Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học 30 Đề thi thử THPTQG môn Sinh Học chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết !!

30 Đề thi thử THPTQG môn Sinh Học chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ

B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống

C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ

D. Mạch rây gồm các tế bào đã chết

Câu 2 : Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào

B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học

C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm

D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể

Câu 3 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới

B. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài

D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật

Câu 4 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển

B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới

C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây được xem là phép lai thuận nghịch?

A. ♂ AA x ♀ aa và ♀ Aa x ♂ aa

B. ♂ Aa x ♀ Aa và ♀ Aa x ♂ AA

C. ♂ AA x ♀ aa và ♀ aa x ♂ AA

D. ♂ AA x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa

Câu 6 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác

Câu 8 : Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tháp số lượng luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp

B. Tháp sinh thái là biểu đồ phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài

C. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp)

D. Tháp khối lượng thường có đáy và đỉnh bằng nhau

Câu 14 : Trong các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất?

A. Chuỗi truyền electron

B. Chu trình Krebs

C. Đường phân

D. Quá trình lên men

Câu 15 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 16 : Trong mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Tất cả các loài đều hưởng lợi

B. Luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại

C. Ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại

D. Có thể có một loài bị hại

Câu 17 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến

B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

Câu 20 : Loài sinh vật A có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 25 đến 33 , giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 70% đến 95%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35 , độ ẩm từ 75% đến 95%

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 27 đến 30 , độ ẩm từ 85% đến 90%

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30 , độ ẩm từ 90% đến 100%

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40 , độ ẩm từ 65% đến 95%

Câu 21 : Dấu hiệu nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?

A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo

D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo

Câu 41 : Ở chim, thức ăn sau khi được đi vào miệng thì sẽ di chuyển qua các cơ quan theo tuần tự nào sau đây

A. Diều → Dạ dày tuyến → Dạ dày cơ → Ruột

B. Diều → Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến → Ruột

C. Dạ dày tuyến → Diều →Dạ dày cơ → Ruột

D. Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến →Diều → Ruột

Câu 42 : Các bằng chứng tiến hóa thường cho kết quả chính xác hơn cả về hai loài hiện đang sống là có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với nhau và chúng được tách nhau ra từ một tổ tiên chung và cách đây từ bao nhiêu năm là

A. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái

B. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch

C. bằng chứng phôi sinh học và bằng chứng phân tử

D. bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử

Câu 43 : Ở người, bệnh nào sau đây do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra

A. Bệnh ung thư máu

B. Bệnh mù màu

C. Bệnh bạch tạng

D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

Câu 44 : Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của loại tế bào nào sau đây

A. Tế bào nội bì

B. Tế bào biểu bì lá

C. Tế bào mạch rây

D. Tế bào khí khổng

Câu 45 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng

A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội

B. Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Câu 47 : Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh khác loài

C. Ức chế cảm nhiễm

D. Hỗ trợ cùng loài

Câu 51 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp

A. Ligaza và ADNpolimeraza

B. Ligaza và restrictaza

C. ADNpolimeraz và restrictaza

D. Ligaza và ARNpolimeraza

Câu 52 : Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hội sinh

A. Giun sống trong ruột lợn

B. Trùng roi sống trong ruột mối

C. Vi khuẩn lam sống trên bèo hoa dâu

D. Cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ

Câu 56 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số gen của nhiễm sắc thể

A.  Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến mất đoạn

Câu 57 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai

A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật

B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài

C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở hai khu vực địa lí khác nhau

Câu 58 : Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng

A. Tất cả nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh

C. Các nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và là thế giới hữu cơ của môi trường

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh

Câu 59 : Trong hệ dẫn truyền tim ở người, nút xoang nhĩ nằm ở cấu trúc nào sau đây

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 81 : Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp

A. Ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại

B. Ở lá và một số ion khoáng ở rễ

C. Ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại

D. Ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5

Câu 82 : Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

Câu 83 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh khác loài

C. Dịch bệnh

D. Ánh sáng

Câu 84 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng

A. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống

B. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể

C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong

Câu 88 : Nhân tố nào sau đây góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến

 D. Cách li địa lí

Câu 90 : Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:

A. I → II → III

B. III → I → II

C. II → III → I

D. III → II → I

Câu 91 : Thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm số lượng bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy. Đây là ví dụ về nhân tố sinh thái đã tác động đến quần thể

A. Phụ thuộc vào mật độ quần thể

B.  Không phụ thuộc vào mật độ quần thể

C. Theo chu kì ngày đêm

D. Theo chu kì hàng năm

Câu 92 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi

C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản

D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới

Câu 95 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng số loại alen trong một nhiễm sắc thể

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau

Câu 98 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể thông qua việc làm thay đổi tần số các alen có trong quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen trội gây hại ra khỏi quần thể

C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa

Câu 99 : Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất

A. Thực vật C3

B. Thực vật C4

C. Thực vật CAM

D. Các nhóm có năng suất như nhau

Câu 100 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể

A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của quần thể

C. Đường cong tăng trưởng có hình chữ J trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi và tiềm năng sinh học của các cá thể thấp

D. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường

Câu 101 : Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là

A. Nơi cư trú của loài đó

B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển

C. Giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó

Câu 105 : Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng, có hai loại alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng. Tần số của alen a là 0,2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng

A. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở các thế hệ sau, cây hoa đỏ dị hợp tử luôn chiếm tỉ lệ 1/3 trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể

B. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen lặn thì tần số các kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau vẫn không thay đổi

C. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen trội thì tần số các alen trong quần thể đều giảm

D. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng nên không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 108 : Các tài nguyên nào sau đây được xếp vào dạng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

A. (1), (2), (4) và (7)

B. (3), (5), (6) và (8)

C. (2), (6), (7) và (8)

D. (1), (2), (5) và (7)

Câu 109 : Đột biến lệch bội

A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng

B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính

C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm

D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa

Câu 121 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ của thực vật là

A. Phitocrom

B. Carotenoid 

C. Diệp lục

D. Auxin

Câu 124 : Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trog dịch mã là

A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN

B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN

C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza

D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN

Câu 125 : Khi nói về pha sáng quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2­­O

B. Diễn ra trong chất nền lục lạp

C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2

D. Không cần ánh sáng diễn ra ở tilacotit

Câu 126 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến NST ở người

A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường

B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen

C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner

D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5

Câu 127 : Bệnh (hội chứng) nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên

A. Hội chứng Claiphento

B. Ung thư máu

C. Hội chứng Patau

D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

Câu 128 : Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ

A. Đàn gà

B. Đàn ngựa

C. Đàn hổ

D. Đàn kiến

Câu 129 : Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào

A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác

B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh

C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ

D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ

Câu 131 : Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất là khoảng bao nhiêu năm về trước

A. 3,5 tỷ năm

B. 3,5 triệu năm

C. 5 tỷ năm

D. 5 triệu năm

Câu 132 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng

A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua hô hấp

C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) và nitrit (NO2-)

D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển

Câu 134 : Codon nào sau đây không mã hóa axit amin

A. 5’ AUG 3’

B. 5’ UAA 3

C. 5’ AUU 3’

D. 5’ UUU 3’

Câu 135 : Giả sử một đoạn gen nhân tạo có khoảng 300 Nucleotid, dạng đột biến gen nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn (thay đổi nhiều axit amin hơn) các trường hợp còn lại?

A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6

B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17

C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150

D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300

Câu 137 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền ngoài nhân

A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân

B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào

C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau

D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đồng đều ở 2 giới

Câu 138 : Cho các nhận định sau:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 139 : Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây

A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc

B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá

C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa

D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ thích hợp

Câu 145 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 146 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên

A. Chọn lọc tự nhiên là một quá trình ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi

C. Chọn lọc tự nhiên tạo nên những đột biến có lợi

D. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua chọn lọc tự nhiên

Câu 147 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Tỷ lệ đực/cái của các loại luôn là 1/1

B. Mật độ cá thể của mỗi quẫn thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn thì tốc độ tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S

Câu 155 : Lai giữa hai cá thể đều dị hợp tử về 2 cặp gen (Aa, Bb). Trong tổng số 1675 cá thể thu được ở đời con có 268 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen trên. Biết hai cặp gen trên đều nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giải thích nào sau đây là không phù hợp với kết quả phép lai trên

A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều

B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%

C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường

D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%

Câu 161 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào sau đây?

