Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Bộ đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Bộ đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là

A. Ruồi giấm

B. Cà chua

C. Đậu Hà Lan

D. Châu chấu

Câu 3 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào?

A. Kì giữa

B. Kì trung gian

C. Kì cuối

D. Kì đầu

Câu 4 : Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở

A. Con cái XX, con đực là XO

B. Con cái XO, con đực là XY.

C. Con cái là XX, con đực là XY

D. Con cái XY, con đực là XX

Câu 7 : Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng

A. Có tốc độ sinh sản nhanh

B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản

C. Thích nghi cao với môi trường

D. Dễ phát sinh biến dị

Câu 9 : Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A. Tính trạng của loài

B. NST trong bộ lưỡng bội của loài

C. NST trong bộ đơn bội của loài

D. Giao tử của loài

Câu 10 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm

A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). 

B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu 11 : Ở sinh vật nhân thực, côdon nào mã hóa axit amin mêtiônin?

A. 5´ AUG 3´. 

B. 3´ XTA 5´. 

C. 5´ XTA 3´. 

D. 3´ XUA 5´

Câu 12 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. Prôtêin

B. mARN

C. ADN

D. tARN

Câu 13 : Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở

A. Quần thể giao phối có lựa chọn

B. Quần thể tự phối và ngẫu phối

C. Quần thể ngẫu phối

D. Quần thể tự phối

Câu 14 : Ở người, bệnh nào sau đây do gen nằm trên NST Y gây ra?

A. Túm lông trên vành tai

B. Máu khó đông

C. Phêninkêtô niệu

D. Mù màu

Câu 15 : Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là 

A. Biến dị tổ hợp

B. Đột biến

C. Thường biến

D. Thể đột biến.

Câu 17 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có:

A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

Câu 18 : Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 5TAG3 thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là

A. 3ATX 5

B. 5AUX 3

C. 5XUA 3

D. 5UGA 3.

Câu 24 : Khi nói về quá trình dịch mã, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2), (3)

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (1), (4).

Câu 25 : Những cơ thể mang đột biến nào sau đây là thể đột biến?

A. (1), (2), (3) và (4)

B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2) và (3). 

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 27 : Cho biết các nội dung sau:

A. (1) → (2) → (3) → (4)

B. (3) → (1) → (2) → (4).

C. (1) → (3) → (2) → (4).

D. (3) → (2) → (1) → (4).

Câu 28 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (2) và (3). 

B. (1), (3) và (5)

C. (3), (4) và (5). 

D. (2), (4) và (5).

Câu 29 : Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành 3 phép lai:

A. Vàng → nâu → đỏ → trắng

B. Nâu → đỏ → vàng → trắng

C. Đỏ → nâu → vàng → trắng

D. Nâu → vàng → đỏ → trắng.

Câu 35 : Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit sau:

A. (3), (4). 

B. (1), (2), (3). 

C. (1), (2), (4). 

D. (1), (2)

Câu 39 : Giả sử 1 cây ăn quả của 1 loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và giống cây mẹ

B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên

C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen AaBB

D. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb

Câu 41 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. biến dị cá thể 

B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. đột biến gen

Câu 42 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên

B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí

C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất

D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật

Câu 43 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ Tam Điệp là

A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát

B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim

C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim

D. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng

Câu 44 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

Câu 45 : Cây hấp thụ nitơ ở dạng

A. N2+ và NO3-.

B. N2+ và NH3+

C. NH4+ và NO3-

D. NH4- và NO3+

Câu 46 : Nơi ở là

A. khu vực sinh sống của sinh vật 

B. nơi cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 48 : Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn

A. Người vượn hóa thạch và người cổ

B. Người hiện đại

C. Người vượn hóa thạch và người hiện đại

D. Người cổ và người hiện đại

Câu 50 : Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính

B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.

C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định

D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa

Câu 53 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin  ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. liên kết vào vùng mã hóa 

B. liên kết vào gen điều hòa

C. liên kết vào vùng vận hành

D. liên kết vào vùng khởi động.

Câu 54 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào

Câu 56 : Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất 

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

Câu 62 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:

A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3' 

B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.

C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'

D. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.

Câu 65 : Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo, kết quả có thể mọc thành

A. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ 

B. các dòng tế bào đơn bội.

C. các giống cây trồng thuần chủng

D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể

Câu 66 : Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự

A. co dãn của túi khí  

B. di chuyển của chân 

C. vận động của cổ

D. vận động của đầu

Câu 71 : Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là

A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

Câu 73 : Sản phẩm của pha sáng gồm

A. ATP, NADPH VÀ O2

B. ATP, NADPH VÀ CO2.

C. ATP, NADP+ VÀ O2

D. ATP, NADPH

Câu 77 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’

D.  Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’

Câu 80 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 82 : Trong cơ thể người, loại prôtêin nào dưới đây đóng vai trò bảo vệ?

A. Intefêron

B. Hêmôglôbin

C.  Côlagen

D. Cazêin

Câu 83 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân cho

A. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

C. 8 loại giao tử với tỉ lệ bất kì

D. 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 88 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở là

A. loài

B. quần thể

C. cá thể

D. quần xã

Câu 90 : Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?

A. Ưu thế lai  

B. Lai khác dòng

C. Lai giữa loài đã thuần hóa và loài hoang dại

D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí, hóa học

Câu 94 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A.  Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 95 : Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng lúa một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng?

A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

D. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

Câu 99 : Cho những kết luận sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 100 : Phát biểu nào sau đây sai?

A.  Mô phân sinh ngọn vừa tạo ra lá vừa tạo ra hoa từ giai đoạn phát triển

B. Cây một lá mầm chỉ có sinh trưởng sơ cấp mà không có sinh trưởng thứ cấp

C. Tất cả thực vật đều lớn lên nhờ mô phân sinh

D. Tất cả các phitohoocmon đều tạo ra từ lá và vận chuyển đến mô phân sinh

Câu 104 : Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A. Lặp đoạn

B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn

D. Mất đoạn.

Câu 105 : Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của châu chấu thuộc giới tính nào?

A. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm

B. Châu chấu cái

C. Châu chấu đực

D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm.

