câu 30 : Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành

A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế

C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội

D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp

Câu 31 : Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố

A. Cần thiết cho quá trình sản xuất

B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác

C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất

D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất

Câu 32 : Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng

A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu 

B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu

C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu

D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu

Câu 33 : Để thể hiện các điểm dân cư, các mỏ khoáng sản, các trung tâm công nghiệp,… người ta dùng phương pháp nào? 

A. Phương pháp kí hiệu

B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

C. Phương pháp chấm điểm

D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 34 : Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở

A. Hướng chính đông

B. Hướng chếch về phía Đông Nam

C. Hướng chếch về phía Đông Bắc

D. Hướng chính Bắc

Câu 35 : Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:

A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7

B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7

C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo

D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7

Câu 36 : Nhật Bản nằm ở vành đai lửa

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 37 : Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua

A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa

B. Hiện tượng El Nino

C. Hiện tượng bão lũ

D. Mưa bão và tạo núi

Câu 38 : Nhiệt độ càng giảm khí áp càng:

A. thấp

B. trung bình

C. cao

D. không thay đổi

Câu 39 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác với tầng giữa

A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km

B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao

C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C

D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu

Câu 40 : Sương mù được sinh ra trong điều kiện

A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng

B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ

C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định

D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang

Câu 41 : Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan

A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển

B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển

C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển

D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển

Câu 42 : Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố

A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí 

B. Nhiệt độ và áp suất không khí

C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí

D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng

Câu 43 : Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào?

A. Rừng lá kim

B. Thảo nguyên

C. Rừng cận nhiệt ẩm

D. Xavan

Câu 44 : Lớp vỏ địa lí còn được gọi là

A. Lớp phủ thực vật

B. Lớp vỏ cảnh quan

C. Lớp vỏ Trái Đất

D. Lớp thổ nhưỡng

Câu 45 : Xây dựng các đập thuỷ điện sẽ không dẫn đến sự biến đổi

A. Môi trường sinh thái

B. Dòng chảy ở thượng lưu

C. Sinh vật, thổ nhưỡng

D. Dòng chảy ở hạ lưu

Câu 46 : Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ số sau

A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi

B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi

C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi

D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi

Câu 47 : Đặc điểm quần cư nông thôn

A. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp

B. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp

D. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

Câu 48 : Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới

A. Phân bố sản xuất

B. Tổ chức đời sống xã hội

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước

D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia

Câu 49 : Phương pháp kí hiệu biểu hiện các đối tượng

A. Phân bố theo diện tích

B. Phân bố theo điểm

C. Phân bố theo đường chuyển động

D. Phân bố theo vùng

Câu 50 : Các kí hiệu được đặt

A. Chính xác vào vị trí của đối tượng trên bản đồ

B. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ

C. Gần vị trí của đối tượng trên bản đồ

D. Để xa vị trí của đối tượng trên bản đồ

Câu 51 : Hướng chuyển động của các hành tinh trên qũi đạo quanh Mặt Trời là

A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh

B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh

C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh

D. Thuận chiều kim đồng hồ

Câu 52 : Trái Đất gồm 3 lớp, đó là

A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong

B. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, lớp nhân trong

C. Lớp nhân trong, lớp Mant, lớp vỏ lục địa

D. Lớp Manti lớp vỏ lục địa, lớp nhân

Câu 53 : Thạch quyển bao gồm

A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương

B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit

C. Phần trên của lớp manti và lớp vỏ Trái Đất

D. Lớp vỏ Trái Đất

Câu 54 : Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc

A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều

B. Mùa xuân là mùa tuyết tan

C. Mùa đông là mùa mưa nhiều

D. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

Câu 55 : Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô"?

A. Khí hậu xích đạo

B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

C. Khí hậu ôn đới lục địa

D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

Câu 56 : Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính nào?

A. Đất đen

B. Đất đỏ nâu

C. Đất xám

D. Đất đỏ vàng (feralit)

Câu 57 : Lớp vỏ cảnh quan là

A. Lớp thực vật trên bề mặt đất

B. Lớp thạch quyển cùng lớp sinh quyển trên bề mặt đất

C. Lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển

D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa

Câu 58 : Vòng đai lạnh trên Trái Đất có vị trí

A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độ C và 0độC của tháng nóng nhất

