Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi Hóa 10 Học kì 2 (Bài kiểm tra học kì) !!

Đề thi Hóa 10 Học kì 2 (Bài kiểm tra học kì) !!

Câu 1 : Cl2 không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây? 

A. O2.    

B. H2.    

C. Cu.    

D. NaOH. 

Câu 2 : Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? 

A. Flo.    

B. Clo.    

C. Brom.    

D. Iot. 

Câu 3 : Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là

A. 0,56 lít.    

B. 1,12 lít.    

C. 2,24 lít.    

D. 0,112 lít. 

Câu 4 : Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là 

A. +4.    

B. +6.    

C. 0.    

D. +5. 

Câu 5 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng? 

A. CuO.    

B. NaOH.    

C. Fe.    

D. Ag. 

Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách 

A. nhiệt phân KMnO4

B. nhiệt phân K2MnO4

C. điện phân nước. 

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng 

Câu 8 : Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm giống nhau? 

A. Fe.    

B. Fe(OH)2.    Fe3O4.

C. Fe(OH)3.    

D. Fe3O4. 

Câu 10 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 18 : Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là 

A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 

B. tính khử. 

C. tính kim loại. 

D. tính oxi hóa. 

Câu 19 : Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Khối lượng khí thoát ra là: 

A.7,1 gam.    

B. 17,75 gam.    

C. 14,2 gam.    

D. 21,6 gam. 

Câu 20 : Khi cho dd AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa? 

A. Dung dịch NaI.    

B. Dung dịch NaCl. 

C. Dung dịch NaBr.    

D. Dung dịch NaF. 

Câu 21 : Khối lượng của 3,36 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là 

A. 4,8 gam.    

B. 3,2 gam.    

C. 6,4 gam.    

D. 2,4 gam. 

Câu 23 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt CO2SO2

A. nước brom.    

B. CaO. 

C. dung dịch Ba(OH)2.   

D. dung dịch NaOH. 

Câu 24 : Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al2O3, Ba(OH)2, BaCl2

B. CuO, NaCl, CuS. 

C. BaCl2, Na2CO3, FeS

D. BaSO3, Na2CO3, FeS. 

Câu 25 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là 

A. ns2np4. 

Bns2np5

C. ns2np3.    

D. (n-1)d10ns2np4. 

Câu 26 : Khi cho Al vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng? 

A. HCl.    

B. H2SO4 đặc, nóng. 

C. H2SO4 loãng.    

D. H2SO4 đặc, nguội. 

Câu 27 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

A. (1), (4), (5).    

B. (1), (2), (4).    

C. (1), (2), (3).    

D. (2), (3), (4). 

Câu 32 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen? 

A. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm. 

B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất. 

C. Halogen là các phi kim điển hình. 

D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. 

Câu 33 : Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?

A. Nhóm kim loại kiềm. 

B. Nhóm khí hiếm. 

C.Nhóm halogen. 

D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.

Câu 34 : Cho các phương trình hóa học sau:

A. 4.        

B. 1.        

C. 2.        

D. 3. 

Câu 35 : Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? 

A. CaCO3.        

B. KMnO4.        

C. BaSO4.        

D. Na2O

Câu 36 : Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là

A. -2, 0, +2, +4.        

B. -2, 0, +4, +6.

C. -2, +2, +4.        

D. -2, +4, +6. 

Câu 37 : Dãy các muối sunfua tan trong nước là 

A. CuS; FeS; ZnS.        

B. PbS; Ag2S; K2S

C. FeS; ZnS; Na2S.        

D. BaS; K2S; Na2S 

Câu 39 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4 loãng và dd HCl? 

A. Na.        

B. Al.        

C. Mg.        

D. Cu. 

Câu 40 : Phản ứng nào sau đây là sai? 

A. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

B. Fe2O3 + 4H2SO4 đc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng  FeSO4 + 2H2O

D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2O. 

Câu 41 : Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ. 

B. thay đổi nồng độ N2

C. thay đổi nhiệt độ. 

D. thêm chất xúc tác Fe. 

Câu 47 : Dung dịch axit nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh? 

A. HCl.        

B. HBr.        

C. HF.        

D. H2SO4.

Câu 49 : Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất còn lại?

A. K2O.        

B. H2O2.        

C. H2SO3.        

D. NaClO3

Câu 50 : Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?

A. F2.        

B. Fe.        C

C. Mg.        

D. H2

Câu 51 : Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là  

A. 29,9 gam.        

B. 21,7 gam.        

C. 20,8 gam.        

D. 26,2 gam. 

Câu 53 : Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?  

A. Cu và CuO.        

B. Fe và Fe2O3.  

C. C và CO2.        

D. S và SO2

Câu 54 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

B. Sục khí H2Svào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. 

Câu 55 : Cho cân bằng hoá học: PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k); ΔH > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi 

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. 

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. 

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. 

D. tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 60 : Các số oxi hóa phổ biến của Clo trong hợp chất là  

A. -1, 0, +1, +3,+5,+7.        

B. -2, 0, +4, +6.  

C. -1, +1, +3, +5, +7.        

D. -2, +4, +6. 

Câu 61 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol KF và 0,1 mol KCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là 

A. 27,05 gam.        

B. 39,75 gam.        

C. 10,8 gam.        

D. 14,35 gam. 

Câu 62 : Clorua vôi được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?  

A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.  

B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.  

C. Cho clo tác dụng với nước  

D. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 (dạng sữa vôi), ở 30ºC.

Câu 63 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy có tẩm KI và hồ tinh bột, thấy tờ giấy xuất hiện màu gì?

A.Màu vàng.        

B. Màu đỏ.        

C. Màu xanh.        

D. Màu tím. 

Câu 64 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.        

B. Zn.        

C. Al.        

D. BaCO3. 

Câu 65 : Để chứng minh tính oxi hóa của SO2, người ta cho SO2 phản ứng với chất nào sau đây? 

A. Dung dịch brom. 

B. Dung dịch kiềm. 

C. Dung dịch KMnO4

D. Dung dịch axit sunfuhiđric. 

Câu 66 : Cho Na2CO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là

A. CO2 và SO2.        

B. SO3 và CO2.        

C. SO2.        

D. CO2

Câu 67 : Cho 1,3 gam Zn và 1,6 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 

A. 1,008 lít.        

B. 0,336 lít.        

C. 0,448 lít.        

D. 0,672 lít. 

Câu 68 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Trong đời sống, ozon được dùng để sát trùng nước sinh hoạt. 

B. 90% lượng lưu huỳnh được khai thác để sản xuất H2SO4

C. Tính axit của H2SO3 < H2SO4

D. Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng Ba(OH)2 dư. 

Câu 69 : Cho các cân bằng sau

A. 4.        

B. 3.        

C. 2.        

D. 1. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247