Câu 106 : Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng

A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử

B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội

C. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn

D. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử

Câu 109 : Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:

A. chuyển đoạn không tương hỗ

B. đảo đoạn

C. trao đổi chéo

D. phân li độc lập của các NST

Câu 110 : Nếu tách nguyên vẹn một gen của người rồi gắn vào plasmit của vi khuẩn E.coli sau đó đưa ADN tái tổ hợp này vào trong tế bào E.coli thì người ta sẽ nhận được kết quả nào dưới đây?

A. Gen insulin được phiên mã nhưng có thể dịch mã ra prôtêin khác thường

B. Gen insulin không thể hoạt động trong tế bào vi khuẩn vì không có promoter thích hợp

C. Gen insulin được phiên mã nhưng không được dịch mã

D. Gen insulin không được phiên mã

Câu 111 : Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. chủ động

B. thẩm thấu

C. nhờ các bơm ion

D. cần tiêu tốn năng lượng.

Câu 112 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

A. Mất đoạn NST 21

B. Mất đoạn NST X

C. Lặp đoạn NST 21. 

D. Lặp đoạn NST X.

Câu 113 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hóa nhỏ là gì?

A. Là quá trình hình thành loài mới

B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể

C. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài

D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 114 : Di truyền độc lập là sự di truyền

A. của các cặp tính trạng khác nhau

B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng

D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau

Câu 115 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gen?

A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen

B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST

C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá

D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết

Câu 117 : Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

A. đột biến

B. đột biến gen

C.  thể đột biến

D. đột biến điểm.

Câu 118 : Cho 2 thứ cây lai thuận nghịch được kết quả sau:

A.  F2: 50% lá xanh: 50 % lá đốm

B. F2: 75% lá xanh: 25 % lá đốm.

C. F2: 100 % lá xanh

D. F2: 100 % lá đốm.

Câu 121 : Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được, người ta sử dụng phương pháp nào?

A. Nuôi cây mô tế bào

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy hạt phấn

D. Gây đột biến và chọn lọc.

Câu 124 : Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến

A. sự tiến hóa của sinh vật

B. sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người.

C. sự suy giảm đa dạng sinh học

D. mất cân bằng sinh học trong quần xã.

Câu 125 : Người ta thường dựa vào đặc trưng nào của quần thể để đánh giá và khai thác hiệu quả tài nguyên sinh vật?

A. Cấu trúc nhóm tuổi 

B. Mật độ của quần thể

C. Tỉ lệ sinh sản

D. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể.

Câu 129 : Nguyên nhân xảy ra cạnh tranh gay gắt giữa các các cá thể trong quần xã là

A. do nguồn sống không cung cấp đủ cho tất cả các cá thể

B. do tất cả các cá thể đó có ổ sinh thái trùm lên nhau hoàn toàn

C. do môi trường thay đổi không ngừng

D. do các loài có nơi ở giống nhau

Câu 130 : Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ?

A. Đột biến số lượng NST

B. Đột biến gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể.

Câu 131 : Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập của Menđen là

A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau

C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng

D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng

Câu 134 : Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ

A. khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào

B. chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào

C. chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong

D. cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn các gen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối

B. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc từ nhiên đào thải hoàn toàn các gen trội gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.

Câu 137 : Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa; ở giới đực là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1

A. sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền 

B. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 52%

C. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.

D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 25%.

Câu 138 : Enzim sử dụng để cắt đoạn ADN từ tế bào cho và ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp là

A. ARN-polimeraza 

B. ADN-polimeraza

C. ligaza

D. restrictaza.

Câu 141 : Hệ tuần hoàn hở thường chỉ phù hợp với động vật có kích thước nhỏ và hoạt động ít vì

A. kích thước tim nhỏ hoạt động yếu

B. tốc độ dòng máu chậm, áp lực máu thấp.

C. nhu cầu năng lượng của chúng thấp

D. hệ tuần hoàn hở không có mao mạch

Câu 142 : Cho các đặc điểm của thực vật:

A. (3), (5), (6) 

B. (1), (3), (6).

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (5)

Câu 143 : Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?

A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất

B. Rễ có phản ứng hướng nước dương

C. Rễ có số lượng lông hút lớn

D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng

Câu 144 : Khi nào quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?

A. Môi trường có nguồn sống dồi dào, có đủ thức ăn, nơi ở, ít loài cạnh tranh

B. Môi trường có số lượng ít loài, không có loài ăn thịt

C. Môi trường trống trơn khi có duy nhất 1 quần thể phát tán tới

D. Môi trường có ít loài cạnh tranh

Câu 145 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Sự điều hoà đường huyết do hoocmôn insulin và glucagon quy định

B. Sau khi lao động nặng, thể dục thể thao kéo dài thì đường huyết tăng

C. Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ tăng cảm giác khát nước

D. Ăn mặn kéo dài dễ dẫn đến bị bệnh cao huyết áp

Câu 146 : Theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các biến dị sinh vật đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

B. Thường biến không có vai trò gì với tiến hóa vì thường biến không di truyền

C. Tất cả các biến dị đều di truyền nên đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 147 : Quá trình hình thành loài mới ở trên các đảo thường diễn ra nhanh hơn vùng lục địa vì

A. chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm 

B. lai xa không thực hiện được.

C. có sự cách li địa lí hoàn toàn

D. đột biến khó tồn tại trong quần thể.

Câu 148 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau đây?

A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza

B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza

C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế

D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế

Câu 150 : Các bất thường nào sau đây ở người có nguyên nhân do đột biến gen?

A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính 

B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm.

C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3.

D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu

Câu 151 : Số lượng cá thể của quần thể biến động là do

A. quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh

B. điều kiện môi trường thay đổi có tính chu kì

C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau

D. những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh

Câu 153 : Phân tích thành phần nucleôtit của 3 chủng virut thu được.

A. Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch

B. Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch

C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN

D. Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN

Câu 154 : Quần thể nào dưới đây thường có kích thước quần thể lớn nhất.

A. Quần thể voi rừng 

B. Quần thể chuột thảo nguyên.

C. Quần thể ngựa vằn

D. Quần thể trâu rừng

Câu 158 : Ở đậu Hà lan, alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

Câu 160 : Ở đậu Hà lan, alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình 

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

Câu 161 : Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?

A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài

B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi

C. Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới

D. Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể

Câu 162 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự

A. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep

B. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân

D. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 167 : Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 169 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh

B. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt

C. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên

D. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng

Câu 172 : Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước

Câu 175 : Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành

A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện 

B. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện

C. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái

D. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện

Câu 176 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (3), (4), (5). 

