Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tổng hợp 20 bộ đề thi thử THPTQG 2019 Sinh Học - Chinh phục điểm 9 điểm 10 !!

Tổng hợp 20 bộ đề thi thử THPTQG 2019 Sinh Học - Chinh phục điểm 9 điểm 10 !!

Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là không chính xác?

A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm

B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến.

C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen.

D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai.

Câu 2 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

C. Cá ép sống bám trên cá lớn.

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.

Câu 4 : Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố gây nên sự tiến hóa mạnh trong sinh giới?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.

C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến.

D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 5 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.

D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.

Câu 6 : Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở

A. kỉ Silua

B. kỉ Tam điệp

C. kỉ Jura

D. kỉ Đệ tam

Câu 7 : Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?

A. tay người và cánh dơi

B. cánh dơi và cánh ong mật

C. tay người và vây cá

D. cánh dơi và cánh bướm

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa.

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.

Câu 9 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.

Câu 10 : Khi nói về các bệnh, tật di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35.

B. Có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng.

C. Bệnh phenylketo niệu có thể được chữa trị bằng cách ăn kiêng hợp lý

D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ.

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây chính xác?

A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé.

B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.

C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.

D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MT

Câu 12 : Giả sử một lưới thức ăn có sơ đồ như sau. Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn này?

A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm

B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn

C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi

D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn

Câu 13 : Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

Câu 14 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển.

Câu 17 : Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.

B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.

Câu 19 : Các gen tiền ung thư có thể chuyển thành gen ung thư, dẫn đến phát sinh ung thư. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất để giải thích cho sự xuất hiện của những “trái bom hẹn giờ tiềm ẩn” này trong tế bào sinh vật nhân thực?

A. Các gen tiền ung thư bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào.

B. Các gen tiền ung thư là các dạng biến thể của các gen bình thường.

C. Các tế bào tạo ra các gen tiền ung thư khi tuổi của cơ thể tăng lên.

D. Các gen tiền ung thư bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virus.

Câu 21 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng?

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 24 : Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không

B. Bảo quản khô

C. Bảo quản lạnh

D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi

Câu 27 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Lạp thể

B. Ti thể

C. Không bào

D. Mạng lưới nội chất

Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?

A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác.

B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác.

C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.

D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công nghệ tế bào thực vật?

A. Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất.

B. Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.

C. Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen.

D. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài.

Câu 32 : Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,6AA : 0,4aa.

B. 100%Aa

C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa

Câu 36 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 41 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.

C. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 43 : Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong tạo giống vật nuôi và cây trồng?

A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến

B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.

C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.

D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 44 : Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là

A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất), cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-).

B. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật).

C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH3 và NO3-).

D. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+).

Câu 47 : Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?

A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

D. Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 51 : Trong hô hấp ở thực vật, phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:

A. Chỉ rượu êtylic

B. Rượu êtylic hoặc axit lactic

C. Chỉ axit lactic

D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic

Câu 54 : Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A. Diệp lục a và carôten

B. Diệp lục a và xantôphyl

C. Diệp lục a và diệp lục b

D. Diệp lục a và phicôbilin

Câu 57 : Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21oC đến 35oC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 8% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.

Câu 61 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 64 : Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.

B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.

C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH

D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.

Câu 66 : Điểm bão hoà ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.

B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.

C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.

D. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.

Câu 67 : Sau khi đa bội hóa cây lưỡng bội (P) được cây tứ bội (P'). Cây (P') được tạo ra

A. có khả năng trở thành loài mới nếu có khả năng phát triển thành một quần thể thích nghi.

B. là loài mới vì kiểu hình hoàn toàn khác, sức sống và khả năng sinh sản cao hơn so với cây (P).

C. là loài mới vì đã có bộ NST khác biệt và bị cách li sinh sản với (P).

D. luôn có kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen.

Câu 73 : Ở gà tính trạng lông đốm là trội hoàn toàn so với lông đen. Cho một con cái thuần chủng lai với một con đực thuần chủng thu được ở F1 50% ♂ lông đốm : 50% ♀ lông đen. Cho F1 tạp giao với nhau thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là

A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen.

B. 100% lông đốm.

C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen.

D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.

Câu 75 : Phát biểu nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?

A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.

B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.

C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.

D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.

Câu 82 : Ở một quần thể sinh vật, sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì không đổi là 0,36AABB: 0,48AAbb: 0,16aabb. Nhận xét nào sau đây về quần thể này là đúng?

A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

B. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.

C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

D. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 83 : Chu trình tuần hoàn cacbon trong sinh quyển có đặc điểm là:

A. Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.

B. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).

C. Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khí quyển.

D. Có một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.

Câu 84 : Vai trò chủ yếu của tự phối và giao phối gần trong quá trình tiến hóa nhỏ là

A. tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

C. tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.

D. không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

Câu 85 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ung thư?

A. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.

B. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.

C. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.

D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.

Câu 88 : Tiến hành một phép lai giữa hai cây ngô đều có lá xanh bình thường. Trong quá trình giảm phân tạo noãn đã xảy ra một đột biến gen lặn ở một số lục lạp gây mất màu xanh. Thế hệ cây lai trưởng thành

A. bao gồm các cây lá xanh bình thường và các cây lá xanh đốm trắng.

B. bao gồm các cây lá xanh bình thường, các cây lá xanh đốm trắng và các cây lá trắng hoàn toàn.

C. đều mang gen đột biến nhưng không được biểu hiện ra kiểu hình

D. đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm lá xanh đốm trắng

Câu 89 : Trường hợp nào sau đây không được gọi là cơ quan thoái hóa?

A. Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn

B. Khe mang ở phôi người

C. Ruột thừa ở người

D. Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực

Câu 90 : Quan sát hình ảnh sau đây:

A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) đúng

B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai

C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng; (6) sai

D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) sai

Câu 91 : Ưu điểm nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật?

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống

Câu 92 : Phát triển của cơ thể thực vật là

A. toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

B. toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

C. toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

D. toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

Câu 94 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao

B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao

C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp

D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp

Câu 96 : Một nhà khoa học sau một thời gian dài nghiên cứu hoạt động của 2 đàn cá hồi cùng sinh sống trong một hồ đã đi đến kết luận chúng thuộc 2 loài khác nhau. Hiện tượng nào dưới đây là có thể là căn cứ chắc chắn nhất giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

A. Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.

B. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.

C. Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản

D. Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai không có khả năng sinh sản

Câu 97 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là

A. chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh tốt, não ít nếp nhăn, trí tuệ kém

B. chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém, não nhiều nếp nhăn, trí tuệ kém

C. chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ cao

D. chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ kém

Câu 98 : Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân 3 lần cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → mỗi đại bào tử nguyên phân 3 lần cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân 3 lần cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân 3 lần cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

Câu 103 : Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà

A. ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành

B. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành

C. ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành

C. ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành

Câu 104 : Êtilen được sinh ra ở

A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh

B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín

Câu 105 : So với tự thụ tinh thì thụ tinh chéo tiến hóa hơn. Nguyên nhân là vì

A. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ hai nguồn bố mẹ khác nhau, tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn

B. tự thụ tinh diễn ra đơn giản, thụ tinh chéo diễn ra phức tạp

C. tự thụ tinh không có sự phân hóa giới tính, thụ tinh chéo có sự phân hóa giới tính (đực và cái) khác nhau

D. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, thụ tinh chéo diễn ra trong cơ quan sinh sản của con cái

Câu 106 : Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này nhiều khả năng hơn cả là

A. ADN của một tế bào nấm

B. ADN của một loại virut

C. ADN của một tế bào vi khuẩn

D. một phân tử ADN bị đột biến

Câu 107 : Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã?

A. Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng

B. Giun sán sống trong cơ thể lợn

C. Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn

D. Thỏ và chó sói sống trong rừng

Câu 108 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

Câu 109 : Khi kích thước của một quần thể động vật sinh sản theo lối giao phối giảm xuống dưới mức tối thiểu thì xu hướng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất?

A. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.

C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.

D. Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.

Câu 110 : Cho các hiện tượng sau đây:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 120 : Ở một loài thực vật, màu đỏ của hoa là do tác động của hai gen trội A và B theo sơ đồ sau:

A. 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng

B. 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng

C. 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng

D. 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng

Câu 121 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim phương Bắc

Câu 123 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

A. (1),(2),(3),(4),(5)

B. (1),(2),(3),(4),(6)

C. (2),(3),(4),(5),(6)

D. (1),(2),(3),(5),(6)

Câu 124 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường

Câu 125 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

Câu 127 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi

Câu 129 : Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I

B. kỳ đầu, giảm phân II

C. kỳ giữa, giảm phân I

D. kỳ giữa, giảm phân II

Câu 130 : Loại axit nuclêic tham gia vào cấu tạo ribôxôm là

A. tARN

B. ADN

C. mARN

D. rARN

Câu 131 : Dạ đày ở những động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu 132 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 134 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Silua và kỉ Triat

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 135 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 136 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 137 : Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào?

A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim

B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim

C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim

D. Tim – Mao mạch – Động mạch – Tĩnh mạch – Tim

Câu 139 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể

C. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể

D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 140 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.

Câu 142 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng sinh học phân tử.

B. bằng chứng hóa thạch.

C. bằng chứng giải phẫu so sánh

D. bằng chứng tế bào học

Câu 146 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 148 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Tuyến nước bọt

D. Ruột non

Câu 149 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?

A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

B. Crômatit

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

D. Sợi cơ bản

Câu 150 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 159 : Cấu trúc phân tầng của quần xã có vai trò chủ yếu là

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. làm tăng số lượng loài, giúp điều chỉnh số lượng cá thể trong quần xã để duy trì trạng thái cân bằng của quần xã.

C. tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đều tăng lên.

D. đảm bảo cho các cá thể phân bố đồng đều, giúp quần xã duy trì trạng thái ổn định lâu dài.

Câu 161 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?

A. Rễ chính

B. Rễ bên

C. Miền lông hút

D. Đỉnh sinh trưởng

Câu 163 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.

B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.

C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.

D. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.

Câu 164 : Nếu mã gốc của gen có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA thì mARN tương ứng là:

A. ATG TAX XXG XGA TTT

B. ATG TAX GGX GXT AAA

C. AUG UAX XXG XGA UUU

D. UAX AUG GGX GXU AAA

Câu 166 : Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã là:

A. loài đặc trưng

B. loài ngẫu nhiên

C. loài ưu thế

D. loài thứ yếu

Câu 168 : Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động.

B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.

C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.

Câu 169 : Liên hệ ngược là:

A. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

B. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

C. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

D. Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 170 : Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AABBDDEE ×aaBBDDee

B. AABBddEE × AabbccEE

C. AABBddEE × aabbDDee

D. aaBBddee × aabbDDee

Câu 172 : Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối có đặc điểm nổi trội là

A. chỉ gồm các dòng thuần chủng khác nhau.

B. tần số alen trội bao giờ cũng bằng tần số alen lặn.

C. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

D. tần số kiểu gen đồng hợp bao giờ cũng bằng tần số kiểu gen dị hợp.

Câu 173 : Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp?

A. Chlorôphyl

B. Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp)

C. Carôtenôit

D. Antôxianin

Câu 174 : Hiện tượng bất thụ đực xảy ra ở một số loài thực vật, nghĩa là cây không có khả năng tạo được phấn hoa hoặc phấn hoa không có khả năng thụ tinh. Một gen lặn qui định sự bất thụ đực nằm trong tế bào chất. Nhận xét nào sau đây về dòng ngô bất thụ đực là đúng?

A. Cây ngô bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ.

B. Cây ngô bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy bỏ nhụy của cây làm bố.

C. Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo được hạt phấn hữu thụ.

D. Cây ngô bất thụ đực không tạo được hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống cây trồng.

Câu 175 : Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?

A. Nhiệt độ

B. Nước

C. Phân bón

D. Ánh sáng

Câu 177 : Khi nói về chu trình nitơ, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Từ xác các sinh vật, vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu và các vi khuẩn chuyển hóa nitơ chuyển thành NO3- và NH4+, cung cấp cho cây.

B. Thực vật có thể hấp thu NO3- và NH4+, trong cây các hợp chất này sẽ được sử dụng để tổng hợp axit amin.

C. Sấm sét, phân bón có vai trò cung cấp nguồn NO3- trực tiếp cho động vật và thực vật, từ đó tổng hợp ra các phân tử protein.

D. Vi khuẩn nốt sần cộng sinh với cây họ đậu và vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp nitrat cho thực vật.

Câu 179 : Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra:

A. CO2 + ATP + NADH

B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2

C. CO2 + ATP + FADH2

D. CO2 + ATP + NADH + FADH2

Câu 180 : Trong nông nghiệp có thể sử dụng ong mắt đỏ để diệt trừ sâu hại, sử dụng một số loài kiến để diệt trừ rệp cây. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của phương pháp trên?

A. Không gây hiện tượng nhờn thuốc

B. Không gây ô nhiễm môi trường

C. Có hiệu quả cao, không phụ thuộc vào thời tiết, khí hậu

D. Không gây ảnh hưởng xấu tới sinh vật có ích và sức khỏe con người

Câu 181 : Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?

A. Ngựa, chuột, bò, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Trâu, bò, cừu, dê

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu

Câu 183 : Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hội chứng nào dưới đây không cùng nhóm với những hội chứng còn lại?

A. hội chứng claiphentơ 

A. hội chứng claiphentơ

C. Macphan (hội chứng người nhện)

D. hội chứng Đao

Câu 185 : Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4), (5)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 187 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây Chò.