B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độC và 0độC

C. Nằm từ vĩ tuyến 50độ đến vĩ tuyến 70độ

D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70độ

Câu 59 : Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm

A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC

B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC

C. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC

D. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC

Câu 60 : Dân số lao động là

A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể

B. Những người lao động có thu nhập

C. Những người lao động có hưởng lương

D. Những người trong độ tuổi lao động

Câu 61 : Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhờ

A. Dân số thế giới tăng nhanh

B. Phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất

C. Kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm

D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên

Câu 62 : Trang trại nông nghiệp có đặc điểm

A. Không thuê mướn lao động

B. Sản xuất tự cấp, tụ túc

C. Hình thức phát triển cao nhất

D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao

Câu 63 : Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là

A. Tình trạng thiếu lương thực

B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên

C. Thiếu vốn đầu tư

D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật

Câu 64 : Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu

A. Hình trụ đứng

B. Hình nón đứng

C. Phương vị đứng

D. Hình nón ngan

Câu 65 : Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu

A. Phép chiếu phương vị

B. Phép chiếu hình nón

C. Phép chiếu hình trụ

D. Phép chiếu hình nón đứng

Câu 66 : Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là

A. 149,6 nghìn km

B. 149,6 triệu km

C. 149,6 tỉ km

D. 140 triệu km

Câu 67 : Lực Côriolic là lực

A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất

B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất

C. Làm các vật thể có trọng lực

D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất

Câu 68 : Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của

A. phong hóa hóa học

B. phong hóa lí học

C. quá trình xâm thực

D. quá trình bóc mòn

Câu 69 : Lớp nhân ngoài của Trái Đất M không có đặc điểm là

A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km

B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm

C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng 

D. Chứa nhiều vật chất khó xác định

Câu 70 : Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ

A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo

B. Hạ áp ôn đới về áp cực

C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới

D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến

Câu 71 : Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là

A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ

B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian

C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người

D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người

Câu 72 : Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại, đó là

A. Mưa 

B. Mây 

C. Sương mù

D. Ngưng đọng hơi nước

Câu 73 : Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới

A. Cao áp cận chí tuyến

B. Hạ áp xích đạo

C. Hạ áp ôn đới

D. Cao áp cực

Câu 74 : Thổ nhưỡng là

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

Câu 75 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

B. Rừng nhiệt đới ẩm

C. Rừng cận nhiệt ẩm

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 76 : Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật

A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

B. Quy luật địa đới

C. Quy luật nhịp điệu

D. Quy luật phi địa đới

Câu 77 : Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới? 

A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới

B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn

C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn

D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực

Câu 78 : Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định

A. Sinh đẻ và tử vong

B. Sinh đẻ và di cư

C. Di cư và tử vong

D. Di cư và chiến tranh dich bệnh

Câu 79 : Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn

A. Công nghiệp

B. Dịch vụ

C. Xây dựng

D. Nông - Lâm - Ngư

Câu 80 : Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?

A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều

B. Phong tục tập quán lạc hậu

C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao

D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện

Câu 81 : Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng

A. Xích đạo

B. Vĩ độ trung bình

C. Vĩ độ cao

D. Vùng cực, cận cực

Câu 82 : Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng

A. Xích đạo

B. Vĩ độ trung bình

C. Vĩ độ cao

D. Vùng cực, cận cực

Câu 83 : Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu

A. Phép chiếu phương vị

B. Phép chiếu hình nón

C. Phép chiếu hình trụ

D. Phép chiếu hình nón đứng

Câu 84 : Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?

A. Phép chiếu phương vị

B. Phép chiếu hình nón

C. Phép chiếu hình trụ

D. Phép chiếu phương vị đứng

Câu 86 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời

A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng

B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời

C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng

D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay

Câu 87 : Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng

A. Tròn

B. Ê líp

C. Không xác định

D. Cầu

Câu 88 : Khu vực không có Mặt Trời lên thiên đỉnh là

A. Vùng cực

B. Xích đạo

C. Chí tuyến Bắc

D. Chí tuyến Nam

Câu 89 : Nội lực là

A. lực phát sinh từ vũ trụ

B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất

C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất

D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất

Câu 90 : Ngoại lực không tác động đến

A. Địa hình trên bề Trái Đất

B. Các vùng đồi núi của Trái Đất

C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực

D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất

Câu 91 : Mật độ dân số là

A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ

B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2

C. Số người sống trên một km2

D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ

Câu 92 : Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới

A. Đông Á

B. Nam Á

C. Tây Âu

D. Bắc Mỹ

Câu 93 : Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi

A. Đồng cỏ

B. Sinh vật

C. Nguồn thức ăn

D. Các nhà máy

Câu 94 : Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là

A. Lúa mạch

B. Khoai lang

C. Sắn

D. Cao lương

Câu 95 : Cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu của các nước

A. Các nước NIC

B. Các nước tư bản phát triển

C. Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt

D. Các nước thuộc khu vực châu Á, châu Mĩ

Câu 96 : Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta dùng phương pháp

A. Kí hiệu

B. Bản đồ – biểu đồ

C. Kí hiệu đường chuyển động

D. Chấm điểm

Câu 97 : Để thể hiện sự vận chuyển hàng hóa, hành khách,… lên bản đồ, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí nào?

