A. .
B. .
C. Cu.
D. NaOH.
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
A. +4.
B. +6.
C. 0.
D. +5.
A. CuO.
B. NaOH.
C. Fe.
D. Ag.
A. nhiệt phân .
B. nhiệt phân .
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. 10 gam.
B. 11 gam.
C. 12 gam.
D. 13 gam.
A. Fe.
B. .
C. .
D.
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,112.
D. 0,448.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ .
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ .
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. tính khử.
C. tính kim loại.
D. tính oxi hóa.
A.7,1 gam.
B. 17,75 gam.
C. 14,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. Dung dịch NaI.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaBr.
D. Dung dịch NaF.
A. 4,8 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,4 gam.
A. FeS.
B. FeS và S.
C. FeS và Fe
D. FeS, Fe và S.
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
A. .
B. CuO, NaCl, CuS.
C. .
D.
A.
B. .
C.
D.
A. HCl.
B. đặc, nóng.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. Liên kết trong phân tử halogen không bền lắm.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C. Halogen là các phi kim điển hình.
D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm khí hiếm.
C.Nhóm halogen.
D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. -2, 0, +2, +4.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -2, +2, +4.
D. -2, +4, +6.
A. CuS; FeS; ZnS.
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. . D
D. .
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
A. .
B. .
C. .
D.
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ .
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D.
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. Fe. C
C. Mg.
D. .
A. 29,9 gam.
B. 21,7 gam.
C. 20,8 gam.
D. 26,2 gam.
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
A. Cu và CuO.
B. Fe và .
C. C và .
D. S và .
A. Sục khí vào dung dịch .
B. Sục khí vào dung dịch .
C. Sục khí vào dung dịch .
D. Cho Fe vào dung dịch loãng, nguội.
A. thêm vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm vào hệ phản ứng.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
A. -1, 0, +1, +3,+5,+7.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -1, +1, +3, +5, +7.
D. -2, +4, +6.
A. 27,05 gam.
B. 39,75 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.
C. Cho clo tác dụng với nước
D. Cho clo tác dụng với (dạng sữa vôi), ở .
A.Màu vàng.
B. Màu đỏ.
C. Màu xanh.
D. Màu tím.
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
A. và .
B. và .
C. .
D. .
A. 1,008 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,672 lít.
A. Trong đời sống, ozon được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
B. 90% lượng lưu huỳnh được khai thác để sản xuất .
C. Tính axit của .
D. Để phân biệt và có thể dùng dư.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247