B. (1), (2), (3)

C. (2), (4), (5).

D. (1), (3), (5).

Câu 178 : Hệ sinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở các đặc điểm:

A. Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao, tính ổn định cao

B. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, được con người chăm sóc nên ít bị dịch bệnh, năng suất sinh học cao

C. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, dễ bị dịch bệnh, các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao

D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định cao, năng suất sinh học cao

Câu 179 : Trong tự nhiên, thành phần kiểu gen của các quần thể tự thụ phấn có xu hướng

A. phân hóa thành các dòng thuần có các kiểu gen khác nhau

B. tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn

C. duy trì ổn định qua các thế hệ.

D. tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

Câu 180 : Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:

A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã

B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học

C. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác

D. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên

Câu 181 : Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. Aa  × Aa

C. aa × aa

D. Aa × aa.

Câu 184 : Quá trình tiêu hóa xenlulozo của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở

A. dạ cỏ

B. dạ múi khế

C. dạ lá sách

D. dạ tổ ong.

Câu 185 : Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật. 

B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái

D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật

Câu 186 : Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

C. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường

D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

Câu 187 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở

A. các phản ứng xảy ra trong pha tối

B. các phản ứng xảy ra trong pha sáng

C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG

D. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat

Câu 192 : Những quần thể gần đạt đến kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn

B. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn

C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, vòng đời ngắn.

D. cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn

Câu 193 : Cho các vai trò sau

A. (2), (4), (5).

B. (2), (3), (4). 

C. (3), (4), (5). 

D. (1), (4), (5).

Câu 196 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 197 : Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác

B. Ký sinh – vật chủ

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 199 : Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n =48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của loài dưới kính hiển vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuộc dạng

A. Thể khuyết nhiễm 

B. Thể một kép

C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép

D. Thể một nhiễm

Câu 200 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 

B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 201 : Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có

A. 46 cromatit 

B. 46 NST kép

C. 23 NST đơn

D. 23 cromatit

Câu 203 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ

A. Phân giải đường 

B. Quang hô hấp

C. Sự phân ly nước

D. Sự khử CO2

Câu 204 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Chuyển đoạn nhỏ

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 205 : Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác 

B. Ký sinh – vật chủ

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 206 : Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…

A. Kì sau của nguyên phân 

B. Kì sau của lần phân bào II.

C. Kì sau của lần phân bào I

D. Kì cuối của lần phân bào I

Câu 207 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái

A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định

B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào

C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh

D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau

Câu 208 : Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn 

B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn

C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều

Câu 209 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?

A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu

D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong

Câu 212 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất

A. Phổi của chim 

B. Phổi của bò sát

C. Da của giun đất

D. Phổi và da của ếch nhái

Câu 214 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. Lục lạp 

B. Mạng lưới nội chất

C. Ti thể

D. Không bào

Câu 215 : Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn

A. Ngựa, thỏ, chuột 

B. Trâu, bò, cừu, dê

C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê

Câu 217 : Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì

A. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng 

B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn

C. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hôi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng

D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm

Câu 218 : Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm

A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)

D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Câu 240 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, trong những phát biểu sau đây, những phát biểu thuộc về cơ quan tương tự là:

A. (2), (7), (9), (10). 

B. (1), (2), (3), (4). 

C. (2), (4), (8), (9). 

D. (1), (5), (6), (7).

Câu 241 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua mang?

A. Giun tròn

B. Sư tử

C. Cua

D. Ếch đồng

Câu 244 : Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. 

B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH

C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH

D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH

Câu 247 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Đột biến

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 252 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, Chim và thú phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh

B. Đại Tân sinh

C. Đại cổ sinh 

D. Đại Trung sinh

Câu 253 : Quần thể có thành phần kiểu gen có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?

A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa

B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA

C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa

D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa

Câu 255 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

B. CLTN tác động trưc tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.

C. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định

D. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu 262 : Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN

B. Tế bào

C. Nhiễm sắc thể

D. Protein

Câu 266 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. AA × aa 

C. Aa × Aa

D. Aa× aa.

Câu 271 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, bạn HS đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ TN đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi

B. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả TN cũng giống như sử dụng nước vôi trong

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.

Câu 272 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là?

A. Mất đoạn, chuyển đoạn

B. Lặp đoạn, đảo đoạn

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn

D. Lặp đoạn, chuyển đoạn

Câu 286 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu 

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới.

D. Rừng lá kim

Câu 287 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là

A. C, H, O, N, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P, Na

D. C, H, N, P, Mg

Câu 288 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A. A=T=900; G=X=600 

B. A=T=600; G=X=900

C. A=T=450; G=X=300

D. A=T=300; G=X=450

Câu 290 : Ở cà chua A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Phép lai Aa × AA cho tỷ lệ kiểu hình ở F1

A. 100% quả đỏ 

B. 1 quả đỏ:1 quả vàng

C. 3 quả đỏ:1 quả vàng

D. 9 quả đỏ:7 quả vàng

Câu 294 : Nhân tố sinh thái nào khi tác động lên quần thể sẽ bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A. Ánh sáng 

B. Nhiệt độ

C. Nước

D. Mối quan hệ kí sinh – vật chủ

Câu 295 : Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Bò 

B. Thỏ

C. Ngựa

D. Sư tử

Câu 297 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với vây hoa trắng thuần chủng. lứa thứ nhất thu được toàn cây hoa đỏ. Lứa thứ hai có đa số cây hoa đỏ, trong đó có 1 cây hoa trắng. Biết không có gen gây chết, bộ nst không thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng

B. Có đột biến cấu trúc NST trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

C. Có đột biến gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

D. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

Câu 301 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 4 đại địa chất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và ngự trị của bò sát

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim và xuất hiện loài người

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh

Câu 302 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh

Câu 303 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi:

A. Liên kết ion 

B. Các liên kết cộng hóa trị

C. Các cấu nối đisunfua

D. Các liên kết hidr

Câu 309 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến.