A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

B. Phương pháp đường đẳng trị

C. Phương pháp kí hiệu theo đường

D. Phương pháp nền chất lượng

Câu 98 : Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng

A. Ngoại chí tuyến     

B. Nội chí tuyến

C. Xích đạo

D. Vùng cực

Câu 99 : Vào ngày 22/6 Mặt Trời chiếu thẳng góc tại

A. Xích đạo     

B. Chí tuyến Bắc    

C. Chí tuyến Nam

D. Gần vòng cực

Câu 100 : Xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong các lớp của Trái Đất ta sẽ có

A. Vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất

B. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất

C. Nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất

D. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti

Câu 101 : Đặc điểm không đúng của tầng badan là

A. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên

B. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại

C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương

D. Gồm các loại đá nhẹ và có thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương

Câu 102 : Đặc điểm của gió Tây ôn đới là

A. Lạnh, ấm

B. Lạnh, khô

C. Mát, ẩm 

D. Khô, ẩm

Câu 103 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là của tầng đối lưu

A. Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại

B. Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực

C. Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển

D. Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng

Câu 104 : Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là

A. Sông Nin

B. Sông Amadôn     

C. Sông Trường Giang

D. Sông Missisipi

Câu 105 : Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C không khí yên tĩnh thì xảy ra hiện tượng

A. Mưa đá

B. Băng tuyết     

C.Tuyết rơi

D. Mưa ngâu

Câu 106 : Độ phì của đất là

A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật

B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển

C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật

D. Lượng chất vi sinh trong đất

Câu 107 : Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến

A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất

B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất

C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất

D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất

Câu 108 : Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm

A. Toàn bộ vỏ Trái Đất

B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên

C. Toàn bộ các địa quyển

D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 109 : Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là

A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ

B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ

C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ

D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ

Câu 110 : Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là

A. đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp

B. đáy hẹo, đỉnh phình to

C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp

D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh

Câu 111 : Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. Tổng tỉ suất sinh

B. Tỉ suất sinh thô

C. Tỉ suất sinh chung 

D. Tỉ suất sinh đặc trưng

Câu 112 : Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh

A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội

B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

C. Chính sách phát triển dân số

D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 113 : Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh

A. Trình độ dân trí, phân bố dân số

B. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống

C. Phân bố lao động, chất lượng cuộc sống

D. Phân bố lao động, trình độ dân trí

Câu 114 : Để thể hiện một mỏ khoáng sản (kim cương, sắt,…) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu

A. Kí hiệu hình học

B. Kí hiệu chữ

C. Kí hiệu tượng hình

D. Kí hiệu đường

Câu 115 : Phép chiếu phương vị là phương pháp thể hiện

A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt cong

B. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt cầu

C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng

D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt phẳng

Câu 116 : Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày

A. Dài nhất

B. Ngắn nhất

C. Bằng ban ngày

D. Không xác định được

Câu 118 : Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hoá

A. Hoá học

B. Lý học

C. Ẩm ướt

D. Sinh học

Câu 119 : Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu

A. Khô, nóng

B. Ôn hoà

C. Ẩm ướt

D. Lạnh

Câu 120 : Khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật chính nào? 

A. Rừng cận nhiệt ẩm

B. Rừng nhiệt đới, xích đạo

C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

D. Rừng nhiệt đới, xích đạo

Câu 121 : Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?

A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

B. Quy luật phi địa đới

C. Quy luật nhịp điệu

D. Quy luật địa đới

Câu 123 : Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt

A. Kinh tế - xã hội - môi trường

B. Đời sống - dân cư - môi trường

C. Kinh tế - xã hội - văn hoá

D. Kinh tế - xã hội – dân cư

Câu 124 : Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi

A. Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao

B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch

C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển

D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 125 : Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững thì ngành chăn nuôi kết hợp với ngành

A. Công nghiệp

B. Thủ công nghiệp

C. Trồng trọt

D. Dịch vụ

Câu 126 : Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào

A. Diện tích đất canh tác mở rộng

B. Nguồn lao động dồi dào

C. Áp dụng khoa học kỹ thuật

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247