Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học 25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Cơ sở bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào sự giống và khác nhau về cấu tạo

A. tế bào

B. bên ngoài cơ thể

C. polipeptit hoặc polinucleotit

D. bên trong của cơ thể

Câu 2 : Bệnh pheninketo niệu xảy ra do

c làm xuất hiện pheninalanin trong nước tiểu

B. thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển pheninalanin trong thức ăn thành tirozin

C. chuỗi beta trong phân tử hemoglobin trong thức ăn thành tirozin

D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X

Câu 5 : Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định tạo nên

A. thành phần kiểu gen của quần thể

B. tần số các kiểu hình của quần thể

C. tần số các kiểu gen

D. vốn gen của quần thể

Câu 8 : Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào sau đây?

A. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái

B. cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định

C. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực

D. vai trò của tế bào sinh dục đực và cái là như nhau

Câu 9 : Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình được gọi là thể

A. đồng hợp lặn

B. đột biến

C. dị hợp

D. đồng hợp trội

Câu 10 : Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự thụ phấn?

A. tần số của các alen

B. tần số kiểu gen và kiểu hình

C. tần số kiểu gen

D. tần số kiểu hình

Câu 12 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra sinh vật biến đổi gen?

A. Hệ gen được tái tổ hợp lại từ bố mẹ qua sinh sản hữu tính

B. Đưa thêm một gen lạ của một loài khác vào hệ gen của mình

C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

Câu 13 : Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?

A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng

B. tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn

C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn

D. tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến

Câu 16 : Một nucleoxom có cấu trúc gồm

A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon

B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit

C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit

D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 134 vòng

Câu 17 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen như sau:

A. (3) - (2) - (4) - (1)

B. (3) - (2) - (1) - (4)

C. (2) - (3) - (1) - (4)

D. (2) - (1) - (3) - (4)

Câu 19 : Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là

A. có hiện tượng trội lặn hoàn toàn

B. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

C. số lượng cá thể con lai phải lớn

D. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng

Câu 20 : Ví dụ nào sau đây không được xem là thường biến?

A. Màu hoa cẩm tú cầu biến đổi theo pH của đất trồng

B. Da người sạm đen khi ra nắng trong một thời gian dài

C. Lá của cây bàng rụng hết vào mùa thu mỗi năm

D. Không phân biệt được màu sắc ở người bệnh mù màu

Câu 21 : Để tạo ra nguồn biến dị tổ hợp người ta thường sử dụng phương pháp

A. lai hữu tính

B. gây đột biến

C. chọn lọc các biến dị

D. tạo dòng thuần chủng

Câu 22 : Cặp cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tổng hợp tương đồng?

A. chân vịt và cánh gà

B. tay người và cánh dơi

C. vây cá voi và vây cá chép

D. cánh chim và cánh ruồi

Câu 23 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, nhận định nào sau đây không đúng?

A. các cá thể trong các quần thể khác nhau của một loài không thể giao phối với nhau

B. quần thể ngẫu phối duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể

C. quần thể ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa

D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết

Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nhiễm sắc thể giới tính?

A. không tồn tại thành từng cặp tương đồng

B. luôn tồn tại thành những cặp tương đồng

C. giống nhau ở hai giới

D. khác nhau ở hai giới

Câu 25 : Ưu thế lai là hiện tượng

A. con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kém hơn so với các dạng bố mẹ

B. con lai có năng suất cao, sức chống chống chịu thấp, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ

C. con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ

D. con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ

Câu 26 : Một gen có tỷ lệ A+TG+X=23. Một đột biến không thể làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ A+TG+X=65,28%.  Đây là dạng đột biến

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

C. mất một cặp nucleotit

D. thêm 1 cặp G-X

Câu 28 : Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:

A. chuyển đoạn

B. mất đoạn

C. đảo đoạn

D. lặp đoạn

Câu 34 : Cho sơ đồ phá hệ sau:

A. 1 và 6

B. 17 và 19

C. 16 và 18

D. 9 và 11

Câu 40 : Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin

B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă

D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN

Câu 42 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên

A. các tế bào sơ khai

B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp

C. các sinh vật đơn bào nhân thực

D. các sinh vật đa bào

Câu 43 : Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Rắn

B.

C. Giun đất

D. Châu chấu

Câu 44 : Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trinh tổng hợp prôtêin?

A. Lizôxôm

B. Ribôxôm

C. Perôxixôm

D. Ti thể

Câu 45 : Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion

B. Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng

C. Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng

D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu

Câu 46 : Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là

A. ti thể

B. Bộ máy Gôngi

C. không bào

D. lục lạp

Câu 51 : Bộ ba nào sau đày mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UGU 3’

B. 5’AUX3’

C. 5’ UAG3’

D. 5’AAG3’

Câu 53 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ

B. Các con cá ở hồ Tây

C. Các con bướm trong rừng Cúc Phương

D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn

Câu 54 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

A. Gen điều hòa (R)

B. Vùng vận hành (O)

C. Vùng khởi động (P)

D. Các gen càu trúc (Z, Y, A)

Câu 55 : Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim?

A. Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dãn chung

B. Pha dãn chung → Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất

C. Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ

D. Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung

Câu 56 : Khi nói về bệnh di truyền phân tử ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử

B. Bệnh thiểu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên

C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử

D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên

Câu 63 : Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu biều diễn sự thay đổi độ lớn của

A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu

B. vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp

C. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu

D. huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch

Câu 65 : Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ xảy ra ở thưc vật CAM, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp

B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 nhiều, lượng O2 thấp

C. Enzim Ôxigenaza chuyển thành enzim cacbôxilaza ôxi hóa ribulôzơ -1,5 - diphôtphat đến CO2

D. ắt đầu từ lục lạp, qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 tại ti thể

Câu 74 : Khi nói về các hoocmôn ở người, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. II và III

B. I và IV

C. III và IV

D. I và II

Câu 79 : Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? Hoán vị gen

A. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

B. tạo các điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau

C. được ứng dụng để lập bản đồ di truyền

D. làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể

Câu 80 : Trình tự các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là

A. (2) → (1) → (3)

B. (1) → (3) → (2)

C. (1) → (2) → (3)

D. (2) → (3) → (1)

Câu 81 : Sản phẩm của quá trình dịch mã là

A. mARN

B. ADN

C. tARN

D. prôtêin

Câu 82 : Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XX và giới cái là XY?

A. Hổ, báo, mèo rừng

B. Gà, bồ câu, bướm

C. Trâu, bò, hươu

D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử

Câu 83 : Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là

A. thường biến

B. mức phản ứng của kiểu gen

C. biến dị cá thể

D. biến dị tổ hợp

Câu 86 : Điều kiện nghiệm đúng quy luật phân li của Menđen là

A. F2 có hiện tượng phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

B. các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

C. quá trình giảm phân tạo giao tử diễn ra bình thường

D. trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

Câu 88 : Trong " Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, số (2) là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã

B. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin

C. prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế

Câu 89 : Về khái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen

A. làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen

B. luôn biểu hiện thành thể đột biến

C. phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật

D. liên quan đến một cặp nuclêôtit

Câu 90 : Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc nhiễm sắc thể là

A. ribôxôm

B. axit amin

C. nuclêôtit

D. nuclêôxôm

Câu 91 : Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là

A. tạo nguồn biến dị di truyền

B. tạo dòng thuần

C. chọn lọc bố mẹ

D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới

Câu 92 : Ở người, dạng đột biến lệch bội nào sau đây có ở cả nam và nữ?

A. Hội chứng Tơcnơ

B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hội chứng 3X

Câu 93 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN pôlimeraza có vai trò

A. Tổng hợp đoạn mới

B. tổng hợp và kéo dài đoạn mới

C. tháo xoắn phân tử ADN

D. nối các đoạn Okazaki với nhau

Câu 94 : Phát biểu sai về ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là

A. cơ sở góp phần giải thích tính đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên

B. cơ sở khoa học của phương pháp lai tạo để hình thành biến dị

C. trong chọn giống, tập trung nhiều tính trội có giá trị cao vào cùng một giống

D. có thể dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau

Câu 95 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng

B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần

C. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai

D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau

Câu 96 : Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể

B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi

C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau

D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau

Câu 97 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

A. giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)

C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n +1)

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)

Câu 98 : Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền

A. Nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba

B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin

C. Đa số dùng chung cho tất cả các sinh vậ

D. Đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit kế tiếp nhau

Câu 100 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, một gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x AaBB cho đời con có tối đa

A. 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

B. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

C. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình

D. 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

Câu 101 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường có lactôzơ, sự kiện nào sau đây không diễn ra?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của gen cấu trúc

C. Enzim ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

D. Gen điều hòa thực hiện phiên mã tạo ARN và tổng hợp prôtêin ức chế

Câu 102 : Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng càng rộng, sinh vật càng dễ thích nghi với môi trường

B. Mức phản ứng không phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường

C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được

Câu 105 : Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận

C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận

D. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được

Câu 106 : Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

B. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

C. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục

Câu 109 : Hình 1 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây?