A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. Đường phân Hô hấp kị khí Chu trình Crep.

C. Hô hấp kị khí Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 162 : Các loại côn trùng thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng hình thức nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 163 : Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã là:

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND

D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza

Câu 166 : Đặc điểm không có ở sinh trường sơ cấp là

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

C. Diễn ra cả ở cây một lá mần và cây hai lá mầm

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 168 : Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể với tốc độ chậm nhất

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến gen

D. Di – nhập gen

Câu 169 : Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm

B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng

C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng

D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm

Câu 170 : Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A. song song với dòng nước

B. song song, cùng chiều với dòng nước

C. xuyên ngang với dòng nước

D. song song, ngược chiều với dòng nước

Câu 171 : Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. cao, tốc độ máu chảy nhanh

B. thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh

D. cao, tốc độ máu chảy chậm

Câu 172 : Hệ sinh thái bao gồm

A. Các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau

B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã (môi trường vô sinh của quần xã)

C. Các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định

D. Các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài

Câu 174 : Khi gen ngoài nhân bị đột biến thì:

A. Gen đột biến thường không phân bố đều cho các tế bào con.

B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến.

C. Gen đột biến sẽ không được di truyền.

D. Gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể tổng hợp.

Câu 175 : Nhận xét nào dưới đây là đúng với quá trình dịch mã

A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định

D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau

Câu 181 : Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng:

A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng

B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân

C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường

D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi

Câu 182 : Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng

A. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể

B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể

C. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể

D. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể

Câu 183 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường

B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly

C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm

D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm

Câu 185 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?

A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã

B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng

C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac

Câu 186 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể

B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa

C. Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ

D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới

Câu 188 : Lai chuột lông vàng với chuột lông đen người ta thu được tỉ lệ kiểu hình 1 vàng : 1 đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được 2 vàng : 1 đen. Giải thích đúng

A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường

B. Tính trạng màu lông do hai gen qui định

C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu

D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính

Câu 190 : Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở 7 cặp tính trạng tương phản. Sau này các gen tương ứng qui định 7 cặp tính trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nào sau đây là phù hợp để giải thích cho kết luận trên

A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST

B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ

C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%

D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra

Câu 196 : Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phần tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN

C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN

D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit

Câu 201 : Cho các nội dung sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 203 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 207 : Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A.0,5AA : 0,5aa

B. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa.

C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.

D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa

Câu 209 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lịch sử trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.

C. Đạ Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

Câu 213 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong 1 chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 3: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 kcal. Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là:

A. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.

B. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.

D. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.

Câu 217 : Đối với quần thế có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

A. Đột biến.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 218 : Quy trình chuyển gen sản sinh prôtêin của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước:

A. (3), (2), (1), (4), (5).

B. (1), (3), (2), (4), (5).  

C. (3), (2), (4), (1), (5).

D. (3), (2), (1), (5), (4).

Câu 219 : Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng

A. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.

B. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.

C. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.

D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.

Câu 222 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.

Câu 223 : Ý có nội dung không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính là:

A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.

B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của quần thể

D. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể

Câu 224 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 225 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.

 B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.

C. Tính đa dạng về loài tăng

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.

Câu 240 : Mạch gỗ được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

A. Các quản bào và ống rây

B. Mạch gỗ và tế bào kèm

C. Ống rây và mạch gỗ

D. Quản bào và mạch ống

Câu 241 : Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ở mạch mã hóa là: 5'-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3'. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên?

A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.

B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.

C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.

D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.

Câu 242 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ

A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 244 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn không tương hỗ

B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 247 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng trong công nghệ tạo ADN tái tổ hợp?

A. ADN polimeraza

B. ARN polimeraza

C. Restrictaza

D. Amylaza

Câu 248 : Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

B. Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

C. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

Câu 249 : Trong các hình thức cách li được trình bày dưới đây, loại cách li nào bao gồm các trường hợp còn lại

A. Cách li sinh thái

B. Cách li tập tính

C. Cách li cơ học

D. Cách li sinh sản

Câu 252 : Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào có vai trò thúc đẩy sự tiến hoá của cả hai loài?

A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.

B. Quan hệ kí sinh - vật chủ.

C. Quan hệ hội sinh.

D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

Câu 253 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:

A. Mã di truyền có tính thoái hoá.

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.

D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon.

Câu 255 : Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hô hấp luôn tạo ra ATP

B. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tất cả các loài thực vật

C. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4

D. Quá trình hô hấp có thể sẽ làm tăng chất lượng nông sản

Câu 259 : Khi điều kiện môi trường thuận lợi, quần thể của loài có đặc điểm sinh học nào sau đây có đồ thị tăng trưởng hàm số mũ?

A. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.

B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn

C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.

D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.

Câu 280 : Quá trình thoát hơi nước có vai trò gì?

A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo

B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên

C. Giúp thải khí CO2 qua lá nhanh hơn

D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây

Câu 282 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 283 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến gen

C. Đột biến số lượng NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 284 : Nội dung nào sau đây nói về cơ chế hấp thụ khoáng là không đúng?

A. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều građien nồng độ, không cần năng lượng gọi là cơ chế chủ động

B. Muối khoáng được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động

C. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế chủ động

D. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế thụ động

Câu 291 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục?

A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’

B. Một mạch đơn ADN bất kỳ

C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’

D. Trên cả hai mạch đơn

Câu 292 : Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây

A. Tuyến ruột và tuyến tụy

B. Gan và thận

C. Phổi và thận

D. Các hệ đệm

Câu 301 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 302 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng

B. Tính đa dạng về loài tăng

C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn

Câu 304 : Cho các đặc điểm sau:

A. 2, 4, 6, 7

B. 1, 3, 5, 6

C. 3, 4, 5, 7

D. 1, 3, 5, 7

Câu 305 : Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau: 5’..XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUX

A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã

B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã

C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã

D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã

Câu 322 : Kiểu phân bố nào thường xuyên xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện môi trường đồng nhất?

A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên

B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm

Câu 323 : Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là

A. AIPG (andehitphotpholixeric)

B. APG (axitphotphoglixeric)

C. RiPD ( ribulozo -1,5- diphotphat)

D. AM (axitmalic)

Câu 324 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây giúp làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến 

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 326 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép

B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại

C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại

D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ

Câu 327 : Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm mất nhiều alen có lợi của quần thể

B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại

C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hạ

Câu 328 : Giả sử có 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen ABab giảm phân bình thường tạo ra giao tử trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen B và alen b. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hoán vị gen với tần số 10%

B. Giao tử AB chiếm 45%

C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1

D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab

Câu 337 : Khi nói vè môi trường và nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Môi trường chỉ tác động lên sinh vật, còn sinh vật không ảnh hưởng gì đến nhân tố sinh thái

B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng gián tiếp tới đời sống của sinh vật 

C. Ổ sinh thái của một loài là một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển

D. Ngoài giới hạn sinh thái sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

Câu 338 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật tự nhiên, phát biểu sau đây là đúng

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố giữa các cá thể trong quần thể

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả ninh sinh sản

C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài

Câu 339 : Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tổng tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện từ động mạch chủ đến tiểu động mạch tăng dần nên vận tốc máu giảm dần

B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất

C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần

D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 340 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra ngay cả khi môi trường có lactose và không có lactose?

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN

C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

D. Enzim ARN  polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã

Câu 341 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử

B. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào

C. Gen ngoài nhân thường được di truyền theo dòng mẹ

D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực

Câu 342 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng nằm trên một NST đơn?

A. Đảo đoạn

B. Chuyển đoạn trong một NST

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 360 : Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua gian bào và thành tế bào

B. Con đường qua tế bào sống

C. Con đường gian bào và con đường qua các tế bào sống

D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

Câu 361 : Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây?

A. Chuỗi pôlipeptit

B. ARN

C. ADN

D. ADN và ARN

Câu 362 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG

B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu

D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu

Câu 364 : Hệ tuần hoàn kín không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có hệ thống tim và mạch

B. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch

C. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí

D. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào

Câu 365 : Các nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến, di – nhập gen

B. Đột biến, biến động di truyền

C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên

Câu 366 : Khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi

B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện

C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học

D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học

Câu 367 : Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật

C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái

D. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật

Câu 370 : Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Dựa vào thông tin trên, cho biết kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST

B. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng

C. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau

D. Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

Câu 371 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBdbD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là?