Câu 310 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Một số quần thể có thể không có nhóm tuổi sau sinh sản 

B. quần thể sẽ bị tuyệt diệt nếu không có nhóm tuổi đang sinh sản

C. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể thay đổi theo điều kiện môi trường

D. Quần thể đang phát triển có nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi đang sinh sản

Câu 320 : Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:

A. Alanin

B. foocmin mêtiônin

C. Valin

D. Mêtiônin.

Câu 321 : Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường đo ngoại cảnh quyết định

C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Câu 325 : Một cá thể đực có kiểu gen Bd//bD biết tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Tính theo lý thuyết tỷ lệ các giao tử là

A. Bd=bD =20%; BD = bd = 30% 

B. Bd=bD =15%; BD = bd = 35%

C. Bd=bD =35%; BD = bd = 15%

D. Bd=bD =30%; BD = bd = 20%

Câu 328 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng

A. C,H,O,N,P

B. K,S,Ca, Mg, Cu

C. O, N,P,K, Mo

D. C,H,O, Zn, Ni

Câu 329 : Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba

A. GUA 

B. AUX 

C. AUG 

D. AUU

Câu 332 : Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:

A. Quần thể 2,3

B. Quần thể 2,4

C. Quần thể 1,3

D. Quần thể 1,2

Câu 335 : Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axit amin là

A. AUG, UAA, UAG 

B. UAA, UAG, UGA

C. AUU, UAA, UAG 

D. AUG, UGA, UAG

Câu 337 : Khi nói về tiến hoá nhỏ theo thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá nhỏ

B. Tiến hoá nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

C. Tiến hoá nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài

D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 338 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm xuất hiện một số kiểu gen mới

B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể

C. Các yếu tố ngẫu nhiên thường làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể mang đến cho quần thể những alen mới

Câu 341 : Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí ?

A. Trai sông 

B. cào cào

C. giun đất

D. thuỷ tức

Câu 344 : Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?

A. APG 

B. AlPG

C. CO2

D. NADPH.

Câu 345 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?

A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến

C. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng

D. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thường liên kết càng bền vững.

Câu 352 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tê bào?

A. Tạo dâu tằm tam bội

B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.

C. Tạo giống lúa gạo vàng

D. Tạo cừu Đôly

Câu 353 : Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể

B. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không lảm thay đổi tẩn số alen

C. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

D. Làm lăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

Câu 354 : Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng

A. Tiêu hóa hóa học chủ ỵếu diễn ra ở dạ dày cơ

B. Tiêu hóa cơ học chủ yếu diễn ra ở ruột non

C. Vừa có tiêu hóa nội bào vừa cớ tiêu hóa ngoại bào

D. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học

Câu 355 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát hiểu nào sau đây đúng?

A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ

C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử

D. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào

Câu 356 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ

B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa

C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi

D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen

Câu 363 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là

A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

B. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

C. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn

D. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu 365 : Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?

A. Nhờ enzim ligaza

B. Nhờ enzim restrictaza

C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit và nhờ enzim ligaza

D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza

Câu 368 : Thể đồng hợp là

A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử

B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau

C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen

D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen

Câu 370 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về di truyền qua tế bào chất?

A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau

B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai

C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai

D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ

Câu 372 : G.Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. một tính trạng

B. nhiều tính trạng

C. hai hoặc nhiều tính trạng

D. hai tính trạng

Câu 374 : Gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu trắng. Quần thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể 4 : 75 % cây hoa màu đỏ : 25 % cây hoa màu trắng

B. Quần thể 1 : 100% cây hoa màu đỏ

C. Quần thể 2 : 50 % cây hoa màu đỏ : 50 % cây hoa màu trắng

D. Quần thể 3 : 100 % cây hoa màu trắng

Câu 375 : Ưu thế lai

A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới

B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ

C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp

D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ

Câu 376 : Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã

B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào

C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế

Câu 378 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

A. phân li độc lập

B. tương tác gen

C. liên kết gen hoàn toàn

D. hoán vị gen

Câu 382 : Sơ đồ sau mô tả vòng tuần hoàn ….. và cấu trúc số 1 là…..

A. …hở,.. xoang cơ thể

B. …nhỏ…phế nang phổi

C. …kín…xoang cơ thể

D. …kín…phế nang phổi

Câu 383 : Pha sáng của quang hợp không có quá trình

A. quang phân li nước

B. tạo ATP, NADPH và ôxy.

C. biến đổi trạng thái của diệp lục

D. khử CO2

Câu 384 : Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng?

A. Rễ cây phân nhánh mạnh 

B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể

C. Có số lượng lớn tế bào lông hút

D. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng.

Câu 385 : Ở người, bệnh di truyền phân tử là

A. ung thư máu

B. Tơcnơ

C. Đao

D. bạch tạng.

Câu 386 : Những người bị suy tim thì nhịp tim của họ thường

A. bị rối loạn, lúc nhanh lúc chậm

B. như người bình thường

C. nhanh hơn so với người bình thường. 

D. chậm hơn so với người bình thường.

Câu 387 : Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do

A. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình.

B. các alen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong kiểu gen dị hợp

C. xảy ra hiện tượng đột biến gen

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

Câu 389 : Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình

A. phiên mã và dịch mã

B. nhân đôi ADN

C. nhân đôi ADN, phiên mã.

D. phiên mã

Câu 390 : Một quần thể thực vật giao phấn, sự tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ làm

A. thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

B. thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể

C. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử

Câu 392 : Một nam thanh niên bị mù màu có một em trai sinh đôi nhìn màu bình thường, có cùng nhóm máu. Cặp sinh đôi này là cùng trứng hay khác trứng, vì sao?

A. Khác trứng vì có 1 người bình thường và 1 người mù màu tức là họ khác kiểu gen

B. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và nhóm máu tức là có cùng kiểu gen

C. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng nhóm máu tức là có cùng kiểu gen

D. Chưa thể khẳng định được là sinh đôi cùng trứng hay khác trứng vì chưa đủ dữ kiện

Câu 393 : Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

A. lưỡng bội của loài đó (2n).

B. đơn bội của loài đó (n).

C. tứ bội của loài đó (4n)

D. tam bội của loài đó (3n)

Câu 394 : Trong quá trình hình thành chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit liền trước ở vị trí

A. bất kì vị trí nào của đường

B. cácbon số 5' của đường

C. cácbon số 1' của đường

D. cácbon số 3' của đường

Câu 395 : Phép lai nào sau đây không phải là lai gần?