A. Đảo đoạn

B. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 111 : Trong quy trình kỹ thuật lai giống thực vật, các thao tác khử nhị trên cây được chọn làm mẹ thực hiện lần lượt là:

A. (3) → (4) → (5)

B. (4) → (1) → (2)

C. (3) → (1) → (2)

D. (4) → (2) → (5)

Câu 119 : Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa = 1. Theo lí thuyết, kết quả đúng khi cho quần thể này giao phấn qua các thế hệ là

A. tần số alen A, a không đổi

B. kiểu gen đồng hợp tử giảm dần

C. tỉ lệ kiểu hình không đổi

D. tần số kiểu gen không đổi

Câu 120 : Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là

A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn

B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau

C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau

D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn

Câu 122 : Enzim cắt giới hạn được dùng trong kĩ thuật chuyển gen là

A. pôlimeraza

B. ligaza

C. amilaza

D. restrictaza

Câu 124 : Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là

A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử

B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài

C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm

D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen

Câu 125 : Vi khuẩn E.coli mang gen insulin của người đã được tạo ra nhờ

A. dung hợp tế bào trần

B. gây đột biến nhân tạo

C. nhân bản vô tính

D. công nghệ gen

Câu 126 : Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là

A. tính phổ biến

B. tính đặc hiệu

C. tính liên tục

D. tính thoái hóa

Câu 127 : Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp

A. A - T bằng T - A

B. G - X bằng A - T

C. G - X bằng X - G

D. A - T bằng G - X

Câu 128 : Trong thực tiễn, hoán vị gen góp phần

A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể

C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể

D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp

Câu 130 : Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là

A. restrictaza

B. ARN pôlimeraza

C. ADN pôlimeraza

D. ligaza

Câu 131 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

B. prôtêin điều hòa có thể bám vào để ngăn cản sự phiên mã

C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cấu trúc

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế

Câu 135 : Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY là

A. châu chấu, ruồi giấm

B. chim, châu chấu

C. người, ruồi giấm

D. chim, bướm

Câu 136 : Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng để nghiên cứu di truyền là

A. cà chua

B. cải củ

C. ruồi giấm

D. đậu Hà Lan

Câu 137 : Khi cho quần thể thực vật tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, theo lí thuyết, loại kiểu gen có xu hướng giảm dần là

A. đồng hợp tử lặn

B. đồng hợp tử trội

C. dị hợp tử

D. đồng hợp tử

Câu 138 : Trường hợp một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen cấu trúc

B. gen không alen

C. gen đa hiệu

D. gen điều hòa

Câu 139 : Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:

A. (I) và (III)

B. (II) và (IV)

C. (II) và (III)

D. (I) và (II)

Câu 141 : Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để

A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp

B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền

C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn

Câu 142 : Phát biểu đúng về ưu thế lai là

A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao

C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt

D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần

Câu 143 : Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế liên kết với

A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã

B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã

C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã

D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã

Câu 146 : Cho các phép lai sau:

A. (I) và (II)

B. (II) và (III)

C. (II) và (IV)

D. (I) và (III)

Câu 147 : Cho các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến như sau:

A. (I) → (II) → (III)

B. (I) → (III) → (II)

C. (II) → (III) → (I)

D. (II) → (I) → (III)

Câu 148 : Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là

A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn

B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp

C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định

D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện

Câu 150 : Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:

A. 25% lá xanh : 75% lá đốm

B. 100% lá xanh

C. 100% lá đốm

D. 75% lá xanh : 25% lá đốm

Câu 152 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 154 : Cho các phương pháp tạo giống sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 157 : Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa vàng, kiểu gen aa quy định hoa trắng. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét có tỉ lệ kiểu hình là:

A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng

B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng

C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng

D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng

Câu 158 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V)

B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V)

C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI)

D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI)

Câu 159 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là

A. bộ máy Gôngi

B. ribôxôm

C. lục lạp

D. ti thể

Câu 160 : Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

B. Hạt của cây một lá mầm không có nội nhũ

C. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt

D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi

Câu 161 : Cho các thành tựu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 162 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là

A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn

B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn

D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn

Câu 163 : Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?

A. Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp

B. Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp

C. Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp

D. Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp

Câu 164 : Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế

A. thụ động và thẩm thấu

B. thụ động và chủ động

C. chủ động

D. thẩm thấu

Câu 165 : Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là

A. được hình thành trong quá trình sống của cá thể

B. không đặc trưng cho loài

C. được di truyền từ bố mẹ

D. không bền vững và có thể thay đổi

Câu 167 : Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành

A. Rêu, quyết

B. Quyết, Hạt kin

C. Rêu, hạt trần

D. Quyết, hạt trần

Câu 168 : Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua

A. tế bào mô giậu

B. không bào

C. lớp cutin

D. Khí khổng

Câu 169 : Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua

A. da và phổi

B. hệ thống ống khí

C. phổi

D. da

Câu 171 : Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là

A. không phân chia đều cho các tế bào con

B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến

C. luôn tồn tại thành từng cặp alen

D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 172 : Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là

A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza

B. enzim tháo xoắn và restrictaza

C. ADN pôlimeraza và ligaza

D. restrictaza và ligaza

Câu 173 : Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?

A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

B. Học sinh giải được bài tập toán

C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại

D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn

Câu 174 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào

B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành

C. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể

D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza

Câu 176 : Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì

A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

B. định kiến "trọng nam khinh nữ''

C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

Câu 177 : Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. 100% Aa

B. 100% AA

C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa

D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa

Câu 178 : Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi

A. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao

B. nồng độ Na+ trong máu giảm

C. nồng độ glucozơ trong máu giảm

D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm

Câu 179 : Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì

A. tích lũy năng lượng

B. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn

C. làm giảm CO2 trong khí quyển

D. giải phóng O2

Câu 180 : Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra

A. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành

B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em

C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành

D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em

Câu 181 : Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu

A. hướng động dương

B. hướng động âm

C. ứng động sinh trưởng

D. ứng động không sinh trưởng

Câu 182 : Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín

B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho

C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ

D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây

Câu 184 : Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4

B. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp

C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng

Câu 185 : Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn

B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường

C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động

D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 196 : Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ ( cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai F1 gồm: 35 cây thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái như nhau. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Kiểu gen của cây M là AaBDbd

B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36%

C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp

D. Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%

Câu 199 : Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là

A. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau

B. tập hợp các kiểu hình khác nhau tương ứng với các môi trường khác nhau

C. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể không thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau

D. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

Câu 200 : Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể

A. có cùng kiểu gen

B. có kiểu hình khác nhau

C. có kiểu hình giống nhau

D. có kiểu gen khác nhau

Câu 201 : Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng?

A. Ở gà: XX - trồng, XY - mái

B. Ở ruồi giấm: XX - đực, XY - cái

C. Ở lợn: XX - cái, XY - đực

D. Ở người: XX - nữ, XY - nam

Câu 202 : Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli?

A. Vùng khởi động (P)

B. Gen điều hòa (R)

C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. Vùng vận hành (O)

Câu 203 : Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây không đúng?

A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ gen

C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen

Câu 204 : Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng nghiên cứu di truyền là

A. bí ngô

B. ruồi giấm

C. cà chua

D. đậu Hà Lan

Câu 206 : Ở thực vật, sự di truyền ngoài nhân do gen có ở bào quan nào?

A. Lưới nội chất

B. Ti thể và lục lạp

C. Ti thể

D. Lục lạp

Câu 207 : Khi nói về tính thoái hóa của mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin

C. Mỗi loài có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài

D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin

Câu 208 : Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là

A. Alanin

B. Mêtiônin

C. Foocmin Mêtiônin

D. Valin

Câu 209 : Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là

A. chuyển đoạn

B. đảo đoạn

C. mất đoạn

D. lặp đoạn

Câu 210 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào?

A. mARN và prôtêin

B. tARN và prôtêin

C. rARN và prôtêin

D. ADN và prôtêin

Câu 211 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thêm một cặp nuclêôtit

B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A

Câu 216 : Khi nói về hậu quả đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

B. Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể

C. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể

D. Có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của thể đột biến

Câu 217 : Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin

C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm

D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử

Câu 220 : Khi nói về bản đồ di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài

C. Bản đồ di truyền cho biết được mối tương quan trội, lặn giữa các gen

D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động

Câu 221 : Cho các phát biểu dưới đây nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền

B. Với bốn loại nuclêôtit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin

C. Anticođon (bộ ba đối mã) của axit amin mêtiônin là 5'AUG3'

D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin

Câu 224 : Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau phân bố trên cùng một NST?

A. Đảo đoạn

B. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 228 : Xét các dạng đột biến sau đây:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 232 : Mỗi gen có chiều dài 4080 A0 và 900 ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2701.Loại đột biến đã phát sinh

A. thay thế 1 cặp A - T thành 1 cặp G - X

B. thêm 1 cặp nuclêôtit G - X

C. mất một cặp G - X

D. thay thế 1 cặp G - X thành 1 cặp A - T

Câu 233 : Cho các thành phần:

A. (3) và (5)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (2), (3) và (4)

Câu 239 : Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Bố mẹ chỉ truyền cho con những tính trạng hình thành sẵn

B. Sự thay đổi của kiểu hình sẽ dẫn đến sự thay đổi của kiểu gen

C. Kiểu hình của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện môi trường

D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường

Câu 241 : Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp là enzim

A. amilaza và ADN pôlimeraza

B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza

C. restrictaza và ligaza

D. amilaza và ARN pôlimeraza

Câu 242 : Hiện tượng di truyền liên kết gen có ý nghĩa

A. cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa

B. giúp thiết lập bản đồ di truyền

C. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

D. làm tăng tính đa dạng của loài

Câu 245 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ

A. lipit và pôlisaccarit

B. ARN và prôtêin histon

C. ARN và pôlipeptit

D. ADN và prôtêin histon

Câu 248 : Khi nói về ung thư ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong hệ gen của người, tất cả các gen gây bệnh ung thư đều là gen trội

B. Gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính

C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

Câu 249 : Cho các bước trong qui trình tạo động vật chuyển gen như sau:

