Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!

Câu 1 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN

B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Đều theo nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza

Câu 3 : Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?

A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng

B. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được chất diệp lục

C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đơn trắng

D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng

Câu 4 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cưởng độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thưởng làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thưởng làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuồi polipeptit do gen đó tổng hợp

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 6 : Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là

A. Ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử

B. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử

D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

Câu 8 : Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm

A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau

B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thưởng không giao phối với nhau

C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau

D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh

C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thưởng hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá

Câu 12 : Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Nhóm tuổi

B. Tỉ lệ giới tính

C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích

D. Sự phân bố của các loài trong không gian

Câu 13 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Năng lượng Mặt Trởi và năng lượng gió

B. Địa nhiệt và khoáng sản

C. Đất, nước và sinh vật

D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều

Câu 14 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

A. Giun đũa sống trong ruột lợn

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường

C. Bò ăn cỏ

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa

Câu 15 : Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao

D. Thả thêm cá quả vào ao

Câu 16 : Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?

A. Tạo ra lực hút nước ở rễ 

B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước

D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp

Câu 17 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18 : Vi khuẩn cố định nitơ trong đất đã biến đổi nito diễn ra theo trình tự nào sau đây?

A. Dạng NO3- thành dạng N2

B. Dạng NO2- thành dạng NO3-

C. Dạng N2 thành dạng NH4+

D. Dạng NH4+ thành dạng NO3-

Câu 19 : Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép

B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana

C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau

D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp

Câu 21 : Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì?

A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên

B. Dẫn máu đi nuôi phổi

C. Vận chuyển máu lên não

D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí

Câu 22 : Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Điều giải thích nào sau đây là sai?

A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn

D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hoá

Câu 24 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:

A. AaBbDd x aabbDD

B. AaBbdd x AabbDd

C. AaBbDd x aabbdd

D. AaBbDd x AaBbDD

Câu 28 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:

A. (2) và (4)

B. (2) và (3)

C. (1) và (3)

D. (l) và (4)

Câu 31 : Khi nói về bệnh ung thu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.

B. Bệnh ung thư thưởng liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính

D. Sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

Câu 42 : Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi:

A. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế

Câu 43 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể

D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến

Câu 44 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen

C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học

D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 46 : Trong quá trình phát sinh sự sống, bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự:

A. Hình thành các đại phân tử

B. Xuất hiện các enzim

C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép

D. Hình thành lớp màng

Câu 49 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống

B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

C. Mật độ cá thể của quần thể không cổ định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S

Câu 50 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. Cạnh tranh

B. Kí sinh

C. Vật ăn thịt - con mồi

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 51 : Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?

A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học

B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài

C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học

D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài

Câu 52 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa

A. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống

C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể

Câu 53 : Vì sao lượng nước thoát qua khí khổng lớn hơn lượng nước thoát qua bề mặt cutin lá nhiều lần?

A. Diện tích của mỗi lỗ khí khổng lớn

B. Tổng diện tích của bề mặt cutin của lá lớn

C. Tổng chu vi lá lớn

D. Tổng chu vi của toàn bộ khí khổng lớn

Câu 55 : Cây trồng hấp thu nitơ trong đất dưới dạng nào?

A. Nito phân tử

B. NO và NO2

C. NO2 và NH3

D. NO3- và NH4+

Câu 56 : Trong hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí ở tế bào thực vật, đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau?

A. Sản phẩm cuối cùng là CO2H2O

B. Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ

C. Đều xảy ra giai đoạn đường phân

D. Năng lượng giải phóng là như nhau

Câu 57 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu 63 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 65 : Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao từ được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A. 4 loại với tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1

B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

C. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

D. 2 loại với tỷ lệ 1 : 1 

Câu 69 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng, Dự đoán nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?

A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%

B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn

C. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%

D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

Câu 71 : Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuât hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen:

A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.

D. Trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 78 : Loại ARN đa dạng nhất là

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ARN enzim (ribozim)

Câu 80 : Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động

B. Ở vùng ngoài trung tâm protein

C. Trung tâm hoạt động của Coenzim

D. Trung tâm hoạt động của enzim

Câu 81 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà

Câu 83 : Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3

B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao

D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ

Câu 85 : Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát

A. tính chất nước ối

B. tế bào tử cung của mẹ

C. tế bào thai bong ra trong dịch ối

D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ

Câu 86 : Liệu pháp gen là phương pháp

A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền

B. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến

C. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người

D. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới

Câu 87 : Cho những ví dụ sau:

A. (1) và (2)

B. (1) và (3)

C. (2) và (4)

D. (1) và (4)

Câu 89 : Cho một số hiện tượng sau:

A. (2), (3)

B. (1), (4)

C. (3), (4)

D. (1), (2)

Câu 91 : Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?

A. Các cây cọ sống trên một quả đồi

B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên

C. Các con chim sống trong một khu rừng

D. Các con cá chép sống trong một cái hồ

Câu 95 : Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

A. (1), (4), (3), (2)

B. (1), (3), (4), (2)

C. (1), (2), (4), (3)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học?

A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường

B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường

C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi

D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường

Câu 98 : Sự thoát hơi nước ở lá có thể diễn ra bằng 2 con đường qua cutin và khí khổng, tuy nhiên chủ yếu diễn ra qua con đường khí khổng. Vì sao?

A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh

B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng

C. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng

Câu 100 : Trong đất có thể xảy ra quá trình chuyển hóa nitơ phân tử (NO3 N2), quá trình này gọi là gì?

A. Đồng hóa nitơ

B. Cố định nitơ

C. Amoni hóa

D. Phản nitrat

Câu 102 : Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?

A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian

B. CO2, NAD, FADH2, ADP

C. CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP

D. NADH, FADH2, ADP

Câu 103 : Trình tự nào đúng ở các loài có cấu tạo tim ngày càng hoàn thiện?

A. Cá cóc à cá sấu à cá voi à cá mập

B. Cá sấu à cá cóc à cá mập à cá voi

C. Cá mập à cá cóc à thằn lằn à cá voi

D. Cá mập à cá sấu à cá cóc à cá voi

Câu 105 : Trong những dạng đột biến sau những dạng nào thuộc đột biến gen?

A. I, IV, V

B. II, III, VI

C. I, II, V

D. II, IV, V

Câu 106 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 118 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A. 3' AGU 5'

B. 3' UAG 5'

C. 3' UGA 5'

D. 5' AUG 3'

Câu 119 : Khi nói đến chu trình nhân lên của virut, chu trình sinh tan là gì?

A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ

B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ

C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ

D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ

Câu 120 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?

A. Đột biến điểm

B. Đột biến dị đa bội

C. Đột biến tự đa bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 121 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T

B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 123 : Hình thành loài mới

A. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật

B. Khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn

C. động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá

D. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên

Câu 124 : Thể song nhị bội

A. Có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ

B. Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào

C. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính

D. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ

Câu 125 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,3 6BB + 0 48Bb + 0,16bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.

C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.

D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

Câu 128 : Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lơn nhất?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

D. Sinh vật sản xuất

Câu 129 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được

A. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật

B. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt

C. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu

D. Tích tụ ở sinh vật phân giải

Câu 130 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp sinh thái?

A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ

B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng

D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

Câu 131 : Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây sai?

A. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín

B. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn

C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật

D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp

Câu 133 : Quá trình đóng, mở của khí khổng, nguyên nhân chính nào làm khí khổng mở chủ động?

A. Nhiệt độ môi trường tăng

B. Lượng nước cây hút được nhiều

C. Ánh sáng tác động vào lá

D. Cường độ hô hấp của lá

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm

B. Nồng độ CO2 quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm

C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng

D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ

Câu 137 : Quá trình thoát hơi nước qua mặt lá người ta thấy bề mặt dưới lá thoát mạnh hơn mặt trên. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng tác động trực tiếp làm khí khổng ở mặt trên lá đóng lại

B. Khí khổng ở mặt dưới lá luôn ở trạng thái mở

C. Bề mặt dưới lá có tầng cutin mỏng hơn mặt trên lá

D. Khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới lá

Câu 138 : Dựa trên hình vẽ dạ dày của thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Dạ cỏ của trâu, bò lớn hơn thú ăn thịt

B. Dạ múi khế là nơi biến đổi hóa học chính của dạ dày của động vật ăn thực vật nhai lại

C. Dạ dày trâu, bò, hươu, nai, dê, cừu, là dạ dày 4 ngăn

D. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à thực quản à miệng (nhai kĩ) à thực quản à dạ lá sách à dạ múi khế

Câu 142 : Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.

B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành.

C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.

D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động.

Câu 143 : Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

A. (2) và (4)

B. (3) và (6)

C. (2) và (5)

D. (1) và (5)

Câu 145 : Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là

A. AABBdd X AAbbdd

B. aabbdd X AAbbDD

C. aabbDD X AABBdd

D. aaBBdd X aabbDD

Câu 151 : Bệnh Phêninkêtô niệu có thể điều trị bằng phương pháp nào sau đây?