A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc Abd, Abd, aBD, abD

B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd

C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd

D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD

Câu 373 : Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB × ♀ aaXbY

B. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♀ XAXA × ♂ XaY

C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♀AAXBXB × ♂ aaXbY

D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XAXA × ♀ XaY

Câu 374 : Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào môi trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong các cây F1 có 25% số cây quả đỏ và 75% số cây quả vàng

B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng

C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng

D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng

Câu 376 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến

B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp

C. Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ

Câu 377 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật tự nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản

C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài

Câu 378 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi

B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

C. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh

Câu 380 : Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến

B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen

C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến

D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể

Câu 385 : Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một cơ thể có kiểu gen AbaB  có hiện tượng hoán vị xảy ra tại vị trí giữa 2 locus trên. Hiện tượng nào dưới đây dẫn tới việc tạo ra tần số hoán vị là 50%.

A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa hai trong 4 cromatit

B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa hai locus nói trên

C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I

D. Ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân ly NST ở các NST kép

Câu 400 : Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây?

A. Chuyển N2 thành NH3

B. Chuyển từ NH4+ thành NO3-

C. Từ NO3- thành N2

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ

Câu 401 : Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

A. tiêu hóa nội bào

B. tiêu hóa ngoại bào

C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào

D. túi tiêu hóa

Câu 402 : Nucleotit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?

A. Ađênin

B. Xitôzin

C. Guanin

D. Uraxin

Câu 403 : Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật xung quanh là ví dụ về quan hệ?

A. cạnh tranh

B. hợp tác

C. ức chế cảm nhiễm

D. ký sinh

Câu 405 : Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phương pháp nào sau đây có ưu điểm nổi trội là:

A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trong trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao hơn

B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định

D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen

Câu 406 : Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền

B. Mọi biến dị di truyền trong quần thể đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư

Câu 407 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỳ Tam điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỳ này là?

A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát

B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim

C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim

D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng

Câu 408 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loàiC. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi

C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi

D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn

Câu 409 : Một trong những điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là?

A. chiều tổng hợp

B. nguyên tắc nhân đôi

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp

D. số lượng các đơn vị nhân đôi

Câu 412 : Giao tử được tạo ra từ một cơ thể có tỷ lệ AB Xm = 0,15. Biết các cặp gen đều dị hợp. Kiểu gen của cơ thể đó và tần số hoán vị gen có thể là?

A. Cơ thể chỉ có một kiểu gen duy nhất và có f = 20%.

B. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 20%.

C. Cơ thể đó có một kiểu gen duy nhất và có f = 40%.

D. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 40%.

Câu 417 : Phát biểu sau đây là đúng về chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên?

A. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra hợp chất hữu cơ chứa cacbon từ CO2

B. Cacbon từ môi trường vô sinh đi vào quần xã thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất

C. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần xã sẽ bị lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình

D. Cacbon từ quần xã trở lại môi trường vô sinh chỉ thông qua con đường hô hấp của sinh vật

Câu 418 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Nếu không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới

B. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới

D. Trong con đường hình thành loài bằng con đường địa lý, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì sự phân hóa vốn gen diễn ra chậm lại

Câu 419 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể

C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 420 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn sinh vật mồi

D. Mối quan hệ sinh vật chủ-sinh vật kí sinh là mối quan hệ duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

Câu 440 : Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất?

A. Động mạch

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch

D. Mao mạch

Câu 441 : Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Ở màng tilacôit

B. Ở chất nền của ti thể

C. Ở tế bào chất của tế bào rễ

D. Ở xoang tilacoit

Câu 442 : Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền?

A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

B. 0.1AA : 0.4Aa : 0.5aa

C. 0,55AA : 0,5aa

D. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa

Câu 443 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen

B. Tạo ra các alen mới

C. Định hướng quá trình tiến hóa

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi

Câu 444 : Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến

B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung

C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới

D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào

Câu 445 : Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành loại sinh vật cổ sơ đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa?

A. Hóa học và tiền sinh học

B. Sinh học

C. Hóa học và sinh học

D. Tiền sinh học và sinh học

Câu 446 : Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định

B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định

C. Sự thay dổi về tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu để điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

D. Mức sinh sản và mức tử vong luôn có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện của môi trường sống

Câu 449 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau

Câu 453 : Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là?

A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng; 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng

B. 3 cây thân cao hoa đỏ, 1 cây thân thấp, hoa trắng

C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 2 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân thấp, hoa trắng

D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 2 cây thân thấp, hoa trắng

Câu 456 : Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau, đồng thời tác động qua lại với môi trường

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

D. Mức độ đa dạng của quần xã thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài

Câu 457 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật

B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường

C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây nên diễn thế sinh thái

D. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

Câu 458 : Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb,  bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?

A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

Câu 460 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau

D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau

Câu 479 : Trên một cây, cơ quan nào có thế nước thấp nhất?

A. Lông hút ở rễ

B. Các mạch gỗ ở thân

C. Lá cây

D. Cành cây

Câu 480 : Trong một quần xã, nhóm loài nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

A. Loài ngẫu nhiên

B. Loài chủ chốt

C. Loài ưu thế

D. Loài đặc trưng

Câu 484 : Đối với quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

A. Đột biến

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 485 : Cấu trúc của những phân tử nào sau đây có liên kết hiđrô?

A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2

B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2

C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1

D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2

Câu 486 : Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có 2 chiếc?

A. Thể tam bội và thể tứ bội

B. Thể song nhị bội và thể không

C. Thể một và thể ba

D. Thể không và thể bốn

Câu 487 : Trong quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phân hóa bò sát, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú?

A. kỉ Triat của đại trung sinh

B. kỉ Jura của đại trung sinh

C. kỉ Pecmi của đại cổ sinh

D. kỉ Cacbon của đại cổ sinh

Câu 488 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng

B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên

C. Tính đa dạng về loài tăng

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn

Câu 489 : Người ta tiến hành cấy truyền một phôi cừu có kiểu gen AabbDd thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá thể. Đặc điểm nào sau là đúng cho cả 10 cá thể này?

A. có khả năng giao phối với nhau để sinh con

B. có mức phản ứng giống nhau

C. có kiểu hình hoàn toàn giống nhau

D. có giới tính có thể giống hoặc khác nhau

Câu 495 : Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu trình sinh địa hoá là chu trình chỉ trao đổi năng lượng trong tự nhiên

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO) thông qua quá trình quang hợp

C. Động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn rồi chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

D. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon

Câu 496 : Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1

B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống... của quần thể

D. Tỉ lệ giới tính giống nhau ở tất cả các loài

Câu 497 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 498 : Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có

A. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2

B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n -1

C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 2n -1

D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2

Câu 500 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể

B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản

D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ hoạt động

Câu 518 : Những sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Nấm, chuột đồng

B. Tảo, cỏ

C. Rong, tôm

D. Cỏ, thỏ

Câu 519 : Cây có hoa ngự trị vào Đại địa chất nào sau đây?

A. Đại Tân sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Trung sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu 520 : Môi trường nào là nơi sống của phần lớn các sinh vật ký sinh?

A. Môi trường trên cạn

B. Môi trường đất

C. Môi trường nước

D. Môi trường sinh vật

Câu 521 : Nhân tố nào sau đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 522 : Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?

A. Gây đột biến

B. Cấy truyền phôi

C. Dung hợp tế bào trần

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Câu 523 : Các sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là?

A. ATP, NADPH

B. NADPH, O2

C. ATP, NADP, O2

D. ATP và CO2

Câu 524 : Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín?

A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun

B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc

C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô

D. Tôm, sán lông, trùng giàu, ghẹ

Câu 525 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A. Nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

C. Tổng hợp ARN

D. Nhân đôi ADN

Câu 534 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 535 : Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là không đúng?

A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội

B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài

C. Thể đa đội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật

D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm

Câu 536 : Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự gen là . Sau đột biến, nhiễm sắc thể có trình tự là  (vị trí “o” biểu thị cho tâm động). Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến

Câu 537 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể

C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường

D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 558 : Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất?

A. Các mạch gỗ ở thân

B. Lá cây

C. Các lông hút ở rễ

D. Cành cây

Câu 559 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh dơi và tay người

B. Mang cá và mang tôm

C. Gai xương rồng và gai hoa hồng

D. Cánh chim và cánh côn trùng

Câu 560 : Hiện tượng con đực mang cặp NST giới tính XX còn con cái mang cặp NST giới tính XY được gặp ở?