A. Tự thụ phấn ở thực vật

B. Giao phối cận huyết ở động vật

C. Giữa các cá thể bất kì

D. Lai các con cùng bố mẹ

Câu 396 : Gen đa hiệu là hiện tượng

A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng

B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng

C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác

D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau

Câu 401 : Chất nào sau đây không phải là steroit?

A. Cholesterol 

B. Testosterol

C. Vitamin

D. Sáp

Câu 403 : Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở ruột già có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

B. Tiêu hóa hóa học ở ruột non quan trọng hơn dạ dày

C. Ở miệng có enzim amilaza phân giải tinh bột

D. Ở dạ dày chỉ chứa enzim pepsin

Câu 405 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli

A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtít mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã 

B. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

C. Khi môi trường có hoặc không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của Operon Lac

D. Các gen cấu trúc Z,Y,A luôn được phiên mã, dịch mã cùng nhau

Câu 408 : Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào nội bì

B. Tế bào mạch rây

C. Tế bào khí khổng

D. Tế bào biểu bì lá

Câu 411 : Yếu tố nào sau đây không góp phần vào hình thành loài khác khu vực địa lý?

A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li

B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và các yếu tố ngẫu nhiên đang xảy ra

C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ

D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh

Câu 417 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ

A. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc đi truyền của quần thể

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài

Câu 418 : Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có sản lượng sơ cấp tinh/ha lớn hơn và tại sao?

A. Đại dương mở vì tổng sinh khối của sinh vật tự dưỡng quang hợp lớn. 

B. Rừng mưa nhiệt đới vì tổng sinh khối của sinh vật sản xuất lớn và sự đa dạng loài

C. Rừng rụng lá ôn đới vì giai đoạn tăng trưởng cực kỳ nhanh chóng trong suốt mùa hè

D. Đồng cỏ vì tổng sinh khối sinh vật sản xuất nhỏ do việc tiêu thụ của động vật ăn cỏ và phân hủy nhanh

Câu 419 : Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều lại gây nhờn thuốc vì kháng sinh liều nhẹ sẽ

A. kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh

B. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh

C. gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn

D. kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp

Câu 420 : Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?

A. Thực vật CAM 

B. Cả 3 nhóm trên như nhau

C. Thực vật C4

D. Thực vật C3

Câu 421 : Điều nào sau đây là giả thuyết hợp lý nhất để giải thích tại sao các loài ngoại lai lại phát triển mạnh trong quần xa nơi mà nó được đưa tới?

A. Các loài ngoại lai có khả năng sinh sản cao hơn so với các loài bản địa. 

B. Các loài ngoại lai không bị khống chế bởi những kẻ săn mồi và dịch bệnh mà các loài bản địa luôn phải đối mặt

C. Các loài ngoại lai cạnh tranh tốt hơn so với các loài bản địa trong việc cạnh tranh các nguồn sống hạn chế của môi trường

D. Các loài ngoại lai có thời gian thế hệ ngắn hơn các loài bản địa

Câu 423 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào sinh vật khác

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly

C. Dung hợp tế bào trần khác loài

D. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lường bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

Câu 424 : Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch:

A. xuyên ngang với dòng nước

B. song song, ngược chiều với dòng nước.

C. song song, cùng chiều với dòng nước

D. song song với dòng nước.

Câu 431 : Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?

A. Glicogen 

B. Glucozo

C. Tinh bột 

D. Kitin

Câu 432 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín

B. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ

C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bâc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể

D. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật

Câu 434 : Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một cơ thể có kiểu gen ABab  có hiện tượng hoán vị gen xảy ra tại vị trí giữa 2 locut trên. Hiện tượng nào dưới đây dẫn tới tần số hoán vị gen là 50%?

A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit

B. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I

C. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên

D. ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân li NST ở các NST kép

Câu 435 : Loài sinh vật A có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 25 đến 33°C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 70% đến 95%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 27 đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 90%. 

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40°C, độ ẩm từ 65% đến 95%

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%

Câu 439 : Diều của các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?

A. Tuyến nước bọt 

B. Thực quản

C. Khoang miệng

D. Dạ dày

Câu 440 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ATP, NADPH 

B. ATP, NADP+ và O2

C. ATP, NADPH, O2

D. ATP, NADPH và CO2

Câu 441 : Loại ARN nào mang bộ ba đối mã

A. mARN 

B. ARN của vi rút

C. tARN

D. rARN

Câu 442 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:

A. phiên mã 

B. nhân đôi ADN

C. dịch mã

D. sau phiên mã

Câu 443 : Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở:

A. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen

B. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn cảu các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân

C. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng

D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh

Câu 444 : Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?

A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng

B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ

C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau

D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất

Câu 446 : Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Nằm ở cuối gen 

B. Đầu 5’ mạch mã gốc

C. Nằm giữa gen. 

D. Đầu 3’ mạch mã gốc

Câu 447 : Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

B. Các alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

D. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

Câu 449 : Gen đa hiệu là:

A. một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng

B. một tính trạng do nhiều gen tương tác với nhau để cùng quy định

C. một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại protein

D. gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau

Câu 450 : Tần số đột biến trung tính của từng gen khoảng:

A. 10-6 – 10-4 

B. 10-7 - 10-5

C. 10-8 – 10-6

D. 10-5 – 10-3

Câu 451 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X?

A. Có hiện tượng di truyền chéo

B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau

C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX

D. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.

Câu 452 : Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

A. Trội lặn hoàn toàn

B. Chất lượng

C. Số lượng 

D. Trội không hoàn toàn

Câu 453 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là:

A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể

B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng

C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân

D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng

Câu 454 : Cho các đặc điểm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 455 : Cho các đặc điểm sau: Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm là:

A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái

B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực

C. Có hiện tượng di truyền chéo

D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY

Câu 456 : Cho các thông tin sau đây:

A. 1 và 3 

B. 2 và 4

C. 1 và 4

D. 2 và 3

Câu 457 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau

B. Các tính trạng phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một nhiễm sắc thể

D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau

Câu 458 : Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?

A. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp protein ức chế

B. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN Polimeraza bám và khởi đầu phiên mã

C. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để protein ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã

D. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo có trong môi 

Câu 459 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

C. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 460 : Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?