A. Không thể tác động thay đổi kiểu hình được

B. Thay đổi kiểu gen

C. Chiếu phóng xạ

D. Tác động vào kiểu hình

Câu 153 : Giả sử ở một giống ngô, alen quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hạt trắng. Một trung tâm giống đã tạo ra giống ngô hạt vàng. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống này, người ta lấy ngẫu nhiên 2000 hạt đem gieo thành cây, sau đó cho 2000 cây này giao phấn với các cây hạt trắng, thu được đời con có 3% cây hạt trắng. Theo lý thuyết, dự đoán nào sau đây đúng?

A. Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con số cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%

B. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử

C. Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%

D. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng cỏ kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%

Câu 157 : Biết rằng máu khó đông do một đột biến gen lặn trên NST giới tính X không có trên Y. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì:

A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh

B. Tất cả con trai bị bệnh

C. Tất cả con đều bình thường

D. Tất cả con gái bị bệnh.

Câu 158 : Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hoà nằm ở:

A. Đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã

B. Đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. Đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

D. Đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã

Câu 159 : Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển acid amin metionin là:

A. 5' AUG 3'

B. 3' XAU 5'

C. 5' XAU 3'

D. 3' AUG 5'

Câu 162 : Trong tự nhiên, con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường

A. Lai xa và đa bội hoá

B. Sinh thái

C. Địa lí

D. Lai khác dòng

Câu 163 : Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là

A. Quá trình đột biến

B. Cơ chế cách li

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên

D. Quá trình giao phối

Câu 164 : Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?

A. Cách li sinh sản và cách li di truyền

B. Cách li sinh thái

C. Cách li địa lí và cách li sinh thái

D. Cách li địa lí

Câu 165 : Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng:

A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính

B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính

C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học

D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái

Câu 167 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

D. Khi môi trường bị giới hạn. mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

Câu 168 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được sinh vật hấp thụ cuối cùng đều

A. Chuyển cho các sinh vật phân giải

B. Sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật

C. Chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo

D. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.

C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài cỏ sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 170 : Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật phân giải

D. SinD. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 vật tiêu thụ bậc 2

Câu 171 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc

B. Thảo nguyên

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Sa van

Câu 173 : Quá trình cố định nito khí quyển bằng con đường sinh học là do

A. Vi sinh vật thực hiện

B. Virut thực hiện

C. Thực vật thực hiện

D. Động vật nguyên sinh thực hiện

Câu 174 : Quang hợp là gì?

A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời

B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời

C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2

D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản

Câu 181 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đen khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

A. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

C. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

D. Gen ln và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

Câu 182 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3), (5).

B. (l), (2), (3).

C. (3), (4), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 183 : Giả sử một operon Lac có gen R, O, Z lần lượt là gen điều hoà, vùng vận hành và gen tổng hợp protein Lac Z. Ở trạng thái hoạt động kí hiệu là (+), không hoạt động (ức chế) là (-). Một chủng vi khuẩn có kiểu gen R+O-Z-, vi khuẩn này sẽ:

A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.

B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ.

C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.

D. Các gen này không phụ thuộc nhau.

Câu 184 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 189 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh

B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh

C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới

D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh

Câu 197 : Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. Kỉ Ocđôvic

B. Kỉ Ocđôvic 

C. Kỉ Phấn trng 

D. Kỉ Cambri 

Câu 198 : di truyền tính thoái hóa do:

A. Số loại axit amin nhiều hơn sloại nucleotit

B. Sloại di truyề n nhiều hơn sloại nucleotit

C. Sloại axit amin nhiều hơn sloại di truyền

D. Sloại di truyền nhiều hơn sloại axit amin

Câu 199 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến

A. Hoán vị gen

B. Đột biến đảo đon

C. Đột biến lặp đon

D. Đột biến chuyển đon

Câu 201 : Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l

A. Số nhiễm sắc thtrong tế bào sinh dưỡng một sl

B. Thể đột biến đa bội lkhông khnăng sinh sn hữu tính bình thường

C. Đưc ng dụng để to ging quả không ht

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một snguyên lần so với thđơn bội n lớn hơn 2n

Câu 203 : Người ta thể to ra giống cây khác loài bằng phương pháp

A. Lai tế bào xoma

B. Lai khác dòng 

C. Nuôi cấy ht phn

D. Nuôi cấy  

Câu 204 : Sự điều hòa lượng nước trong thể phthuộc vào các yếu tố chyếu nào?

A. Áp suất thẩm thấu huyết áp

B. Chất chất hữu trong huyếtơng

C. Tỉ lCa : K trong huyếtơng

D. Độ pH lượng protein trong huyết tương

Câu 205 : quan nào dưới đây quanơng đồng:

A. Chân chuột chũi chân dế chũi

B. Vây mập cánh bướm 

C. Mang mang tôm

D. Tay người vây voi

Câu 206 : Trong hsinh thái, năng lượng được truyn từ mt tri theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác quay trở lại sinh vật ban đầu

B. Sinh vt sn xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trưng

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sn xut

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vt sn xuất trvề môi trường

Câu 211 : Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng:

A. Th ttham gia của các enzyme là: tháo xoắn  ADN polimeraza ARN polimerazaLigaza

B. ADN polimeraza ARN polimeraza đều chdi chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5→3’

C. ARN polimeraza chức năng tháo xoắn tổng hợp đoạn mồi

D. Xét trên một chạc ba tái bản, enzyme ligaza chtác dụng lên 1 mạch

Câu 212 : Đột biến gen độ t biến NST điểm khác nhau bản là:

A. Đột biến NST thể làm thay đổi slượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi slượng gen trên NST

B. Đột biến NST thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân

C. Đột biến NST hướng, đột biến gen hướng

D. Đột biến NST thể gây chết, đột biến gen không thể gây chết

Câu 214 : Khi nói về mối quan hgiữa các loài phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm dụ vquan hsinh vật ăn sinh vật

B. Khng chế sinh học hiện ng slượng thể của một loài bị khng chế ở một mức nht định

C. Trong quan hhợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết

D. Chim sáo bt rận cho trâu dụ vquan hệ hội sinh

Câu 220 : Khi nói về sphân bố thể trong qun thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong mỗi quần th, sphân bố thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc lit.

B. Về mặt sinh thái, sự phân bcác thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường ý nghĩa giảm sự cnh tranh gay gt giữa các thể trong quần thể.

C. Phân bđồng đều dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên phân bố theo nhóm.

D. Phân bố theo nhóm kiểu phân bít phbiến nhấtkhi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu dit.

Câu 223 : Khi nói về tuần hoàn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.

B. Máu trong động mch luôn giàu O2   màu đỏ ơi

C. Các loài thú, chim, sát, ếch nhái đều htuần hoàn kép

D. Hệ tuần hoàn hở tốc đlưu thông máu nhanh hơn so với htuần hoàn kín

Câu 226 : Một loài thc vật bộ NST lưỡng bội (2n=6), nghiên cu tế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiện tế bào sinh dưỡng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của tế bào. Tế bào sinh dưỡng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. thể dự đoán:

A. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba

B. Cây thứ nhất thể ba, cây thứ 2 thkhông

C. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. Tế bào của cây thứ nhất đang ở kỳ cuối của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở kỳ đầu nguyên phân

D. Cây thhai thể một, tế bào của cây thhai đang ở kỳ giữa của nguyên phân, cây thnht thkhông, tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân

Câu 237 : Hóa thch ghi nhận vssống lâu đời nhất khong bao nhiêu năm vtrưc?

A. 3,5 tỷ năm

B. 5 tỷ năm

C. 4,5 tỷ năm

D. 2,5 tỷ năm

Câu 238 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai tế bào

Câu 243 : Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có  đoạn tương đồng trên Y đặc điểm:

A. Di truyền theo dòng m

B. Di truyền thẳng

C. Di chuyền chéo

D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới

Câu 245 : Khi tổng hợp 180g glucôzơ thì cây C3

A. Đã quang phân li 128g nước

B. Giải phóng 384g O2 

C. Sdụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn)

D. S dụng 18 mol NADPH

Câu 247 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địamặc dù không tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn thể dẫn đến hình thành loài mới

D. Khi các quần thkhác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất ththì thể xem đây dấu hiệu của cách li sinh sản

Câu 252 : Khi nói về các đặc trưng bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn  1/1

B. Mật đ  thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể  lớn nhất

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể  hình ch S

Câu 254 : Trong các quần sinh vật sau đây, quần nào thường sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần rừng mưa nhiệt đới

B. Quần rừng rộng ôn đới

C. Quần đồng c

D. Quần  đồng ruộng  nhiều loài cây

Câu 256 : Khi nói về chu trình sinh đ ịa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu trình sinh địa hóa chu trình trao đổi vật chất năng lượng trong tự nhiên

B. Cacbon đi vào chu trình ới dạng CO2 thông qua quang hợp

C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+)  nitrit (NO2 -)

D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển

Câu 269 : Khi cho ruồi giấm cánh xẻ lai với ruồi đ ực cánh bình thường (P) thu được F1 gồm 101 con cái cánh bình thường : 109 con cái cánh x 103 con đực cánh bình thường. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với phép lai này. Biết rằng hình dạng cánh do 1 gen chi phối.