A. V → I → III → IV → II

B. III → IV → II → V → I

C. II → I → V → IV → III

D. I → III → V → III → IV

Câu 251 : Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phối qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái hóa giống vì

A. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện

B. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện

C. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện

D. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện

Câu 252 : Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là do

A. tất cả các cặp NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2n)

B. có một số cặp NST không phân li trong quá trình giảm phân tạo giao tử

C. khi tiến hành lai xa, hai giao tử của hai loài kết hợp với nhau tạo ra thể đột biến

D. các giao tử đơn bội (n) kết hợp với các giao tử lưỡng bội (2n) tạo thể đột biến

Câu 253 : Cho các bước làm tiêu bản tạm thời bộ nhiễm sắc thể của tế bào tinh hoàn châu chấu đực như sau:

A. I → II → III → IV

B. I → IV → II → III

C. I → II → IV → III

D. I → IV → III → II

Câu 254 : Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất

B. Gen quy định tính trạng nằm trong nhân tế bào

C. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường

D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

Câu 257 : Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là

A. enzim ADN ligaza

B. enzim tháo xoắn

C. enzim ADN polimeraza

D. enzim amylaza

Câu 258 : Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người do

A. đột biến NST

B. vi khuẩn

C. thường biến

D. đột biến gen

Câu 259 : Hội chứng Tơcnơ xuất hiện ở nữ do bị mất một nhiễm sắc thể giới tính X có những biểu hiện như lùn, cô ngắn, cơ quan sinh dục kém phát triển, thiếu các đặc điểm sinh dục thứ cấp, .... Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hội chứng Tơcnơ ?

A. Tế bào của người bệnh có 47 chiếc NST

B. Luôn di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính

C. Xuất hiện ở nam và nữ với tần số như nhau

D. Nguyên nhân do đột biến lệch bội gây nên

Câu 260 : Nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống gồm:

A. I, III, IV

B. I, II, III

C. II, III, IV

D. I, II, IV

Câu 261 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Gen điều hòa (R)

B. Vùng vận hành (O)

C. Vùng khởi động (P)

D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 262 : Cừu Đôly là động vật có vú đầu tiên được tạo ra bởi Winmut và các cộng sự bằng kĩ thuật

A. chuyển gen

B. nhân bản vô tính

C. gây đột biến nhân tạo

D. cấy truyền phôi

Câu 265 : Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau gọi là

A. sự mềm dẻo của kiểu hình

B. sự thích nghi của kiểu gen

C. mức phản ứng của kiểu gen

D. sự điều chỉnh của kiểu hình

Câu 268 : Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây sẽ tạo thành cây con

A. có kiểu hình giống các cây bố mẹ nhưng khác về kiểu gen

B. có ưu thế lai cao hơn so với thế hệ cây mẹ

C. mang kiểu gen mới chưa từng có ở cây mẹ

D. mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

Câu 270 : Cho giao phấn giữa hai dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng với nhau, thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Biết không xảy ra đột biến. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi.

A. hai cặp gen phân li độc lập và tương tác theo kiểu bổ sung

B. một cặp gen di truyền liên kết với giới tính

C. hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn

D. một cặp gen di truyền theo quy luật phân li

Câu 271 : Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở thế hệ thứ ba là:

A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa

B. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa

C. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa

D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa

Câu 276 : Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa

C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

D. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa

Câu 279 : Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?

A. Vi khuẩn amôn hóa

B. Vi khuẩn cố định nitơ

C. Vi khuẩn nitrat hóa

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa

Câu 280 : Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A.

B. Trâu

C. Ngựa

D. Cừu

Câu 286 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:

A. ADN và prôtêin histôn

B. ADN và mARN

C. ADN và tARN

D. ARN và prôtêin

Câu 287 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 290 : Trong chu trình cacbon, CO2từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu 291 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3

Câu 292 : Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 – 6,0

B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH

C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH

D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH

Câu 293 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

Câu 296 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trục tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định

Câu 297 : Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nào sau đây?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm

B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau

C. Mức sinh sản của quần thể giảm

D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng

Câu 300 : Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ

B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì AlPG không được chuyển thành AlPG

C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH

D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2

Câu 304 : Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là 0,64AA:0,32Aa:0,04aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác đuộng của nhân tố đột biến

B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA:0,18A:0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội

C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di – nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ

D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể

Câu 313 : Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai?

A. quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn

B. qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình

C. nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ

D. quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau

Câu 314 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền

B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN

C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau

D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin

Câu 315 : Ở người, bệnh di truyền nào sau đây không liên quan đến đột biến gen?

A. Hồng cầu hình liềm

B. Bạch tạng

C. Đao

D. Mù màu

Câu 316 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?

A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

Câu 317 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau

C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau

D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

Câu 318 : Một nhà khoa học quan sát hoạt động của hai đàn ong ở trên cùng một cây cao và đã đi đến kết luận chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau

B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau

C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau

D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau

Câu 319 : Sự tổng hợp ARN được thực hiện

A. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen

B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể

C. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen

D. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen

Câu 320 : Theo Dacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là:

A. đấu tranh sinh tồn

B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể

C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể

D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên

Câu 321 : Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:

A. Kì sau của giảm phân II

B. Kì sau của nguyên phân

C. Kì sau của giảm phân I

D. Kì giữa của nguyên phân

Câu 323 : Tạo ra cừu Doly là thành công của việc nhân giống động vật bằng

A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai

B. Công nghệ gen

C. Phương pháp gây đột biến

D. Công nghệ tế bào

Câu 325 : Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là

A. ngăn cản con lai hình thành giao tử

B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử

C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

Câu 329 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình

B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ

C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp

D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ

Câu 332 : Một đột biến điểm ở gần gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh

B. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh

C. bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới

D. nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh

Câu 333 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi

B. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi

C. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi

D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi

Câu 334 : Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định

B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể

C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng

D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần

Câu 336 : Cho các phương pháp sau:

A. (2), (3)

B. (1), (3)

C. (1), (2)

D. (1), (4)

Câu 337 : Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới

B. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái

C. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai

D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành các cặp alen

Câu 338 : Đột biến gen dạng thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa mà không phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến hậu quả

A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng

B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng

C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polipeptit

D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng

Câu 340 : Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam giới

A. Dễ mẫn cảm với bệnh

B. Dễ xảy ra đột biến

C. Chỉ mang 1 NST giới tính X

D. Chỉ mang 1 NST giới tính Y

Câu 341 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác

C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật

Câu 346 : Trong các phép lai dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?

A. AAbbddee x AAbbDDEE

B. AAbbDDee x aaBBddEE

C. AAbbDDEE x aaBBDDee

D. AABBDDee x Aabbddee

Câu 347 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có

A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình

B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

Câu 352 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 354 : Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có ý nghĩa gì?

A. Tiết kiệm vật liệu di truyền

B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới

C. Hình thành nội nhũ chứa các cá thể tam bội

D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển

Câu 355 : Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. chủ động

B. thẩm thấu

C. cần tiêu tốn năng lượng

D. nhờ các bơm ion

Câu 356 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động

B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được

C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản

D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh

Câu 358 : Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi

A. bố mẹ phải thuần chủng

B. số lượng các thể con lai phải lớn

C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào giảm phân

D. alen trội phải trội hoàn toàn

Câu 359 : Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?

A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính

B. Hình thành loài bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa

C. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li tập tính

D. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li sinh thái

Câu 360 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

B. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm

C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

D. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau

Câu 361 : Khi ở trạng thái nghỉ ngơi thì

A. mặt trong của màng notron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương

B. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện âm

C. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện dương

D. mặt trong của màng notron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm

Câu 362 : Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

A. tầng sinh bần

B. mạch rây sơ cấp

C. tầng sinh mạc

D. mạch rây thứ cấp

Câu 363 : Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A. Ong, tôm, cua

B. Bướm, ong, ếch

C. Tôm, ve sầu, ếch

D. Ong, ếch, châu chấu

Câu 364 : Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại?

A. ứng động sinh trưởng

B. hướng động dương

C. hướng động âm

D. ứng động không sinh trưởng

Câu 365 : Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

A. ATP và NADPH

B. NADPH, O2

C. H2O, ATP

D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời

Câu 366 : Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn

C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng

D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống

Câu 367 : Nhận định nào sau đây đúng về phân tử ARN?

A. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X

B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng

C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom

D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau

Câu 370 : Cho các thành tựu sau:

A. (3) và (4)

B. (1) và (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (4)

Câu 373 : Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?

A. (1), (4) và (5)

B. (1), (4) và (6)

C. (2), (3) và (6)

D. (3), (4) và (5)

Câu 374 : Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (3) và (4)

D. (1), (2) và (3)

Câu 375 : Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y

B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung

D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào

Câu 379 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nito có trong đất và các dạng nito mà cây hấp thụ được?

A. nito vô cơ trong các muối khoáng, nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng (NH4+ và NO3-)

B. nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito ở dạng khư NH4+

C. nito vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng (NH3 và NO3)

D. nito vô cơ trong các muối khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Câu 388 : Cho các phát biểu về phitohoocmon:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 393 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển

A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết

B. các sản phẩm bài tiết

C. chất dinh dưỡng

D. chất khí

Câu 394 : Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng

A.

B. rễ củ

C. thân củ

D. thân rễ

Câu 396 : Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?

A. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp

B. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp

C. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp

D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp

Câu 397 : Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính

A. học được

B. bẩm sinh

C. hỗn hợp

D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp

Câu 398 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?