B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn

C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau

D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập

Câu 188 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:

A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

Câu 189 : Khi có sự phát tán hoặc di chuyển của một nhóm cá thể đi lập quần thể mới đã tạo ra tần số tương đối của các alen rất khác so với quần thể gốc vì

A. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chịu sự tác động của những điều kiện tự nhiên rất khác so với của quần thể gốc.

B. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng trong quá trình di cư của chúng.

C. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới bị giảm sút về số lượng vì chưa thích nghi kịp thời với điều kiện sống mới.

D. nhóm cá thể di cư tới vùng đất mới chỉ ngẫu nhiên mang một phần nào đó trong vốn gen của quần thể gốc.

Câu 190 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:

A. Nước và các ion khoáng

B. Amit, ion khoáng

C. Saccarôzơ và axit amin

D. Hoocmon, vitamin

Câu 200 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai: P: ABabDHdhXEXe×AbaBDHdhXEYTỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm 8,75%. Cho biết không có đột biến xảy ra, hãy chọn kết luận đúng?

A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen

B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%

C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%

D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%

Câu 201 : Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này

B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm

C. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2

D. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra; ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước.

Câu 202 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái.

B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể.

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường.

Câu 203 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.

Câu 204 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi người

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Phổi của chim

Câu 205 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c

Câu 206 : Loài người có cột sống cong chữ S và dáng đứng thẳng là nhờ quá trình nào?

A. sự tác động của nhân tố xã hội

B. lao động và tư duy

C. sự phát triển của bộ não và ý thức

D. quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên

Câu 207 : Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. Quản bào và mạch ống

B. Quản bào và ống hình rây

C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. Mạch ống và tế bào kèm

Câu 209 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

B. Trùng roi sống trong ruột mối

C. Giun sán sống trong ruột người

D. Nấm sống chung với địa y

Câu 210 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 211 : Juvenin có tác dụng:

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm

B. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu bướm biến thành nhộng và bướm

C. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu bướm biến thành nhộng và bướm

D. Gây ức chế lột xác của sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và bướm

Câu 212 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A.

B. Thân

C. Rễ

D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 213 : Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 217 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim

Câu 218 : Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ đối kháng?

A. Ức chế - cảm nhiễm

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Hội sinh

Câu 220 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 222 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 223 : Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 224 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển

Câu 225 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế

B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế

C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong

D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế

Câu 226 : Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này nhiều khả năng hơn cả là

A. ADN của một tế bào nấm

B. ADN của một loại virut

C. ADN của một tế bào vi khuẩn

D. một phân tử ADN bị đột biến

Câu 227 : Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.

B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng.

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.

Câu 228 : Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.

B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.

C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.

D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.

Câu 229 : Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại

Câu 240 : Động lực của dòng mạch rây là do:

A. Áp suất rễ

B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa

C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

Câu 241 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh.

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao.

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

Câu 243 : Tiêu hoá thức ăn là quá trình:

A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần

B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được

C. Là quá trình thuỷ phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản.

D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng

Câu 244 : Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?

A. Hội chứng Tơcnơ

B. Hội chứng AIDS

C. Hội chứng Đao

D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 245 : Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

Câu 248 : Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

A. Chỉ có ở động vật có xương sống (ĐVCXS)

B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp

C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và ĐVCXS

D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

Câu 249 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

Câu 250 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A.

B. Thân

C. Rễ

D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 251 : Carôtenôit được xem là sắc tố phụ vì:

A. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl

B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl

C. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn

D. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng

Câu 252 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào?

A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép

B. Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động

C. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

D. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa

Câu 253 : Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?

A. 5’GGA 3’

B. 5 XAA 3’

C. 3’AUG 5’

D. 3’GUA 5’

Câu 254 : Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. Quản bào và mạch ống

B. Quản bào và ống hình rây

C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. Mạch ống và tế bào kèm

Câu 255 : Vai trò của các nguyên tố đại lượng đối với thực vật là:

A. Tham gia vào các phản ứng sinh hoá trong tế bào

B. Tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào

C. Cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào

D. Tham gia vào quá trình hút nước, muối khoáng và thoát hơi nước ở lá

Câu 256 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất

A. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.

B. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học.

C. khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc.

D. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học.

Câu 257 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ung thư?

A. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.

B. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.

C. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.

D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.

Câu 258 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim phương Bắc

Câu 259 : Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học

C. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống

D. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh

Câu 260 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là:

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 263 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng sinh học phân tử

B. bằng chứng hóa thạch

C. bằng chứng giải phẫu so sánh

D. bằng chứng tế bào học

Câu 265 : Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Nhân bản vô tính

B. cấy truyền phôi

C. Gây đột biến

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 266 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 267 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 268 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ

C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào

D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử

Câu 269 : Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. hội sinh

B. kí sinh

C. ức chế - cảm nhiễm

D. cộng sinh

Câu 270 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

B. Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

Câu 273 : Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào.

B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.

D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

Câu 281 : Tế bào lông hút hút nước chủ động bằng cách

A. tạo ra áp suất thẩm thấu lớn nhờ quá trình hô hấp.

B. vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ bơm ATPaza.

C. vận chuyển theo con đường ẩm bào.

D. làm cho thành tế bào mỏng và không thấm cutin.

Câu 283 : Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường.

B. Mức phản ứng là tập hợp các kiếu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ.

D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau.

Câu 285 : Quá trình tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa chủ yếu diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi tiêu hóa mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.

C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa) và nội bào

D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa.

Câu 286 : Trong các bằng chứng tiến hóa sau đây, bằng chứng nào không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới?

A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau

C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu

D. Chuỗi α-hêmôglôbin của gôrila chỉ khác chuỗi α-hêmôglôbin của người ở hai axit amin

Câu 289 : Cho các nhân tố sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 290 : Gen đa hiệu là

A. gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau.

B. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác

C. gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

D. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao

Câu 292 : Ý nào dưới đây không đúng với vai trò thoát hơi nước ở lá?

A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá

B. Làm mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp

C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường

D. Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí

Câu 293 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp hiếu khí chính là

A. mạng lưới nội chất

B. không bào

C. lục lạp

D. ti thể

Câu 295 : Phát biểu nào sâu đây chưa chính xác?

A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau

B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con

C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền

D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp

Câu 296 : Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:

A. (2), (3), (9)

B. (4), (7), (8)

C. (1), (4), (8)

D. (4), (5), (6)

Câu 299 : Những động vật ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn là

A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. ngựa, thỏ, chuột

C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. trâu, bò, cừu, dê

Câu 301 : Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin

B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin

Câu 302 : Trong quá trình dịch mã,

A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định

D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào

Câu 304 : Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:

A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra

B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây

C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa

D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Câu 306 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình hình thành quần thể thích nghi?