A. Chim, bướm, ếch nhái

B. Châu chấu, rệp

C. Động vật có vú

D. Bọ nhậy

Câu 561 : Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể?

A. Cá ở Hồ Tây

B. Đàn voi ở rừng Tánh Linh

C. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa

D. Rừng cọ ở Vĩnh Phú

Câu 563 : Kích thước quần thể phụ thuộc vào

A. mức nhập cư và xuất cư của quần thể

B. mức sinh sản và tử vong của quần thể

C. tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử cũng như xuất nhập cư

D. mật độ cá thể của quần thể.

Câu 564 : Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là

A. Nơi gắn các enzym tham gia dịch mã tổng hợp protein

B. Nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

C. Nơi tổng hợp protein ức chế

D. Nơi ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã

Câu 565 : Trong một chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha:

A. II ® III ® I

B. II ® I ® III

C. I ® III ® II

D. I ® II ® III

Câu 569 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. AaBb×aabb

B. AAbb×aaBB

C. AABB×aabb

D. AAbb×aaBb

Câu 573 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng

B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại

C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau

D. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo

Câu 575 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 576 : Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định

C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

Câu 577 : Ở cà độc dược (2n =24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp NST. Các thể ba này

A. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau

B. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau

C. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau

D. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và kiểu hình khác nhau

Câu 618 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hóa được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900kcal/m2/ngày

B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất

C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày

D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày

Câu 622 : Kiểu gen của P như thế nào để đời sau thu được tỉ lệ kiểu hình 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1?

A. AaBbCc x aabbcc

B. AaBbCc x AabbCc

C. AaBbCc x AaBbCc

D. AaBbCc x AaBbcc

Câu 626 : Sự gia tăng CO2 trong khí quyển dẫn đến là tăng nhiệt độ toàn cầu là do

A. CO2 ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ

B. Phản ứng chuyển hóa CO2 thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt

C. CO2 kết hợp với nước thành axit và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt

D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch

Câu 630 : Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường gian bào và thành tế bào

B. Con đường tế bào sống

C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống

D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

Câu 633 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào

B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa

C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào

D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào

Câu 634 : Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng

B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

Câu 635 : Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào?

A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế

B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế

C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong

D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách

Câu 638 : Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra tại vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi, kết quả thường có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường

B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen

C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi

D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt

Câu 641 : Cho các nhận định sau:

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 3, 5

Câu 642 : Tại sao môi trường đất mặn, cây chịu mặn như Sú, Vẹt, Đước, lại có thể lấy được nước?

A. Do các loài này có bộ phận đặc biệt ở rễ, nhờ đó có thể lấy được nước

B. Do màng tế bào rễ các loài này, có cấu trúc phù hợp với khả năng lấy được nước ở môi trường đất, có nồng độ cao hơn so với tế bào lông hút

C. Do không bào của tế bào lông hút có áp suất thẩm thấu lớn hơn cả nồng độ dịch đất

D. Do tính thẩm thấu có chọn lọc của màng sinh chất và màng nội chất

Câu 643 : Quan sát hình ảnh dưới đây:

A. 5

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 644 : Cho các đặc điểm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 645 : Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

B. Động vật đơn ào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa

D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa

Câu 646 : Sự thoát hơi nước khí khổng diễn ra qua 3 giai đoạn:

A. a, b, c

B. c, b, a

C. b, c, a

D. b, a, c

Câu 649 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam điệp (Triat) cỏ lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là

A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim

B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim

C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát

D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng

Câu 650 : Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể được thể hiện ở hình bên có ý nghĩa

A. (1); (2); (4); (5)

B. (1); (2); (3); (4); (5)

C. (1); (2); (5)

D. (1); (3); (5)

Câu 653 : Có nhiều loài sinh vật, do bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức nên số lượng cá thể bị giảm mạnh và có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây hợp lý?

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại

B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể

D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại

Câu 656 : Cho các thông tin:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (5), (6)

C. (1), (3), (5), (6)

D. (4), (6), (5), (7)

Câu 658 : Sơ đồ bên biểu diễn chu trình cacbon của một số hệ sinh thái có 4 thành phần chính là khí quyển, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân hủy và sinh vật sản xuất. Dựa vào mũi tên chỉ dòng vật chất (cacbon) trong sơ đồ, hãy xác định tên của các thành phần A, B, C và D

A. A: sinh vật tiêu thụ, B: sinh vật phân giải, C: sinh vật sản xuất, D: khí quyển

B. A: sinh vật phân giải, B: khí quyển, C: sinh vật tiêu thụ, D: sinh vật sản xuất

C. A: sinh vật sản xuất, B: sinh vật tiêu thụ, C: khí quyển, D: sinh vật phân giải

D. A: sinh vật tiêu thụ, B: khí quyển, C: sinh vật phân giải, D: sinh vật sản xuất

Câu 660 : Cho các mối quan hệ sau đây:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 663 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,36AA+0,48Aa+0,16aa=1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì

A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể 

B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 665 : Cơ quan thoái hóa không còn giữ chức năng gì nhưng vẫn được di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác vì

A. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều truyền cho đời con thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật

B. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều được di truyền cho đời sau nhờ quá trình nguyên phân. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng này ra khỏi cơ thể

C. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều do gen quy định. Chọn lọc tự nhiên chỉ có thể tác động dựa trên kiểu hình có lợi, có hại của sinh vật

D. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều di truyền cho đời con nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cở thể sinh vật

Câu 666 : Cho 2 chuỗi thức ăn sau:

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 673 : Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng

C. Hô hấp tạo ra các chất khử mùi như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các chất

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp

Câu 674 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 7

Câu 675 : Cho các tập hợp sinh vật sau:

A. 6

B. 8

C. 4

D. 5

Câu 676 : Khi nói về mối quan hệ huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần

B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất

C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần

D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 681 : Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước :

A. (3) g(2) g(4) g(5) g(1)

B. (4) g(3) g(2) g(5) g(1)

C. (3) g(2) g(4) g(1) g(5)

D. (1) g(4) g(3) g(5) g(2)

Câu 683 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là

A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

Câu 693 : Bảng sau đây cho biết một số thông tin về các sinh vật qua các đại địa chất?

A. 1-e, 2-a, 3-b, 4-d, 5-c

B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b

C. 1-b, 2-e, 3-c, 4-a, 5-d

D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b, 5-e

Câu 695 : Xơ nang là một bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra, bệnh này phát sinh do có trở ngại trong việc vận chuyển các ion giữa tế bào và ngoại bào. Bệnh này thường gây chết người và hầu hết người bị chết ở độ tuổi trẻ. Một đứa trẻ được chuẩn đoán mắc bệnh, nhưng cha mẹ của mình hoàn toàn khỏe mạnh. Tuyên bố nào là đúng

A. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang

B. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4

C. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang

D. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái)

Câu 703 : Cho các thông tin sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 706 : Cho các mối quan hệ sinh thái sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 707 : Có bao nhiêu nhận xét không đúng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 715 : Cho các nhận xét sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 720 : Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa ® Chuột đồng ® Rắn hổ mang ® Diều hâu

A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1

B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất

C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng

D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 722 : Cho các thông tin sau:

A. 2 và 4

B. 1 và 4

C. 3 và 4

D. 2 và 3

Câu 727 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ đần

Câu 728 : Tại sao cây khó sử dụng chất khoáng ở đất kiềm?

