Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi THPT QG năm 2021 môn Vật lý Bộ GD&ĐT- Mã đề 213

Đề thi THPT QG năm 2021 môn Vật lý Bộ GD&ĐT- Mã đề 213

Câu 3 : Trong chân không, sánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng:

A. Từ 640 pm đến 760 pm. 

B. Từ 640 nm đến 760 nm.

C. Từ 640 nm đến 760 mm.

D. Từ 640 cm đến 760 cm.

Câu 4 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(wt + j1)x2 = A2cos(wt + j2) với A1, A2w là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?

A. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\). 

B.  \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}} \right)\).

C. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}-A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).

D. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).

Câu 5 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?

A. Âm sắc. 

B. Cường độ âm. 

C. Mức cường độ âm. 

D. Tần số âm.

Câu 8 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s0cos(wt + j) (s0> 0). Đại lượng so được gọi là?

A. biên độ của dao động.

B. tần số của dao động.

C. li độ góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 11 : Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là

A. Fara (F).

B. Vôn (V). 

C. Cu lông (C). 

D. Vôn trên mét (V/m).

Câu 12 : Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

A. Mạch biến điệu.

B. Pin quang điện

C. Hệ tán sắc.

D. Mạch tách sóng.

Câu 13 : Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?

A. Hiện tượng đoản mạch.

B. Hiện tượng siêu dẫn.

C. Hiện tượng nhiệt điện. 

D. Hiện tượng điện phân.

Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?

A. \(\frac{R}{\sqrt{\left| R-\frac{1}{\omega C} \right|}}\).

B. \(\frac{R}{\sqrt{R+\frac{1}{\omega C}}}\).

C. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-\frac{1}{{{\omega }^{2}}C} \right|}}\). 

D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} }}.\)

Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\) (I > 0w > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

A. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).

B. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{3} \right)\).

C.  \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\).

D.  \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\pi  \right)\).

Câu 18 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ không mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 20 : Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là

A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng quang phát quang.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 

D. hiện tượng quang điện trong.

Câu 21 : Hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) “bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là

A. hiện tượng quang điện.  

B. phản ứng nhiệt hạch.

C. phản ứng phân hạch.  

D. hiện tượng phóng xạ.

Câu 22 : Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A. năng lượng sóng. 

B. chu kì sóng.

C. tốc độ truyền sóng. 

D. biên độ của sóng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247