Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa học 12(có đáp án): Lý thuyết vô cơ !!

Trắc nghiệm Hóa học 12(có đáp án): Lý thuyết vô cơ !!

Câu 1 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 2 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 3 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 6 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. t3

Câu 8 : Cho các thí nghiệm sau

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 12 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A.3

B.4

C.5

D.2

Câu 13 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.4

B.3

C.2

D.5

Câu 14 : Tiến hành các thí nghiệm:

A.2

B.1

C.3

D.4

Câu 15 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.3

C.5

D.4

Câu 20 : Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. CaCO3

B. CuNO32

C.Na2CO3

D.NH4HCO3

Câu 21 : Cho các phát biểu sau:

A.1

B.3

C.4

D.2

Câu 22 : Cho các phát biểu sau đây:

A.3

B.2

C.5

D.4

Câu 23 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 24 : CO2 vào dung dịch natri aluminat

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. BaCl2 và FeCl2

B. AlCl3 và FeCl3

C. ZnSO4 và Al2(SO4)3

D. FeSO4 và Fe2(SO4)3

Câu 29 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. CaHCO32 và FeCl2.

B. NaNO3 và FeNO32.

C. NaCl và FeCl2.

D. KCl và BaHCO32.

Câu 30 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch BaHCO32 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

A. HCl                                  

B. NaOH                                

C. H2SO4                                

D. Ca(OH)2

Câu 31 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl2                                   

B. MgCl2    

C. FeCl3                             

D. CuCl2

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cr2O3SiO2 đều tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng dư.

B. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dung dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau.

C. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước, chỉ thu được dung dịch trong suốt

D. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3CuNO32 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại

Câu 36 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 37 : Có các nhận xét sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 44 : Cho các phát biểu sau

A.6

B.4

C.3

D.5

Câu 47 : Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.

B. Chất X được dùng để sản xuất HNO3

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.

Câu 49 : Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

A. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

B. Fe(NO3)2 + AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag

C. FeCO3 + H2SO4(đc)  FeSO4 + CO2 + H2O

D. Fe + 6HNO3(đc)   Fe(NO3)3 + 3NO3 + 3H2O

Câu 50 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Cu + 4HNO3  CuNO32 + 2NO2 + 2H2O

B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2  + CO2 + H2O

C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

D. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Câu 51 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. Ca(OH)2dd + 2NH4Clr 2NH3 +CaCl2 +2H2O   

B. 2HCl +Zn  ZnCl2 +H2

C. H2SO4 đc +Na2SO3 SO2 +Na2SO4 +H2O        

D. 4HCl +MnO2  Cl2 +MnCl2 +2H2O

Câu 53 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A.4

B.2

C.5

D.3

Câu 55 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5

B.4

C.2

D.3

Câu 58 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5

B.6

C.3

D.4

Câu 59 : Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:

A. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl.                                        

B. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3.

C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl.                                        

D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl.

Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.4

B.3

C.6

D.5

Câu 62 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A.4

B.2

C.5

D.3

Câu 64 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 68 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X thu được vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

Câu 70 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

B. Cu + 2AgNO3  CuNO32 + 2Ag

C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu

D. Cu + 2HNO3  CuNO32 + H2

Câu 71 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. HCl

B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 75 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 76 : Có các thí nghiệm:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 79 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 81 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch FeNO32.

B. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Nhiệt phân muối NH4NO2.

D. Dẫn khí H2 qua CuO nung nóng.

Câu 82 : Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

A. FeSO4 và HCl.  

B. Al2O3 và NaOH.

C. CaO và H2O.

D. Cu và FeCl3.

Câu 84 : Cho 4 dung dịch được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Trộn lẫn một số cặp dung dịch với nhau, kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau:

A. NH42CO3, Ba(OH)2, NaHSO4, NaOH.

B. NaHCO3, Ba(OH)2, H2SO4, NH42SO4.

C. Ba(OH)2, NH42SO4, H2SO4, NaOH.

D. Ba(OH)2, BaHCO32, NH42SO4, H2SO4.

Câu 87 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247