A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa

B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất

C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường

D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường

Câu 399 : Cho các thành tựu sau:

A. (2), (4), (6)

B. (1), (3), (5), (7)

C. (1), (2), (4), (5)

D. (3), (4), (5), (7)

Câu 401 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người

A. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn

B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn

C. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn

D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

Câu 402 : Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình

A. giảm phân và thụ tinh

B. giảm phân

C. nguyên phân

D. thụ tinh

Câu 403 : Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích

A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp

B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định

C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn

D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn

Câu 404 : Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là

A. cân bằng khoáng cho cây

B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá

C. làm giảm lượng khoáng trong cây

D. tăng lượng nước cho cây

Câu 405 : Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:

A. ATP, C6H12O6, O2, H2O

B. C6H12O6, O2, ATP

C. C6H12O6, O2, H2O

D. H2O, CO2

Câu 406 : Tập tính ở động vật được chia thành các loại

A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp

B. bẩm sinh, hỗn hợp

C. học được, hỗn hợp

D. bẩm sinh, học được

Câu 407 : Chim có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi

C. Hô hấp bằng mang

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 408 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục

B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do

C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit

D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza

Câu 409 : Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ

A. tuyến giáp

B. buồng trứng

C. tinh hoàn

D. tuyến yên

Câu 410 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh)

B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới

C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển

D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội

Câu 411 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là

A. cơ bắp kém phát triển

B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ

C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển

Câu 412 : Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3

A. nhu cầu nước cao

B. điểm bù CO2 cao

C. điểm bão hòa ánh sáng thấp

D. không có hô hấp sáng

Câu 413 : Êtilen có vai trò

A. giữ cho quả tươi lâu

B. giúp cây ra hoa sớm

C. giúp cây sinh trưởng nhanh

D. thúc quả nhanh chín

Câu 414 : Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh

A. sinh con trai hay con gái

B. thời điểm sinh con

C. số con

D. khoảng cách sinh con

Câu 415 : Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở

C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở

D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ

Câu 416 : Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

B. nằm trên nhiễm sắc thể thường

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)

Câu 418 : Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, kết quả nào phù hợp với phép trên?

A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1

B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắ

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng

D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1

Câu 422 : Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dưới đây không đúng?

A. Thận thải H+ và HCO3-

B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+

C. Phổi hấp thu O2

D. Phổi thải CO2

Câu 427 : Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:

A. Thêm một cặp G-X

B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T

C. Thêm một cặp A-T

D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X

Câu 434 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit

B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

C. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể

D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp

Câu 435 : Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5'→ 3'

B. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm

C. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào

D. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

Câu 437 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường có Lactôzơ thì Lactôzơ được xem như là

A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động

B. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hòa (R) ức chế gen điều hòa hoạt động

C. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động

D. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế

Câu 441 : Quần thể nào sau đây đang cân bằng di truyền?

A. Quần thể 3: 0 BB : 1 Bb :0 bb

B. Quần thể 4: 0,5 BB : 0 Bb :0,5 bb

C. Quần thể 2: 1 BB : 0 Bb :0 bb

D. Quần thể 1: 0,4 BB : 0,4 Bb :0,2 bb

Câu 444 : Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng?

A. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền

B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau

C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử hoán vị

D. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%

Câu 451 : Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây?

A. Uraxin

B. Xitôzin

C. Ađênin

D. Timin

Câu 454 : Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu GPI. Quan sát hình và cho biết:

A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là ABab

B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng

C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng

D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em

Câu 459 : Lai phân tích F1 hoa đỏ thu được Fa : 1 đỏ : 3 trắng. Kết quả này phù hợp với quy luật nào dưới đây?

A. Tương tác cộng gộp 15:1

B. Tương tác bổ trợ 9:7

C. Tương tác bổ trợ 9:3:4

D. Tương tác bổ trợ 9:6:1

Câu 461 : Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng thuần chủng?

A. AAbbDdEe

B. aabbDDee

C. AABBDDEe

D. AaBBDDEe

Câu 462 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu hướng di truyền của quần thể tự thụ phấn?

A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau

B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử

C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi

D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ

Câu 463 : Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước như thế nào?

A. (3) → (1) → (2)

B. (1) → (3) → (2)

C. (1) → (2) → (3)

D. (2) → (1) → (3)

Câu 464 : Vốn gen của quần thể là:

A. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể

B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào

C. tất cả các kiểu gen của quần thể

D. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể

Câu 468 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ như bảng sau:

A. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ

B. Quần thể này luôn tự thụ phấn

C. Quần thể cân bằng từ thế hệ P

D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên

Câu 470 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra ở NST 21 của người thì gây bệnh ung thư máu?

A. Lặp đoạn

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 471 : Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?

A. Số lượng cá thể lai phải lớn

B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường

C. Bố và mẹ thuần chủng

D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn

Câu 473 : Cho biết các bước của một quy trình như sau:

A. 3 → 1 → 2 →4

B. 3 → 2 → 1 → 4

C. 1 → 2 → 3 →4

D. 1 → 3 → 2 → 4

Câu 474 : Chọn câu phát biểu không đúng đối với NST ở sinh vật nhân thực

A. Số lượng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hóa

B. Hình thái của NST biến đổi qua các kì phân bào

C. Giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp NST giới tính trong tế bào

D. Bộ NST của mỗi loài đặc trưng về hình thái, số lượng và cấu trúc

Câu 477 : Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là

A. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ

B. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu

C. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ

D. Claiphentơ, máu khó đông, Đao

Câu 478 : Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?

A. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp

B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

C. Mỗi gen nằm trên 1 NST

D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý

Câu 479 : Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, đời F1 đồng loạt xuất hiện cây hoa kép, Fphân li kiểu hình theo số liệu 1080 cây hoa kép: 840 cây hoa đơn. Các quy ước nào sau đây đúng trong trường hợp trên?

A. A-B- = A-bb=aabb: hoa kép, aaB-: hoa đơn

B. A-B-: hoa kép A-bb =aaB- = aabb: hoa đơn

C. A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn

D. A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb : hoa đơn

Câu 480 : Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A. Nối các đoạn Okazaki với nhau

B. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

Câu 481 : Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là

A. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn

B. Chỉ biểu hiện ở con đực

C. Được di truyền ở giới dị giao tử

D. Luôn di truyền theo dòng bố

Câu 484 : Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. Hai hay nhiều cặp tính trạng

B. Một cặp tính trạng

C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng

D. Nhiều cặp tính trạng

Câu 485 : Kết quả các thí nghiệm của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp nào?

A. Tính trạng do một gen quy định và chịu ảnh hưởng của môi trường

B. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai

C. Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn

D. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn

Câu 487 : Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là

A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I

B. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST

C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau

D. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I

Câu 488 : Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng

A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng

B. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng

C. trên cây hoa giấy đó xuất hiện cánh hoa trắng

D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường

Câu 489 : Tác động bổ trợ (bổ sung) là trường hợp:

A. 2 hay nhiều gen không alen cùng quy định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau

B. 2 hay nhiều alen trội khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với khi từng alen trội lúc đứng riêng

C. gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình

D. 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng

Câu 493 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể khác đột biến gen ở điểm nào?

A. Đột biến cấu trúc NST gây chết sinh vật còn đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình của sinh vật

B. Đột biến cấu trúc NST làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong NST thì đột biến gen làm tăng hoặc giảm số lượng nuclêôtit trong ADN

C. Đột biến cấu trúc NST làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng còn đột biến gen thường có hại cho sinh vật

D. Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các gen trong NST thì đột biến gen làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các cặp nuclêôtit trong ADN

Câu 495 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. Trên các tARN có các anticodon giống nhau

B. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN

C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm

D. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng

Câu 496 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen

A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số giao tử hoán vị

B. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp

C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen

D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

Câu 497 : Lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản nói trên thu được F1, cho F1 giao phấn với một cá thể ở F2 thu được kết quả : 51% cao - tròn, 24% thấp - tròn, 24% cao - bầu dục, 1% thấp - bầu dục.

A. F1 có kiểu gen ABab, và cá thể đem lai với Fcó kiểu gen AbaB, f = 40%

B. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen ABab, với tần số hoán vị (f) 20%

C. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen AbaB , f = 20%

D. F1 có kiểu gen ABab , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen abab, f = 25%

Câu 498 : Điều không đúng về các gen nằm trong ti thể và lạp thể là

A. Sự di truyền hoàn toàn theo quy luật Menđen

B. ADN có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng tương tự ADN vi khuẩn

C. Một gen chứa rất nhiều bản sao

D. Có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó

Câu 505 : Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là

A. Vị trí của gen ở trong hai ngoài nhãn

B. Tính chất của gen

C. Vai trò của ngoại cảnh

D. Vị trí của gen trên NST

Câu 507 : Cho các thông tin sau đây:

A. (3) và (4)

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (4)

Câu 508 : Ở bò tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp nhất?