A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích nghi của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi.

C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào: quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài; tốc độ sinh sản của loài và áp lực của CLTN.

D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể là thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi.

Câu 307 : Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, những quần xã xuất hiện sau so với các quần xã xuất hiện trước thường có đặc điểm là:

A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống

B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng

C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng

D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi

Câu 308 : Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

Câu 309 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong C6H12O6.

Câu 311 : Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn các thể truyền mang các gen kháng thuốc kháng sinh nhằm mục đích

A. giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh.

B. nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.

C. tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh.

D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.

Câu 313 : Phát biểu không đúng khi nói về động lực của dòng mạch gỗ là

A. lực hút do sự thoát hơi nước ở lá.

B. chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.

C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.

D. lực đẩy của rễ.

Câu 314 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì xu hướng biến đổi tần số các alen là

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. 

B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.

C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.

Câu 318 : Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa, Bb liên kết không hoàn trên cặp nhiễm sắc thể thường. Khi lai hai cơ thể dị hợp hai cặp gen trên, các cá thể thu được ở thế hệ F1 có kiểu gen chiếm 6%. Cho biết cả hai giới đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị.

B. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị.

C. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị.

D. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị.

Câu 319 : Ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY. Quan sát quá trình phát triển của phôi, ở lần phân bào thứ 6 có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến thì có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?

A. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2)

B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)

C. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1+1 và 2n-1-1)

D. Phát sinh 5 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 4 dòng tế bào đột biến (2n+2, 2n-2, 2n+1+1 và 2n-1-1)

Câu 321 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn.

B. Manh tràng phát triển.

C. Ruột ngắn.

D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

Câu 322 : Lượng khí CO2 ngày càng tăng cao trong khí quyển là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái đất tăng cao.

B. Việc trồng rừng nhân tạo để khai thác gỗ cung cấp cho sinh hoạt.

C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải.

D. Sử dụng các nguồn năng lượng mới như: gió, thủy triều,… thay thế các nhiên liệu hóa thạch.

Câu 324 : Đặc điểm nào sâu đây chỉ có ở tARN mà không có ở ADN?

A. Có liên kết điphotphoeste

B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Có liên kết hiđro

D. Chứa bộ ba đối mã (anticodon)

Câu 325 : Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch?

A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.

B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch.

D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, giữ ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch.

Câu 326 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

A. 5 đặc điểm

B. 4 đặc điểm

C. 2 đặc điểm

D. 3 đặc điểm

Câu 327 : Một trong những đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là

A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm

B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh

D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 328 : Ở thực vật, có hai loại hướng động chính là

A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).

B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).

C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).

Câu 329 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ đối kháng trong quần xã sinh vật?

A. Chim sáo thường đậu lên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn

B. Cây phong lan sống bám trên các cây thân gỗ khác

C. Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối

D. Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác

Câu 330 : Các cơ quan thoái hóa không còn giữ chức năng gì vẫn được di truyền từ đời này sang đời khác mà không bị chọn lọc tự nhiên đào thải, giải thích nào sau đây đúng?

A. Cơ quan này thường không gây hại cho cơ thể sinh vật, thời gian tiến hóa chưa đủ dài để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ các gen quy định cơ quan thoái hóa.

B. Cơ quan thoái hóa không có chức năng gì nên tồn tại trong quần thể sẽ không ảnh hưởng đến sự tiến hóa của quần thể.

C. Nếu loại bỏ cơ quan thoái hóa sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan khác trong cơ thể.

D. Cơ quan thoái hóa là cơ quan khác nguồn gốc tạo ra sự đa dạng di truyền nên được chọn lọc tự nhiên giữ lại.

Câu 331 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất ?

A. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên

C. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học

D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ phức tạp

Câu 332 : Cho các thành tựu:

A. 3 và 3

B. 3 và 2

C. 2 và 3

D. 2 và 2

Câu 334 : Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.

B. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → các cơ ngón tay

C. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.

D. Thụ quan đau ở da → tuỷ sống → sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → các cơ ngón tay.

Câu 335 : Trong thành phần operon Lac của vi khuẩn E.coli, theo chiều trượt của enzyme phiên mã thì thứ tự các thành phần là:

A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

B. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.

D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

Câu 336 : Trong các xu hướng sau:

A. (1), (3), (5), (7)

B. (1), (4), (6), (7)

C. (2), (3), (5), (6)

D. (2), (3), (5), (7)

Câu 337 : Khi nói về diễn thế sinh thái,

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 338 : Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì

A. da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da

B. hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài khiến cơ thể mất nước

C. cơ thể không thích nghi được khi môi trường sống thay đổi

D. nồng độ O2 ở trên mặt đất thấp hơn ở trong đất

Câu 339 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.

B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau

C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ

Câu 341 : Nội dung nào sau đây phù hợp với những quan sát và suy luận của Đacuyn về quá trình tiến hóa?

A. Các cá thể sinh ra trong cùng một lứa thì thường phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường

B. Tất cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con vừa đủ với khả năng cung cấp của môi trường

C. Những cá thể thích nghi tốt dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể

D. Các biến dị xuất hiện đồng loạt ở các cá thể dưới tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh phần lớn có khả năng di truyền lại cho các thế hệ sau

Câu 342 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.

B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.

C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 343 : Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn

B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền

C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định

D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit

Câu 344 : Phát biểu sau đây về ổ sinh thái là đúng?

A. Ổ sinh thái là một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái.

B. Hai loài có nơi ở trùng nhau thì luôn có xu hướng cạnh tranh với nhau về dinh dưỡng.

C. Hai loài có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau thì không bao giờ xảy ra sự cạnh tranh.

D. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian bên trong ổ sinh thái.

Câu 345 : Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng

A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.

B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.

C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.

D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.

Câu 346 : Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

Câu 351 : Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình gồm: 75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%

B. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%

C. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%

D. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng

Câu 362 : Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I

B. kỳ đầu, giảm phân II

C. kỳ giữa, giảm phân I

D. kỳ giữa, giảm phân II

Câu 363 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận

Câu 366 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.

C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.

Câu 368 : Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ → Glucagôn → Gan → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

B. Gan → Glucagôn → Tuyến tuỵ → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

C. Gan → Tuyến tuỵ → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

D. Tuyến tuỵ → Gan → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng

Câu 372 : Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử.

C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần

Câu 373 : Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào.

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.

Câu 374 : Để khôi phục rừng tự nhiên tại các đồi trọc bị nhiễm chất độc màu da cam ở vùng núi A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương.

B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái.

C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương.

D. Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh.