A.  F1  một nửa s con đực bị chết

B. Con cái thế hệ P dị hợp tử một cặp gen

C.  hiện ợng gen đa hiệu

D. Các thể bị chết mang tính trạng lặn

Câu 276 :  

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 278 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau

B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác

D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới

Câu 279 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới:

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định

B. Tăng khả năng sống sót sinh sản của các cá thể

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp

Câu 280 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là?

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen.

D. Biến dị cá thể.

Câu 281 : Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây

A. Tế bào nội bì

B. Tế bào biểu bì

C. Tế bào mô giậu

D. Tế bào bao bó mạch

Câu 284 : Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích

A. AaBb x aaBB

B. AABb x aabb

C. AaBb x aaBb

D. aaBb x AABB

Câu 285 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

Câu 288 : Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Trong quá trình dịch – riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’

B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn

C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN

D. Tính thoái hóa của di truyền hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại axit amin

Câu 291 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác

B. Tiến hóa nhỏ tiến hóa lớn không độc lập nhau liên quan mật thiết với nhau

C. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa con đường hình thành loài nhanh nhất

D. Các loài sinh sản tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt

Câu 292 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau

A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen đồng hợp lặn

B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen dị hợp

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu 316 : Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cđộng vật thực vật?

A.Gây đột biến

B.Cấy truyền phôi

C.Dung hợp tế bào trần

D.Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Câu 317 : Thực vật thu ỷ sinh hấp thụ nước qua bphận nào sau đây?

A. Chỉ qua hoa

B. Chỉ qua

C. Chỉ qua thân

D. Qua bmặt cơ th

Câu 318 : Khi nói về bằng chứng giải phẫu học so sánh, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Cơ quanơng đồng những cơ quan cùng kiểu cấu tạo

B. Cơ quan ơng đồng những cơ quan cùng nguồn gốc

C. Cơ quan ơng đồng những quan nguồn gốc khác nhau

D. Cơ quan thoái hoá cũng cơ quanơng đồng

Câu 319 : Liên kết nào sau đây mặt trong cấu trúc ADN sinh vật nhân thực

A. Liên kết photphodieste

B. Liên kết peptit 

C. Liên kết glicozit

D. Liên kết đisulphit

Câu 321 : Đặc điểm nào dưới đây không quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn

B. Ruột ngắn

C. Răng nanh phát triển

D. Manh tràng phát triển

Câu 322 : Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, một loài không bị hại nhưng cũng không được lợi?

A. Cây phong lan bám trên thân cây g

B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng

C. Giun đũa sinh trong ruột lợn

D. Hăn thịt th

Câu 323 : Một NST ban đầu trình tự gen ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A.Gây chết hoặc giảm sức sống

B.Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C.Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D.Làm tăng khnăng sinh sản của thể mang đột biến

Câu 324 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới. Kết luận nào sau đây sai

A. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên

B. Cách li địa nhân tố thúc đẩy sự phân hóa vốn gen của quần th

C. những loài sinh sản hữu tính, cách li sinh sản đánh dấu sự hình thành loài mới

D. Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh thái không cần đến sự cách li địa

Câu 325 : Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trên vùng ơng đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không alen tương ứng trên NST Y

B.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X Y đều không mang gen

C.Trên vùng ơng đồng của NST giới tính X Y, gen tồn tại thành từng cặp alen

D.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X Y, các gen tồn tại thành từng cặp

Câu 329 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng:

A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền k

B. mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hấp của sinh vật

C. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 50% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng thấp liền k

D. Năng lượng được tuần hoàn trong th sinh thái

Câu 338 : ruồi giấm đực bnhiễm sắc thể được hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấymột số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến

A.hai dòng tế bào đột biến 2n+2 2n – 2

B.ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n hai dòng đột biến 2n +1 2n – 1

C.hai dòng tế bào đột biến 2n+1 và 2n – 1

D.ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 2n – 2

Câu 356 : Dấu hiệu chyếu để kết luận 2 thchắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau chúng

A. hình thái khác nhau

B. Sinh ra con hữu th

C. Không cùng khu vực sống

D. Cách li sinh sản với nhau

Câu 357 : Động vật nào sau đây vừa hấp qua da vừa hấp qua phổi?

A. Chim, thú

B. Tôm, cua

C. Ếch, nhái

D. Giun, sát

Câu 358 : Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây

A. Tam bội

B. Tam nhiễm

C. Một nhiễm

D. Không nhiễm

Câu 360 : Trong quá trình hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở giai đoạn nào ?

A. Đường phân

B. Chu trình crepB. Chu trình crep

C. Chuỗi truyền electron

D. Đường phân chu trình crep

Câu 363 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN

A. Tất cả các loại ARN đều cấu tạo mạch thẳng

B. Trên tất ccác tARN các anticodon giống nhau

C. tARN chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom

D. Trên phân tử mARN chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A -U, G-X

Câu 364 : Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sai?

A. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến.

C. Đột biến chuyển đoạn thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác

D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường làm giảm khnăng sinh sảnsinh vật

Câu 366 : Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy nhiều loài sinh vật nguồn gốc khác nhau và thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng mội môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị theo một ớng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh stiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó:

A. Trong hoa đực của cây đu đủ 10 nhị,giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy

B. Gai cây hoàng liên biến dạng của lá, gai cây hoa hồng do sphát triển của biểuthân

C. Chi trước của các loài động vật xương sống các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

D. Gai xương r ồng, tua cuốn của đậuLan đều biến dạng của

Câu 368 : Khi nói vchuỗi thức ăn lưới thức ăn trong quần sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tự nhiên, ch một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tựỡng

B. Khi đi t ừ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăncác hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần sinh vật, mỗi loài thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Quần sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng ít mắt xích chung

Câu 369 : Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các sinh vật sdụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ

B. những loài sống sinh hoặc phân hucác xác chế

C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường

D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải

Câu 370 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần th đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới

B. Quần thskhông tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền

C. Tất ccác nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần skiểu gen của quần th

D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần ththích nghi

Câu 375 : Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:

A. Thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa hấp thu được triệt đ

B. Heo động vật ăn tạp nên ruột độ dài trung bình

C. Động vật nhai lại ruột dài nhất, động vật ăn thịt ruột ngắn nhất

D. Chó kích thước cơ thnhnhất nên chiều dài ruột của ngắn nhất

Câu 382 : Biết rằng giảm phân xảy ra bình thường, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1?

A. AaBBdd x aabbDD

B. AaBBDd x aabbdd

C. AabbDD x aaBbdd

D. AaBbDd x aabbdd

Câu 383 : Khi nói về operon Lac các trình tự ADN tham gia vào điều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?

A. Vùng P nơi đ ể enzym ARN polymeraza bám vào, tiến hành phiên

B. Nếu đột biến gen xảy ravùng O (vận hành), khiến cho protein ức chế không liên kết được với vùng này các gen được phiên liên t ục ngay cả khi môi trường không lactose

C. Nếu đột biến gen xảy ra ở gen R, làm cho protein ức chế vẫn khả năng liên kết với vùng O nhưng lại không liên kết được với lactose thì các gen cấu trúc không được phiên ngay cả khi môi trường lactose

D. Các gen R, lacZ, lacY, lacA đều gen cấu trúc

Câu 396 : Mối quan hệ không thuộc dng quan h sinh-vt ch

A. Nấm phấn trắng sâu hại lúa.

B. Cây tm gửi sống bám trên cây thân gồ.

C. Dây hng sống bám trên cây thân gỗ.

D. Tchim sống bám trên thân cây gỗ.

Câu 397 : Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái đất cha hỗn hợp các hp chất

A. CH4 , hơi nướ

B. hydrô.

C. CH4 , NH3 , CO, hơi nước

D. ôxy

Câu 398 : Đng vật đơn bào hình thức hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng mang

B. Hô hấp bằng phổi

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

D. Hô hấp bằng ống khí

Câu 399 : Rcây hấp thnito khoáng dưới dạng nào sau đây?

A. NO3-, NH4+

B. NH4+, N2

C. NO3-, NO2-

D. NH4+, NO2-

Câu 400 : Các quan thoái hoá cơ quan

A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành

B. thay đổi cấu tạo phù hp với chức năng mới 

C. thay đổi cu to

D. biến mất hoàn toàn

Câu 402 : Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm năm bước

A. 1; 2; 3; 4; 5

B. 1; 3; 2; 4. 5

C.4; 1; 3; 2; 5

D. 4; 1; 2; 3; 5

Câu 403 : Kiểu phân bố nào sau đây không phải là phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Phân bđồng đều

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng

D. Phân bngẫu nhiên

Câu 404 : nhiu ging mới được to ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để tạo ra đưc ging mới, ngoài việc gây đột biến lên vật nuôi và cây trồng thì không thể thiếu công đoạn nào sau đây?

