A. Cực
B. Vòng cực
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
A. Ngày 21 – 3
B. Ngày 22 – 6
C. Ngày 23 – 9
D. Ngày 22 – 12
A. Tách rời nhau
B. Xô vào nhau
C. Hút chờm lên nhau
D. Không thể rời xa nhau
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
A. ôn đới - chí tuyến
B. Chí tuyến - xích đạo
C. Ôn đới - hàn đới
D. Xích đạo – ôn đới
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ
C. được khí quyển hấp thụ
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
A. Sườn đón gió
B. Sườn khuất gió
C. Chân núi
D. Đỉnh núi
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không giảm
D. Khó xác định
A. Xương rồng, cây lá rộng
B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C. Cây bụi thấp, lá kim
D. Cây lá cứng, cây lá rộng
A. Thảo nguyên
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Rừng nhiệt đới ẩm
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
A. Châu Á và châu Mĩ
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Á và Châu Đại Dương
D. Châu Mĩ và châu Âu
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
A. 0 – 14 tuổi
B. 0 – 15 tuổi
C. 0 – 16 tuổi
D. 0 – 17 tuổi
A. Trên 25%
B. Trên 35%
C. Trên 30%
D. Trên 32 %
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Mặt phẳng
D. Mặt nghiêng
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm lưới chiếu
A. Hình nón
B. Mặt phẳng
C. Hình trụ
D. Hình lục lăng
A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
A. Đất nâu và xám
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C. Đất đỏ, nâu đỏ
D. Đất đỏ vàng (feralit)
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
A. Đáy thềm lục địa
B. Độ sâu khoảng 5000m
C. Độ sâu khoảng 8000m
D. Vực thẳm đại dương
A. Sự gia tăng tự nhiên
B. Sự sinh đẻ và di cư
C. Sự gia tăng cơ học
D. Sự gia tăng dân số
A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
A. Tăng nhanh
B. Tăng chậm
C. Không tăng
D. Giảm xuống
A. Vai trò
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Thời gian
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp
A. Cần thiết cho quá trình sản xuất
B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác
C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất
D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
A. Hướng chính đông
B. Hướng chếch về phía Đông Nam
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc
D. Hướng chính Bắc
A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7
B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7
C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo
D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
B. Hiện tượng El Nino
C. Hiện tượng bão lũ
D. Mưa bão và tạo núi
A. thấp
B. trung bình
C. cao
D. không thay đổi
A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km
B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao
C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C
D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu
A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng
B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ
C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định
D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang
A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
A. Rừng lá kim
B. Thảo nguyên
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Xavan
A. Lớp phủ thực vật
B. Lớp vỏ cảnh quan
C. Lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp thổ nhưỡng
A. Môi trường sinh thái
B. Dòng chảy ở thượng lưu
C. Sinh vật, thổ nhưỡng
D. Dòng chảy ở hạ lưu
A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi
B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi
C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi
D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi
A. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
D. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia
A. Phân bố theo diện tích
B. Phân bố theo điểm
C. Phân bố theo đường chuyển động
D. Phân bố theo vùng
A. Chính xác vào vị trí của đối tượng trên bản đồ
B. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
C. Gần vị trí của đối tượng trên bản đồ
D. Để xa vị trí của đối tượng trên bản đồ
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ
A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong
B. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, lớp nhân trong
C. Lớp nhân trong, lớp Mant, lớp vỏ lục địa
D. Lớp Manti lớp vỏ lục địa, lớp nhân
A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit
C. Phần trên của lớp manti và lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp vỏ Trái Đất
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa xuân là mùa tuyết tan
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
A. Đất đen
B. Đất đỏ nâu
C. Đất xám
D. Đất đỏ vàng (feralit)
A. Lớp thực vật trên bề mặt đất
B. Lớp thạch quyển cùng lớp sinh quyển trên bề mặt đất
C. Lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độ C và 0độC của tháng nóng nhất
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độC và 0độC
C. Nằm từ vĩ tuyến 50độ đến vĩ tuyến 70độ
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70độ
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
C. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
D. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
B. Những người lao động có thu nhập
C. Những người lao động có hưởng lương