Câu 375 : Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là:

A. Tăng cường khái niệm quang hợp

B.  Hạn chế sự mất nước

C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ

D. Tăng cường CO2 vào lá

Câu 377 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A.  Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

B. Trùng roi sống trong ruột mối

C. Giun sán sống trong ruột người

D. Nấm sống chung với địa y

Câu 379 : Pha sáng của quang hợp có vai trò:

A. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH để tổng hợp chất hữu cơ

B. Oxi hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH và giải phóng oxi

C. Quang phân li nước tạo H+, điện tử và giải phóng oxi

D. Tổng hợp ATP và chất nhận CO2

Câu 383 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội  bào.

C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.

D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.

Câu 384 : Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn

B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 385 : Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào?

A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim

B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim

C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim

D. Tim – Tĩnh mạch – Động mạch – Mao mạch– Tim

Câu 386 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?

A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào

C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục

D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng

Câu 387 : Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

B. Thụ quan đau ở da →  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

C. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón tay

D. Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

Câu 389 : Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

A. Xung thần kinh lan truyền liên tiếp từ màng sau ra màng trước

B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp

C. Chất trung gian hóa học có trong các bóng được Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau

D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xináp

Câu 393 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hoá được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích luỹ trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày

B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất

C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày

D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày

Câu 401 : Xác định có thai hay không dựa vào sự mặt của loại hoocmôn nào sau đây?

A. Hoocmôn LH

B. Hoocmôn prôgestêrôn

C. Hoocmôn HCG

D. Hoocmôn ơstrôgen

Câu 402 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 403 : Loài sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Nấm rơm

B. Dây tơ hồng

C. Mốc tương

D. Rêu

Câu 404 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa làm phong phú, vừa làm nghèo vốn gen của quần thể?

A. đột biến

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. giao phối không ngẫu nhiên

D. di - nhập gen

Câu 406 : Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:

A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng

B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2

C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2

D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3

Câu 408 : Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 409 : Các con đường thoát hơi nước chủ yếu qua

A. cành và khí khổng của lá

B. thân, cành và lớp cutin bề mặt

C. thân, cành và lá

D. khí khổng và qua lớp cutin

Câu 410 : Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 2oC và cao hơn 44oC cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6oC và cao hơn 42oC cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép.

B.  Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép.

C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi.

D. Ở nhiệt độ 10oC, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm.

Câu 411 : Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

B. Từ một tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

C. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

D. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 412 : Dạ đày ở những động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu 414 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 415 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là:

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 416 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnhC. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 418 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Silua và kỉ Triat

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 419 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 420 : Khi nói về cách li địa lí, nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.

C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư

D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau

Câu 421 : Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:

A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ

B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ

C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng

D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ

Câu 422 : Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nhằm

A.  tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống

B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi

C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định

D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn

Câu 423 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết

Câu 425 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 426 : Các yếu tố sau đây đều biến đổi tuần hoàn trong sinh quyển, ngoại trừ

A. nitơ

B. cacbonđioxit

C. bức xạ mặt trời

D. nước

Câu 427 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Gan

D.  Ruột non

Câu 429 : Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là

A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái

B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái

C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái

D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử

Câu 441 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim phương Bắc

Câu 443 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể

C. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể

D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 444 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 446 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường

Câu 449 : Loại axit nuclêic tham gia vào cấu tạo ribôxôm là

A. tARN

B. ADN

C. mARN

D. rARN

Câu 450 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Silua và kỉ Triat

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 451 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 452 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận

Câu 453 : Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào?

A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim

B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim

C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim

D. Tim – Mao mạch – Động mạch – Tĩnh mạch – Tim

Câu 455 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 456 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống  cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 457 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 459 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 460 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

A. (1),(2),(3),(4),(5)

B. (1),(2),(3),(4),(6)

C. (2),(3),(4),(5),(6)

D. (1),(2),(3),(5),(6)

Câu 462 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A.  đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi

Câu 463 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?

A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

B. Crômatit

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

D. Sợi cơ bản

Câu 464 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

Câu 465 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Tuyến nước bọt

D. Ruột non

Câu 467 : Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I

B. kỳ đầu, giảm phân II

C. kỳ giữa, giảm phân I

D. kỳ giữa, giảm phân II

Câu 468 : Dạ đày ở những động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu 469 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng sinh học phân tử

B. bằng chứng hóa thạch

C. bằng chứng giải phẫu so sánh

D.  bằng chứng tế bào học

Câu 477 : Cấu trúc phân tầng của quần xã có vai trò chủ yếu là

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường

B. làm tăng số lượng loài, giúp điều chỉnh số lượng cá thể trong quần xã để duy trì trạng thái cân bằng của quần xã

C. tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã  đều tăng lên

D. đảm bảo cho các cá thể phân bố đồng đều, giúp quần xã duy trì trạng thái ổn định lâu dài

Câu 479 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 480 : Vai trò của sắt đối với thực vật là:

A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.

B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)

C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim

Câu 481 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Câu 484 : Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn nguyên liệu tiến hóa?

A. Biến dị tổ hợp được tạo ra qua quá trình sinh sản là nguyên liệu thứ cấp

B. Đột biến gen xuất hiện với tần số thấp, là nguyên liệu sơ cấp.

C. Nguyên liệu tiến hóa của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào

D. Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa

Câu 485 : Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào?

A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh

B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ

C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.

D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm.

Câu 487 : Cho các phương pháp sau:

A. (1), (2)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (3)

Câu 490 : Ý nào dưới đây đúng với chu trình canvin?

A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ

B. Giải phóng ra CO2

C. Xảy ra vào ban đêm

D. Sản xuất C6H12O6 (đường)

Câu 492 : Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

Câu 496 : Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

A. Vỏ → biểu bì → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ

B. Biểu bì → vỏ → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ

C. Biểu bì → vỏ → gỗ sơ cấp → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → tuỷ

D. Biểu bì → vỏ → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ

Câu 497 : Quang phân li nước là quá trình:

A. Diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi nước thành H2 và O 

B. Oxi hoá nước tạo H+ và điện tử, đồng thời giải phóng oxi

C. Sử dụng H+ và điện tử, tổng hợp ATP

D. Biến đổi nước thành lực khử NADPH

Câu 498 : Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng là:

A. Ti thể và ribôxôm

B. Bộ máy gôngi và lục lạp

C. Nhân và ti thể

D. Ti thể và lục lạp

Câu 499 : Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu

B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu

C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu

D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào

Câu 503 : Ở ngô, gen nằm trong tất cả các lạp thể của một tế bào sinh dưỡng bị đột biến. Khi tế bào này nguyên phân bình thường, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình

B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình tạo nên thể khảm

C. Chỉ một số tế bào con mang đột biến và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến

D. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp

Câu 504 : Giả sử có một chủng vi khuẩn E.coli đột biến khiến chúng không có khả năng phân giải đường lactôzơ cho quá trình trao đổi chất. Đột biến nào sau đây không phải là nguyên nhân làm xuất hiện chủng vi khuẩn này?