A. Lai giữa các thể mang biến dị đột biến với nhau

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyến gen mong mun

C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đã đề ra

D. Cho sinh sản để nhân lên thành giố ng mới

Câu 408 : Khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không lactozo nhưng enzym chuyển hóa lactozo vẫn được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Operon Lac, giả thiết nào sau đây sai về hiện tượng này

A. Vùng khởi động (P) của gen điều hòa R bị bất hoạt

B. Gen điều hòa (R) bđột biến không tạo được protein ức chế

C. Vùng vận hành (O) bị đột biến không liên kết được với protein ức chế

D. Gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen

Câu 409 : Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, thông tin nào sau đây đúng

A. Cả 2 mạch của gen đều thlàm khuôn cho quá trình phiên

B. Quá trình phiên thể xảy ra trong nhân trong tế bào chất

C. Phiên diễn ra trên toàn bphân tử ADN

D. Chỉ các đoạn hóa axit amin (exon) mới được phiên

Câu 410 : Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễn ra trong nhân

A. một lần nhân đôi nhiều lần phiên

B. Tùy theo từng loại tế bào số lần nhân đôi và số lần nhân đôi số lần phiên thnhư nhau hoặc thể khác nhau

C. Slần nhân đôi số lần phiên bng nhau

D. Slần nhân đôi gấp nhiu lần slần phiên

Câu 411 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (3), (4), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (1), (2), (3).

Câu 412 : Khi nói về htuần hoàn kín, phát biểu nào sau đây đúng ? 

A. Hệ tuần hoàn kín ở đa số động vật thân mềm chân khớp

B. Máu chảy trong động mch với áp lực khá thấp nhưng liên tục vì thế vẫn đến được các quan trong thể

C. Máu trao đổi cht bằng cách tiếp xúc trực tiếp với các tế bào

D. Máu được lưu thông liên tục trong mch tuần hoàn kín

Câu 413 : Từ quần thể cây lưỡng bội người ta thể tạo được quần thể cây tứ bội. Quần thcây tứ bội này thể xem một loài mới

A. quần th cây tứ bội sự khác biệt với quần thể cây ỡng bội về số lượng NST

B. quần thcây tứ bội không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây lưỡng bội

C. quần thcây tứ bội giao phấn được với các thể của quần thcây lưỡng bội cho ra cây lai tam bội bị bất th

D. quần thể cây tứ bội các đặc điểm hình thái như kích thước các quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể ỡng bội

Câu 416 : Nghiên cứu sthay đổi thành phầ n kiu gen của quần thể qua 4 thế hliên tiếp thu được kết quả như sau.

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Di- nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 420 : Một quần thgiao phối đang trong tình trạng nguy tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp. Cách làm nào tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nht cho quần thnày?

A. Bắt tt ccác thể còn lại của quần thcho sinh sản bt buộc rồi thra môi trường tự nhiên

B. Thiết lp một khu bo tồn để bo vệ môi trường sng của quần th

C. Kiểm soát quần thcạnh tranh ăn thịt với qun thđang bị nguy him

D. Du nhp một slượng đáng kể các thể mới cùng loài từ quần thkhác tới

Câu 434 :  

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 435 : Cho đồ phhsau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 437 : Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng

A. điều hòa biểu hiện một số gen

B. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN

C. ngăn NST dính vào nhau

D. đính với thoi sắc trong quá trình phân bào

Câu 438 : Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

A. Động vật đơn bào

B. Động vật ngành chân khớp

C. Động vật ngành ruột khoang

D. Động vật ngành thân mề m

Câu 439 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen những biến đổi trong cấu trúc của gen

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễsc th

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần th

D. Đột biến gen thể gây hại nhưng cũng thể hại ho ặc lợi cho thể đột biến

Câu 440 : Trong quá trình tạo ADN tái tổ hp, enzim nối (ligaza) làm nhiệm v

A. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa các nucleôtit của ADN cần chuyển thể truyn

B. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyểnthể truyn

C. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị gia 2 mch của plasmit

D. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa ADN cn chuyểnthtruyn

Câu 441 : Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?

A. Nước CO2.

B. Năng lượng ánh sáng

C. ATP CO2.

D. ATP NADPH

Câu 442 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không thay đổi tn salen

A. Chọn lọc tnhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Biến động di truyền

D. Di nhp gen

Câu 443 : Phát biểu nào sau đây sai về tiến hóa nh

A. Tiến hóa nh quá trình làm biến đổi tn salen thành phần kiu gen của quần th

B. Quá trình tiến hóa nh thể nghiên cứu bng thực nghim

C. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hin

D.  th  đơn vị nh nhất  th tiến hóa

Câu 444 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái?

A. Trong những điu kiện nhất đnh, diễn thế thsinh thể to ra một quần ổn đnh

B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người

C. Động lc chyếu của quá trình diễn thế sự thay đổi của môi trường

D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên

Câu 445 : Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tháp năng lượng luôn dạng chuẩn, đáy lớn, đnh nh

B. Tháp số lượng và tháp sinh khối thbbiến dạng, tháp trnên mất cân đối.

C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao gicũng đủ đếnthừa để nuôi vật tiêu thmình

D. Tháp sinh khối của quầnsinh vật nổi trong ớc thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhhơn sinh khối của sinh vt sn xuất

Câu 446 : một loài, khi thc hiện 3 phép lai thu được các kết quả sau:

A. Di truyền chu ảnh hưởng của giới tính

B. Tính trng chu ảnh hưởng của môi trường

C. Gen đa alen

D. Trội không hoàn toàn

Câu 447 :  Cho các nhận xét vhình vsau

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 452 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần  thường  một s lượng loài nhất đinh, khác với quần  khác.

B. Các quần   vùng ôn đới do  điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần  ở vùng nhiệt đới

C. Tính đa dạng v loài của quần  phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan h vật ăn thịt con mi, s thay đổi môi trường  sinh.

D. Quần  càng đa dạng v loài bao nhiêu thì số lượng  thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu

Câu 453 : Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hấp ở thể động vs

A. tăng nhịp giảm cường độ 

B. giảm nhịp tăng cường độ 

C. tăng nhịp tăng cường độ 

D. giảm nhịp giảm cường độ

Câu 455 : Phương pháp nào sau đây tạo được loài mới?

A. Dung hp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai nhân giống tinh invitro

B. Nuôi cấy ht phn tạo thành dòng đơn bội, sau đó ng bội hóa nhân lên thành dòng

C. Chọn dòng tế bào soma biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh nhân lên thành dòng

D. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn nhân lên thành dòng

Câu 456 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đt biến lặp đon NST

B. Đột biến đảo đoạn NST góp phần làm xuất hiện loài mi.

C. Trong một strưng hợp, đột biến mất đoạn nh th lợi cho sinh vật giúp loại bgen hại cho quần th

D.  thể sử dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dựng bản đồ gen

Câu 457 : Con người đã ứng dụng nhng hiu biết về ổ sinh thái vào nhng hoạt động nào sau đây:

A. (1), (3), (4) 

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 458 : Một sđột biến ở ADN ti th thể gây bệnh ở người gọi bệnh thần kinh thgiác di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng đột phátngười lớn. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cnam nđều thể bị bệnh LHON

B. Một người sbbệnh LHON khi cả b mẹ đều phải bị bnh

C. Một người sẽ bị bệ nh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mnh

D. Một cặp vchng với người vợ khỏe mạnh còn người chng bị bệnh hoàn toàn khnăng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này rất thp

Câu 459 : Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thsinh vt trong tự nhiên trong một khong thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của qun th dạng như sau:

A. Nhiu khnăng loài này kích thước cơ thnhỏ, vòng đời ngn, tuổi sinh sản lần đầu đến sm

B. Nguồn sng của quần th hạn

C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thmột cách nhanh chóng

D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu cao nhất giảm dần về sau

Câu 476 : di truyền trên mARN được đọc theo

 di truyền trên mARN được đọc theo

B. Chiu ứng với vị trí tiếp xúc của ribosome với mARN

C. Vị trí b ba UAA

D. Một chiều từ 5-3 ’

Câu 477 : Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo

A. Sa van đồng cỏ

B. Đồng ngô

C. Thảo nguyên

D. Sa mc

Câu 478 : Trong quần đồng rung, c lúa quan hệ

A. hỗ trợ

B. ức chế-cảm nhim

C. đối kháng

D. cnh tranh

Câu 479 : Trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm chính xác nhất về tiêu hóa ở động vật?

A. Là quá trình biến thức ăn thành các chất hữu cơ

B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡngnăng ợng, hình thành phân thải ra ngoài th

C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng

D.  quá trình biến đổi các chất hữu  phức tp trong thức ăn thành các chất hữu  đơn giản   thể  kh năng hấp th

Câu 480 : Trong to ging bằng công nghệ tế bào, người ta thể to ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

A. Chọn dòng tế bào soma biến dị

B. Nuôi cấy ht phn

C. Dung hp tế bào trần

D. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo sẹo

Câu 481 : sinh vật nhân thực, axit amin nào sau đây đưc ct bỏ khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong

A. Methionine (Met)

B. Formylmethionine (fMet)

C. Lysine (Lys)

D. Valine (Val)

Câu 482 : Các quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau do:

A. Các loài được hưởng cùng 1 loại gen từ loài tổ tiên

B. Các loài sống trong điều kiện sng ging nhau

C. Đột biến đã tạo ra các gen tương tự nhaucác loài cách sống ging nhau

D. Chọn lọc tự nhiên đã duy trì các gen tương tự nhaucác loài khác nhau

Câu 483 : Nhận định đúng về gen là:

A. Gen mang thông tin  hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN

B. Gen cấu trúc một đọan ADN mang thông tin hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh

C. Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo yếu tố cấu thành thông tin

D. Ở sinh vật nhân thực tt cả trình tự các nucleotit trên ADN trình tự mang thông tin aa.

Câu 485 : Hình thành loài mới theo phương thức lai xa kết hợp đa bội hóa trong tự nhiên trình tự

A. Lai xathể lai xa → đa bội hóa → thể song nhbộicách lyloài mới

B. Lai xa → thể song nhbội → đa bội hóa → loài mới

C. Lai xa → thể lai xathể song nhbội → đa bội hóa → cách ly → loài mới

D. Lai xa → con lai xathể song nhbộiloài mới

Câu 486 : Ti sao khi cht ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì sự phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản?