A. (2), (3) và (4) 

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2) và (4)

Câu 461 : Trong một gia đình, gen ti thể của người con trai có nguồn gốc từ

A. Ti thể của bố 

B. Nhân tế bào của cơ thể mẹ

C. Ti thể của bố hoặc mẹ

D. Ti thể của mẹ

Câu 462 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 479 : Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?

A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8oC số lượng ếch nhái giảm mạnh

B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua

C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè

D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa

Câu 482 : Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Nút xoang nhĩ. 

B. Van nhĩ thất

C. Nút nhĩ thất

D. Bó His.

Câu 483 : Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

A. Nhân đôi ADN

B. Phiên mã

C. Hoàn thiện mARN

D. Dịch mã

Câu 485 : Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch?

A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa

B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa.

C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA

D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa

Câu 490 : Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin

B. Ribônuclêôtit

C. Nuclêôtit

D. Phôtpholipit.

Câu 491 : Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là

A. quản bào và tế bào kèm

B. ống rây và tế bào kèm

C. quản bào và mạch ống

D. mạch ống và tế bào ống rây.

Câu 493 : Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?

A. Gây đột biến gen

B. Lai tế bào sinh dưỡng

C. Nhân bản vô tính

D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh

Câu 495 : Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

A. 2 phân tử ADN có chứa N14

B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15

D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15

Câu 496 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định

B. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống

C. Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1.

D. Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S

Câu 497 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều

B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4

C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng

Câu 498 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong diễn thế nguyên sinh, càng về giai đoạn sau thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài đều tăng

B. Con người là nguyên nhân chủ yếu bên trong gây ra diễn thế sinh thái

C. Sự biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi điều kiện tự nhiên của môi trường

D. Kết thúc diễn thế thứ sinh luôn hình thành quần xã ổn định

Câu 500 : Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu

B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương

C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi

D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch

Câu 505 : Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A. tạo ra các kiểu gen thích nghi

B. trung hòa tính có hại của đột biến

C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể

D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp

Câu 508 : Nhân tố chủ yếu quyết định trạng thái cân bằng của quần thể là

A. mức độ cạnh tranh của các cá thể trong quần thể

B. kiểu phân bố của cá thể trong quần thể

C. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

D. cấu trúc tuổi của quần thể.

Câu 510 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của chu trình sinh, địa, hóa đối với hệ sinh thái?

A. Đảm bảo giữ ấm cho các sinh vât

B. Dòng năng lượng qua hệ sinh thái theo một chiều và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt

C. Giúp loại bỏ chất độc ra khỏi hệ sinh thái

D. Chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống có nguồn cung cấp hạn chế nên cần được tái tạo lại liên tục

Câu 516 : Ở một loài thực vật (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%.

B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân

C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân

D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ

Câu 519 : Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ?

A. Sợi chất nhiễm sắc

B. Sợi siêu xoắn

C. Cromatit.

D. Sợi cơ bản 

Câu 520 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến

A. thể bốn (2n+2) 

B. thể ba (2n+1).

C. thể không (2n-2). 

D. thể một (2n-1)

Câu 522 : Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là:

A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen

B. sự thích nghi kiểu gen

C. sự mềm dẻo về kiểu hình

D. sự mềm dẻo của kiểu gen.

Câu 524 : Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua lớp cutin

B. qua khí khổng

C. qua mô giậu

D. qua lớp biểu bì

Câu 526 : Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Chó 

B. Bò 

C. Ngựa

D. Chim bồ câu

Câu 528 : Khi nói về thể tứ bội và thể song nhị bội, điều nào sau đây là đúng?

A. Thể tứ bội có bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội, thể song nhị bội gồm 2 bộ NST lưỡng bội khác nhau

B. Thể tứ bội là kết quả của các tác nhân đột biến nhân tạo còn thể song nhị bội là kết quả của lai xa tự nhiên

C. Thể tứ bội có khả năng hữu thụ, thể song nhị bội thường bất thụ

D. Thể tứ bội là 1 đột biến đa bội, thể song nhị bội là đột biến lệch bội.

Câu 529 : Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở

A. tiểu động mạch

B. mao mạch

C. động mạch chủ

D. tĩnh mạch.

Câu 532 : Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Hoán vị gen giải thích sự tương đối ổn định của sinh giới

B. Hoán vị gen luôn diễn ra ở 2 giới với tần số như nhau

C. Hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen

D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

Câu 533 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ tuần hoàn kép?

A. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tim bao giờ cũng đỏ tươi

B. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tĩnh mạch phổi có cùng màu với máu ở động mạch chủ

C. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm ngành động vật có xương sống

D. Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn là các đặc điểm của nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép

Câu 534 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, điều nào sau đây là đúng?

A. Phần năng lượng hô hấp tạo ra ở dạng nhiệt là cần thiết để sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây

B. Ti thể là bào quan thực hiện quá trình phân giải kị khí

C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài ánh sáng

D. Giai đoạn chuỗi truyền electron trong hô hấp hiếu khí là tạo ra nhiều năng lượng nhất

Câu 535 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm ở ngoài nhân

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường

Câu 537 : Để tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau

B. Nhân bản vô tính từ tế bào sinh dưỡng

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kèm đa bội hóa

D. Dung hợp các tế bào trần khác loài

Câu 540 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là:

A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.

D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

Câu 542 : Trong kĩ thuật chuyển gen, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?

A. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen ADN vùng nhân vi khuẩn

B. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của thể truyền và gen tế bào nhận

C. Cắt ADN cần chuyển và cắt mở vòng plasmit cùng 1 loại Enzim restrictaza

D. Mỗi tế bào nhận luôn được nhận 1 ADN tái tổ hợp

Câu 549 : Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ

B. Hội chứng Đao là do đột biến chuyển đoạn ở nhiễm sắc thể số 21

C. Cặp NST số 21 của người bị hội chứng Đao luôn có 2 NST có nguồn gốc từ mẹ và 1 có nguồn gốc từ bố

D. Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao

Câu 561 : Cho các thông tin:

A. (1), (3), (4). 

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4)

Câu 562 : Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ?