A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng

B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng

C. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã

D. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng

Câu 507 : Trình tự các giai đoạn của đồ thị điện thế hoạt động là:

A. Mất phân cực → Khử cực → Tái phân cực

B. Đảo cực → Khử cực → Tái phân cực

C. Tái phân cực → Mất phân cực → Đảo cực

D. Khử cực → Đảo cực → Tái phân cực

Câu 508 : Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?

A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim

B. Tim → Động mạch → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → tĩnh mạch → Tim

C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim

D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim

Câu 517 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là

A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng

B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng

C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng

D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng

Câu 518 : Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển?

A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều,…

B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc

C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất

D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải

Câu 520 : Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà

A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lí

B. con non có đặc điểm cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành nhưng khác về hình thái

C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành

D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành

Câu 521 : Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính

A. bẩm sinh

B. học được

C. bản năng

D. vừa là bản năng vừa là học được

Câu 523 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể

Câu 524 : Khi xung thần kinh lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau xináp. Nguyên nhân là do

A. phía màng sau không có bóng chứa chất trung gian hóa học; màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học

B. khe xináp có kích thước rộng nhưng điện hế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều

C. xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xináp sau đó mới truyền đến màng sau xináp chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xináp

D. do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xináp

Câu 525 : Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ

C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường

D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và mức độ khai thác của con người

Câu 528 : Bảng sau cho biết nơi sản xuất của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.

A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b)

B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b)

C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a)

D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d)

Câu 529 : Tương quan giữa AABGA điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA

C. Trong hạt nảy mầm, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt khô, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống rất mạnh

D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại còn AAB giảm rất mạnh

Câu 530 : Để tạo động vật chuyển gen, người ta thường dùng phương pháp vi tiêm để tiêm gen vào hợp tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung con cái. Việc tiêm gen vào hợp tử được thực hiện khi

A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng

B. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng

C. hợp tử đã phát triển thành phôi

D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi

Câu 531 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng sinh học phân tử

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chứng hóa thạch

D. Bằng chứng tế baò học

Câu 532 : Các cơ thể nào sau đây tạo ra giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50%?

A. Aa và bb

B. Aa và Bb

C. aa và Bb

D. aa và bb

Câu 535 : Dựa vào hiện tượng nào trong giảm phân để phân biệt các đột biến cấu trúc NST đã xảy ra?

A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II

B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I

C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I

D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I

Câu 537 : Các cây ngày ngắn là

A. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa).

B. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa), hướng dương (Helianthus annuus).

C. cây rau bina (Spinacia oleracea), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum).

D. cà phê chè (Coffea arabica), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum).

Câu 540 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói đến sinh trưởng sơ cấp ở thực vật?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

Câu 542 : Bằng phương pháp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật di truyền nào sau đây ở thai nhi?

A. Bệnh bạch tạng

B. Tật dính ngón tay 2-3

C. Bệnh Phêninkêtô niệu

D. Hội chứng Đao

Câu 543 : Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A. Phát huy những tập tính bẩm sinh

B. Phát triển những tập tính học tập

C. Thay đổi tập tính bẩm sinh

D. Thay đổi tập tính học tập

Câu 551 : Ở ruồi giấm, cho phép lai P. AbaBDdXEXe ×  AbaBDdXeY . Nếu mỗi gen qui định một tính trạng và các tính trạng trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A. 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình

B. 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình

C. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình

D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình

Câu 556 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng ?

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 557 : Ở gà tính trạng lông đốm là trội hoàn toàn so với lông đen. Cho một con cái thuần chủng lai với một con đực thuần chủng thu được ở F1 50% ♂ lông đốm : 50% ♀ lông đen. Cho F1 tạp giao với nhau thì ở F2có tỉ lệ kiểu hình là

A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen

B. 100% lông đốm

C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen

D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen

Câu 558 : Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?

A. Càng xa tim huyết áp càng giảm

B. Sự tăng dần của huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển

C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

D. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm và yếu làm giảm huyết áp

Câu 559 : Tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định có đặc điểm gì?

A. (3); (4)

B. (1); (4)

C. (1); (2); (4)

D. (1); (3); (4)

Câu 561 : Vai trò của nguyên tố vi lượng đối với thực vật là gì?

A. Tham gia vào quá trình vận chuyển chất hữu cơ trong cây

B. Hoạt hoá các enzim trong quá trình trao đổi chất của cây

C. Là thành phần cấu tạo nên các chất hữu cơ trong tế bào

D. Là thành phần cấu tạo nên vách và màng tế bào

Câu 564 : Phát biểu nào sau đây đúng về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. Năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác.

B. Năng lượng được sử dụng liên tục và tạo thành chu trình trong hệ sinh thái.

C. Năng lượng được vận chuyển thành dòng trong hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ngày càng ít dần qua các bậc dinh dưỡng.

D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng ở chuỗi thức ăn trên cạn cao hơn chuỗi thức ăn dưới nước.

Câu 566 : Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

Câu 568 : Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Người vợ có kiểu gen dị hợp

B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường

Câu 571 : Ở một quần thể thú, xét 2 gen, gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen. Trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra trong quần thể này ít loại kiểu gen nhất?

A. Hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, có hoán vị gen

B. Hai gen cùng nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, có hoán vị gen

C. Hai gen cùng nằm ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, có hoán vị gen

D. Gen 1 trên nhiễm sắc thể thường, gen 2 ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y

Câu 572 : Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước

B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi)

C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp

D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp

Câu 575 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. Làm trong sạch bầu khí quyển

Câu 577 : Ở thực vật lá có màu đỏ, có quang hợp không? Vì sao?

A. Không, vì thiếu sắc tố chlorôphyl

B. Được, vì chứa sắc tố carôtenôit

C. Được, vì vẫn có nhóm sắc tố chlorôphyl nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố phụ carôtenôit và sắc tố dịch bào antôxiain

D. Không, vì chỉ có nhóm sắc tố phicôbilin và antoxianin

Câu 579 : Một kỹ thuật được mô tả ở hình dưới đây:

A. tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi

B. tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn

C. tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống

D. tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn

Câu 580 : Các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat

B. Sự tổng hợp lipit

C. Sự tổng hợp ADN

D. Sự tổng hợp prôtêin

Câu 582 : Đặc điểm về cấu tạo cơ thể xuất hiện sau cùng và chỉ có ở nhánh tiến hóa của loài người mà không có ở nhánh tiến hóa hình thành nên các loài khác là:

A. Chi năm ngón, ngón cái đối diện với các ngón khác

B. Dáng đứng thẳng

C. Có lồi cằm

D. Bộ não phát triển

Câu 583 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Lạp thể

B. Ti thể

C. Không bào

D. Mạng lưới nội chất

Câu 584 : Vai trò nào sau đây không phụ thuộc vào quá trình thoát hơi nước?