A. độ dày lông

B. tỉ lệ bơ trong sữa

C. sản lượng sữa

D. kích thước cơ thể

Câu 510 : Bản chất của quy luật phân li theo Menđen là

A. Hiện tượng xuất hiện con lai F2 với tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn

B. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

C. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li đồng đều về các giao tử

D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1

Câu 511 : Cho các phép lai sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 513 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗ

Câu 515 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp

D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 516 : Quá trình tái bản ADN gồm các bước

A. 3→2→1

B. 2→1→3

C. 1→2→3

D. 3→1→2

Câu 518 : Tính đa hiệu của gen là

A. nhiều gen chi phối sự phát triển của một tính trạng

B. một gen chi phối sự phát triển của một tính trạng

C. một gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng trên một cơ thể

D. một gen điều khiển sự tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

Câu 520 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự

A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I

B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I

C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I

D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I

Câu 522 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. mất một cặp nuclêôtit

B. thêm một cặp nuclênôtit

C. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A

D. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X

Câu 523 : Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp bội là

A. đột biến đa bội

B. đột biến lệch bội

C. đột biến lặp đoạn NST

D. đột biến gen

Câu 524 : Thực vật hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là

A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)

B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)

C. nitơnitrat (NO3)

D. nitơ amôn (NH4+)

Câu 526 : Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường

A. không có chất ức chế

B. có chất cảm ứng

C. không có chất cảm ứng

D. có hoặc không có chất cảm ứng

Câu 528 : Quan sát giàn mướp, ta thấy nhiều tua cuốn vào giàn, đó là kết quả của tính

A. hướng tiếp xúc

B. hướng sáng

C. hướng hóa

D. hướng đất

Câu 529 : Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. codon

B. axit amin

C. anticodon

D. triplet

Câu 530 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Cả 2 mạch

B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2

C. Mạch có chiều 5’→ 3’

D. Mạch gốc

Câu 532 : Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?

A. làm cho thân cây dài và to ra

B. làm cho thân cây, cành cây to ra

C. làm cho rễ dài và to ra

D. làm cho thân và rễ cây dài ra

Câu 534 : Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự

A. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen

B. tác động cộng gộp của các gen không alen

C. tác động của một gen lên nhiều tính trạng

D. tương tác bổ sung

Câu 535 : Trong quá trình tổng hợp prôtêin, bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là

A. 3’ GUA 5’

B. 5’ UAG 3’

C. 3’ AUG 5’

D. 3’ UGA 5’

Câu 536 : Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất?

A. đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ

B. lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau

C. lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ

D. lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau

Câu 537 : Điều hòa hoạt động gen là

A. điều hòa quá trình dịch mã

B. điều hòa lượng sản phẩm của gen

C. điều hòa quá trình phiên mã

D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN

Câu 539 : Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò

A. bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN

C. mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào

D. giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân

Câu 540 : Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ

A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng

Câu 552 : Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A. Màng trước xinap

B. Khe xinap

C. Chuỳ xinap

D. Màng sau xinap

Câu 554 : Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

B. Qua thành mao mạch

C. Qua thành động mạch và mao mạch

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu 555 : Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao bó mạch trong quá trình quang hợp ở thực vật C4 là:

A. ATP, ADPH

B. Ribuloro1, 5diphotphat và glucozơ

C. AOA và AM

D. Axit pirruvic

Câu 556 : Giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp nội bào của thực vật diễn ra tại

A. Bào tương

B. Không gian giừa hai màng ti thể

C. Chất nền ti thể

D. Màng trong ti thể

Câu 557 : Theo lý thuyết thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

A. Ngày thứ 25

B. Ngày thứ 13

C. Ngày thứ 12

D. Ngày thứ 14

Câu 558 : Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là

A. Tế bào lông hút

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào biểu bì

D. Tế bào vỏ

Câu 559 : Tế bào kẽ tiết ra

A. tinh trùng

B. FSH

C. Testôstêron

D. GnRH

Câu 560 : Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. codon

B. axit amin

C. anticodon

D. triplet

Câu 561 : Cho hai NST có trật tự sắp xếp các gen là: 

A. Lặp đoạn

B. đảo đoạn

C. chuyển đoạn tương hỗ

D. chuyển đoạn không tương hỗ

Câu 563 : Nhận xét nào về tính chất của thường biến là sai?

A. phụ thuộc vào môi trường

B. dựa vào thường biến để định ra cỡ xuất chuồng

C. Không di truyền

D. Những thay đổi kiểu hình không do gen qui định

Câu 564 : Cho bí dẹt dị hợp hai cặp gen lai với nhau F1 thu được tỉ lệ 9/16 bí dẹt : 6/16 bó tròn : 1/16 bí dài. Hình dạng bí là kết quả của sự

A. tác động cộng gộp

B. tác động đa hiệu của gen

C. tương tác bổ trợ

D. tương tác trội lặn không hoàn toàn

Câu 565 : Thể đa bội lẻ

A. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

C. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội

D. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1

Câu 566 : Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là

A. điều hòa quá trình dịch mã

B. điều hòa lượng sản phẩm của gen

C. điều hòa quá trình phiên mã

D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN

Câu 569 : Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền

A. thẳng theo bố

B. chéo giới

C. độc lập với giới tính

D. theo dòng mẹ

Câu 570 : Ở Operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là

A. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (0), gen câu trúc Z, Y, A

B. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A

C. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A

D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A

Câu 571 : Đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên nhóm liên kết?

A. Chuyển đoạn trong cùng một NST

B. Mất đoạn

C. Lặp đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 572 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành đa bội lẻ?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+ 1)

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)

C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n+ 1)

D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)

Câu 574 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều

B. Có nhiều phế nang

C. Khí quản dài

D. Có nhiều ống khí

Câu 575 : Động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu:

A. Tiêu hoá ngoại bào

B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào

C. Tiêu hoá nội bào

D. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào

Câu 583 : Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì

A. Cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ bằng nhau

B. Số giao tử đực bằng với số giao tử cái

C. Con cái và con đực có số lượng bằng nhau

D. Sức sống của các giao tử như nhau

Câu 592 : Trong hình thức trao đổi khí bằng phổi ( chim, thú, … ) khí O2 và CO2 được trao đổi qua thành phần nào sau đây?

A. Bề mặt phế quản

B. Bề mặt khí quản

C. Bề mặt túi khí

D. Bề mặt phế nang

Câu 593 : Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở

Câu 594 : Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông

A. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô

B. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô

C. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô

D. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô

Câu 595 : Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân

C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào

D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối

Câu 596 : Ở động vật đa bào bậc thấp

A. khí O2 và COđược khuếch tán qua bề mặt tế bào

B. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể

C. khí O2 và COđược khuếch tán qua bề mặt cơ thể

D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào

Câu 597 : Mã di truyền là:

A. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin

B. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin

C. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin

D. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin

Câu 598 : Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là

A. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

B. kĩ thuật chuyển gen

C. kĩ thuật ghép các gen

D. kĩ thuật tổ hợp gen

Câu 599 : Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:

A. quần thể tự phối và ngẫu phối

B. quần thể giao phối có lựa chọn

C. quần thể ngẫu phối

D. quần thể tự phối

Câu 600 : Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành

A. axêtin và côlin

B. axêtat và côlin

C. axit axetic và côlin

D. estera và côlin

Câu 601 : Cân bằng nội môi là:

A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan

B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể

C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào

D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô

Câu 602 : Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình

A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử

B. khi ở trạng thái đồng hợp tử

C. chỉ ở một phần cơ thể mang đột biến

D. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau

Câu 603 : Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

B. Tuyến nội tiết

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

D. Trung ương thần kinh

Câu 604 : Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với sợi thần kinh không có bao miêlin vì xung thần kinh

A. không lan truyền liên tục

B. lan truyền theo kiểu nhảy cóc

C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc

D. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác

Câu 606 : Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì

A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau

B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau

C. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái

D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau

Câu 607 : Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi

A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối

B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối

C. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể

D. ở một tính trạng

Câu 608 : Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là

A. lai phân tích

B. lai khác dòng

C. lai cải tiến

D. lai thuận-nghịch

Câu 609 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Chân khớp và lưỡng cư

B. Thân mềm và bò sát

C. Thân mềm và chân khớp

D. Lưỡng cư và bò sát

Câu 610 : Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:

A. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã

B. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ

C. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã

D. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã

Câu 612 : Hướng động là:

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định

B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

Câu 613 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là

A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1

B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1

C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1

D. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1

Câu 615 : Hiện tượng nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

Câu 617 : Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì

A. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng

B. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ

C. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình

D. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%

Câu 618 : Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đó là hình thức học tập nào?

A. Điều kiện hóa đáp ứng

B. Học khôn

C. Điều kiện hoá hành động

D. Quen nhờn

Câu 620 : Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại

A. dạ tổ ong

B. dạ lá sách

C. dạ cỏ

D. dạ múi khế

Câu 621 : Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp

A. Xung thần kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp

B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp

C. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp

D. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp

Câu 622 : Tiêu hoá là quá trình

A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng

C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng

Câu 624 : Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:

A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

D. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

Câu 625 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. Trên các tARN có các anticodon giống nhau

B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng

C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm

D. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN

Câu 629 : Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”?

A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm

B. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau

C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm

D. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm

Câu 630 : Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng

A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80

B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80

C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81

D. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80

Câu 638 : Khi so sánh hoạt động tuần hoàn của 2 cầu thù Bùi Tiến Dũng (thủ môn) và Nguyễn Quang Hải (tiền vệ) trong trận chung kết U23 Châu Á giữa Việt Nam và Uzbekistan. Biết rằng ở trạng thái bình thường nhịp tim và huyết áp của 2 cầu thủ như nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nhịp tim trung bình trong 120 phút thi đấu của Nguyễn Quang Hải thấp hơn

B. Huyết áp của Bùi Tiến Dũng trung bình trong 120 thi đấu cao hơn

C. Nhịp tim và huyết áp trung bình trong 120 phút thi đấu của Nguyễn Quang Hải cao hơn

D. Nguyễn Quang Hải có nhịp tim trung bình cao, huyết áp trung bình thấp hơn Nguyễn Tiến Dũng trong 120 phút thi đấu

Câu 639 : Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:

A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu 640 : Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực cht

A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra

B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN

C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN

D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit

Câu 641 : Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?