A. cht ức chế khi liên kết vào vùng O mặckhông làm ảnh hưởng đến quá trình tương tác gắn của ARN polymerase vào promoter nhưng lại ngăn cản quá trình ARN polymerase tiếp xúc với các gen Z, Y, A

B. chất c chế khi liên kết vào vùng O sẽ thúc đẩy enzyme phân hủy ADN tại thời điểm khởi đầu phiên

C. cht c chế khi liên kết vào vùng O sẽ làm thay đổi cấu hình không gian của ARN polymerase

D. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sngăn cản ARN polymerase ơng tác với ADN tại vị trí khởi đầu phiên

Câu 487 : Xây dựng các hchứa trên sông để lấyớc tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện trị thủy dòng sông sđem lại hu quả sinh thái nào nặng nề nht?

A. Làm giảm lượng trầm tích chất dinhỡng cho các thủy vực sau đập.

B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vc

C. Gây ô nhiễm môi trưng

D. Gây xói lbãi sông sau đập

Câu 490 : Cho biết các côdon hóa các axitamin tương ng trong bng sau:

A. 3’XXXGAGTTTAAA5

B. 3’GGGXXXTTTXGG 5

C. 5’GAGXXXGGGAAA3

D. 5’GAGTTTXXXAAA 3

Câu 492 : Cho các quá trình sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 493 : Cho hình tháp sinh khối tại một thời điểm ở một hsinh thái như sau:

A. Sinh vt bậc 3 loài khnăng tự vcao, sinh sản nhanh tích lũy đưc nhiu sinh khối hơn sinh vt bc 2

B. Sinh vt bậc 3 loài tiến hóa hơn sinh vật bậc 2 nên các quan phát triển hơn, tích lũy nhiều sinh khối hơn sinh vật bc 2

C. Sinh vt bậc 3 loài ăn tp, hoặcsinh nên khả năng tích lũy sinh khối cao hơn sinh vật bc 2

D. Sinh vt bc 2 là loài tích lũy sinh khối thấp hơn nhưng do sinh sản nhanh nên vẫn cung cấp đủ cho sinh vt bc 3

Câu 497 : Cho các phát biểu sau về đột biến đa bội:

A. (2), (4)

B. (1), (2)

C. (1)

D. (2), (3)

Câu 502 : Trong trường hp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xut hiện tỉ lkiểu hình 1:2:1

A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn

B. P: AB/ab x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn

C. P. Ab/aB x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn

D. Ab/aB x Ab/aB, hoán vị gen xảy ramột giới với tn số 40%

Câu 509 : Gistrong một quần thngười đạt trạng thái cân bằng di truyền với tn scủa các nhóm máu là: nhóm A = 0,45; nhóm B = 0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết luận nào dưới đây về qun thnày đúng?

A. Tn scác alen IA, IB IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 0,2

B. Tn skiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB; 0,04 IOIO; 0,3 IAIA; 0,21 IAIO; 0,12 IBIO

C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần t n s thể nhóm máu O

D. Xác suất để gặp một người kiểu gen IBIO trong số những người nhóm máu B trong quần th 57,14%

Câu 516 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin

C. tổng hợp các prôtêin cùng loại

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin

Câu 517 : Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua:

A. Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh

B. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể

C. Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan

D.Sự phát triển của lao động và tiếng nói

Câu 518 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

 C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.

D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Câu 519 : Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định?

A. Quá trình đột biến.

B. Quá trình giao phối.

C.Quá trình chọn lọc tự nhiên. 

D.Quá trình phân li tính trạng. 

Câu 520 : Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:

A. Có ADN khác nhau về số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucletit.

B. Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.

C. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

D. Do có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Câu 521 : Tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trưng của quần thể

A. đang sinh trưởng nhanh

B. đang ổn định. 

C. đang bị suy thoái. 

D. có số con non ít hơn so với số cá thể già.

Câu 523 : Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi 

A. Đó phải là loài sinh sản hữu tính.

B. Đó phải là loài sinh sản vô tính.

C. Hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh dưỡng. 

D. Cơ thể đó không bị rối loạn trong giảm phân

Câu 524 : Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về

A. ổ sinh thái. 

B. nơi ở. 

C. giới hạn sinh thái. 

D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng.

Câu 528 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD

B. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd

C. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd

D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd,abd, aBD, AbD

Câu 529 :  

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 530 : Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có

A. cấu trúc phức tạp hơn

B. kích thước lớn hơn

C. khối lượng lớn hơn

D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn

Câu 531 : Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?

A.Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y

B. Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng

C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng

D. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y

Câu 532 : Trái đất không phải là một hệ sinh thái kín vì

A. Mặt trời cung cấp năng lượng cho thực vât, tảo... quang hợp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ

B. Bầu khí quyển cung cấp một số chất cho hoạt động sống của sinh vật trên Trái Đất.

C. Vi khuẩn có thể sống được trên những ngọn núi tuyết phủ quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng

D. Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ

Câu 534 : Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì :

A. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản

B. Các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản

C. Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp

D. Loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn

Câu 535 : Cho các trường hợp sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 536 : Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta thường sử dụng mối quan hệ

A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.

B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y

C. Giữa rêu và cây lúa

D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu

Câu 556 : Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cần bằng nội môi có chức năng: 

A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định 

B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh 

C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon 

D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

Câu 557 : Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:

A. 2 và 3. 

B. 1, 2 và 3. 

C. 1 và 4. 

D. 3 và 4.

Câu 558 : Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự đa dạng và thích ứng của sinh giới:

A. Bằng chứng phôi sinh học.

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. 

C. Bằng chứng sinh học phân tử.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 559 : Trong quá trình dịch mã thì:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin –tARN 

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động

Câu 560 : Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?

A. Mang thông tin di truyền qui định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.

B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của ADN

C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tống hợp prôtêin.

D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể

Câu 561 : Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả với:

A. Bào tử, hạt phấn.

B. Vật nuôi, vi sinh vật

C. Cây trồng, vi sinh vật

D. Vật nuôi, cây trồng

Câu 562 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất ?

A. Trong tiến hóa tiền sinh học có sự tạo ra các hợp chất hữu cơ cho các sinh vật dị dưỡng 

B. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ các nguồn năng lượng tự nhiên

C. Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hóa sinh học là hình thành dạng sống đơn giản đầu tiên

D. Những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở trong khí quyển nguyên thủy.

Câu 564 : Câu nào sau đây nói về giai đoạn cực đỉnh của diễn thế sinh thái là chính xác?

A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển.

B. Giai đoạn cực đỉnh chỉ có toàn thực vật. 

C. Giai đoạn cực đỉnh sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi. 

D. Giai đoạn cực đỉnh sẽ thay đổi rất nhanh.

Câu 565 : Những dạng nitơ trong đất được thực vật hấp thu bằng hệ rễ là:

A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). 

B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).

C. nitơnitrat (NO3). 

D. nitơ amôn (NH4+).

Câu 566 : Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

B. Da giun đất mỏng, giúp quá trình trao đổi khí dễ dàng hơn.

C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua

D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn

Câu 568 : Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

A. Cây làm bố sẽ quyết định tính trạng ở đời con 

B. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.

C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy.

D. Tính trạng của bổ là tính trạng lặn

Câu 570 : Cho một số khu sinh học:

A. (2) → (3) → (1) → (4). 

B. (2) → (3) → (4) → (1).

C. (1) → (3) → (2) → (4). 

D. (1) → (2) → (3) → (4). 

Câu 572 : Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tăng số lượng để thường xuyên gây bệnh hiểm nghèo cho con người, vật nuôi, cây trồng?

A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làn thức ăn.

B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh.

C. Thiếu thốn dinh dưỡng.

D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh.

Câu 578 : Để thu được tổng năng lượng tối đa, trong chăn nuôi người ta thường nuôi những loài nào?

A. Những loài sừ dụng thức ăn là động vật ăn thực vật.

B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp.

C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp. 

D. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật. 

Câu 583 : Có một trình tự mARN 5’ AUG GGG UGX UXG UUU UAA 3’ mã hóa cho một đoạn polypeptit hoàn chỉnh gồm 4 axit amin, dạng đột biến nào sau đây dẫn đến biệc chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 aa

A. Thay thế Nu thứ 8 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T 

B. Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T 

C. Thay thế Nu thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T 

D. Thay thế Nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng A 

Câu 584 : Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng nhất

A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.

Câu 596 : Vai trò chủ yếu của magiê đối với đời sống thực vật là

A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. 

C. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.

D. thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzim.

Câu 597 : Nhịp sinh học của các loài chịu sự chi phối chủ yếu bởi

A. nhiệt độ. 

B. ánh sáng. 

C. độ ẩm. 

D. nguồn sống.

Câu 598 : Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:

A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài

B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau 

C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau 

D. Thực hiện các chức phận giống nhau

Câu 599 : Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin

C. Mã di truyền mang tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin 

D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau

Câu 600 : Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là:

A. Gen có được dịch mã hay không 

B. Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay không 

C. Gen có được phiên mã hay không

D. Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không

Câu 601 : Điều nào sau đây không thỏa mãn là điều kiện của đơn vị tiến hóa cơ sở?

A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian

B. Ổn định cấu trúc di truyền qua các thế hệ

C. Tồn tại thực trong tự nhiên

D. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ

Câu 602 : Ý nào dười đây không đúng với đặc điểm của sinh quyển 

A. Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đât 

B. Sinh quyển dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt trái đất.

C. Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh - địa - hóa.

D. Sinh quyển được chia thành nhiều khu vực sinh học. 

Câu 603 : Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng  

A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.

B. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch.

C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn.

D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.

Câu 604 : Sản xuất insulin nhờ vi khuẩn là một cuộc cách mạng trong điều trị bệnh tiểu đường ở người. Các bước trong quy trình này bao gồm:

A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1). 

B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1) 

C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5). 

D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)

Câu 605 : Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là 

A. nguồn thức ăn từ môi trường. 

B. mức sinh sản 

C. sức tăng trưởng của cá thể. 

D. mức tử vong.

Câu 606 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều. 

B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.

C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

Câu 608 : Cho các thông tin sau:

A. 1, 2, 3, 4 

B. 1, 3, 4, 5 

C. 2, 3, 4, 5 

D. 1, 2, 3, 4, 5 

Câu 609 : Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?

A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.

B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất. 

C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây. 

D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.

Câu 611 : Một chuỗi thức ăn của sinh vật trên cạn thường có ít mắt xích là do

A. Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau

B. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn

C. Quần xã có độ đa dạng thấp

D. Giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối quan hệ cạnh tranh

Câu 613 : Một gia đình bố bình thường mang kiểu gen là XAY, mẹ bình thường có kiểu gen XAXa. Họ sinh ra đứa con trai bị đột biến ba nhiễm và mang tính trạng do gen lặn qui định. Nguyên nhân tạo ra con bị đột biến và bện trên là:

A. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1

B. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1 

C. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2 

D. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2 

Câu 614 : Ở người, trên NST thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên NST giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY

A. Con trai thuận tay phải, mù màu

B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường

C. Con gái thuận tay phải, mù màu

D. Con trái thuận tay trái, nhìn màu bình thường. 

Câu 627 : Cho các gen và quan hệ trội lặn ở mỗi gen như sau:

A. 630 kiểu gen và 528 kiểu hình 

B. 1080 kiểu gen và 360 kiểu hình 

C. 540 kiểu gen và 440 kiểu hình 

D. 630 kiểu gen và 160 kiểu hình

Câu 636 : Trong các đặc điểm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 637 : Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ sinh thái nhân tạo?

A. Lưới thức ăn đơn giản 

B. Độ đa dạng cao 

C. Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái

D. Bổ sung thêm nguồn năng lượng 

Câu 638 : Trong tạo giống bằng ưu thế lại, người ta không dùng con lai F1 làm giống vì:

A. Tỉ lệ tổ gen đồng hợp lặn tăng

B. Các gen tác động qua lại với nhau dễ gây đột biến gen

C. Tần số hoán vị gen cao, tạo điều kiện cho các gen quý tổ hợp lại trong 1 nhóm gen

D. Đời con sẽ phân li, ưu thế lai giảm dần 

Câu 639 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:

A. - U- X - G - A - U - G - X - A- 

B. -A- X - G - A - A - G - X - A-

C. - U- X - T - A - U - G - T - A- 

D. - T- X - G - A - T - G - X - A- 

Câu 640 : Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn diễn ra theo trật tự

A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim

B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim

C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

Câu 641 : Đặc điểm nào không phải của tiến hoá lớn? 

A. Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B. Diễn ra trên quy mô rộng lớn.

C. Qua thời gian địa chất dài.

D. Có thể tiến hành thực nghiệm được. 

Câu 642 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là

A. chuyển đoạn, lặp đoạn.

B. mất đoạn, chuyển đoạn. 

C. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn, mất đoạn.

Câu 643 : Điều nào sau đây đầy đủ nhất về cấu tạo của cơ thể sinh vật? 

A. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào

B. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, nấm đều được cấu tạo từ tế bào

D. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến nấm, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào

Câu 644 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa: 

A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hoá của loài

C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

Câu 645 : Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là

A. Phát sinh thực vật và các ngành động vật

B. Sự phát triển cực thịnh của bò sát

C. Sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú 

D. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn

Câu 647 : Cho hình vẽ dưới đây 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 648 : Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp (tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là

A. quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.

B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì. 

C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.

D. xác định được cường độ quang hợp của cây.

Câu 650 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ sau:

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

Câu 651 : Trong lịch sử tiến hoá, các loài xuất hiện sau có nhiều đặc điểm hợp lý hơn các loài xuất hiện trước vì

A. vốn gen đa hình giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn. 

B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.

C. các loài xuất hiện sau thường tiến hoá hơn.

D. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi không ngừng được hoàn thiện.

Câu 655 : Trong nghề nuôi cá để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì điều nào dưới đây là cần làm hơn cả?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn

B. Nuôi nhiều loài cá với mặt độ càng cao càng tốt

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 676 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường đạt hiệu quả cao nhất đối với đối tượng là

A. Thực vật

B. Vi sinh vật

C. Động vật

D. Thực vật bậc thấp

Câu 677 : Khu sinh học chiếm diện tích lớn nhất thế giới là:

A. Biom trên cạn 

B. Biom nước ngọt 

C. Biom rừng ẩm thường xanh nhiệt đới 

D. Biom nước mặn

Câu 679 : Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa 

A. Tuyến nước bọt 

B. Khoang miệng 

C. Dạ dày 

D. Thực quản 

Câu 680 : Ý nào không phải là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.

B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của các loài

C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài

D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài 

Câu 681 : Thoát hơi nước có những vai trò nào với cây trong các vai trò sau đây?

A. (1), (3), (4) 

B. (1), (2), (3) 

C. (2), (3), (4) 

D. (1), (2), (4)

Câu 682 : Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá nhỏ là

A. đột biến cấu trúc NST

B. đột biến số lượng NST

C. biến dị tổ hợp

D. đột biến gen 

Câu 683 : Điều hòa hoạt động của gen chính là:

A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein

B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein

C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra

D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein

Câu 684 : Sự kiện nào sau đây không phải sự kiện nổi bật của tiến hóa tiền sinh học

A. Sự xuất hiện các enzym 

B. Hình thành nên các chất hữu cơ phức tạp protein và axit nucleic 

C. Sự tạo thành các Côaxecva

D. Sự hình thành nên màng lipoprotein 

Câu 685 : Một trong những xu hướng biến đổi của các nhân tố vô sinh trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là

A. nhiệt độ ngày càng giảm. 

B. nhiệt độ ngày càng ổn định. 

C. nhiệt độ ngày càng tăng. 

D. độ ẩm ngày càng giảm.

Câu 687 : Trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 693 : Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?

A. Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch.

B. Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với U, G liên kết với X).

C. Cả 2 mạch cuả ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới.

D. Tự nhân đôi của ADN chủ yếu xảy ra ở tế bào chất.

Câu 700 : Cho 1 cây hoa lai với 2 cây hoa khác cùng loài.

A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb 

B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT 

C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb 

D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb 

Câu 703 : Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:

A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.

B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.

C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.

D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. 

Câu 704 : Trong một gia đình mẹ có kiểu gen XBXb bố có kiểu gen XbY sinh được con gái có kiểu gen XBXBXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ? 