A. Ở môi trường đất kiềm, nhiều loại khoáng chuyển sang dạng khó tiêu

B. Độ pH cao, ngăn cản quá trình nitrat hóa, nito tồn tại ở dạng khó sử dụng

C. Ở môi trường kiềm, các vi khuẩn lên men thối hoạt động rất yếu

D. Ở môi trường kiềm các cation NH4+, K+,… bị chuyển sang dạng oxit, cây không sử dụng được

Câu 733 : Cho nội dung sau về HIV-AIDS:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 734 : Cho các phát biểu sau về quá trình phiên mã và dịch mã:

A. 2, 3, 5, 6, 7

B. 1, 2, 3, 5, 6

C. 1, 2, 4, 5, 7

D. 2, 3, 4, 6, 7

Câu 735 : Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các acid amin như sau:

A. A=102; U=771; G=355; X=260

B. A=770; U=100; G=260; X=355

C. A=772; U=103; G=260; X=356

D. A=103; U=772; G=356; X=260

Câu 738 : Trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 739 : Cho các phương pháp tạo giống sau:

A. 1, 2, 4

B. 1, 2

C. 2, 4, 5

D. 2, 3, 4, 5

Câu 741 : Cho các nhận định sau:

A. 1, 2, 4

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 5

D. 2, 4, 6

Câu 745 : Một số đột biến ở ADN ti thể có thể gây bệnh ở người gọi là bệnh thần kinh thị giác di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng mù đột phát ở người lớn. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON

B. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh

C. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh

D. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả năng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp

Câu 747 : Đặc điểm khí hậu và thực vật điển hình ở kỉ Cacbon thuộc đại Cổ sinh là:

A. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh

B. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt

C. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; đương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt

D. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hoa

Câu 748 : Đồ thị đưới đây biểu diễn biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canađa, nhận định nào không đúng về mối quan hệ giữa hai quần thể này

A. Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ

B. Khi thức ăn của thỏ bị nhiễm độc thì mèo rừng không bị nhiễm độc bằng thỏ

C. Quần thể thỏ thường có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng

D. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm

Câu 749 : Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (3), (4)

Câu 753 : Người ta phân biệt nhóm thực vật CAM, C4 chủ yếu dựa vào:

A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá

B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này

C. Sự khác nhau về địa điểm diễn ra pha sáng và pha tối

D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên

Câu 756 : Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?

A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn ® tăng năng suất cây trồng

B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất ® hạn chế mất nước, tăng độ ẩm ® giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất

C. Làm tăng cường độ quang hợp ® tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây ® tăng năng suất cây

D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp

Câu 757 : Cho các loài sinh vật sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 758 : Cho các nhận xét về đột biến gen:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 759 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 100cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

A. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen

B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

Câu 764 : Người ta phát hiện nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào

A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này

B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào

C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá

D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng

Câu 765 : Cho bảng sau:

A. 1-e; 2-f; 3-d; 4-c; 5-a; 6-b.

B. 1-e; 2-f; 3-d; 4-b; 5-a; 6-c.

C. 1-f; 2-e; 3-d; 4-c; 4-b; 6-a.

D. 1-d; 2-f; 3-e; 4-a; 5-b; 6-c.

Câu 766 : Áp suất rễ do nguyên nhân nào?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 768 : Trong thực tiễn sản xuất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên một diện rộng”

A. Vì nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm

B. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa, nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm

C. Vì khi điểu kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau

D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm

Câu 770 : Cho những phát biểu sau về nhân tố tiến hóa:

A. 1, 2, 4, 5

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 771 : Cho các phép lai sau đây:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 773 : Trong các đặc điểm về mức phản ứng sau, phát biểu đúng

A. Cùng một kiểu gen có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau không phụ thuộc vào môi trường

B. Khối lượng cơ thể là tính trạng chất lượng nên có mức phản ứng hẹp

C. Để nghiên cứu về mức phản ứng người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có kiểu gen giống nhau

D. Tỉ lệ bơ trong sữa bò là tính trạng số lượng nên có mức phản ứng rộng

Câu 775 : Xét các loại đột biến sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3), (4)

Câu 776 : Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau:

A. 3 xoăn, dài : 3 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn

B. 3 thẳng, dài : 3 thẳng, ngắn : 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn

C. 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn

D. 3 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 3 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn

Câu 779 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho

A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

B. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

Câu 780 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kì Kreta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh

B. kì Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh

C. kì Jura thuộc đại Trung sinh

D. kì Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

Câu 781 : Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21oC đến 35oC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Tron 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 8% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.

Câu 782 : Cho các phát biểu sau về CLTN:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 783 : Tính trạng gen nằm ngoài nhân quy định có đặc điểm gì?

A. (3), (4).

B. (1), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 786 : Cho các nhận định về chu trình sinh địa hóa như sau:

A. (1) và (2)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 787 : Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng có làm nguồn thức ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của chim sâu và gà. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4

B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất

C. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau

D. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc ba

Câu 788 : Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (4)

B. (2), (4)

C. (1), (3)

D. (2), (3)

Câu 789 : Cân bằng nước âm là trường hợp

A. Cây thừa nước và được thoát hơi nước đến lúc thiếu nước trở lại

B. Cây thiếu nước, được bù lại bằng quá trình hút nước

C. Cây thiếu nước kéo dài bằng lượng nước hút vào ít hơn so với lượng nước cây sử dụng và lượng nước thoát hơi

D. Cây sử dụng quá nhiều nước

Câu 792 : Có một nhà:

A. 9/1024

B. 9/512

C. 9/128

D. 9/256

Câu 793 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 795 : Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN

A. Trình tự nucleotit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác

B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hidro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5' - 3'

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên lạc

D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau

Câu 796 : Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái

A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (2) và (5)

D. (3) và (4)

Câu 798 : Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:

A. (1), (3), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (4), (5)

Câu 799 : Bảng dưới đây cho biết một số ví dụ về ứng dụng của di truyền học trong chọn giống:

A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b

B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d

C. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b

D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 800 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (1)

C. (3), (2), (4), (1)

D. (2), (1), (3), (4)

Câu 802 : Nhiệt độ có ảnh hưởng:

A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân

B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể

C. Chỉ đến quá trình thoát hoi nước ở lá

D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá

Câu 803 : Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong tạo giống vật nuôi và cây trồng?

A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Câu 807 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Di - nhập gen

Câu 809 : Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ theo các hình thức co bản nào?

A. Điện li và hút bám trao đổi

B. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu

C. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động

D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ

Câu 812 : Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa có thể là đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, song đột biến gen vẫn được coi là nguyên liệu chủ yếu. Nguyên nhân nào sau đây là không phù hợp?

A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể

B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật

C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen

D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể

Câu 813 : Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?

A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại

B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng

C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày

D. Tế bào khí khổng mở khi no nước

Câu 819 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trưóc khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5' - 3'

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhò sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hon chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành

Câu 821 : Cho các thông tin về hóa thạch:

A. (1), (2) và (3)

B. (3) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (4)

Câu 822 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ

C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ

Câu 823 : Nhận xét không đúng khi so sánh sự khác nhau về cấu trúc, chu trình dinh dưỡng và chuyển hóa năng lượng giữa các hệ sinh thái tự nhiên với các hệ sinh thái nhân tạo là:

A. Ở hệ sinh thái tự nhiên, tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái còn ở hệ sinh thái nhân tạo thức ăn được con người cung cấp, có một phần sản lượng sinh vật được thu hoạch mang ra ngoài hệ sinh thái

B. Hệ sinh thái tự nhiên được cung cấp năng lượng chủ yếu từ mặt trời còn hệ sinh thái nhân tạo ngoài năng lượng mặt trời còn được cung cấp thêm một phần sản lượng và năng lượng khác (phân bón,...)

C. Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có cấu trúc phân tầng và có đủ các thành phần sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

D. Thành phần loài phong phú và lưới ăn phức tạp ở hệ sinh thái tự nhiên còn hệ sinh thái nhân tạo có ít loài và lưới thức ăn đơn giản

Câu 826 : Chu kì hoạt động của tim gồm các pha:

A. 3, 2, 1

B. 2, 1, 3

C. 1, 2, 3

D. 3, 1, 2

Câu 827 : Xét các kết luận sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 829 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là

A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá

B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột

C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

Câu 830 : Hệ đệm bicácbônát (NaHCCb / Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu

B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể

C. Duy trì cân bằng độ pH của máu

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu

Câu 831 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (4), (5)

B. (2), (3), (6)

C. (2), (3), (5)

D. (1), (3), (6)

Câu 833 : Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2

B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2

C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2

D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Khi không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra

Câu 834 : Trong quần thể của một loài thực vật phát sinh một đột biến gen lặn. Cá thể mang đột biến gen lặn này có kiểu gen dị hợp. Trường hợp nào sau đây có thể đột biến sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể?

A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn

B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

C. Các cá thể trong quần thê giao phối ngẫu nhiên

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính

Câu 836 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng; 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2:

A. Đời F2 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng

B. Đời F2 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ

C. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng

D. Đời F2 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng

Câu 839 : Mở quang chủ động là phản ứng:

A. Khí khổng mở khi cây thừa nước

B. Khí khổng đóng khi cây thiếu ánh sáng

C. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước

D. Khí khổng mở vào ban ngày hoặc đem cây từ tối ra sáng

Câu 843 : Cho các thông tin sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 844 : Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện quá trình giảm phân

A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II

B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội

C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau

D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab

Câu 845 : Cho các bước sau

A. (5), (4), (2), (1), (3)

B. (3), (4), (2), (1), (5)

C. (3), (4), (5), (1), (2)

D. (5), (4), (3), (2), (1)

Câu 849 : Cấu trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi rất giống nhau trong khi đó các xương tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỉ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di truyền chứng minh rằng cả ba loài sinh vật nói trên đều được phân li từ một tổ tiên chung và trong cùng một thời gian. Điều nào dưới đây là lời giải thích đúng nhất cho các số liệu này?