A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2)

B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

Câu 563 : Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do

A. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau

B. thực hiện các chức phận giống nhau

C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong điều kiện như nhau

D. sự tiến hoá trong quá trình phát triển của loài

Câu 570 : Cho bảng sau về đặc điểm của hai dạng hệ tuần hoàn

Cho các phương án sau:

A. 1-e, 2-a, 3-k, 4-f, 5-h, 6-i, 7-k, 8-c

B. 1-e, 2-d, 3-k 4-f, 5-h, 6- i, 7-b, 8-c

C. 1 -a, 2-d 3-g 4-f, 5-h, 6-i, 7-b, 8-c

D. 1-a 2-d, 3-g 4-f, 5-h, 6-i, 7-k, 8-c

Câu 574 : Trong quá trình tiến hóa của sinh vật, trong kỉ Phấn trắng thuộc Đại trung sinh, các đại lục liên kết với nhau khí hậu bớt ẩm và trở nên khô hơn. Sinh vật điển hình của kỉ này là

A. bò sát và con trùng phân hóa đa dạng, nhiều loài động vật biển bị tuyệt chủng

B. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị

C. cây hạt trần và bò sát cổ ngự trị, chim phân hóa đa dạng

D. xuất hiện thực vật có hoa, tiến hóa của động vật có vú, nhiều loài bò sát cổ bị tuyệt chủng

Câu 576 : Ở một loài thực vật gen A quy định hoa đỏ, hạt vàng; a quy định hoa trắng hạt xanh. Tiến hành lai giữa cây hoa đỏ, hạt vàng thuần chủng với cây hoa trắng, hạt xanh thuần chủng F1 thu được 100% hoa đỏ, hạt vàng. Từ F1 trở đi, các cây tự thụ phấn. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình trên mỗi cây F2 như thế nào?

A. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng; 62,5% hạt vàng: 37,5% hạt xanh

B. 100% hoa đỏ hoặc 100% hoa trắng; 83,3% hạt vàng: 16,7% hạt xanh hoặc 100% hạt xanh

C. 75% hoa đỏ, hạt vàng: 25% hoa tráng, hạt xanh

D. 100% hoa đỏ hạt vàng hoặc 100% hoa đỏ, 75% hạt vàng: 25% hạt xanh hoặc 100% hoa trắng, hạt xanh

Câu 583 : Khi nói về công nghệ tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung hợp hai tế bàao trần của hai loài thực vật tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng

B. Nuôi cấy mô tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm

C. Nuôi cấy các hạt phấn tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen

D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất

Câu 587 : Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng di nhập gen

A. tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể

C. làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài

D. không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể

Câu 588 : Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:

A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A

C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen

Câu 589 : Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng chứng còn lại

A. Các axit amin trong chuỗi β – hemoglobin của người và tinh tinh 

B. Hoá thạch ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An

C. Vây cá voi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau

D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử

Câu 593 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 598 : Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:

A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn

B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ

C. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ

D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.

Câu 602 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

A. Thực quản 

B. Ruột non 

C. Gan 

D. Dạ dày

Câu 605 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

A. tế bào chất 

B. ribôxôm

C. nhân tế bào

D. ti thể

Câu 608 : Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra

B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen

C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Câu 609 : Cho sơ đồ phả hệ sau


A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 612 : Cho các phát biểu sau

A.

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 619 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Gỉa thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền các tính trạng chiều cao cây ?

A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng 

B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

Câu 623 : Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng 

B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống

D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

Câu 634 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa

B. Gen Y của opêron

C. Vùng vận hành của opêron

D. Gen Z của opêron

Câu 646 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu 

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim

Câu 647 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là

A. C, H, O, N, S

B. C, H, O, N, P.

C. C, H, O, P, Na

D. C, H, N, P, Mg

Câu 648 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A. A=T=900; G=X=600 

B. A=T=600; G=X=900

C. A=T=450; G=X=300

D. A=T=300; G=X=450

Câu 650 : Ở cà chua A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Phép lai Aa × AA cho tỷ lệ kiểu hình ở F1

A. 100% quả đỏ 

B. 1 quả đỏ:1 quả vàng

C. 3 quả đỏ:1 quả vàng

D. 9 quả đỏ:7 quả vàng

Câu 654 : Nhân tố sinh thái nào khi tác động lên quần thể sẽ bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A. Ánh sáng 

B. Nhiệt độ

C. Nước

D. Mối quan hệ kí sinh – vật chủ

Câu 655 : Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Bò 

B. Thỏ

C. Ngựa

D. Sư tử

Câu 657 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với vây hoa trắng thuần chủng. lứa thứ nhất thu được toàn cây hoa đỏ. Lứa thứ hai có đa số cây hoa đỏ, trong đó có 1 cây hoa trắng. Biết không có gen gây chết, bộ nst không thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng

B. Có đột biến cấu trúc NST trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

C. Có đột biến gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

D. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ

Câu 661 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 4 đại địa chất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và ngự trị của bò sát

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim và xuất hiện loài người

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

Câu 662 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh

Câu 663 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi

A. Liên kết ion 

B. Các liên kết cộng hóa trị

C. Các cấu nối đisunfua

D. Các liên kết hidro

Câu 669 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu 670 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Một số quần thể có thể không có nhóm tuổi sau sinh sản 

B. quần thể sẽ bị tuyệt diệt nếu không có nhóm tuổi đang sinh sản

C. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể thay đổi theo điều kiện môi trường

D. Quần thể đang phát triển có nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi đang sinh sản

Câu 679 : Nhóm nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?

A. Mangan

B. Kẽm

C. Đồng

D. Photpho

Câu 680 : Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là 

A. Tham gia cấu tạo thành tế bào

B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.

C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể

D. Là thành phần của phân tử ADN

Câu 681 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

Câu 682 : Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

A. O2 thải ra 

B. glucôzơ

C. O2 và glucôzơ.

D. glucôzơ và H2O

Câu 684 : Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn

B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng

C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều

D. Vì cá bơi ngược dòng nước

Câu 685 : Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A. 32 ATP 

B. 34 ATP

C. 36 ATP. 

D. 38ATP.

Câu 686 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗD. qua mạch gỗ

Câu 687 : Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5, mạch mã gốc 

B. Đầu 3, mạch mã gốc

C. Nằm ở giữa gen

D. Nằm ở cuối gen

Câu 688 : Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

A. Có một bộ ba khởi đầu

B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin

C. Một bộ ba mã hóa một axitamin

D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba

Câu 689 : Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?

A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung. 

B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi

C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào

D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y.