A. Là động lực đầu trên của quá trình hút và vận chuyển nước

B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời

C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường

D. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ

Câu 586 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc trưng về thành phần loài của quần xã?

A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt.

B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác

C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã.

D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng

Câu 592 : Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây là đúng?

A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể.

B. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

C. Quan hệ cạnh tranh thường dẫn đến sự diệt vong quần thể do làm giảm số lượng cá thể xuống dưới mức tối thiểu.

D. Khi số lượng cá thể của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì sự cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng lên.

Câu 596 : sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?

A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước

B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước

C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước

D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước

Câu 597 : Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:

A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất

B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây

C. Thế năng nước của đất là quá thấp

D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp

Câu 598 : Để khôi phục rừng tự nhiên tại các đồi trọc bị nhiễm chất độc màu da cam ở vùng núi A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương

B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái.

C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương.

D. Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh

Câu 599 : Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt chuỗi pôlinuclêôtit?

A. Đường pentose.

B. Nhóm phôtphát.

C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát.

D. Bazơ nitơ.

Câu 600 : Một gen có Ađênin (A) bằng 300 nucleotit và tỉ lệ . Đột biến đã xảy ra trên một cặp nucleotit của gen dẫn đến số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là 1951. Dạng đột biến gen đã xảy ra là:

A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X

B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T

C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T

D. mất 1 cặp nucleotit G- X

Câu 601 : Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?

A. Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

C. Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc

D. Thành phần của xitôcrôm, lá 

Câu 602 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Vi sinh vật

B. Động vật

C. Thực vật

D. Nhiệt độ

Câu 603 : Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên có thể là do

A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường

B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con

C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con

D. con đã được nhận gen bình thường từ bố

Câu 606 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hoá được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích luỹ trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày.

B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất

C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.

D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.

Câu 607 : Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng?

A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều

B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều

C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều

D. Vì chất trung gian hoá học chỉ bị phân giải sau khi đến màng sau

Câu 608 : Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm

D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm

Câu 609 : Sản phẩm của pha sáng gồm có:

A. ATP, NADPH và O2

B. ATP, NADPH và CO2

C. ATP, NADP+ và O2

D. ATP, NADPH

Câu 611 : Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

Câu 612 : Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ do:

A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu

B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng

C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất

D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút

Câu 618 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a, bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:

A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II

B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa

C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa

D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể IV nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II

Câu 623 : Cho các bệnh, tật sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 624 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 625 : Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang

C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.

Câu 626 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 627 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

B. Trùng roi sống trong ruột mối

C. Giun sán sống trong ruột người

D. Nấm sống chung với địa y

Câu 630 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật

B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa

C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung

Câu 635 : Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận

Câu 636 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống

Câu 637 : Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân

Câu 638 : Bộ phận hút nước chủ yếu của cây trên cạn là gì?

A. Rễ, thân, lá

B. Rễ, thân

C. Thân, lá

D. Rễ và hệ thống lông hút

Câu 639 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là:

A. Nước và các ion khoáng

B. Hợp chất hữu cơ

C. Saccarôzơ và axit amin

D. Hoocmon, vitamin

Câu 640 : Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi:

A. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin

B. Cơ chế đóng mở khí khổng

C. Cơ chế cân bằng nước

D. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh

Câu 643 : Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Màng ngoài

B. Màng tilacôit

C. Màng trong

D. Chất nền

Câu 646 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế

B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế

C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong

D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế

Câu 647 : Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào?

A. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú

B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát

C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

Câu 648 : Hô hấp ngoài là:

A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang

B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể

C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi

D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…

Câu 649 : Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp của các cơ chế

A. nguyên phân

B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi

C. giảm phân và thụ tinh

D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Câu 650 : Nguyên phân là hình thức phân bào

A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể

B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể

C. có sự phân ly của các nhiễm sắc th

D. mà tế bà con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ

Câu 651 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi… Có các ổ sinh thái khác nhau nhằm mục đích gì?

A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao

B. giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao

D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 653 : Ở người, bệnh nào dưới đây tuân theo quy luật di truyền chéo?

A. bệnh máu khó đông

B. bệnh bạch tạng

C. bệnh câm điếc bẩm sinh

D. hội chứng có túm lông ở tai

Câu 657 : Trong chu trình cacbon, từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?

A. hô hấp của sinh vật

B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng

C. phân giải chất hữu cơ

D. thẩm thấu

Câu 658 : Hoạt động nào sau đây không phải nguyên nhân trực tiếp làm tăng hàm lượng khí CO2 hiện nay trong khí quyển?

A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi

B. Hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải

D. Hiện tượng phun trào của núi lửa

Câu 659 : Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên có thể là do

A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường

B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con

C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con

D. con đã được nhận gen bình thường từ bố

Câu 660 : Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định

Câu 661 : Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là

A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật

C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương

Câu 662 : Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

A. Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái

B. Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể

C. Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng

D. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường

Câu 663 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là

A. đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen

B. đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C. đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi

Câu 664 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau

B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế

C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ

D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

Câu 665 : Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 666 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c

Câu 667 : Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 668 : Cho các bệnh, tật sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 679 : Dạ đày ở những động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

B. Ngựa, thỏ, chuột

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu 680 : Các con đường thoát hơi nước chủ yếu qua

A. cành và khí khổng của lá

B. thân, cành và lớp cutin bề mặt

C. thân, cành và lá

D. khí khổng và qua lớp cutin

Câu 681 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Gan.

D. Ruột non

Câu 682 : Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực

B. Từ một tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

C. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

D. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 684 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 685 : Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là

A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái

B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái

C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái

D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử

Câu 687 : Quan sát thí nghiệm ở hình bên (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 688 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh.

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 689 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết

Câu 690 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Silua và kỉ Triat

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 691 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa làm phong phú, vừa làm nghèo vốn gen của quần thể?

A. đột biến

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. giao phối không ngẫu nhiên

D. di – nhập gen

Câu 692 : Các yếu tố sau đây đều biến đổi tuần hoàn trong sinh quyển, ngoại trừ

A. nitơ

B. cacbonđioxit

C. bức xạ mặt trời

D. nước

Câu 693 : Loài sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Nấm rơm

B. Dây tơ hồng

C. Mốc tương

D. Rêu

Câu 694 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 695 : Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nhằm

A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống

B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi

C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định

D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn

Câu 696 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là:

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 697 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 699 : Khi nói về cách li địa lí, nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.

C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.

D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau

Câu 700 : Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:

A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng

B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2

C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2

D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3

Câu 701 : Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 2oC và cao hơn 44oC cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6oC và cao hơn 42oC cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép

B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép

C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi

D. Ở nhiệt độ 10oC, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm

Câu 704 : Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:

A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ

B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ

C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng

D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ

Câu 718 : Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có đặc điểm:

A. (2), (3)

B. (2), (4)

C. (1), (4)

D. (1), (3)

Câu 719 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.

