A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau
A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau.
A. Cấu trúc
B. Tính chất
C. Chức năng
D. Cả A và C
A. 5 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu.
C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. gồm các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
A. các tế bào xếp sít nhau
B. các tế bào gối lên nhau
C. các tế bào ngăn cách nhau bởi các khoảng gian bào
D. các tế bào nối đuôi nhau thành dải
A. mô biểu bì.
B. mô liên kết
C. mô cơ.
D. mô thần kinh
A. các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
A. gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
C. Các tế bào dài, tập trung thành bó
D. Các tế bào ngắn không có phi bào
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương
D. Mô mỡ
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ
A. Các mô cơ vân
B. Các mô cơ trơn.
C. Các mô cơ tim
D. Cả A, B và C.
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tuỳ ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
A. tế bào cơ vân.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào thần kinh đệm.
D. tế bào xương.
A. Tổ chức thần kinh đệm
B. Nơron.
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục và sợi nhánh.
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài.
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh không có
D. Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân nơron ra sợi trục
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ.
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
A. Điều hoà hoạt động của các cơ quan
B. Liên kết cơ quan trong cơ thể với nhau
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
D. Bảo vệ nâng đỡ cơ thể.
A. Co, dãn.
B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
C. Nâng đỡ, liên hệ.
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
A. Bảo vệ, hấp thu và bài tiết
B. Tham gia chức năng vận động cơ thể
C. Nuôi dưỡng cơ thể
D. Tất cả A, B, C đều đúng
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
C. Co giãn và che chở cho cơ thể
D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
A. Cơ trơn
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Cả A, B và C
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
A. Mô cơ vân
B. Mô cơ tim
C. Mô cơ trơn
D. Mô liên kết
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô biểu bì
D. Mô thần kinh
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhát định.
D. gồm các tí bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247