A. Giao phối làm trung hòa tính có hại cùa đột biến

B. Giao phối tạo ra alen mới trong quẩn thể

C. Giao phối góp phẩn làm tăng tính đa dạng di truyền

D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

Câu 643 : Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì điều gì có thể xảy ra đối với quần thể đó?

A. Số lượng cá thể trong qun thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá th đực và cái tăng lên, dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng

B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn

C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng

D. Sự h trợ giữa các cả thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm

Câu 644 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?

A. Độ đa dạng về loài

B. Tỉ lệ giới tính

C. Mật độ cá thể

D. Tỉ lệ các nhóm tuổi

Câu 645 : Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?

A. Mc độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm

B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau

C. Các cá th trong qun th không sinh sản và mức độ tử vong tăng

D. Mức độ sinh sn giảm, mức độ tử vong tăng

Câu 647 : Khi nói vê nhng xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. sinh thái của mi loài ngày càng được mở rộng

B. Tng sản lượng sinh vật được tăng lên

C. Tính đa dạng về loài tăng

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn

Câu 648 : Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có li cũng không bị hại thuộc về

A. Quan hệ hội sinh

B. Quan hệ kí sinh

C. Quan hệ cộng sinh

D. Quan hệ cạnh tranh

Câu 649 : Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. (2),(3)

B. (1), (4)

C. (2), (4)

D. (1), (3)

Câu 650 : Cho các ví dụ sau:

A. (2), (3)

B. (1), (4)

C. (2), (4)

D. (l),(3)

Câu 651 : Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiều hình như thế nào để con sinh ra có người mt đen, có người mắt xanh?

A. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt xanh (aa)

B. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt đen (AA)

C. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (AA)

D. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (Aa)

Câu 662 : Cơ thể F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỷ lệ bng nhau; biết rằng không có bất kì đột biến gì xảy ra, khả năng sống của các loại giao tử là như nhau. Quy luật di truyền nào đã chi phối sự di truyền của 2 cặp trên?

A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%

B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen

C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen

D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%

Câu 668 : Các quá trình dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn:

A. 1-3-2-5-4-6

B. 4-1-2-6-3-5

C. 4-1-3-6-5-2

D. 4-1-3-2-6-5

Câu 670 : Lai cà chua thân cao, quả đỏ với thân cao, qu đỏ. F1 thu được nhiều loại kiểu hình, trong đó cà chua thân thấp, quả vàng chiếm tỷ lệ 1%. Cho biết mỗi gen quy định một tỉnh trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn và các gen nm trên NST thường. Đặc điểm di truyền các tính trạng ở P là:

A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%

B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10% 

C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau

D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%

Câu 671 : một loài động vật khi lai giữa hai dòng thuần chủng cái mắt đỏ với đực mắt trng thu được F1 toàn mt đỏ. Lai phân tích con đực F1 thế hệ con thu được tỷ lệ kiểu hình 75% con mt trng : 25% con mắt đỏ. Con mắt đỏ chỉ xuất hiện ở con cái. Đặc điểm di truyền của tính trạng này là:

A.nh trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính

B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính

C. Tính trạng do hai cp gen quy định và có hoán vị gen

D.nh trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường

Câu 676 : Cho sơ đồ phả hệ sau

A. 17 và 20

B. 8 và 13

C. 15 và 16

D. 1 và 4

Câu 679 : Theo Jacop và Môno, các thành phần cấu tạo của Operon Lac gồm:

A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cảu trúc, vùng khởi động (P)

Câu 680 : Có loại đột biến gen thay thế cặp nucleotit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì:

A. liên quan tới 1 cặp nucleotit

B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba

C. đó là đột biến lặn

D. đó là đột biển trung tính

Câu 681 : Khả năng đột biến gen xảy ra phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố:

A. Đặc điểm cấu trúc của gen

B. Giai đoạn sinh lý tế bào

C. Đặc điểm của loại tế bào xảy ra đột biến

D. Hậu quả của đột biến

Câu 682 : Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây:

A. Khi tế bào đang còn non

B. Khi NST đang đóng xoắn

C. Khi ADN tái bản

D. Khi ADN phân ly cùng với NST ở kỳ sau của quá trình phân bào

Câu 683 : Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là:

A. thường biến

B. biến dị cá thể

C. đột biến

D. biến dị tổ hợp

Câu 684 : Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên

B. Các yếu tố, ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến

Câu 686 : Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là:

A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người

B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ

C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên

D. thời gian mang thai 270 - 275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa

Câu 687 : Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi:

A. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm

B. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng

C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng

D. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng

Câu 688 : Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do:

A. các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau

B. sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử

C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau

D. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

Câu 689 : Điều nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?

A. Quan hệ giữa các loài luôn đối kháng nhau

B. Sự phân bổ của các cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và theo chiều ngang

C. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua nhóm các loài ưu thế, loài đặc trưng, số lượng cá thể của loài

D. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các nhóm: nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ, nhóm sinh vật phân giải

Câu 690 : Khi nói về sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nâng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được, sinh vật sản xuất tái sử dụng

B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng

C. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng

D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng

Câu 691 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?

A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp

B. Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: Đồng rêu → hoang mạc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới

C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật

D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp

Câu 692 : Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao:

A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu)

B. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải

C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...)

D. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật)

Câu 693 : Cơ sở để xác định chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là:

A. vai trò của các loài trong quần xã

B. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài

C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

D. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã

Câu 694 : Sau khi vào tế bào lông hút, nước vận chuyễn một chiều vào mạch gỗ của rễ do cơ chế nào?

A. Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong

B. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bảo theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong

C. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong

D. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tâng dần từ ngoài vào trong

Câu 695 : Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cơ chế nào?

A. Khuyếch tán bị động, nhờ chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp

B. Chủ động, cần tiêu tốn năng lượng

C. Hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước

D. Hút bám trao đổi

Câu 696 : Hô hấp ở tế bào thực vật là quá trình oxi hoá:

A. Ribulôzơ - diphôtphat và APG đến CO2

B. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O đồng thời tích luỹ năng lượng ATP

C. axit piruvic thành rượu êtylic hoặc axit lactic

D. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O

Câu 697 : Khi nói đến dòng mạch gỗ trong cây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch của rễ → mạch trong thân → lá và các bộ phận khác

D. Dịch mạch gỗ gồm nước, ion khoáng, các chất hữu cơ như acid amin; vitamin, một số loại hooc môn

Câu 698 : Những loài động vật mà chất cặn bã và thức ăn được đi qua lỗ miệng, loài đó sẽ thực hiện quá trình tiêu hóa nào?

A. Chỉ tiêu hóa nội bào và có hệ tiêu hóa dạng ống

B. Chỉ tiêu hóa ngoại bào và có hệ tiêu hóa dạng túi

C. Vừa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào

D. Đã có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh

Câu 702 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 707 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:

A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp

B. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen

C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị

Câu 710 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 714 : Ở một loại động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau:

A. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng

B. 100% cá thể mắt nâu

C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thế mắt vàng : 25% cá thế mắt trắng

D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng

Câu 717 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen

A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp

B. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen

C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị

Câu 719 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’

Câu 720 : Ở sinh vật nhân thực một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác nhau là nhờ:

A. tính thoái hóa của mã di truyền

B. sự kết nối nhiều cách giữa các exon lại với nhau

C. có nhiều sai sót trong quá trình phiên mã và dịch mã

D. sự điều hòa tổng hợp protein diễn ra ở nhiều cấp độ

Câu 721 : Việc sử dụng arcidin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit có ý nghĩa gì?

A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến

B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này

C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này

D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu

Câu 722 : Nhận định nào sau đây là không đúng về thể đột biến?

A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn

B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật

C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội

D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ

Câu 723 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí

B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất

C. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên

D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật

Câu 725 : Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?

A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường

D. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường

Câu 726 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chi có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

Câu 727 : Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

D. (2) và (5)

Câu 728 : Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (2) → (3)

D. (3) → (2) → (1)

Câu 729 : Nước từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất

B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào

C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào

Câu 730 : Quá trình nào sau đây liên quan chặt chẽ với hấp thụ nước và các chất khoáng ở thực vật?

A. Quá trình quang hợp

B. Quá trình hô hấp của rễ

C. Vận động cảm ứng ở thực vật

D. Các chất điều hòa sinh trưởng

Câu 731 : Vì sao quá trình tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào?

A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn

B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản

C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra

D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước

Câu 732 : Cho các nhân tố sau:

A. (1), (3), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 733 : Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được loài kiến hôi (chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hãy cho biết mối quan hệ giữa.

A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hội sinh; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.

B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi

C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi

D. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hội sinh; 3. Động vật ăn thịt – con mồi; 4. Cạnh tranh

Câu 734 : Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (6)

C. (2), (4), (5), (6)

D. (1), (3), (4), (5)

Câu 736 : Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?

A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP

B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG

C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG

D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AM

Câu 739 : Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả;

A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào

B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra

C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2

D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp

Câu 740 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)

B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)

D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)

Câu 741 : Kết quả phân tích trình tự 7 acid amin đầu mạch của phân tử Hêmôglôbin ở người bình thường được kí hiệu là Hb.A, còn của người bị bệnh là Hb.B như sau:

A. Số lượng acid amin không đổi

B. Trật tự acid amin hầu như không đổi

C. Thay đổi acid amin số 6 từ acid glutamic thành acid valin

D. Thành phần acid amin không đổi

Câu 745 : Đâu là nhận định sai về hoán vị gen?