A. Sự tiến hoá của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi

B. CLTN trong môi trường nước đã tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi trước của cá voi

C. Chỉ có người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên

D. Các gen ở cá voi đột biến với tần số cao hơn so với các gen ở người và dơi

Câu 854 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai: P: ABabDHdhXEXe×AbaBDHdhXEY. Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm 8,75%. Cho biết không có đột biến xảy ra, không có đột biến xảy ra, hãy chọn kết luận đúng?

A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen

B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1chiếm tỉ lệ 21,25%.

C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.

D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%. 

Câu 857 : Cho các trường hợp sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 864 : Ở cà độc dược, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân không bình thường khi có một nhiễm sắc thể kép không phân li, kết thúc quá trình nguyên phân này sẽ tạo ra:

A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1

B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội

C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể

D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1

Câu 866 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh

Câu 868 : Cho các bằng chứng tiến hóa sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 870 : Để tạo ra thể đột biến ở thực vật có kiểu gen đồng hợp kháng bệnh người ta tiến hành quy trình sau:

A. (1), (4), (2), (3)

B. (1), (3), (4), (2)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (3), (2), (4)

Câu 871 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?

A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat

B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất

C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón

D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun

Câu 872 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 875 : Khi nói về nhóm tuổi, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật

B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh

C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi

D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật

Câu 877 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về các đặc trưng di truyền của quần thể?

A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong quần thể

B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định

C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có hiện tượng thoái hóa giống

D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần qua các thế hệ

Câu 880 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.

B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

C. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.

D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.

Câu 881 : Phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được cá thể có mức phản ứng hoàn toàn giống với dạng ban đầu?

A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hormone sinh trưởng kích thích phát triển thành cây

B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hormone sinh trưởng kích thích thành cây

C. Sử dụng công nghệ chuyển gen

D. Nuôi hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa

Câu 882 : Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi

B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi

Câu 884 : Nốt sần ở rễ cây họ đậu là do: 

A. Đặc điểm cấu tạo của cây họ Đậu

B. Xác của vi khuẩn chất, lâu ngày tích tụ

C. Vi khuẩn phân chia mạnh, cây đậu phản ứng bằng cách phân chia mau chóng tế bào rễ, tạo thành nốt sần

D. Nguồn nito được vi khuẩn tổng hợp, tích tụ lại rễ

Câu 886 : Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài?

A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh

B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu

C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau

D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu

Câu 887 : Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:

A. 1, 3, 5

B. 1, 2, 3

C. 2, 4, 5

D. 3, 4, 5

Câu 890 : Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 3, 4, 6, 7, 8

B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 4, 5, 6, 7, 8

D. 2, 3, 6, 7, 8

Câu 892 : Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung:

A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu 893 : Nước đuợc vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đuờng nào?

A. Con đường gian bào và thành tế bào

B. Con đường tế bào sống

C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống

D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

Câu 896 : Quá trình quang hợp xảy ra mạnh nhất ở cây xanh dưới tác dụng của bức xạ vùng quang phổ nào. Vì sao?

A. Xanh lục vì tia sáng này làm cho clorophyl dễ hấp thụ nhất

B. Xanh tím vì bức xạ này kích thích mạnh nhất đến giai đoạn quang lý

C. Màu cam vì bức xạ này kích thích quá trình quang phân li nước tạo ATP xảy ra nhanh chóng

D. Bức xạ đỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất

Câu 898 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều

B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng

C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

Câu 899 : Định luật Hacđi - Vanbec chỉ đúng trong trường hợp:

A. 1, 3, 4, 5

B. 1, 2, 3, 5

C. 1, 2, 3, 4

D. 2, 3, 4, 5

Câu 901 : Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng hơn các bậc dinh dưỡng còn lại?

A. Bậc dinh dưỡng thứ 2

B. Bậc dinh dưỡng thứ 4

C. Bậc dinh dưỡng thứ nhất

D. Bậc dinh dưỡng thứ 3

Câu 904 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 907 : Piruvat là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử piruvat

B. Trong 2 phân tử piruvat có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo

C. Piruvat là một chất oxi hóa mạnh hơn CO2

D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo

Câu 913 : Sự kiện không diễn ra ở đại cổ sinh là:

A. Sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất

B. Sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng

C. Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn

D. Sự phát sinh thực vật có hạt

Câu 914 : Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào?

A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp

C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường

D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo

Câu 917 : Cho F1 tự thụ phấn thu được F256,25% cây quả trắng ngọt: 18,75% cây quả vàng ngọt: 18,75% cây quả vàng, chua: 6,25% cây quả xanh, chua. Vị quả do một gen quy định. Sự di truyền cả hai tính trạng được chi phối bởi

A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, cả ba cặp gen đều phân li độc lập

B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập

C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen

D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen một cặp NST tương đồng

Câu 918 : Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X được gọi là chất cảm ứng

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã

C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A

D. Trên phân tử mARN chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc

Câu 919 : Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt do

A. II

B. IV

C. I, III

D. II, IV

Câu 921 : Trên 1 cây lưỡng bội, người ta thấy có 1 cành lá to hơn bình thường. Quan sát tiên bản tế bào học cho thấy các tế bào của cành lá này có bộ NST 4n. Cơ chế hình thành cành lá là do

A. sự không phân ly của tt cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây

B. cây này được tạo ra do lai giữa 2 cây tứ bội

C. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành

D. hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn đến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân

Câu 927 : Phát biểu nào sau đây về các bệnh, tật di truyền là không đúng?

A. Bệnh ung thư là một loại bệnh di truyền, thường phát sinh ở các tế bào sinh dưỡng và không thể truyền qua các thế hệ

B. Bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính X, thường phổ biến ở nam và ít gặp ở nữ

C. Bệnh phêninkêtô niệu có thể được chữa khỏi nếu được phát hiện sớm và loại bỏ phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn từ giai đoạn sớm

D. Hội chứng Down là một loại bệnh di truyền tế bào và có thể được phát hiện sớm bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai

Câu 928 : Xét các nhân tố tiến hóa

A. 1

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 932 : Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào

A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn

B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít

Câu 936 : Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra

A. các sản phẩm sinh học

B. các chủng vi khuẩn E.coli có lợi

C. các phân tử ADN tái tổ hợp

D. các sinh vật chuyển gen

Câu 939 : Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A. Phát huy những tập tính bẩm sinh

B. Phát triển những tập tính học tập

C. Thay đổi tập tính bẩm sinh

D. Thay đổi tập tính học tập

Câu 940 : Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể

B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái

C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật

D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già

Câu 941 : Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của côsixin là

A. làm cho tế bào to hơn bình thường

B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc

C. làm cho bộ NST tăng lên

D. cản trở sự phân chia của tế bào

Câu 943 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 945 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?

A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng

B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng

C. ng tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng

D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học

Câu 948 : Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?

A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm

C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn

D. Quần thể biểu hiện tính đa hình

Câu 950 : Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc

A. cải tạo điều kiện môi trường sống

B. cải tiến kỹ thuật sản xuất

C. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón

D. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng

Câu 953 : Các tế bào của co thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Màng tế bào một cách trực tiếp

D. Qua dịch mô bao quanh tế bào

Câu 955 : Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất về hệ mạch của tuần hoàn hở

A. Không có hệ mạch bạch huyết

B. Không có dịch mô bao quanh tế bào

C. Giữa động mạch và tĩnh mạch không được nối với nhau bởi mao mạch

D. Có các lỗ hở trên thành tim để máu về tim

Câu 960 : Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:

A. Qua thân, cành, lá

B. Qua cành và khí khổng của lá

C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá

D. Qua khí khổng và qua lớp cutin

Câu 964 : Quá trình vận chuyển nước qua lớp tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ

A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lông hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào sát bó mạch gỗ của gân đến lớp tế bào gần khí khổng

B. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của quá trình thoát hơi nước

C. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ

D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước

Câu 966 : Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động

C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

Câu 969 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

B. Tiết pepsin và HCI để tiêu hoá prôtê¡n có ở vi sinh vật và cỏ

C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn

D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ

Câu 971 : Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?