Câu 691 : Phiên mã là quá trình

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Nhân đôi ADN

C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ

D. Tổng hợp ARN

Câu 692 : Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã ?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. Ribôxôm

Câu 693 : Điều hoà hoạt động của gen là

A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra 

B. điều hoà phiên mã

C. điều hoà dịch mã

D. điều hoà sau dịch mã

Câu 694 : Ở sinh vật nhân sơ gen không hoạt động khi

A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành

B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động

C. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành

D. Prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động

Câu 695 : Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 696 : Khái niệm đột biến gen là:

A. sự biến đổi tạo ra những alen mới

B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.

C. những biến đổi trong cấu trúc của gen

D. Sự biến đổi trong cấu trúc NST.

Câu 697 : Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng?

A. thêm một cặp nuclêôtít

B. mất hai cặp nuclêôtít

C. mất một cặp nuclêôtít

D. thêm hai cặp nuclêôtít.

Câu 698 : Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin

B. chỉ là phân tử ADN dạng vòng

C. gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin

D. chỉ là phân tử ARN.

Câu 701 : Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C. Lặp đoạn NST. 

D. Đảo đoạn NST

Câu 702 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể

A. bốn nhiễm

B. tam bội

C. bốn nhiễm kép

D. dị bội lệch

Câu 705 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

D. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

Câu 707 : Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit

B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau

C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

Câu 708 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:

A. Lặp đoạn và mất đoạn

B. Đảo đoạn và lặp đoạn

C. Chuyển đoạn và mất đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 710 : Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng là hiện tượng di truyền

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể 

B. Tương tác bổ trợ

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 

D. Tác động đa hiệu của gen

Câu 712 : Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y

A. có hiện tượng di truyền chéo

B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.

C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực 

D. chỉ biểu hiện ở một giới.

Câu 714 : Phép lai đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền qua tế bào chất là:

A. Lai tế bào

B. Lai thuận nghịch

C. Lai cận huyết

D. Lai phân tích.

Câu 715 : Nhận định không đúng khi nói về mức phản ứng?

A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau

B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng

C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định

Câu 716 : Đặc điểm nào là không đúng khi nói về quần thể tự phối ?

A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi 1 nửa

B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi

C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ

D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ

Câu 717 : Một quần thể ngẫu phối có tần số tương đối của các alen A/a =6/4 thì tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là

A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa 

B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa

C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa 

D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa

Câu 720 : Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?

A. Lưỡng cư, thú

B. Cá xương, chim, thú

C. Lưỡng cư, bò sát, chim

D. Bò sát (trừ cá sấu), chim và thú.

Câu 722 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua

A. miền lông hút

B. miền chóp rễ. 

C. miền trưởng thành

D. miền sinh trưởng

Câu 725 : Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là

A. Đacuyn

B. Menđen

C. Lamac

D. Moocgan.

Câu 731 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau

D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào

Câu 735 : Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?

A. Có dạ dày tuyến

B. Có dạ dày 4 ngăn

C. Có dạ dày đơn

D. Có dạ dày cơ.

Câu 736 : Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A. sự thích nghi kiểu gen

B. sự mềm dẻo kiểu hình

C. sự thích nghi của sinh vật

D. mức phản ứng

Câu 738 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen đa hiệu

B. gen tăng cường

C. gen điều hòa

D. gen trội.

Câu 739 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

A. Đảo đoạn NST. 

B. Mất đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.

Câu 740 : Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?

A. Tế bào bị mất nhân

B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.

C. Tế bào bị mất một số bào quan

D. Tế bào bị mất màng sinh chất

Câu 741 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép

B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn

C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn

Câu 742 : Cho các nhân tố sau:

A. (3), (4), (5), (6). 

B. (1), (3), (5), (6). 

C. (1), (4), (5), (6). 

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 743 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?

A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X).

B. Thêm một cặp (A – T).

C. Mất một cặp (A – T). 

D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)

Câu 747 : Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến gen

D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 750 : Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. – Leu – Ala – Lys – Ala –

B. – Ala – Leu – Lys – Ala –

C. – Lys – Ala – Leu – Ala –

D. – Leu – Lys – Ala – Ala –

Câu 756 : Một gen có chiều dài là 408nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi xử lí bằng 5-BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là

A. A = T = 500; G = X = 700

B. A = T = 503; G = X = 697.

C. A = T = 499; G = X = 701

D. A = T = 501; G = X = 699.

Câu 759 : Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?

A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8oC số lượng ếch nhái giảm mạnh

B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua

C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè

D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa

Câu 760 : Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa 

B. gen đa hiệu

C. gen tăng cường

D. gen trội

Câu 764 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3) và (4)

B. (1), (2) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (3)

Câu 766 : Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở

A. điểm khởi sự nhân đôi 

B. eo thứ cấp

C. tâm động

D. hai đầu mút NST

Câu 767 : Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)

B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

Câu 768 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

A. (1), (3) và (7)

B. (1), (3) và (5) 

C. (4), (6) và (2) 

D. (4), (6), và (7)

Câu 769 : Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các

A. liên kết hoá học trong ATP

B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH

C. liên kết hoá học trong NADPH

D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6

Câu 772 : Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng

B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau

C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen

D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi

Câu 776 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng liên kết gen

A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống

B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó

C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết

D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp

Câu 780 : Các loài thân mềm sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng phổi 

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hô hấp bằng mang

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 781 : Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung nào sau đây?

A. Tổng hợp Axêtyl – CoA

B. Chu trình crep

C. Chuỗi chuyền êlectron

D. Đường phân.

Câu 782 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?

A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử 

B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng

D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

Câu 785 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến lệch bội

B. Mất đoạn nhỏ

C. Đột biến gen

D. Chuyển đoạn nhỏ.

Câu 786 : Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. Kiểu hình con giống bố mẹ 

B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh

C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối

D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể

Câu 789 : Phép lai nào dưới đây tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?

A. AABbDd × AaBbDd 

B. AaBbDd × AaBbDd

C. AabbDd × AaBbDD 

D. AaBbDD × AABbDd

Câu 791 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ARN 

B. ADN 

C. prôtêin 

D. ADN và ARN

Câu 793 : Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (4), (5) 

D. (1), (3), (5)

Câu 794 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể

B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể

C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể

D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn

Câu 799 : Cho các thông tin sau đây:

A. (1) và (4)

B. (3) và (4) 

C. (2) và (4)

D. (2) và (3)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247