A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen

D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1

Câu 752 : Quần thể có thành phần kiểu gen nào dưới đây là ở trạng thái cân bằng?

A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa

B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa

D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa

Câu 754 : Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ở người, đó là:

A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh

B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành

C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành

D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh

Câu 759 : Đột biến điểm là

A. Đột biến liên quan đến một cặp NST

B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit

D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST

Câu 760 : Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?

A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN

B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau

C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN

D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể

Câu 761 : Đặc điểm đột biến gen là:

A. Mọi đột biến gen đều có hại cho cơ thể đột biến

B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến

C. Đa số đột biến điểm là trung tính

D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa

Câu 763 : Câu khẳng định nào sau đây về sự nhân đôi ADN là chính xác?

A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép

B. Sự nhân đôi ADN chỉ xay ra vào pha S của kì trung gian

C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao

D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung

Câu 764 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên

A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể

C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định

Câu 765 : Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài

C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen củ quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới

D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuât hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện

Câu 766 : Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến

D. Cách li địa lí

Câu 767 : Cá rô phi ở Việt Nam sống được trong môi trường nước có nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Cá chép sống ở moi trường nước có nhiệt độ từ 2°C đến 44°C. Biên độ dao động nhiệt độ của ao hồ nước ta là: ở miền Bắc từ 2°C đến 42°C, ở miền Nam từ 10°C đến 40°C. Câu nào sau đây có nội dung sai?

A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam

B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi

C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam

D. Cá rô phí có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc

Câu 768 : Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc sinh ra cho đến khi chết do già được gọi là:

A. Tuổi thọ sinh thái

B. Tuổi thọ sinh lí

C. Tuổi thọ trung bình

D. Tuổi quần thể

Câu 771 : Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự:

A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã

B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác

C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật

D. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật

Câu 773 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước

C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thảnh bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất

Câu 774 : Khi nói đến quá trình vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?

A. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ

B. Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây

C. Quá trình vận chuyển nước trong cây được thực hiện nhờ lực hút của lá và áp suất rễ

D. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch libe

Câu 775 : Ở thực vật, nitơ có vai trò nào?

A. Thành phần của diệp lục

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic

C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp

D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim

Câu 776 : Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?

A. Rib – 1,5 điP + CO2 → PEP

B. Rib – 1,5 điP + CO2 → AOA

C. Rib – 1,5 điP + CO2 → APG

D. Rib – 1,5 điP + CO2 → AIPG

Câu 777 : Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn ra mở mọi cơ quan của cơ thể thực vật

B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh

C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh

D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh

Câu 778 : Cho các nhân tố sau:

A. (2) và (4)

B. (2) và (3)

C. (1) và (4)

D. (3) và (4)

Câu 783 : Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêôtit như sau:

A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)

B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)

C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)

D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)

Câu 792 : Trong phép lai giữa cây đậu lưỡng bội hoa đỏ và cây đậu lưỡng bội hoa trắng được F1 đồng loạt cây đậu hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến trong giảm phân, tỉ lệ sống các tổ hợp gen là như nhau. Kết luận nào sau đây là hoàn toàn chính xác?

A. Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định

B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng

C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ là thuần chủng

D. Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng

Câu 796 : Khi nói về bệnh phêninkêtô niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh

B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi

C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn

D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể

Câu 797 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:

A. nhiễm sắc thể

B. kiểu gen

C. alen

D. kiểu hình

Câu 798 : Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

Câu 800 : Mức độ sinh sản của quần thể là một trong các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật. Nhân tố này lại phụ thuộc vào một số yếu tố, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Số lượng con non của một lứa đẻ

B. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu

C. Tỉ lệ đực/cái của quần thể

D. Số lứa đẻ của 1 cá thể cái và tuổi trường thành sinh dục của cá thể

Câu 801 : Những nhân tố gây biến đổi kích thước của quần thể là

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính

Câu 802 : Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

C.  Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài

D. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường

Câu 803 : Khi nói mối quan hệ giữa sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhât gây ra hiên tượng khống chế sinh học

Câu 804 : Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao do:

A. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)

B. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...)

C. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật)

D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải

Câu 806 : Ở tế bào sống, hiện tượng vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là gì?

A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ

B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất

C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào

D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ

Câu 807 : Ở thực vật, nitơ không có vai trò nào?

A. Thành phần của prôtêin

B. Thành phần của axit nuclêic

C. Thành phần của hợp chất giàu nâng lượng ATP

D. Làm biến đổi thế nước trong tế bào bào vệ

Câu 810 : Khi nói về hệ tuần hoàn hờ, cấu tạo nào sau đây là sai?

A. Tim

B. Động mạch

C.  Mao mạch

D. Tĩnh mạch

Câu 811 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu 812 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò:

A. Quy định tổng hợp protein ức chế

B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ

D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

Câu 813 : Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biển gen lặn di truyền liên kết với giới tính?

A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hỉnh lưỡi liềm

B. Hội chứng Tớcnơ

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Bệnh máu khó đông

Câu 814 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tấc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen

Câu 815 : Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng:

A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T

B. thay thế cặp G – X bằng cặp X - G

C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A

D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

Câu 826 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại

Câu 828 : Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:

A. (1) và (3)

B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

D. (2) và (5)

Câu 835 : Trong điều kiện không xảy ra đột biến, khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào đây không đúng?

A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau

C.  Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ

D. Các tính trạng số lượng thường cỏ mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có phản ứng hẹp

Câu 837 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là:

A. giao phối

B. đột biến

C. các cơ chế cách li

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 838 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ

A. phân tử và tế bào

B. quần xã và hệ sinh thái

C. quần thể và quần xã

D. cá thể và quần thể

Câu 839 : Tập hợp các cá thể được xem là quần thể giao phối là:

A. Những con ong mật đang lấy mật ở một vườn hoa

B. Một tổ mối ở dưới nền nhà

C. Những con cá sống trong một ao

D. Những con gà trong một chợ quê

Câu 840 : Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:

A. Yếu tố hữu sinh

B. Yếu tố vô sinh

C. Các bệnh truyền nhiễm

D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng

Câu 841 : Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh

Câu 842 : Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống

D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sốn

Câu 843 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến

A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.

B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã

C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã

D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã

Câu 844 : Theo quan điểm về operon, các gen điều hòa giữ vai trò quan trọng trong:

A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein

B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu tế bào

C. tổng hợp ra chất ức chế

D. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết

Câu 845 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

Câu 846 : Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã

B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN

C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen

Câu 847 : Protein không thực hiện chức năng:

A. điều hòa các quá trình sinh lý

B. xúc tác các phản ứng sinh hóa

C. bảo vệ tế bào và cơ thể

D. tích lũy thông tin di truyền

Câu 848 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?

A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình

C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình

D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình

Câu 849 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?

A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp

C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp

D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp

Câu 850 : Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,… hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật

C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường

Câu 851 : Cho các hoạt động của con người sau đây:

A. (2) và (3)

B. (1) và (2)

C. (1) và (3)

D. (3) và (4)

Câu 852 : Khi nói đến quá trình vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?

A. Chịu ảnh hưởng của áp suất rễ

B. Liên quan với lực đẩy do áp suất rễ

C. Cùng chiều với chiều của trọng lực

D. Liên quan với lực hút do thoát hơi nước ở lá

Câu 855 : Trong hô hấp hiếu khí, 1 phân tử axit piruvic (C3H4O3) khi vào chu trình Crep, phân giải hoàn toàn giải phóng ra:

A. 1 phân tử CO2

B. 3 phân tử CO2

C. 2 phân tử CO2

D. 6 phân tử CO2

Câu 858 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng

C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau, được gọi là cơ quan tương tự

D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm

Câu 859 : Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:

A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất

B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ vào nguồn năng lượng sinh học

C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học

D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên

Câu 862 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 867 : Ở một loài thực vật lưỡng bội. Cho cây hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, người ta thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình phân ly : 510 cây hoa đỏ, quả tròn : 240 cây hoa đỏ, quả dài : 242 cây hoa trắng, quả tròn : 10 cây hoa trắng, quả dài. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau. Kết luận nào được rút ra với cơ thể P là đúng?

A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn cùng thuộc 1 NST

B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST

C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn

D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn

Câu 869 : U ác tính khác với u lành như thế nào?

A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào

B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau

C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào

D. Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu

Câu 875 : Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này cho hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ

B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng

C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng

D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng

Câu 878 : Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?

A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao

B. Bệnh phêninkêtô niệu và hội chứng Claiphentơ

C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao

D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu

Câu 879 : Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở

A. số lượng cá thể và mật độ cá thể

B. tần số alen và tần số kiểu gen

C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể

D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể

Câu 880 : Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:

A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu

B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu

C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường

D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ

Câu 881 : Nhân tố tiến hóa có thể làm cho quần thể trở nên kém thích nghi là

A. Đột biến

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Di – nhập gen

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 882 : Phát biểu sau không đúng về vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong tiến hóa là:

A. giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến

B. giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

C. giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền

D. giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường

Câu 884 : Quá tình nào ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự vận động của chu trình cacbon?

A. Hô hấp thực vật và động vật

B. Sự lắng đọng cacbon

C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

D. Quang hợp của thực vật

Câu 885 : Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì:

A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại

B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại

C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì

D. cả hai loài đều có lợi

Câu 886 : Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:

A. (5)  (3)  (2)  (4)  (1)

B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)

D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)

Câu 887 : Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn

B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn

C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần

D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình

Câu 889 : Khi nói đến tế bào lông hút, thì đặc điểm cấu tạo và sinh lí nào không phù hợp với chức năng hút nước từ đất?