D. Những người trong độ tuổi lao động
A. Dân số thế giới tăng nhanh
B. Phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất
C. Kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm
D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên
A. Không thuê mướn lao động
B. Sản xuất tự cấp, tụ túc
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao
A. Tình trạng thiếu lương thực
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật
A. Hình trụ đứng
B. Hình nón đứng
C. Phương vị đứng
D. Hình nón ngan
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
A. 149,6 nghìn km
B. 149,6 triệu km
C. 149,6 tỉ km
D. 140 triệu km
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C. Làm các vật thể có trọng lực
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa lí học
C. quá trình xâm thực
D. quá trình bóc mòn
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
A. Mưa
B. Mây
C. Sương mù
D. Ngưng đọng hơi nước
A. Cao áp cận chí tuyến
B. Hạ áp xích đạo
C. Hạ áp ôn đới
D. Cao áp cực
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng nhiệt đới ẩm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Xây dựng
D. Nông - Lâm - Ngư
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu phương vị đứng
A. nón
B. quạt
C. tròn
D. vuông
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
A. Tròn
B. Ê líp
C. Không xác định
D. Cầu
A. Vùng cực
B. Xích đạo
C. Chí tuyến Bắc
D. Chí tuyến Nam
A. lực phát sinh từ vũ trụ
B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
C. Số người sống trên một km2
D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Âu
D. Bắc Mỹ
A. Đồng cỏ
B. Sinh vật
C. Nguồn thức ăn
D. Các nhà máy
A. Lúa mạch
B. Khoai lang
C. Sắn
D. Cao lương
A. Các nước NIC
B. Các nước tư bản phát triển
C. Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt
D. Các nước thuộc khu vực châu Á, châu Mĩ
A. Kí hiệu
B. Bản đồ – biểu đồ
C. Kí hiệu đường chuyển động
D. Chấm điểm
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
B. Phương pháp đường đẳng trị
C. Phương pháp kí hiệu theo đường
D. Phương pháp nền chất lượng
A. Ngoại chí tuyến
B. Nội chí tuyến
C. Xích đạo
D. Vùng cực
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Bắc
C. Chí tuyến Nam
D. Gần vòng cực
A. Vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất
B. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất
C. Nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất
D. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti
A. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên
B. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại
C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
D. Gồm các loại đá nhẹ và có thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
A. Lạnh, ấm
B. Lạnh, khô
C. Mát, ẩm
D. Khô, ẩm
A. Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại
B. Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực
C. Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển
D. Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng
A. Sông Nin
B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang
D. Sông Missisipi
A. Mưa đá
B. Băng tuyết
C.Tuyết rơi
D. Mưa ngâu
A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật
B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển
C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật
D. Lượng chất vi sinh trong đất
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
A. Toàn bộ vỏ Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau
A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ
B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ
C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ
D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ
A. đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp
B. đáy hẹo, đỉnh phình to
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh
A. Tổng tỉ suất sinh
B. Tỉ suất sinh thô
C. Tỉ suất sinh chung
D. Tỉ suất sinh đặc trưng
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
A. Trình độ dân trí, phân bố dân số
B. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
C. Phân bố lao động, chất lượng cuộc sống
D. Phân bố lao động, trình độ dân trí
A. Kí hiệu hình học
B. Kí hiệu chữ
C. Kí hiệu tượng hình
D. Kí hiệu đường
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt cong
B. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt cầu
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt phẳng
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Bằng ban ngày
D. Không xác định được
A. 90độ
B. 60độ
C. 66độ
D. 66độ33’
A. Hoá học
B. Lý học
C. Ẩm ướt
D. Sinh học
A. Khô, nóng
B. Ôn hoà
C. Ẩm ướt
D. Lạnh
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Rừng nhiệt đới, xích đạo
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật phi địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật địa đới
A. Địa ô
B. Địa đới
C. Đai cao
D. Thống nhất và hoàn chỉnh
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
A. Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao
B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch
C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển
D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản
A. Công nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Trồng trọt
D. Dịch vụ
A. Diện tích đất canh tác mở rộng
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247