A. Quá trình giảm phân 2, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. 

B. Quá trình giảm phân 2, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

C. Quá trình giảm phân 1, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường. 

D. Quá trình giảm phân 1, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. 

Câu 707 : Cho cây lá xanh thụ phấn với cây lá đốm thu được F1 100% lá xanh, cho cây F1 tự thụ phấn bắt buộc thu được F2 100% lá xanh, cho F2 tiếp tục thụ phấn F3 thu được 100% lá xanh. Đặc điểm di truyền của tính trạng màu lá là: 

A. Màu xanh là trội hoàn toàn so với màu lá đốm 

B. Màu lá đốm do gen gây chết tạo nên

C. Màu lá do 2 cặp gen tương tác với nhau quy đinh

D. Màu lá do gen nằm ở lục lạp của tế bào thực vật chi phối

Câu 716 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu 

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng

D. Rau dền, kê, các loại rau 

Câu 717 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là: 

A. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao 

B. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao 

C. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp 

D. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng cùa quần xã thấp

Câu 718 : Trong tế bào động vật, gen không phân mảnh tồn tại ở:

A. Ti thể 

B. Lạp thể

C. Ti thể và lạp thể

D. Ribosome 

Câu 719 : Chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp xong bởi quá trình dịch mã sẽ: 

A. Hoàn thiện cấu trúc không gian bậc 2, 3 hoặc bậc 4 để trở thành những prôtêin có hoạt tính sinh học

B. Được hoàn thiện cấu trúc không gian trong lưới nội sinh chất hoặc tế bào chất

C. Có thể kết hợp với các chuỗi pôlipeptit khác để tạo nên những phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 4

D. A, B và C đều đúng

Câu 721 : Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa là: 

A. Biến dị cá thể 

B. Biến dị di truyền 

C. Biến dị tổ hợp

D. Biến di xuất hiện do tác động trực tiếp của ngoại cảnh

Câu 722 : Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển được gọi là: 

A. Diễn thế dưới nước 

B. Diễn thế trên cạn 

C. Diễn thế nguyên sinh 

D. Diễn thế thứ sinh

Câu 723 : Trong tự nhiên, loài tam bội chỉ được hình thành khi

A. Nó trở nên hữu thụ 

B. Lai dạng tứ bội với dạng thường 

C. Nó sinh sản vô tính được 

D. Đột biến thành lục bội

Câu 724 : Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp

A. cấy truyền phôi

B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo

C. dung hợp tế bào trần

D. nuôi cấy hạt phấn. 

Câu 725 : Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

Câu 726 : Một ao nuôi cá bình thường thu hoạch được khoảng 2 tấn cá/ha. Nếu ta bón cho nó thêm một lượng phân bón vô cơ vừa phải, theo em năng suất của ao này sẽ như thế nào? Tại sao như vậy?

A. Tăng vì cung cấp thêm nguồn thức ăn cho tảo 

B. Giảm vì làm ô nhiễm môi trường nước ao

C. Giảm vì gây ra hiện tượng nước nở hoa

D. Tăng vì cạnh tranh giữa động vật nổi ít khốc liệt hơn

Câu 728 : Hiện tượng tiếp hợp trao đổi đoạn không cân giữa các NST tương đồng trong Giảm phân có thể dẫn tới hiện tượng đột biến cấu trúc NST nào sau đây:

A. Đột biến chuyển đoạn 

B. Đột biến mất đoạn 

C. Đột biến lặp đoạn 

D. Đột biến mất đoạn, lặp đoạn 

Câu 730 : Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng cơ tim co bóp bình thường

D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng cơ tim không co bóp

Câu 732 : Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan. Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?

A. Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới 

B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn 

C. Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên

D. Tất cả nguyên nhân đều đúng

Câu 733 : Đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nito cung cấp cho cây 

A. (1) NH4+; (2) NO3-; (3) N2; (4) Chất hữu cơ 

B. (1) NO3- ; (2) NH4+ ; (3) N2; (4) Chất hữu cơ

C. (1) NO3- ; (2) N2; (3) NH4+; (4) Chất hữu cơ 

D. (1) NH4+; (2) N2 ; (3) NO3- ; (4) Chất hữu cơ

Câu 735 : Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội 

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 741 : Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, xét tính trạng hoa do một gen có hai alen (A, a) quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cây hoa đỏ; F1có tỉ lệ phân li kiểu hình: 1516 hoa đỏ : 116 hoa trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%

B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.

C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa

D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền 

Câu 745 : Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được loài kiến hôi (chuvên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cùng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hằy cho biết mối quan hệ giữa:

A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi

B. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi

C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh

D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi

Câu 748 : Ở người xét 3 gen quy định tính trạng, cho biết không xảy ra đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Một cặp vợ chồng có kiểu gen AaBbdd x AaBbDd đã sinh được người con đầu lòng mang 3 tính trạng trội. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 2764

B. Xác suất để người con đầu lòng dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 13

C. Xác suất để người con đầu lòng mang ít nhất 4 alen trội là 59

D. Xác suất để người con đầu lòng có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 127

Câu 756 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Đất, nước và sinh vật

B. Địa nhiệt và khoáng sàn

C. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều

D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

Câu 757 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ quá trình nào sau đây?

A. Phân giải đường.

B. Sự khử CO2. 

C. Sự quang phân li nước.

D. Hô hấp sáng.

Câu 759 : Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?

A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN

B. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon

C. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.

D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã

Câu 760 : Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hóa học từ các chất vô cơ vì:

A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ

B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp

C. Không tổng hợp được các hạt coaxecva trong điều kiện hiện tại

D. Không đủ các điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sẽ bị vi sinh vật phân hủy ngay

Câu 761 : Cho các diễn biến sau:

A.1→3→5→2→4

B. 1→3→2→4→5

C. 1→3→4→2→5

D.1→4→3→2→5

Câu 762 : Bảng dưới đây cho biết một số thông tin của thuyết tiến hóa hiện đại

A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c

B. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c

C. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d

D. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d

Câu 763 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây có trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của động vật có vú

B. Da của giun đất

C. Phổi của bò sát

D. Phổi và da của ếch nhái

Câu 766 : Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?

A. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp bộ ba kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng

B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn

C. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mARN được tổng hợp

D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ → 5’ trên mạch gốc

Câu 767 : và hấp tNgay sau bữa ăn chính, nếu tập luyện thể dục thì hiệu quả tiêu hóa hu thức ăn giảm do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tăng tiết dịch tiêu hóa

B. Giảm lượng máu đến cơ vân

C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hóa

D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hóa

Câu 769 : Nếu thiên tai hay sự số làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là loại quần thể:

A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp

B. Quần thể có tuổi sinh thái cao

C. Quần thể có tuổi sinh lí cao

D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp

Câu 771 : Một gen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể

A. Di – nhập gen

B. Yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến nghịch

D. Bởi chọn lọc tự nhiên

Câu 773 : Xét một số ví dụ sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 781 : Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20%G, 30% U, 35% X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào ? 

A. 15% T; 20% X; 30% A và 35% G 

B. 15% G;30% X; 20% A; 35% T

C. 17.5% G; 17.5% X, 32.5% A; 32.5% T 

D. 22.5% T; 22.5% A; 27.5% G; 27.5%X 

Câu 796 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:

A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN

B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Đều theo nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza

Câu 798 : Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?

A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng

B. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được chất diệp lục.

C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đơn trắng.

D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng.

Câu 799 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cưởng độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thưởng làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thưởng làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuồi polipeptit do gen đó tổng hợp

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 801 : Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là

A. Ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử

B. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử

D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

Câu 803 : Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:

A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.

B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thưởng không giao phối với nhau.

C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau.

D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau.

Câu 807 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh

C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thưởng hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá

Câu 808 : Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Nhóm tuổi.

B. Tỉ lệ giới tính.

C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.

D. Sự phân bố của các loài trong không gian.

Câu 809 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Năng lượng Mặt Trởi và năng lượng gió.

B. Địa nhiệt và khoáng sản.

C. Đất, nước và sinh vật.

D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều.

Câu 810 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

A. Giun đũa sống trong ruột lợn

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trưởng

C. Bò ăn cỏ

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa

Câu 811 : Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao

D. Thả thêm cá quả vào ao

Câu 812 : Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?

A. Tạo ra lực hút nước ở rễ.

B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước.

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp.

Câu 813 : Khi nói đến quang hợp và hô hấp tế bào, có bao nhiêu phát biểu dưới đây mô tả về sự khác nhau?

A. Quang hợp là quá trình thu năng lượng còn hô hấp là quá trình giải phóng năng lượng

B. CO2 và H2O là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí lại là nguyên liệu của quang hợp

C. Trong hô hấp quá trình oxi hoá chiếm ưu thế còn quang hợp là quá trình khử

D. Quang hợp diễn ra ở ti thể, hô hấp diễn ra ở lạp thể

Câu 814 : Vi khuẩn cố định nitơ trong đất đã biến đổi nito diễn ra theo trình tự nào sau đây?

A. Dạng NO3- thành dạng N2

B. Dạng NO2- thành dạng NO3-

C. Dạng N2 thành dạng NH4+

D. Dạng NH4+ thành dạng NO3-

Câu 815 : Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép

B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana

C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau

D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp

Câu 817 : Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Điều giải thích nào sau đây là sai?

A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn

D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hoá

Câu 818 : Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì?

A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên

B. Dẫn máu đi nuôi phổi

C. Vận chuyển máu lên não

D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí

Câu 820 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 824 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:

A. (2) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và 3).

D. (l) và (4).

Câu 827 : Khi nói về bệnh ung thu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.

B. Bệnh ung thư thưởng liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.

C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.

D. Sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.

Câu 838 : Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi:

A. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế

Câu 839 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể

D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến

Câu 840 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen

C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học

D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 842 : Trong quá trình phát sinh sự sống, bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự:

A. Hình thành các đại phân tử

B. Xuất hiện các enzim

C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép

D. Hình thành lớp màng

Câu 845 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống

B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

C. Mật độ cá thể của quần thể không cổ định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S

Câu 847 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. Cạnh tranh

B. Kí sinh

C. Vật ăn thịt - con mồi

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 848 : Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?

A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học

B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài

C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học

D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài

Câu 849 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa

A. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống

C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể

Câu 850 : Vì sao lượng nước thoát qua khí khổng lớn hơn lượng nước thoát qua bề mặt cutin lá nhiều lần?