A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

B. Răng cửa giữ thức ăn

C. Răng nanh cắn và giữ mồi

D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ

Câu 974 : Cho các thông tin:

A. (2),(3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 976 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về Kỷ Đệ tam của đại Tân sinh?

A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hóa theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thắng và trở thành tổ tiên loài người

B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú

C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỷ các dạng vượn người đã phân bố rộng

D. Các hóa thạch của loài Hơmo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng của thời đại này

Câu 977 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khẳng định nào dưới đây là chính xác?

A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại

B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghỉ hoặc không thích nghỉ, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hóa

C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi

D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi

Câu 979 : Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch

B. Giảm đần từ động mạch đến mao mạch, tăng đần ở tĩnh mạch

C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch

D.  Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch

Câu 980 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 981 : Phát biểu nào sau đây về môi trường và nhân tố sinh thái là không đúng

A. Môi trường cạn là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất

B. Con người cũng được xem là môi trường sống của một số loài sinh vật khác

C. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và theo kiểu cộng gộp lên sinh vật

D. Sinh vật có thể làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái

Câu 985 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 987 : Thể đa bội lẻ:

A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội

C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1

D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

Câu 989 : Trong cây, NH4+ được sử dụng để thực hiện quá trình

A. Oxi hóa tạo năng lượng cho các hoạt động sống

B. Tổng hợp ra các axit amin cho cây

C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp

D. Tổng hợp các chất béo

Câu 992 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật C3, C4

B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu

C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng

D. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới

Câu 993 : Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau:

A. 1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn

B. 3♀ lông xoăn, tai dài : 1♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn

C. 1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn

D. 3♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn

Câu 994 : Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu

B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu

C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu

D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu

Câu 995 : Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là

A. thao tác trên plasmit

B. kĩ thuật chuyển gen

C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

D. thao tác trên gen

Câu 996 : Xét các loại đột biến sau:

A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (6)

D. (4), (5), (6)

Câu 997 : Có các ứng dụng sau đây:

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3)

Câu 998 : Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt bị ngừng trong trường hợp nào sau đây?

A. Trời quá nóng

B. Trời quá lạnh

C. Trong đất có clorofooc, KCN hoặc đất bị giảm độ thoáng

D. Đất bị thiếu nito

Câu 999 : Thực chất của tương tác gen là:

A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng

B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình

C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen

D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong một kiểu gen

Câu 1000 : Khi nói về đột biến cấu trc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính

D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác

Câu 1002 : Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào?

A. Kỷ Cambri

B. Kỷ Đêvôn

C. Kỷ Silua

D. Kỷ Ocđovic

Câu 1004 : Cường độ thoát hơi nước là:

A. Tỉ lệ giữa hút nước và thoát nước

B. Lượng nước được thoát hơi nước trong một đơn vị thời gian nhất định

C. Lượng nước được thoát hơi trên một đơn vị diện tích lá

D. Lượng nước thoát hơi tính trên đơn vị thời gian và một đơn vị diện tích lá được tính bằng số gram nước/m2 lá/ giờ

Câu 1006 : Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất ABabdd; tế bào thứ hai ABaBDd . Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế:

A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra

B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.

C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.

D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.

Câu 1007 : Tiêu hóa thức ăn là quá trình:

A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần

B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được

C. Là quá trình thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản

D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa

Câu 1009 : Trong các nguyên nhân sau đây:

A. 3 và 4

B. 2 và 6

C. 4 và 5

D. 1 và 3

Câu 1010 : Năm 1952, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:

A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất

B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học

C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học

D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.

Câu 1014 : Sau khi phá rừng trồng lúc bà con nông dân có thể trồng lúa một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây đúng?

A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

Câu 1017 : Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông tuột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì?

A. Làm tăng nhu động ruột

B. Làm tăng bề mặt hấp thụ

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học

D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học

Câu 1018 : Về thực chất các giọt nhựa rỉ ra chứa:

A. Toàn bộ là nước, được rễ cây hút lên từ đất

B. Toàn bộ là nước và muối khoáng

C. Toàn bộ là chất hữu cơ

D. Gồm nước, muối khoáng và các chất hữu cơ như đường, axit amin

Câu 1019 : Cho các thông tin sau:

A. (2), (3).

B. (1), (4).

C. (3), (4).

D. (2), (4).

Câu 1021 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1022 : Hình thức thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) không xảy ra ở đối tượng thực vật nào?

A. Cây hạn sinh

B. Cây trung sinh

C. Cây còn non

D. Cây trưởng thành

Câu 1023 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 1024 : Các trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh tinh. Giải thích đúng nhất cho quan sát này là

A. Tinh tinh được tiến hóa từ người

B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên

C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN

D. Người được tiến hóa từ tinh tinh

Câu 1026 : Để xác định vị trí của gen nằm trong tế bào của sinh vật nhân thực, người ta tiến hành phép lai thuận nghịch.

A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)

B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)

C. 1 -(c), 2-(a), 3-(b)

D. 1-(c), 2-(b), 3-(a)

Câu 1029 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 1030 : Cho các ví dụ minh họa sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 1031 : Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đớiĐặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới

A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp

B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao

C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp

D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao

Câu 1034 : Xét các kết luận sau đây:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 1036 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều

B. Khí quản dài

C. Có nhiều phế nang

D. Có nhiều ống khí.

Câu 1038 : Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa. Nếu khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp (Aa) sẽ thay đổi như thế nào trong các thế hệ tiếp theo của quần thể?

A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần

B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.

C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ

D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.

Câu 1039 : Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý)

A. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới

B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý có thể xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán kém

C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài

D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau

Câu 1041 : Vi khuẩn có khả năng cố định nito khí quyển thành NH4+

A. Lực liên kết ba giữa 2 nguyên tử N yếu

B. Các loại vi khuẩn này giàu ATP

C. Các loại vi khuẩn này có hệ enzim nitrogenaza

D. Các loại vi khuẩn này sống kị khí

Câu 1042 : Xét các kết luận sau đây:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 1044 : Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là

A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên

B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga

C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới

Câu 1046 : Có bao nhiêu phát biểu sai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1047 : Quan hệ giữa 2 loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau: (cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại).

A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi

C. Hợp tác và hội sinh

D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác

Câu 1050 : Cho các kết luận sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1051 : Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua

D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

Câu 1054 : Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng của quần xã là không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước

C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm

Câu 1061 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đống đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 1065 : Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:

A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.

C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam

Câu 1068 : Những giọt nước rỉ ra trên bề mặt thân cây bị cắt do

A. Nước bị rễ đẩy lên phần trên bị tràn ra

B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát

C. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân

D. Nước từ khoảng gian bào tràn ra

Câu 1072 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

D. Các gen cấu trức Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

Câu 1076 : Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

Câu 1078 : Cho P có kiểu hình ngô thân cao tự thụ phấn, ở F1 có tỉ lệ 9 cây cao: 7 cây thấp. Cho toàn bộ ngô thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16

B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen

C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81

D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%

Câu 1081 : Do bệnh lí phải cắt bỏ túi mật, bệnh nhân sẽ

A. Chết dần do không tiêu hóa được thức ăn

B. Ăn uống bình thường, nhưng tuyệt đối không sử dụng lipid vì thiếu mật

C. Chết sau đó khoảng một tháng, vì sinh lí tiêu hóa bị rối loạn nghiêm trọng

D. Ăn uống bình thường (ăn kiêng) do gen tiết mật trực tiếp vào ruột

Câu 1084 : Phả hệ ở hình bên ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả về sự di truyền của bệnh này?

A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định

B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định

C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định

D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X quy định

Câu 1093 : Phát biểu nào dưới đây về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học là không đúng?

A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học

B. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi và nitơ

C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên, từ các chất vô cơ đã hình thành nên các hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong giai đoạn tiến hóa hóa học là giả thuyết và chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 1094 : Dịch tủy được tuyến tụy đổ vào ruột ở đoạn nào sau đây?