A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin

B. Chỉ có một không bào trung tâm lớn

C. Áp suất thẩm thấu cao do hoạt động hô hấp rễ mạnh

D. Môi trường tế bào nhược trương so với môi trường đấ

Câu 890 : Trong trồng trọt, vì sao cần cung cấp khoáng cho cây thường xuyên cho cây?

A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây

B. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim

C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit

D. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt

Câu 891 : Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu?

A. Diệp lục bị kích động

B. Phân li H2O

C. Pha tối quang hợp

D. Điện phân H2O

Câu 892 : Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit pruvic (C3H4O3) được phân giải thành rượu êtylic hoặc axit lactic và:

A. giải phóng 2ATP

B. giải phóng 36ATP

C. giải phóng 38ATP

D. không giải phóng ATP

Câu 893 : Dịch vị không chứa enzim nào?

A. Axit HCl

B. Enzim pepsin

C. Chất nhầy

D. Enzim tripsin

Câu 894 : Cho các ví dụ:

A. (3) và (4)

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 898 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin

Câu 899 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin

B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nitric A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin

D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép

Câu 900 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ 3’ trên phân tử mARN

B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ 5’ trên phân tử mARN

C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin

Câu 901 : Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?

A. Đột biến gen làn xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen

C. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)

D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit

Câu 902 : Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ung thư là:

A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên

B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào

C. Do di truyền từ đời này qua đời khác

D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,…

Câu 910 : Mẹ có kiểu gen XAXa bố có kiểu gen XAY con gái có kiểu gen XAXaXa Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?

A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

Câu 912 : Tỉ lệ phân tính kiểu hình 1 : 1 ở F1 và F2 diễn ra ở những hiện tượng di truyền nào?

A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất

B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính

C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất

D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính

Câu 913 : Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết không hoàn toàn giống phân li độc lập trong trường hợp nào?

A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên

B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen một bên

C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM

D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM

Câu 917 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được

Câu 918 : Những nhân tố nào sau đây gây biến đổi kích thước của quần thể?

A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính

D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tí

Câu 919 : Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật

B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã

C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã

D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định

Câu 920 : Môi trường sống của các loài giun kí sinh là:

A. môi trường trên cạn

B. môi trường sinh vật

C. môi trường đất

D. môi trường nước

Câu 922 : Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp không phải do nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra?

A. Vi khuẩn quang hợp

B. Tảo

C. Cây xanh

D. Vi khuẩn hóa tổng hợp

Câu 923 : Khi nói đến quá trình hấp thụ và vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?

A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ

B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân

C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước

D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn

Câu 924 : Rễ cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng chủ yếu qua:

A. miền lông hút

B. đỉnh sinh trưởng

C. miền sinh trưởng dãn dài

D. miền kéo dài

Câu 925 : Ở thực vật trên cạn, vì sao trên đất nhiều mùn cây sinh trưởng tốt?

A. Đất mùn có chứa nhiều ôxi

B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng

C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ

D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn

Câu 926 : Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình nào ở thực vật?

A. Pha tối ở nhóm thực vật C3

B. Pha tối ở nhóm thực vật C4

C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM

D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3

Câu 927 : Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí?

A. Tạo nhiều sản phẩm trung gian

B. Tích lũy năng lượng lớn hơn

C. Tạo CO2 và H2O cần cho quang hợp

D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2

Câu 929 : Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý đến tiêu chuẩn nào sau đây?

A. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản)

B. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh

C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái

D. Tiêu chuẩn hình thái

Câu 930 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới

B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới

C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới

Câu 932 : Có kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do:

A. chúng sống trong cùng một môi trường

B. chúng có chung một nguồn gốc

C. chúng sống trong những môi trường giống nhau

D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn

Câu 933 : Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì

A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên

B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố

C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên

D. hoàn toàn khác nhau về hình thái

Câu 936 : Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát chủ yếu của:

A. gen ức chế

B. gen điều hòa

C. gen sản xuất

D. gen khởi động

Câu 937 : Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với

A. gen điều hòa

B. vùng vận hành

C. vùng khởi động

D. nhóm gen cấu trúc

Câu 938 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân

C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng

D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao

Câu 939 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nucleotit của gen?

A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X

B. Mất một cặp nucleotit

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Đảo vị trí các cặp nucleotit

Câu 940 : Các bộ ba khác nhau bởi

A. 2 và 3

B. 1, 2 và 3

C. 1 và 4

D. 3 và 4

Câu 941 : Khẳng định nào dưới đây là không đúng về ARN polymeraza của sinh vật nhân sợ?

A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’

B. Chỉ có 1 loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN

C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen

D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn

Câu 943 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 950 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 6,25%

B. 25%

C. 12,5%

D. 50%

Câu 953 : Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6

B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7

C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5

D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4

Câu 954 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu 956 : Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho gà trống lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1; Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?

A. F2 có 5 loại kiểu gen

B. F1 toàn gà lông vằn

C. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn

D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25%  gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn

Câu 957 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn nhỏ

D. Mất đoạn

Câu 958 : Bộ ba trên ADN mã hóa cho bộ ba mở đầu trên mARN là:

A. 3’UAX5'

B. 3’GTA5’

C. 5’GUA3'

D. 3'TAX5’

Câu 959 : Đột biến xoma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là:

A. không di truyền qua sinh sản hữu tính

B. xảy ra trong tế bào sinh dục

C. xảy ra trong quá trình nguyên phân

D. Không di truyền qua sinh sản vô tính

Câu 960 : Nhiều đột biến điểm loại thay thế cặp nucleotit hầu như không gây hại gì cho thể đột biến. Giải thích nào sau đây không hợp lý?

A. Đột biến xảy ra ở các đoạn vô nghĩa trên gen cấu trúc

B. Đột biến xảy ra làm thay thế một acid amin này bằng acid amin khác ở vị trí không quan trọng của phân từ protein

C. Đột biến xảy ra ở mã thoái hoá tạo ra một bộ ba mới nhưng vẫn mã hoá acid amin ban đầu

D. Đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn

Câu 961 : Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?

A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể

B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật

C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi

Câu 962 : Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi

C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội

Câu 963 : Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản

B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản

C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá thể

D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau

Câu 964 : Mức độ có lợi hay có hại của đột biến gen biến phụ thuộc vào:

A. Tần số phát sinh đột biến

B. số lượng cá thể trong quần thể

C. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể

D. Môi trường sống và tổ hợp gen

Câu 965 : Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do :

A. Số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sự chịu đựng (sức chức) của môi trường

B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quàn thể diễn ra gay gắt

C. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt

D. Kích thước của quần thể còn nhỏ

Câu 966 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho :

A. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu

B. Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường

C. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong

D. Số lượng cá thể quần thể tăng lên mức tối đa

Câu 967 : Cho các quần xã sinh vật sau:

A. (5) → (3) → (1) → (2) → (4)

B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4)

C. (4) → (1) → (3) → (2) → (5)

D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2)

Câu 968 : Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cả sống trong cùng một môi trườn

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Cò bám trên lưng trâu để bắt  ruồi, rận

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

Câu 970 : Một quần xã sinh vật có độ da dạng càng cao thì:

A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn

B. lưới thức ăn của quần xã càng phức lạp

C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng

D. số lượng loài trong quần xã càng giảm

Câu 972 : Quá trình hấp thụ nước từ môi trường đất vào mạch gỗ diễn ra theo trình tự nào?

A. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch rây của thân

B. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch rây của thân

C. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch gỗ của rễ →  mạch gỗ của thân

D. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → té bào lông hút → mạch gỗ của thân

Câu 973 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

Câu 974 : Ở sinh vật nhân thực, câu khẳng định đúng là:

A. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau

B. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein khác nhau khi một gen bị đột biến

C. Hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau

D. Khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gen bình thường

Câu 976 : Khi nói đến quá trình phân giải hiếu khí trong hô hấp thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đường phân là quá trình phân giải glucozơ → axit piruvic và ATP

B. Quá trình đường phân xảy ra ở tế bào chất của tế bào

C. Chuỗi truyền electron diễn ra màng trong ty thể. Giai đoạn này sản sinh ít ATP nhất

D. Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể chuyển hoá theo chu trình Crep

Câu 977 : Một trong những điểm khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là gì?

A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể

B. Hô hấp hiếu khí khi có mặt O2 còn lên men thì không

C. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần

D. Sản phẩm của hô hấp hiếu khí là hợp chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O

Câu 978 : Khi nói đến dòng mạch rây trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch  rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…)

Câu 984 : Kết luận đúng khi lai hai cơ thể P thuần chúng khác nhau về một tính trạng thì ở thế hệ con là:

A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 là 1 : 2 : 1 hoặc 3:1

B. F1 hoàn toàn mang tính trạng trội

C. F1 đồng tính, F2 phân tính

D. Tỷ lệ phân ly kiểu gen, kiểu hình không xác định

Câu 986 : Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, tỷ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ABDabdxABDabd sẽ có kết quả giống như kết quả của :

A. Tương tác gen

B. Di truyền liên kết không hoàn toàn

C. Phép lai một tính trạng trội không hoàn toàn

D. Lai một tính trạng và di truyền do gen đa hiệu

Câu 992 : Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75% con lông đen, 24% con lông xám, 1% con lông trắng. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng

B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%

C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quẩn thế chiếm 48%

D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tồng số con lông đen của quần thể chiếm 25%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247