A. Diện tích của mỗi lỗ khí khổng lớn.

B. Tổng diện tích của bề mặt cutin của lá lớn

C. Tổng chu vi lá lớn

D. Tổng chu vi của toàn bộ khí khổng lớn

Câu 852 : Cây trồng hấp thu nitơ trong đất dưới dạng nào?

A. Nito phân tử

B. NO và NO2

C. NO2 và NH3

D. NO3-NH4+

Câu 854 : Trong hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí ở tế bào thực vật, đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau?

A. Sản phẩm cuối cùng là CO2H2O

B. Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ

C. Đều xảy ra giai đoạn đường phân

D. Năng lượng giải phóng là như nhau

Câu 855 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu 861 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 863 : Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao từ được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A. 4 loại với tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1

B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

C. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

D. 2 loại với tỷ lệ 1 : 1 

Câu 867 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng, Dự đoán nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?

A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.

B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn.

C. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.

D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

Câu 869 : Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuât hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen:

A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. 

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.

D. Trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 876 : Loại ARN đa dạng nhất là:

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ARN enzim (ribozim)

Câu 878 : Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động

B. Ở vùng ngoài trung tâm protein

C. Trung tâm hoạt động của Coenzim

D. Trung tâm hoạt động của enzim

Câu 879 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà

Câu 881 : Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3

B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao

D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ

Câu 883 : Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát

A. tính chất nước ối.

B. tế bào tử cung của mẹ.

C. tế bào thai bong ra trong dịch ối.

D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ.

Câu 884 : Liệu pháp gen là phương pháp

A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền.

B. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

C. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.

D. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.

Câu 885 : Cho những ví dụ sau:

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 887 : Cho một số hiện tượng sau:

A. (2), (3).

B. (1), (4).

C. (3), (4).

D. (1), (2).

Câu 889 : Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?

A. Các cây cọ sống trên một quả đồi.

B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.

C. Các con chim sống trong một khu rừng.

D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.

Câu 891 : Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ

A. cộng sinh

B. kí sinh - vật chủ

C. hội sinh

D. hợp tác

Câu 893 : Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

A. (1), (4), (3), (2).

B. (1), (3), (4), (2).

C. (1), (2), (4), (3).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 894 : Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học?

A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường

B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường

C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi

D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường

Câu 896 : Sự thoát hơi nước ở lá có thể diễn ra bằng 2 con đường qua cutin và khí khổng, tuy nhiên chủ yếu diễn ra qua con đường khí khổng. Vì sao?

A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh

B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng

C. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng

Câu 898 : Trong đất có thể xảy ra quá trình chuyển hóa nitơ phân tử NO3-N2 quá trình này gọi là gì?

A. Đồng hóa nitơ

B. Cố định nitơ

C. Amoni hóa

D. Phản nitrat

Câu 900 : Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?

A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian.

B. CO2, NAD, FADH2, ADP.

C. CO2, NAD, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP.

D. NADH, FADH2,  ADP.

Câu 901 : Trình tự nào đúng ở các loài có cấu tạo tim ngày càng hoàn thiện?

A. Cá cóc à cá sấu à cá voi à cá mập

B. Cá sấu à cá cóc à cá mập à cá voi

C. Cá mập à cá cóc à thằn lằn à cá voi

D. Cá mập à cá sấu à cá cóc à cá voi

Câu 903 : Trong những dạng đột biến sau những dạng nào thuộc đột biến gen?

A. I, IV, V.

B. II, III, VI.

C. I, II, V.

D. II, IV, V.

Câu 904 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 916 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A. 3' AGU 5'

B. 3' UAG 5'

C. 3' UGA 5'

D. 5' AUG 3'

Câu 917 : Khi nói đến chu trình nhân lên của virut, chu trình sinh tan là gì?

A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ

B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ

C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ

D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ

Câu 918 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?

A. Đột biến điểm

B. Đột biến dị đa bội

C. Đột biến tự đa bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 919 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T

B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 921 : Hình thành loài mới

A. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật

B. Khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn

C. động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá

D. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên

Câu 922 : Thể song nhị bội

A. Có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ

B. Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào

C. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính

D. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ

Câu 923 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,3 6BB + 0 48Bb + 0,16bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 926 : Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lơn nhất?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

D. Sinh vật sản xuất

Câu 927 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được

A. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.

B. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt

C. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu

D. Tích tụ ở sinh vật phân giải

Câu 928 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp sinh thái?

A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.

B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng

D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

Câu 929 : Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây sai?

A. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín

B. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn

C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật

D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp

Câu 931 : Quá trình đóng, mở của khí khổng, nguyên nhân chính nào làm khí khổng mở chủ động?

A. Nhiệt độ môi trường tăng

B. Lượng nước cây hút được nhiều

C. Ánh sáng tác động vào lá

D. Cường độ hô hấp của lá

Câu 934 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm

B. Nồng độ CO2 quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm

C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng

D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ

Câu 935 : Quá trình thoát hơi nước qua mặt lá người ta thấy bề mặt dưới lá thoát mạnh hơn mặt trên. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng tác động trực tiếp làm khí khổng ở mặt trên lá đóng lại

B. Khí khổng ở mặt dưới lá luôn ở trạng thái mở

C. Bề mặt dưới lá có tầng cutin mỏng hơn mặt trên lá

D. Khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới lá

Câu 936 : Dựa trên hình vẽ dạ dày của thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Dạ cỏ của trâu, bò lớn hơn thú ăn thịt

B. Dạ múi khế là nơi biến đổi hóa học chính của dạ dày của động vật ăn thực vật nhai lại

C. Dạ dày trâu, bò, hươu, nai, dê, cừu, là dạ dày 4 ngăn

D. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à thực quản à miệng (nhai kĩ) à thực quản à dạ lá sách à dạ múi khế

Câu 940 : Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.

B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành

C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành

D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động

Câu 941 : Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

A. (2) và (4)

B. (3) và (6).

C. (2) và (5).

D. (1) và (5).

Câu 943 : Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là

A. AABBdd X AAbbdd

B. aabbdd X AAbbDD.

C. aabbDD X AABBdd.

D. aaBBdd X aabbDD.

Câu 949 : Bệnh Phêninkêtô niệu có thể điều trị bằng phương pháp nào sau đây?

A. Không thể tác động thay đổi kiểu hình được

B. Thay đổi kiểu gen

C. Chiếu phóng xạ.

D. Tác động vào kiểu hình

Câu 951 : Giả sử ở một giống ngô, alen quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hạt trắng. Một trung tâm giống đã tạo ra giống ngô hạt vàng. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống này, người ta lấy ngẫu nhiên 2000 hạt đem gieo thành cây, sau đó cho 2000 cây này giao phấn với các cây hạt trắng, thu được đời con có 3% cây hạt trắng. Theo lý thuyết, dự đoán nào sau đây đúng?

A. Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con số cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%

B. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử

C. Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%

D. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng cỏ kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%

Câu 955 : Biết rằng máu khó đông do một đột biến gen lặn trên NST giới tính X không có trên Y. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì:

A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh

B. Tất cả con trai bị bệnh

C. Tất cả con đều bình thường

D. Tất cả con gái bị bệnh

Câu 956 : Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hoà nằm ở:

A. Đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.

B. Đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. Đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã

Câu 957 : Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển acid amin metionin là:

A. 5' AUG 3'

B. 3' XAU 5'

C. 5' XAU 3'

D. 3' AUG 5'

Câu 960 : Trong tự nhiên, con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường

A. Lai xa và đa bội hoá

B. Sinh thái

C. Địa lí

D. Lai khác dòng

Câu 961 : Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là

A. Quá trình đột biến.

B. Cơ chế cách li.

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. Quá trình giao phối.

Câu 962 : Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?

A. Cách li sinh sản và cách li di truyền

B. Cách li sinh thái

C. Cách li địa lí và cách li sinh thái

D. Cách li địa lí

Câu 963 : Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng:

A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính

B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính

C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học

D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái

Câu 965 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

D. Khi môi trường bị giới hạn. mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

Câu 966 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được sinh vật hấp thụ cuối cùng đều

A. Chuyển cho các sinh vật phân giải.

B. Sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.

C. Chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo.

D. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng

Câu 967 : Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.

C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài cỏ sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 968 : Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật phân giải

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu 969 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc.

B. Thảo nguyên.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Sa van.

Câu 971 : Quá trình cố định nito khí quyển bằng con đường sinh học là do

A. Vi sinh vật thực hiện

B. Virut thực hiện

C. Thực vật thực hiện

D. Động vật nguyên sinh thực hiện

Câu 972 : Quang hợp là gì?

A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2.

D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.

Câu 980 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đen khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

A. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

C. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

D. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

Câu 981 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3), (5).

B. (l), (2), (3).

C. (3), (4), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 982 : Giả sử một operon Lac có gen R, O, Z lần lượt là gen điều hoà, vùng vận hành và gen tổng hợp protein Lac Z. Ở trạng thái hoạt động kí hiệu là (+), không hoạt động (ức chế) là (-). Một chủng vi khuẩn có kiểu gen R+O-Z-, vi khuẩn này sẽ:

A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.

B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ.

C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.

D. Các gen này không phụ thuộc nhau.

Câu 983 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 988 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.

B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.

C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.

D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247