C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.

Câu 721 : Khi đưa cây ra ngoài sáng, ... (1)... trong tế bào khí khổng tiến hành ... (2)... làm thay đổi nồng độ CO2 và tiếp theo là pH. Sự thay đổi này dẫn đến 1 kết quả là hàm lượng đường tăng, làm tăng ... (3)... trong tế bào. Hai tế bào ... (4) ... hút nước, trương nước và khí khổng mở. Thứ tự (1), (2), (3), (4) đúng nhất là:

A. lục lạp, quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng

B. lục lạp, áp suất thẩm thấu, quang hợp, khí khổng

C. quang hợp, áp suất thẩm thấu, khí khổng, lục lạp

D. lục lạp, quang hợp, khí khổng, áp suất thẩm thấu

Câu 722 : Nội dung nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch

B. Trong các con đường cố định CO2 hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.

C. Ở thực vật CAM, quá trình cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra vào ban đêm còn quá trình tái cố định CO2 (chu trình Canvin) lại xảy ra vào ban ngày.

D. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.

Câu 723 : Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật là

A. nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật

B. thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nitơ phân tử

C. cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật

D. rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3 và NH4+

Câu 725 : Các hình dưới đây lần lượt mô tả quá trình tiêu hóa thức ăn ở trùng giày và thủy tức.

A. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng.

B. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào

C. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào

D. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào thành các chất đơn giản rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những chất đơn giản, dễ sử dụng

Câu 726 : Phát biểu không đúng khi nói về sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về nồng độ giữa bên trong và bên ngoài cơ thể

B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho nồng độ O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài

C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho nồng độ CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể

Câu 727 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

A. (1),(2),(3),(4),(5)

B. (1),(2),(3),(4),(6)

C. (2),(3),(4),(5),(6)

D. (1),(2),(3),(5),(6)

Câu 728 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mô hình hoạt động của opêron Lac ở E. coli?

A. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

B. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac

C. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza

D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành

Câu 729 : Theo quy luật của Menđen thì nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Đối với mỗi tính trạng, trong giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền quy định cho tính trạng này

B. Trong cơ thể sinh vật lưỡng bội, các nhân tố di truyền tồn tại độc lập mà không hoà trộn vào nhau

C. Mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật lưỡng bội là do một cặp nhân tố di truyền quy định

D. Cơ thể chứa hai nhân tố di truyền khác nhau nhưng chỉ biểu hiện tính trạng trội do alen lặn trong cá thể này đã bị tiêu biến đi

Câu 730 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Giao phối ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu 731 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể

C. Di – nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể

D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 732 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản

C. Cá ép sống bám trên cá lớn

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng

Câu 733 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

A. Giun đũa sống trong ruột lợn

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường

C. Bò ăn cỏ

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa

Câu 734 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1

Câu 735 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần th

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 747 : Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Người vợ có kiểu gen dị hợp

B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường

Câu 748 : Cho các bệnh tật di truyền sau:

A. (3), (4), (5)

B. (1), (4), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (4), (5), (6)

Câu 755 : Cho cây P có kiểu hình hoa tím, thân cao lai với nhau được F1 gồm các kiểu hình với tỉ lệ: 37,5% cây hoa tím, thân cao: 18,75% cây hoa tím, thân thấp: 18,75% cây hoa đỏ, thân cao: 12,5% cây hoa vàng, thân cao: 6,25% cây hoa vàng, thân thấp: 6,25% cây hoa trắng, thân cao. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử

B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây

C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa

D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây

Câu 757 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P, Q. Cả hai bệnh này đều do 1 trong 2 gen quy định. Trong đó bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.

A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen

C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80

D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội

Câu 758 : Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở người, LH có vai trò kích thích

A. phát triển nang trứng

B. trứng chín, rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động

C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ

D. tuyến yên tiết hoocmôn

Câu 759 : Điều gì là đúng với các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen?

A. (2), (3)

B. (1), (4)

C. (1), (2)

D. (1), (3)

Câu 760 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?

A. Thụ tinh ngoài là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái

B. Thụ tinh trong là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái

C. Thụ tinh trong có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng

D. Thụ tinh ngoài có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng

Câu 762 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 763 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi

B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền

D. Là hình thức sinh sản phổ biến

Câu 766 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là từ

A. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con

B. hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con

C. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con

D. vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng

Câu 769 : Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm

A. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.

B. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.

C. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.

D. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.

Câu 770 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

A. 5 đặc điểm

B. 4 đặc điểm

C. 2 đặc điểm

D. 3 đặc điểm

Câu 772 : Tại sao những loài sinh vật ngoại lai thường là mối đe dọa cho sự cân bằng ở hệ sinh thái bản địa?

A. Trong môi trường mới, loài ngoại lai xuất hiện các biến dị giúp chúng thích nghi hơn ban đầu

B. Loài ngoại lai luôn có sức đề kháng và khả năng chống chịu vượt trội so với những loài sinh vật bản địa

C. Trong môi trường mới, loài ngoại lai có thể không bị khống chế như trong môi trường ban đầu của chúng

D. Loài ngoại lai luôn sinh trưởng và phát triển vượt trội so với những loài sinh vật bản địa

Câu 773 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể

C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên

Câu 774 : Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:

A. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng

C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý

D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức

Câu 775 : Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?

A. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn

B. Số lượng cá thể loài 2 không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài 3 và ngược lại

C. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau

D. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn

Câu 776 : Cấm xác định giới tính ở thai nhi người vì

A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái

Câu 778 : Biện pháp nào có tính phổ bến và hiệu quả trong việc điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật?

A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử

Câu 780 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 781 : Hiện tượng di nhập gen

A. tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể

C. làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài

D. không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể

Câu 782 : Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?

A. ARN pôlimeraza

B. ADN pôlimeraza

C. Enzim nối ligaza

D. Enzim cắt restrictaza

Câu 783 : Ở loài cừu, con đực có kiểu gen SS và Ss đều qui định tính trạng có sừng, còn kiểu gen ss qui định tính trạng không sừng, con cái có kiểu gen SS quy định tính trạng có sừng, Ss và ss đều qui định tính trạng không sừng. Thế hệ xuất phát (P) cho giao phối cừu đực và cái đều có sừng, F1 cho được 1 cừu cái không sừng. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cừu cái không sừng ở F1 có kiểu gen Ss

B. Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là 1/4

C. Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là 1/2

D. Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng

Câu 785 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành

Câu 795 : Cho một số thành tựu về công nghệ gen như sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2)

D. (1), (2), (3), (4)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247