A. Tá tràng

B. Đoạn giữa ruột non

C. Kết tràng ngang

D. Kết tràng lên

Câu 1096 : Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:

A. nhân đôi, phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

B. nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

C. phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

D. nhân đôi, phân li của nhiễm sắc thể

Câu 1100 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân li. Cho rằng phôi đó phát triển thành đột biến, thì ở thể đột biến đó

A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +2 và 2n -2

B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +2, 2n – 2

C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1, 2n -1

D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +1 và 2n -1

Câu 1101 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là:

A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao

B. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp

C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao

D. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp

Câu 1103 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên và các yêu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1105 : Cho các thành tựu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 1106 : Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?

A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”

B. Hoạt động tự động

C. Hoạt động theo chu kì

D. Hoạt động cần năng lượng

Câu 1109 : Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được

B. Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2

C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy

D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt

Câu 1111 : Cho các đặc điểm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 1112 : Hình vẽ mô tả cơ thể phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

Câu 1113 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (3), (6).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (6).

D. (2), (4), (5).

Câu 1114 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp

B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung

C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ

D. Những loại rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung

Câu 1115 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 1116 : Cách xử lý nào sau đây chưa thật sự hợp lí?

A. Lá mới có màu vàng: Bón bổ sung lưu huỳnh.

B. Lá nhỏ, có màu lục đậm; màu thân cây không bình thường: Bón bổ sung photpho

C. Lá có màu vàng: Bón bổ sung nito

D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết: Bón bổ sung canxi

Câu 1125 : Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng?

A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản

B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài

C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành

D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm

Câu 1126 : Theo Dacuyn thì đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A. Cá thể sinh vật

B. Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể

C. Quần thể sinh vật.

D. Cá thể và quần thể sinh vật

Câu 1128 : Sự kiện nào sau đây không xuất hiện ở đại Cổ sinh?

A. Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần

B. Sự phát sinh và phát triển của chim và thú.

C. Sự phát sinh và phát triển của côn trùng

D. Sự phát sinh và phát triển của bò sát

Câu 1129 : Khẳng định sau về ung thư là không đúng?

A. Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ

B. Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên

C. Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu

D. Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u

Câu 1130 : Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do sự trao đổi chéo NST:

A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

C. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân

D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân

Câu 1131 : Tại sao người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá trình biến đổi thức ăn?

A. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu

B. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột

C. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa gluxit, lipid và protit

D. Cả A, B, C đúng

Câu 1132 : Cho các loại giống sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 1133 : Một quần thể có thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Di nhập gen

C. Yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp

Câu 1134 : Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn?

A. Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

B. Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp

C. Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi

D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

Câu 1136 : Động mạch là:

A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Câu 1138 : Khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến?

A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được

B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần.

C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật

D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn

Câu 1140 : Các tế bào cơ thể động vật bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên trong xảy ra qua:

A. Màng tế bào một cách trực tiếp

B. Dịch mô bao quanh tế bào

C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào

D. Dịch bạch tuyết

Câu 1141 : Ở đậu hà lan cho P thuần hạt vàng lai với hạt xanh được F1 đồng tính hạt vàng, F2 thu được 3 vàng : 1 xanh. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh

B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh

C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh

D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh

Câu 1142 : Cho sơ đồ phả hệ:

A. 4/9

B. 29/30

C. 7/15

D. 3/5

Câu 1143 : Khẳng định đúng về bệnh di truyền phân tử?

A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST

B. Bệnh do các đột biến gen gây nên.

C. Đao là một trong các bệnh điểm hình của bệnh di truyền phân tử

D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ

Câu 1144 : Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về các hội chứng bệnh?

A. Tocno là hội chứng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam

B. Patau là hội chứng gặp ở cả nữ và nam

C. Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ

D. Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam.

Câu 1145 : Khẳng định nào sau đây về bệnh phenylketo niệu là đúng?

A. Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenylalanine

B. Do đột biến gen trội gây nên

C. Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanine

D. Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinh

Câu 1146 : Người ta cắt đoạn ADN mang gen quy định tổng hợp insulin từ gen của người rồi nối vào một phân tử plamit nhờ các enzim cắt và nối. Khẳng định nào sau đây là không đúng.

A. Phân tử ADN được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là ADN tái tổ hợp

B. ADN tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp

C. ADN tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn

D. ADN tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của tế bào nhận

Câu 1148 : Trong các thành phần chứa trong thức ăn gồm nước, khoáng, vitamin, gluxit, lipid, protit. Thành phần nào được cơ thể sử dụng trực tiếp mà không cần qua biến đổi?

A. Nước khoáng.

B. Nước, khoáng và vitamin các loại.

C. Nước, khoáng và một số vitamin tan trong nước

D. Gluxit, lipid và protit

Câu 1149 : Trong trường hợp một kiểu gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Điều khẳng định nào sau đây là đúng

A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn quy định

B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn quy định

C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội quy định

D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội quy định

Câu 1150 : Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua

D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

Câu 1151 : Cho các thông tin sau:

A. 3, 4, 5

B. 1, 4, 6

C. 2, 3, 5

D. 3, 5, 6

Câu 1154 : Qua các thế hệ thì điểm giống nhau trong cấu trúc di truyền giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là

A. Tần số alen xu hướng thay đổi

B. Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi

C. Tần số alen không đổi

D. Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi

Câu 1156 : Restrictaza ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

A. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plamis ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn

Câu 1157 : Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,2A: 0,8a chỉ sau một thế hệ bị biến đổi thành 0,8A: 0,2a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a

B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối

C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại thể đồng hợp lặn

D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai.

Câu 1159 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn

B. Ruột ngắn

C. Răng nanh phát triển

D. Manh tràng phát triển

Câu 1161 : Men đen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:

A. kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử

B. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng

C. xác định tính trang nào là trội, tính trạng nào là lặn

D. xác định các cá thể thuần chủng

Câu 1163 : Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau

D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định

Câu 1164 : Đặc điểm cấu tạo nào quan trọng nhất của hệ mạch, để máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn qua tim, theo một chiều nhất định?

A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh

B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều

C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch

D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong giai đoạn tim nghỉ

Câu 1165 : Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 1

C.3

D. 2

Câu 1168 : Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở

B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở

D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Câu 1170 : Điểm giống nhau chủ yếu giữa quan niệm của Dacuyn và quan niệm hiện đại là:

A. Đều xem nguyên liệu tiến hóa là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp)

B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hóa nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng

C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi

D. Đều xem tiến hóa của sinh vật bắt buộc phải có đào thải

Câu 1171 : Mao mạch là:

A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thi là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.

B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.

C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

Câu 1174 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là

A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh

B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân

C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh

D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh

Câu 1175 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (2), (4), (5)

B. (1), (3), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (3), (4), (5)

Câu 1178 : Phưong pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với:

A. thực vật và vi sinh vật

B. động vật và vi sinh vật

C. động vật bậc thấp

D. động vật và thực vật

Câu 1179 : Tiến hóa lớn là quá trình:

A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài

C. hình thành loài mới

D. hình thành các nhóm phân loại trên loài

Câu 1180 : Cơ quan tương tự là những cơ quan:

A. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể cấu tạo giống nhau

D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu câu tạo giống nhau.

Câu 1181 : Cho các thành tựu sau:

A. 3

B. 2

C.5

D. 4

Câu 1184 : Tại sao trong di truyền qua thế bào chất tính trạng luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch?

A. Do gen chỉ phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y

B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ

C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ

D. do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X

Câu 1185 : Ở sinh vật luỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:

A. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đêu biểu hiện ra kiểu hình

B. các alen lặn ít trạng thái dị hợp

C. các alen lặn có tần số đáng kể

D. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp

Câu 1189 : Trong nuôi cấy mô ở thực vật, muốn chồi mọc nhanh và khỏe, người ta xử lí tỉ lệ các phitohoocmon như sau:

A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin

B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin

C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic

D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin

Câu 1191 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là không chính xác?

A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST

B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới

C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể

D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đồ gen

Câu 1192 : Cho một số hiện tượng như sau:

A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (1) và (3)

D. (2) và (4)

Câu 1193 : Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein

B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã

C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom

D. Vận chuyển axit amin đến riboxom

Câu 1194 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1195 : Trong hệ sinh thái dưới nước, sản lượng sinh vật sơ cấp của thực vật nổi cao hơn thực vật sống ở lớp dưới đáy sâu chủ yếu là do:

A. thực vật nổi tiếp nhận nhiều oxi và không khí hơn

B. thực vật ở dưới đáy bị các loài cá và các loài động vật lớn sử dụng nhiều hơn

C. thực vật nổi tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn

D. thực vật nổi ít bị các loài khác sử dụng làm thức ăn hơn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247